Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 737/QĐ-BYT 2018 Định mức giá hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 737/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 737/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 30/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cơ sở tính giá dịch vụ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed
Định mức này tính trên đơn vị 01 cm2 diện tích vết thương, các nội dung được xác định bao gồm: Chi phí thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế trực tiếp; Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường trực tiếp; Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ trực tiếp; Chi phí khấu hao trang thiết bị và tiền lương.
Trong đó, tiền lương đối với 01 bác sĩ và 01 điều dưỡng đều tính là 0.34 phút; Chi phí điện là 0.115 Kwh; Chi phí hóa chất mà cụ thể là Khí AgonMed là 0.034 m3. Đối với trang thiết bị y tế trực tiếp và khấu hao trang thiết bị trực tiếp, được tính theo định mức lần lượt là 2% nguyên giá/số ca/năm và theo nguyên giá/số ca/năm.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 737/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 737/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 737/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG BẰNG MÁY PLASMAMED
----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Hội đồng chuyên môn thẩm định Định mức kinh tế Kỹ thuật hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed họp ngày 08/9/2017;
Căn cứ Công văn số 911/CV-BVH ngày 05/12/2017 của Bệnh viện Trung ương Huế về việc xin phê duyệt định mức kinh tế Kỹ thuật hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ Kỹ thuật hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed (Phụ lục kèm theo).
Điều 2:
Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo quyết định này là cơ sở để xây dựng và ban hành giá dịch vụ Kỹ thuật hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy PlasmaMed.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG BẰNG MÁY PLASMAMED
Ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-BYT ngày 30 tháng 01 năm 2018
Định mức tính trên đơn vị 01cm2 diện tích vết thương
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế trực tiếp |
|
|
|
Khí AgonMed |
m3 |
0.0034 |
II |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường trực tiếp |
|
|
|
Chi phí điện |
kwh |
0.115 |
III |
Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ dụng cụ trực tiếp |
|
|
|
Trang thiết bị y tế trực tiếp |
|
2% nguyên giá/số ca/năm |
IV |
Chi phí khấu hao trang thiết bị |
|
|
|
Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp |
|
Nguyên giá/số ca/năm |
V |
Tiền lương (01 bác sĩ, 01 điều dưỡng) |
|
|
1 |
Bác sĩ |
phút |
0.34 |
2 |
Điều dưỡng |
phút |
0.34 |