Thông tư 05/2017/TT-BYT xác định giá một đơn vị máu toàn phần
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2017/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2017/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/04/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định mức hỗ trợ cho người hiến máu tình nguyện
Có hiệu lực từ ngày 01/06/2017, Thông tư số 05/2017/TT-BYT ngày 14/04/2017 của Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
Theo đó, từ ngày 01/06/2017, người hiến máu tình nguyện và người hiến máu chuyên nghiệp sẽ được hỗ trợ ăn uống tại chỗ với mức chi bình quân tối đa 30.000 đồng/người/lần hiến máu, giảm 5.000 đồng/người/lần so với quy định trước đây; bên cạnh đó, người hiến máu tình nguyện cũng được hỗ trợ chi phí đi lại 50.000 đồng/người/lần hiến máu, trong khi mức chi theo quy định cũ là 45.000 đồng/người/lần hiến máu. Các mức chi khác vẫn giữ nguyên theo quy định hiện hành, cụ thể, chi hỗ trợ các đơn vị, cơ sở tuyên truyền, vận động, tổ chức ngày hiến máu tình nguyện tối đa 50.000 đồng/người hiến máu; chi quà tặng bằng hiện vật nhằm động viên khuyến khích, bồi dưỡng sức khỏe với người hiến máu toàn phần tình nguyện từ 100.000 đồng - 180.000 đồng…
Cũng theo Thông tư này, từ ngày 01/06/2017, giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần sẽ tăng từ 4.000 đồng - 68.000 đồng, tùy thể tích; cụ thể, giá máu toàn phần 30ml tăng thêm 4.000 đồng lên 109.000 đồng; máu toàn phần 50ml tăng từ 150.000 đồng lên 157.000 đồng; máu toàn phần 350ml tăng từ 705.000 đồng lên 758.000 đồng và máu toàn phần 450ml tăng từ 790.000 đồng lên 858.000 đồng… Các mức giá tối đa nêu trên không bao gồm chi phí vận chuyển từ cơ sở có chức năng cung cấp máu đến các đơn vị sử dụng; chi phí làm xét nghiệm kháng thể bất thường; chi phí làm xét nghiệm NAT; chi phí xét nghiệm định nhóm máu, xét nghiệm hòa hợp miễn dịch, xác định và định danh kháng thể bất thường…
Thông tư này thay thế Thông tư số 33/2014/TT-BYT ngày 27/10/2014.
Từ ngày 01/01/2021, Thông tư này bị thay thế bởi Thông tư 17/2020/TT-BYT.
Xem chi tiết Thông tư 05/2017/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 05/2017/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 05/2017/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2017 |
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 422/BTC-QLG ngày 11/01/2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
Thông tư này quy định mức giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do ngân sách nhà nước, Quỹ bảo hiểm y tế chi trả và chi phí phục vụ cho việc định giá của một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
STT | Máu toàn phần theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Máu toàn phần 30 ml | 35 | 109.000 |
2 | Máu toàn phần 50 ml | 55 | 157.000 |
3 | Máu toàn phần 100 ml | 115 | 290.000 |
4 | Máu toàn phần 150 ml | 170 | 417.000 |
5 | Máu toàn phần 200 ml | 225 | 505.000 |
6 | Máu toàn phần 250 ml | 285 | 641.000 |
7 | Máu toàn phần 350 ml | 395 | 758.000 |
8 | Máu toàn phần 450 ml | 510 | 858.000 |
STT | Chế phẩm hồng cầu theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần | 20 | 114.000 |
2 | Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần | 30 | 162.000 |
3 | Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần | 70 | 280.000 |
4 | Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần | 110 | 402.000 |
5 | Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần | 145 | 520.000 |
6 | Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần | 180 | 638.000 |
7 | Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần | 230 | 748.000 |
8 | Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần | 280 | 838.000 |
STT | Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml | 30 | 64.000 |
2 | Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml | 50 | 92.000 |
3 | Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml | 100 | 155.000 |
4 | Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml | 150 | 177.000 |
5 | Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml | 200 | 280.000 |
6 | Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml | 250 | 343.000 |
STT | Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương đông lạnh 30 ml | 30 | 54.000 |
2 | Huyết tương đông lạnh 50 ml | 50 | 77.000 |
3 | Huyết tương đông lạnh 100 ml | 100 | 120.000 |
4 | Huyết tương đông lạnh 150 ml | 150 | 167.000 |
5 | Huyết tương đông lạnh 200 ml | 200 | 220.000 |
6 | Huyết tương đông lạnh 250 ml | 250 | 262.000 |
STT | Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần | 100 | 209.000 |
2 | Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần | 150 | 228.000 |
3 | Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần | 200 | 248.000 |
STT | Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần) | 40 | 140.000 |
2 | Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần) | 80 | 290.000 |
3 | Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần) | 120 | 445.000 |
4 | Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần) | 150 | 558.000 |
STT | Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần) | 10 | 78.000 |
2 | Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần) | 50 | 359.000 |
3 | Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) | 100 | 638.000 |
STT | Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối bạch cầu hạt pool (5x109 BC) | 125 | 339.000 |
2 | Khối bạch cầu hạt pool (10x109 BC) | 250 | 678.000 |
STT | Chế phẩm theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần) (chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu) | 250 | 1.068.000 |
2 | Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus) | 50 | 713.000 |
3 | Chi phí điều chế Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 250 | 924.000 |
4 | Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 250 | 924.000 |
5 | Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 120 | 514.000 |
Việc định giá của một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn dựa trên chi phí cho công tác tiếp nhận, sàng lọc máu, thành phần máu và việc điều chế các chế phẩm máu theo nội dung và mức chi như sau:
Nội dung chi hỗ trợ, mức chi hỗ trợ cụ thể và sử dụng khoản kinh phí này thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 182/2009/TT-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung và mức chi cho công tác tuyên truyền, vận động hiến máu tình nguyện.
Trong trường hợp đặc biệt các đơn vị sử dụng máu tự đi lấy máu, chế phẩm máu để phục vụ kịp thời công tác truyền máu thì được Cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán chi phí vận chuyển máu, chế phẩm máu với mức tối đa không vượt 17.000 đồng/ 01 đơn vị máu hoặc chế phẩm máu. Phần chênh lệch giữa chi phí do đơn vị tự đi lấy máu và mức do Cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán (nếu có), đơn vị sử dụng kinh phí hoạt động thường xuyên để chi và quyết toán.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong văn bản này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để sửa đổi và bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |