Quyết định 7115/QĐ-BYT 2016 ban hành Quy trình thanh tra trang thiết bị y tế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 7115/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7115/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy trình thanh tra trang thiết bị y tế
Quy trình thanh tra trang thiết bị y tế đã được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành kèm theo Quyết định số 7115/QĐ-BYT ngày 01/12/2016.
Quy trình này quy định các bước tiến hành và nội dung thanh tra trang thiết bị y tế, bao gồm các hoạt động thanh tra về sản xuất, nhập khẩu, mua bán và sử dụng trang thiết bị y tế; áp dụng cho các hoạt động thanh tra theo kế hoạch, thanh tra đột xuất, giải quyết khiếu nại, tổ cáo, phòng chống tham nhũng.
Theo Quy trình, trưởng đoàn thanh tra phải có văn bản gửi đối tượng thanh tra (kèm theo đề cương yêu cầu báo cáo) ít nhất 05 ngày trước khi công bố quyết định thanh tra; văn bản yêu cầu phải nêu rõ cách thức báo cáo, thời gian nộp báo cáo trừ trường hợp thanh tra đột xuất. Tương tự, trước khi công bố quyết định thanh tra, trưởng đoàn thanh tra phải thông báo việc công bố quyết định thanh tra đến đối tượng thanh tra; trường hợp cần thiết, chuẩn bị để người ra quyết định thanh tra thông báo bằng văn bản đến đối tượng thanh tra; thông báo phải nêu rõ thời gian, địa điểm, thành phần tham dự.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 7115/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 7115/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 7115/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Các Tổng cục, Vụ, Cục liên quan thuộc Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Lưu: VT, TTrB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7115/QĐ-BYT ngày 01/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7115/2016/QĐ-BYT ngày 01/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | NỘI DUNG | Không | Có | Nhận xét | |
Đạt | Không đạt | | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | CƠ CẤU TỔ CHỨC | | | | |
1.1 | Giấy phép thành lập tổ chức | | | | |
1.2 | Cán bộ thực hiện việc phân loại: | | | | |
1.2.1 | Bằng cấp chuyên môn | | | | |
1.2.2 | Xác nhận thời gian công tác theo quy định tại điều 7 Nghị định 36 | | | | |
1.2.3 | Chứng chỉ đào tạo phân loại trang thiết bị y tế của cơ sở đào tạo kiểm tra và công nhận | | | | |
1.3 | Các tài liệu chứng minh cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế | | | | |
2 | HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN LOẠI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | | | | |
2.1 | Văn bản công bố đủ điều kiện phân loại | | | | |
2.2 | Bảng kê khai nhân sự | | | | |
2.3 | Thống kê danh mục trang thiết bị y tế đã thực hiện phân loại trang thiết bị y tế | | | | |
2.4 | Hồ sơ trang thiết bị y tế đã thực hiện phân loại | | | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7115/2016/QĐ-BYT ngày 01/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | NỘI DUNG | Không | Có | Nhận xét | |
Đạt | Không đạt | | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | CƠ CẤU TỔ CHỨC | | | | |
1.1 | Hồ sơ người phụ trách chuyên môn: | | | | |
1.1.1 | Bằng cấp người phụ trách chuyên môn? | | | | |
1.1.2 | Giấy xác nhận thời gian công tác trực tiếp về kỹ thuật trang thiết bị y tế? | | | | |
1.1.3 | Văn bản phân công, bổ nhiệm cán bộ phụ trách chuyên môn? | | | | |
1.2 | Đội ngũ nhân viên kỹ thuật: | | | | |
1.2.1 | Danh sách nhân viên? | | | | |
1.2.2 | Bằng cấp chuyên môn từng nhân viên? | | | | |
1.2.3 | Hợp đồng lao động nhân viên phù hợp với yêu cầu sản xuất của đơn vị? | | | | |
2 | CƠ SỞ VẬT CHẤT | | | | |
2.1 | Điều kiện nhà xưởng: | | | | |
2.1.1 | Diện tích phù hợp với quy mô sản xuất? | | | | |
2.1.2 | Trang thiết bị và quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng phù hợp với yêu cầu? | | | | |
2.1.3 | Hợp đồng với cơ sở có đủ năng lực kiểm tra chất lượng (đối với cơ sở chưa có đủ trang thiết bị kiểm tra)? | | | | |
2.2 | Các điều kiện khác: | | | | |
2.2.1 | Quy định về khu vực làm việc? | | | | |
2.2.2 | Quy định về khu vực sản xuất? | | | | |
2.2.3 | Quy định về khu vực để nguyên liệu, vật tư? | | | | |
2.2.4 | Các khu vực có ranh giới, phân cấp? | | | | |
2.3 | Hệ thống xử lý rác, chất thải nhà xưởng? | | | | |
2.4 | Đăng ký cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp? | | | | |
2.5 | Giấy xác nhận về PCCC của cơ quan công an quản lý trên địa bàn? | | | | |
2.6 | Quy định về điều kiện đảm bảo an toàn lao động? | | | | |
2.7 | Hệ thống kho: | | | | |
2.7.1 | Diện tích phù hợp với chủng loại và số lượng trang thiết bị y tế được bảo quản? | | | | |
2.7.2 | Bảo đảm thoáng, khô ráo, sạch sẽ, không gần các nguồn gây ô nhiễm? | | | | |
2.7.3 | Điều kiện bảo quản phù hợp với quy mô kinh doanh? | | | | |
2.7.4 | Đáp ứng yêu cầu bảo quản theo hướng dẫn sử dụng? | | | | |
2.7.5 | Phương tiện vận chuyển hàng hóa? | | | | |
2.7.6 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng? | | | | |
2.7.7 | Các tài liệu, hợp đồng chứng minh việc liên kết với đơn vị có kho và phương tiện vận chuyển (trong trường hợp cơ sở không có kho và phương tiện vận chuyển)? | | | | |
3 | HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA SẢN PHẨM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | | | | |
3.1 | Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất? | | | | |
3.2 | Bản phân loại trang thiết bị y tế? | | | | |
3.3 | Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố? | | | | |
3.4 | Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành? | | | | |
3.5 | Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng? | | | | |
3.6 | Nhãn sản phẩm? | | | | |
3.7 | Kết quả kiểm định của sản phẩm trước khi xuất xưởng? | | | | |
3.8 | Hóa đơn đầu vào của vật tư, nguyên liệu? | | | | |
3.9 | Việc kiểm định chất lượng sản phẩm thường xuyên hoặc định kỳ theo đúng bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm của Đơn vị? | | | | |
3.10 | Phiếu trả lời kết quả kiểm định của cơ quan chức năng có thẩm quyền? | | | | |
3.11 | Sổ sách ghi chép theo dõi kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm? | | | | |
4 | QUẢNG CÁO TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | | | | |
4.1 | Có phiếu xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế của cơ quan quản lý? | | | | |
4.2 | Nội dung quảng cáo sản phẩm sản xuất trong nước có phù hợp với nội dung quảng cáo được cơ quan quản lý về Y tế có thẩm quyền phê duyệt? | | | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7115/2016/QĐ-BYT ngày 01/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | NỘI DUNG | Không | Có | Nhận xét | |
Đạt | Không đạt | | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | CƠ CẤU TỔ CHỨC | | | | |
1.1 | Giấy phép thành lập | | | | |
1.2 | Hồ sơ, tài liệu chứng minh cơ sở đủ điều kiện công bố, lưu hành trang thiết bị y tế | | | | |
1.3 | Cán bộ chịu trách nhiệm chuyên môn: | | | | |
1.3.1 | Bằng cấp | | | | |
1.3.2 | Chứng chỉ đào tạo về trang thiết bị y tế của cơ sở đào tạo kiểm tra và công nhận | | | | |
1.4 | Tài liệu chứng minh đơn vị có đủ điều kiện bảo hành | | | | |
2 | HỒ SƠ CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN, LƯU HÀNH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | | | | |
2.1 | Văn bản công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A và số đăng ký lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại B, C, D? | | | | |
2.2 | Bản phân loại trang thiết bị y tế? | | | | |
2.3 | Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ công bố đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu? | | | | |
2.4 | Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành trang thiết bị y tế? | | | | |
2.5 | Tài liệu kỹ thuật phục vụ sửa chữa, bảo dưỡng? | | | | |
2.6 | Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật? | | | | |
2.7 | Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt? | | | | |
2.8 | Trang thiết bị y tế sản xuất trong nước tại cơ sở đủ điều kiện sản xuất hoặc trang thiết bị nhập khẩu được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng và được lưu hành tại các quốc gia trên Thế giới? | | | | |
2.9 | Tài liệu chứng minh sự phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn nhà sản xuất công bố? | | | | |
2.1 | Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn? | | | | |
2.11 | Mẫu nhãn sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam? | | | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7115/QĐ-BYT ngày 01/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | NỘI DUNG | Không | Có | Nhận xét | |
Đạt | Không đạt | | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | CƠ CẤU TỔ CHỨC | | | | |
1.1 | Hồ sơ tổ chức nhân sự: | | | | |
1.1.1 | Người đại diện theo pháp luật? | | | | |
1.1.2 | Mã số thuế? | | | | |
1.1.3 | Danh sách đội ngũ nhân viên kỹ thuật? | | | | |
1.1.4 | Hợp đồng lao động | | | | |
1.1.5 | Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo thành viên tại cơ sở mua bán, xuất nhập khẩu (1)? | | | | |
2 | Kho tàng bảo quản trang thiết bị y tế (1) | | | | |
2.1 | Diện tích mặt bằng phù hợp với quy mô hoạt động? | | | | |
2.2 | Thiết bị bảo quản trang thiết bị y tế? | | | | |
2.3 | Dụng cụ, trang thiết bị kỹ thuật có đảm bảo thực hiện được công tác lắp đặt, bảo hành, bảo trì? | | | | |
2.4 | Phương tiện vận chuyển? | | | | |
2.5 | Hợp đồng với cơ sở bảo quản, vận chuyển theo quy định tại điều 37 Nghị định 36/2016/NĐ-CP? | | | | |
3 | Nội quy phòng chống cháy nổ? thiết bị phòng chống cháy nổ? | | | | |
4 | Đảm bảo vệ sinh môi trường? | | | | |
2 | HOẠT ĐỘNG MUA BÁN | | | | |
2.1 | Hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị theo quy định tại điều 38 Nghị định 36/2016/NĐ-CP | | | | |
2.2 | Hóa đơn nhập/xuất? | | | | |
2.3 | Hợp đồng, biên bản bàn giao, thanh lý hợp đồng mua bán trang thiết bị y tế | | | | |
2.4 | Các báo cáo liên quan đến quyền, nghĩa vụ thuế, ưu đãi trong đầu tư mua bán. | | | | |
3 | HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | | | | |
a | Xuất khẩu trang thiết bị y tế | | | | |
1 | Số lưu hành trang thiết bị y tế tại Việt Nam? | | | | |
2 | Kho tàng, phương tiện đáp ứng theo quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP? | | | | |
3 | Đáp ứng các yêu cầu Hải quan về xuất khẩu? | | | | |
b | Nhập khẩu trang thiết bị y tế | | | | |
1 | Đơn đề nghị nhập khẩu trang thiết bị y tế? | | | | |
2 | Bản mô tả sản phẩm trang thiết bị và các tài liệu liên quan theo quy định? | | | | |
3 | Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế cấp? | | | | |
4 | Tài liệu liên quan đến quá trình nhập khẩu: | | | | |
4.1 | Hợp đồng nhập khẩu? | | | | |
4.2 | Tờ khai hải quan? | | | | |
4.3 | Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ? | | | | |
4.4 | Vận đơn hàng hóa? | | | | |
4 | HỒ SƠ MUA BÁN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | | | | |
1 | Báo cáo danh mục trang thiết bị y tế đã thực hiện giao dịch từng năm? | | | | |
2 | Chi tiết trang thiết bị: | | | | |
2.1 | Hợp đồng giao dịch, mua bán? | | | | |
2.2 | Biên bản bàn giao, nghiệm thu, hóa đơn, thanh lý hợp đồng? | | | | |
2.3 | Các tài liệu chứng minh nguồn gốc, xuất xứ trang thiết bị y tế theo quy định. | | | | |
5 | QUẢNG CÁO TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | | | | |
5.1 | Có Giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế của cơ quan quản lý? | | | | |
5.2 | Nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế sản xuất trong nước có phù hợp với nội dung quảng cáo được cơ quan quản lý về Y tế có thẩm quyền phê duyệt? | | | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7115/QĐ-BYT ngày 01/12/2016 của Bộ trưởng Bộ y tế)
STT | NỘI DUNG | Không | Có | Nhận xét | |
Đạt | Không đạt | | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | CƠ CẤU TỔ CHỨC | | | | |
1.1 | Giấy phép thành lập? | | | | |
1.2 | Danh sách nhân sự? | | | | |
1.3 | Bằng cấp chuyên môn phù hợp? | | | | |
1.4 | Chứng chỉ đào tạo chuyên môn khác? | | | | |
1.5 | Hợp đồng lao động từng người? | | | | |
2 | HỒ SƠ TƯ VẤN, KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | | | | |
2.1 | Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện tư vấn | | | | |
2.2 | Hồ sơ công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế | | | | |
2.3 | Danh sách các đơn vị đã được tư vấn, phạm vi tư vấn? | | | | |
2.4 | Hồ sơ lưu các hợp đồng tư vấn đã thực hiện? | | | | |
2.5 | Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn | | | | |
2.6 | Hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế | | | | |
2.7 | Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thí nghiệm và hiệu chuẩn đối với cơ sở thực hiện dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn? | | | | |
2.8 | Bảng tổng hợp trang thiết bị y tế đã kiểm định, hiệu chuẩn? | | | | |
2.9 | Hóa đơn, phiếu thu phí kiểm định, hiệu chuẩn? | | | | |
2.10 | Hồ sơ lưu kết quả kiểm định, hiệu chuẩn đã thực hiện? | | | | |
3 | ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ | | | | |
| Có phòng thử nghiệm theo yêu cầu tại khoản 2, điều 50 Nghị định 36/2016/NĐ-CP | | | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7115//2016/QĐ-BYT ngày 01/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | NỘI DUNG | Không | Có | Nhận xét | |
Đạt | Không đạt | | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | CƠ CẤU TỔ CHỨC: | | | | |
1.1 | Mô hình tổ chức tại đơn vị: Thành lập phòng Vật tư thiết bị y tế; Tổ quản lý thiết bị y tế; cá nhân? | | | | |
1.2 | Đối với phòng vật tư thiết bị y tế | | | | |
1.2.1 | Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức phòng Vật tư thiết bị y tế? | | | | |
1.2.2 | Quy chế hoạt động của phòng Vật tư thiết bị y tế? | | | | |
1.2.3 | Kế hoạch công tác năm của phòng? | | | | |
1.2.4 | Kế hoạch bảo dưỡng, bảo trì hàng năm? | | | | |
1.2.5 | Hồ sơ, sổ sách: | | | | |
1.2.5.1 | Sổ giao ban chuyên môn? | | | | |
1.2.5.2 | Sổ quản lý trang thiết bị y tế tại đơn vị (theo công tác kiểm kê hàng năm)? | | | | |
1.2.5.3 | Sổ theo dõi quá trình bảo trì, sửa chữa thiết bị y tế? | | | | |
1.2.5.4 | Quy trình vận hành trang thiết bị y tế? | | | | |
1.2.5.5 | Lý lịch thiết bị? | | | | |
1.3 | Nhân sự: | | | | |
1.3.1 | Cán bộ được phân công phụ trách (Lãnh đạo phòng; Tổ trưởng; Cá nhân): | | | | |
1.3.1.1 | Quyết định phân công nhiệm vụ? | | | | |
1.3.1.2 | Bằng cấp, trình độ chuyên môn? | | | | |
1.3.1.3 | Chứng chỉ đào tạo đối với lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế? | | | | |
1.3.2 | Nhân viên trực thuộc (Phòng; Tổ): | | | | |
1.3.2.1 | Số lượng nhân viên? | | | | |
1.3.2.2 | Bảng phân công nhiệm vụ với các cá nhân | | | | |
1.3.2.3 | Bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn phù hợp với công việc được giao? | | | | |
2 | HỒ SƠ TRANG THIẾT BỊ (HỒ SƠ LƯU) | | | | |
2.1 | Hồ sơ mua sắm, đầu tư trang thiết bị bao gồm: | | | | |
2.2 | Hồ sơ liên quan đến công tác đầu tư: Các Quyết định phê duyệt, hồ sơ mời thầu, biên bản, hồ sơ dự thầu, chấm thầu, thông báo kết quả ... theo quy định của Luật Đấu thầu? | | | | |
2.3 | Hồ sơ liên quan đến công tác thực hiện mua sắm: Hợp đồng mua bán, biên bản nghiệm thu bàn giao, thanh lý hợp đồng, hóa đơn...? | | | | |
2.4 | Các tài liệu chứng minh nguồn gốc của thiết bị: | | | | |
2.4.1 | Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO, CQ) bản chính hoặc bản sao có chứng thực? | | | | |
2.4.2 | Tài liệu khác (Bản photo có đóng dấu Công ty cung cấp): | | | | |
2.4.2.1 | Tờ khai hải quan? (xác định đơn vị được nhập khẩu)? | | | | |
2.4.2.2 | Tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế được cấp số đăng ký lưu hành trên thị trường (1)? | | | | |
2.4.2.3 | Hợp đồng và hóa đơn mua bán giữa doanh nghiệp là chủ sở hữu với doanh nghiệp nhập khẩu và doanh nghiệp trúng thầu (2)? | | | | |
3 | CÔNG TÁC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG THIẾT BỊ Y TẾ | | | | |
3.1 | Phòng, kho lưu trữ bảo quản thiết bị (bảo đảm sạch sẽ, khô thoáng, không ẩm ướt)? | | | | |
3.2 | Thiết bị y tế sử dụng xong được lau chùi, vệ sinh? | | | | |
3.3 | Các thiết bị phụ trợ kèm theo thiết bị y tế sau khi sử dụng để gọn gàng theo hướng dẫn nhà sản xuất? | | | | |
3.4 | Hướng dẫn quy trình vận hành, sử dụng thiết bị y tế được gắn trực tiếp tại thiết bị? | | | | |
3.5 | Lý lịch thiết bị y tế (Khoa/phòng sử dụng, cán bộ phân công quản lý, sử dụng, cập nhật thông tin theo dõi quá trình vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế)? | | | | |
3.6 | Các thiết bị an toàn phải lắp đặt đối với thiết bị y tế bắt buộc phải có? | | | | |
4 | CÔNG TÁC MUA SẮM, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HÓA CHẤT, VẬT TƯ TIÊU HAO | | | | |
4.1 | Quyết định phê duyệt kế hoạch kế hoạch lựa chọn nhà thầu? | | | | |
4.2 | Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu? | | | | |
4.3 | Hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu? | | | | |
4.4 | Tài liệu khác (bản sao tại đơn vị): | | | | |
4.4.1 | Biên bản họp Hội đồng thống nhất danh mục, chủng loại, đơn giá hóa chất, vật tư tiêu hao? | | | | |
4.4.2 | Hợp đồng, hóa đơn, thanh lý hợp đồng, biên bản bàn giao? | | | | |
4.4.3 | Phiếu nhập/xuất kho tại đơn vị quản lý, sử dụng? | | | | |
4.5 | Kho bảo quản? | | | | |