Thông tư 05/2017/TT-BYT xác định giá một đơn vị máu toàn phần
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ Y TẾ Số: 05/2017/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2017 |
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 422/BTC-QLG ngày 11/01/2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Thông tư này quy định mức giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do ngân sách nhà nước, Quỹ bảo hiểm y tế chi trả và chi phí phục vụ cho việc định giá của một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Máu toàn phần theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Máu toàn phần 30 ml | 35 | 109.000 |
2 | Máu toàn phần 50 ml | 55 | 157.000 |
3 | Máu toàn phần 100 ml | 115 | 290.000 |
4 | Máu toàn phần 150 ml | 170 | 417.000 |
5 | Máu toàn phần 200 ml | 225 | 505.000 |
6 | Máu toàn phần 250 ml | 285 | 641.000 |
7 | Máu toàn phần 350 ml | 395 | 758.000 |
8 | Máu toàn phần 450 ml | 510 | 858.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Chế phẩm hồng cầu theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần | 20 | 114.000 |
2 | Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần | 30 | 162.000 |
3 | Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần | 70 | 280.000 |
4 | Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần | 110 | 402.000 |
5 | Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần | 145 | 520.000 |
6 | Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần | 180 | 638.000 |
7 | Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần | 230 | 748.000 |
8 | Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần | 280 | 838.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml | 30 | 64.000 |
2 | Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml | 50 | 92.000 |
3 | Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml | 100 | 155.000 |
4 | Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml | 150 | 177.000 |
5 | Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml | 200 | 280.000 |
6 | Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml | 250 | 343.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương đông lạnh 30 ml | 30 | 54.000 |
2 | Huyết tương đông lạnh 50 ml | 50 | 77.000 |
3 | Huyết tương đông lạnh 100 ml | 100 | 120.000 |
4 | Huyết tương đông lạnh 150 ml | 150 | 167.000 |
5 | Huyết tương đông lạnh 200 ml | 200 | 220.000 |
6 | Huyết tương đông lạnh 250 ml | 250 | 262.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần | 100 | 209.000 |
2 | Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần | 150 | 228.000 |
3 | Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần | 200 | 248.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần) | 40 | 140.000 |
2 | Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần) | 80 | 290.000 |
3 | Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần) | 120 | 445.000 |
4 | Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần) | 150 | 558.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần) | 10 | 78.000 |
2 | Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần) | 50 | 359.000 |
3 | Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) | 100 | 638.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối bạch cầu hạt pool (5x109 BC) | 125 | 339.000 |
2 | Khối bạch cầu hạt pool (10x109 BC) | 250 | 678.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Chế phẩm theo thể tích | Thể tích thực | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần) (chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu) | 250 | 1.068.000 |
2 | Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus) | 50 | 713.000 |
3 | Chi phí điều chế Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 250 | 924.000 |
4 | Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 250 | 924.000 |
5 | Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 120 | 514.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Việc định giá của một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn dựa trên chi phí cho công tác tiếp nhận, sàng lọc máu, thành phần máu và việc điều chế các chế phẩm máu theo nội dung và mức chi như sau:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Nội dung chi hỗ trợ, mức chi hỗ trợ cụ thể và sử dụng khoản kinh phí này thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 182/2009/TT-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung và mức chi cho công tác tuyên truyền, vận động hiến máu tình nguyện.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Một đơn vị máu có thể tích 250 ml: 195.000 đồng;
- Một đơn vị máu có thể tích 350 ml: 320.000 đồng;
- Một đơn vị máu có thể tích 450 ml: 430.000 đồng.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Một chế phẩm có thể tích từ 250 đến 400 ml: 400.000 đồng;
- Một chế phẩm có thể tích từ 400 đến 500 ml: 600.000 đồng;
- Một chế phẩm có thể tích từ 500 đến 650 ml: 700.000 đồng
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Một đơn vị máu thể tích 250 ml: 100.000 đồng;
- Một đơn vị máu thể tích 350 ml: 150.000 đồng;
- Một đơn vị máu thể tích 450 ml: 180.000 đồng.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Một chế phẩm có thể tích từ 250 đến 400 ml: 150.000 đồng;
- Một chế phẩm có thể tích từ 400 đến 500 ml: 200.000 đồng;
- Một chế phẩm có thể tích từ 500 đến 650 ml: 250.000 đồng;
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Trong trường hợp đặc biệt các đơn vị sử dụng máu tự đi lấy máu, chế phẩm máu để phục vụ kịp thời công tác truyền máu thì được Cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán chi phí vận chuyển máu, chế phẩm máu với mức tối đa không vượt 17.000 đồng/ 01 đơn vị máu hoặc chế phẩm máu. Phần chênh lệch giữa chi phí do đơn vị tự đi lấy máu và mức do Cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán (nếu có), đơn vị sử dụng kinh phí hoạt động thường xuyên để chi và quyết toán.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong văn bản này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để sửa đổi và bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |