Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 647/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tư vấn, xét nghiệm HIV tự nguyện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 647/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 647/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 22/02/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 647/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ điều 26, 27 của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN
TƯ VẤN, XÉT NGHIỆM HIV TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 647/QĐ-BYT ngày 22 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH CHUNG
Hướng dẫn này quy định về nội dung, tổ chức hoạt động tư vấn, xét nghiệm HIV tự nguyện (TVXNTN) và tiêu chuẩn của cơ sở TVXNTN.
Hướng dẫn này áp dụng đối với tất cả các cơ sở y tế nhà nước và tư nhân, các đơn vị, tổ chức có triển khai TVXNTN, các cơ sở có làm xét nghiệm HIV; không áp dụng cho các hình thức xét nghiệm bắt buộc được quy định tại Điều 28 của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
TRÌNH TỰ VÀ NỘI DUNG TƯ VẤN, XÉT NGHIỆM HIV TỰ NGUYỆN
- Tư vấn sâu để đối tượng hiểu đúng về kết quả xét nghiệm;
- Tư vấn hỗ trợ tinh thần, tâm lý cho đối tượng tư vấn;
- Xác định, giới thiệu các dịch vụ hỗ trợ về tinh thần, tâm lý, xã hội, chăm sóc y tế, hỗ trợ, điều trị HIV/AIDS, dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con cho phụ nữ mang thai;
- Hướng dẫn đối tượng tư vấn cách tiết lộ tình trạng nhiễm HIV với vợ, chồng hoặc người chuẩn bị kết hôn;
- Hướng dẫn đối tượng tư vấn các biện pháp phòng lây nhiễm HIV cho người khác;
- Tư vấn vận động đối tượng tư vấn giới thiệu bạn tình hoặc bạn nghiện chích chung đến tư vấn và xét nghiệm HIV.
- Tư vấn sâu để đối tượng hiểu đúng về kết quả xét nghiệm và ý nghĩa của giai đoạn cửa sổ;
- Hướng dẫn, trao đổi lại các biện pháp giảm nguy cơ lây nhiễm HIV;
- Xác định, giới thiệu đối tượng tư vấn tới các dịch vụ hỗ trợ;
- Tư vấn vận động đối tượng tư vấn để giới thiệu vợ, chồng, người chuẩn bị kết hôn hoặc bạn nghiện chích chung đến tư vấn và xét nghiệm HIV.
Tiến hành tư vấn hỗ trợ tiếp tục khi đối tượng tư vấn có nhu cầu được tư vấn hỗ trợ sau khi đã được tư vấn trước xét nghiệm và sau xét nghiệm. Nội dung tư vấn hỗ trợ tiếp tục tập trung vào các điểm sau:
Việc tư vấn cho các đối tượng cụ thể phải theo đúng nội dung quy định tại Điều 6 của Hướng dẫn này. Ngoài ra cần bổ sung các nội dung cụ thể phù hợp với từng đối tượng như sau:
- Nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con;
- Lợi ích, sự cần thiết của việc làm xét nghiệm HIV cho phụ nữ mang thai;
- Các biện pháp dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trong trường hợp mẹ nhiễm HIV;
- Khả năng lây truyền HIV cho con và các biện pháp giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con;
- Lợi ích và sử dụng thuốc dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con;
- Sự cần thiết phải tiếp cận các cơ sở y tế có dịch vụ dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trong quá trình mang thai, khi chuyển dạ đẻ và chăm sóc sau sinh;
- Lợi ích và sự cần thiết để trẻ sơ sinh uống thuốc dự phòng lây nhiễm HIV và các biện pháp theo dõi chăm sóc sau sinh;
- Giới thiệu các dịch vụ chăm sóc điều trị, hỗ trợ cho mẹ và trẻ sau sinh.
- Tư vấn về khả năng lây nhiễm HIV khi dùng chung dụng cụ tiêm chích;
- Tư vấn về các biện pháp giảm nguy cơ lây nhiễm HIV qua tiêm chích ma túy và quan hệ tình dục;
- Tư vấn về cai nghiện và dự phòng tái nghiện;
- Tư vấn về vai trò của gia đình và cộng đồng trong việc giúp đỡ làm thay đổi hành vi, tìm kiếm việc làm và hòa nhập với gia đình, cộng đồng.
- Tư vấn về nguy cơ lây nhiễm HIV khi quan hệ tình dục không an toàn, đặc biệt khi có các nhiễm trùng đường sinh dục;
- Tư vấn về các biện pháp giảm nguy cơ lây nhiễm HIV qua quan hệ tình dục;
- Tư vấn về lây nhiễm HIV khi có sử dụng ma túy, đặc biệt trong trường hợp sử dụng ma túy qua đường tiêm chích;
- Tư vấn về vai trò của gia đình và cộng đồng trong việc giúp đỡ làm thay đổi hành vi, tìm kiếm việc làm và hòa nhập với gia đình, cộng đồng.
- Nguy cơ lây nhiễm HIV qua các hình thức quan hệ tình dục đồng giới nam;
- Các hình thức tình dục an toàn và các biện pháp giảm nguy cơ lây nhiễm HIV bao gồm dùng bao cao su và sử dụng chất bôi trơn.
QUY TRÌNH TƯ VẤN, XÉT NGHIỆM HIV TỰ NGUYỆN
- Giúp đối tượng tư vấn bớt lo lắng và tạo không khí thân mật cho buổi tư vấn, trong đó cần nhấn mạnh tính bí mật và các lợi ích của dịch vụ;
- Trao đổi với đối tượng tư vấn các mục tiêu của buổi tư vấn và nhấn mạnh trọng tâm của buổi tư vấn là trao đổi về nguy cơ nhiễm HIV;
- Giới thiệu cho đối tượng tư vấn biết về các thủ tục tiến hành TVXNTN.
- Giúp cho đối tượng tư vấn xác định và hiểu được các yếu tố nguy cơ dẫn đến lây nhiễm HIV;
- Xác định hành vi nguy cơ, hoàn cảnh dẫn đến nguy cơ nhiễm HIV.
- Phát hiện những khả năng, những khó khăn trong việc giảm nguy cơ nhiễm HIV của đối tượng tư vấn;
- Xác định cùng với đối tượng tư vấn các phương án thực tiễn, phù hợp cho việc giảm nguy cơ nhiễm HIV;
- Xây dựng kỹ năng, cải thiện kỹ năng giao tiếp, quan hệ tình dục an toàn, tiêm chích an toàn giúp cho đối tượng tư vấn bảo vệ bản thân và những người khác tránh lây nhiễm HIV.
Hỗ trợ đối tượng tư vấn xây dựng một kế hoạch thực tế, khả thi và phù hợp nhằm giảm nguy cơ nhiễm HIV.
Giúp đối tượng tư vấn xác định các nguồn hỗ trợ cho việc thực hiện kế hoạch giảm nguy cơ.
- Tìm hiểu việc chuẩn bị xét nghiệm HIV của đối tượng tư vấn;
- Liệt kê các lợi ích khi biết tình trạng huyết thanh;
- Xác định sự sẵn sàng làm xét nghiệm HIV của đối tượng tư vấn;
- Nếu đối tượng tư vấn đồng ý xét nghiệm HIV, giải thích để họ lựa chọn hình thức xét nghiệm HIV vô danh hoặc ghi tên. Nếu chọn hình thức ghi tên thì kết quả xét nghiệm HIV phải được thông báo và cung cấp cho đối tượng tư vấn bằng phiếu trả lời kết quả xét nghiệm theo quy định. Nếu chọn hình thức vô danh thì kết quả xét nghiệm HIV chỉ được thông báo trực tiếp cho đối tượng tư vấn và giúp đối tượng tư vấn biết tình trạng HIV của mình (không trả kết quả xét nghiệm bằng phiếu hoặc thông báo qua điện thoại).
- Bảo đảm đối tượng tư vấn biết thời gian nhận kết quả xét nghiệm;
- Hướng dẫn cho đối tượng tư vấn các cách liên lạc với tư vấn viên;
- Giới thiệu chuyển tiếp;
- Giới thiệu, hướng dẫn và khuyến khích đối tượng tư vấn đến những dịch vụ chuyển tiếp thích hợp;
- Hoàn thành phiếu thu thập thông tin đối tượng tư vấn;
- Hướng dẫn đối tượng tư vấn sang phòng lấy máu.
- Bước 1. Thông báo kết quả xét nghiệm dương tính:
+ Tư vấn sâu để đối tượng hiểu rõ về kết quả xét nghiệm;
+ Động viên họ và trao đổi về cách sống tích cực;
- Bước 2. Xác định nguồn hỗ trợ:
+ Xác định một người mà người được tư vấn có thể chia sẻ thông tin về kết quả xét nghiệm và người sẽ hỗ trợ cho người được tư vấn về sống chung với HIV/AIDS;
+ Xác định và giới thiệu cho người được tư vấn các dịch vụ chuyển tiếp cần thiết.
- Bước 3. Trao đổi về cách tiết lộ kết quả xét nghiệm và giới thiệu vợ, chồng, người chuẩn bị kết hôn hoặc bạn nghiện chích chung bơm kim tiêm:
+ Giúp đối tượng tư vấn thông báo cho vợ, chồng, người chuẩn bị kết hôn hoặc bạn nghiện chích chung bơm kim tiêm về tình trạng nhiễm HIV của mình;
+ Đưa ra một phương án giới thiệu vợ, chồng, người chuẩn bị kết hôn hoặc bạn nghiện chích chung bơm kim tiêm tới dịch vụ TVXNTN.
- Bước 4. Giải quyết các vấn đề liên quan đến giảm nguy cơ:
Hỗ trợ đối tượng tư vấn cách giảm nguy cơ lây nhiễm HIV sang vợ, chồng, người chuẩn bị kết hôn, bạn nghiện chích chung bơm kim tiêm và người khác.
- Bước 1. Thông báo kết quả xét nghiệm âm tính:
+ Tư vấn sâu để đối tượng được tư vấn hiểu rõ về kết quả xét nghiệm và ý nghĩa của giai đoạn cửa sổ;
+ Nhấn mạnh việc đối tượng tư vấn cần phải giải quyết các vấn đề liên quan tới việc giảm nguy cơ để duy trì tình trạng không nhiễm HIV.
- Bước 2. Xem xét lại kế hoạch giảm nguy cơ:
+ Đánh giá nỗ lực của người được tư vấn trong việc thực hiện kế hoạch giảm nguy cơ;
+ Xác định nguồn hỗ trợ và những trở ngại trong việc thực hiện kế hoạch giảm nguy cơ.
- Bước 3. Xây dựng lại kế hoạch giảm nguy cơ:
Xây dựng kế hoạch mới hoặc sửa đổi lại kế hoạch cũ dựa trên những khó khăn, thách thức và thành công của người được tư vấn.
- Bước 4. Trao đổi về cách tiết lộ kết quả xét nghiệm và giới thiệu vợ, chồng, người chuẩn bị kết hôn hoặc bạn nghiện chích chung bơm kim tiêm:
Khuyến khích đối tượng tư vấn trao đổi với vợ, chồng, người chuẩn bị kết hôn hoặc bạn nghiện chích chung bơm kim tiêm về tình trạng HIV của mình và giới thiệu họ tới dịch vụ TVXNTN.
TIÊU CHUẨN CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN, XÉT NGHIỆM HIV TỰ NGUYỆN
- Tiêu chuẩn lựa chọn
+ Có trình độ đại học chuyên ngành y tế hoặc xã hội;
+ Có chứng nhận đã qua tập huấn về TVXNTN;
+ Có chứng nhận đã qua tập huấn về giám sát hoạt động TVXNTN;
+ Có ít nhất 6 tháng kinh nghiệm làm công tác TVXNTN.
- Số lượng: 01 người.
- Tiêu chuẩn lựa chọn
+ Có trình độ từ trung cấp chuyên ngành y tế hoặc xã hội trở lên và có kiến thức về HIV/AIDS.
+ Có chứng nhận đã qua tập huấn về TVXNTN;
- Số lượng: Có ít nhất 2 tư vấn viên kiêm nhiệm hoặc 01 tư vấn viên chuyên trách.
- Tiêu chuẩn lựa chọn: Điều dưỡng viên hoặc kỹ thuật viên xét nghiệm.
- Số lượng: Ít nhất 01 kỹ thuật viên lấy máu chuyên trách hoặc 02 kỹ thuật viên lấy máu làm kiêm nhiệm.
- Tiêu chuẩn: Tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên.
- Số lượng: 01 nhân viên hành chính chuyên trách
Một cơ sở TVXNTN phải có ít nhất 3 phòng bố trí theo nguyên tắc di chuyển một chiều, bắt đầu vào là phòng đón tiếp, tiếp đến phòng tư vấn và cuối cùng là phòng lấy máu xét nghiệm. Cụ thể như sau:
- Có ít nhất 05 ghế cho đối tượng tư vấn ngồi đợi (tùy vào số lượng đối tượng tư vấn có thể trang bị thêm);
- Bàn, ghế làm việc cho nhân viên hành chính, tủ đựng tài liệu có khóa;
- Điện thoại để bàn;
- Bảng phân công lịch làm việc của cơ sở TVXNTN;
- Giá đựng tài liệu và tài liệu truyền thông;
- Thiết bị truyền hình để truyền thông;
- Các trang bị cụ thể khác tùy theo nhu cầu.
- 01 bàn làm việc (kích thước tối thiểu 0,8m x 1m) và 3 ghế;
- Tủ đựng tài liệu;
- Các vật dụng liên quan khác phục vụ việc tư vấn của tư vấn viên.
- Một bộ bàn ghế làm việc (1 bàn, 2 ghế);
- Tủ đựng tài liệu (có khóa);
- Áo choàng (blouse) và mũ cho kỹ thuật viên;
- Bàn đá hoặc Inox để lấy máu;
- Tường ốp gạch men trắng cao ít nhất là 150cm tính từ mặt sàn;
- Bồn rửa có đường cung cấp nước sạch và dẫn nước thải trực tiếp;
- Các trang thiết bị, vật dụng phục vụ việc lấy máu gồm: bơm kim tiêm, găng tay, bông, cồn, đầu côn, ống lấy máu, giá đựng mẫu huyết thanh;
- Tủ đựng vật dụng lấy máu xét nghiệm;
- Tủ lạnh bảo mẫu máu, phích, bình lạnh để vận chuyển mẫu máu;
- Hộp cứng đựng các vật dụng sắc nhọn đã sử dụng để loại bỏ;
- Thùng đựng rác thải y tế, thùng đựng rác sinh hoạt;
- Nội quy về an toàn phòng xét nghiệm và hướng dẫn xử trí khi bị phơi nhiễm nghề nghiệp treo lên tường;
- Các vật dụng cần thiết khác theo yêu cầu.
QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN, XÉT NGHIỆM HIV TỰ NGUYỆN
lây truyền HIV từ mẹ sang con;
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU
SỬ DỤNG TRONG TƯ VẤN XÉT, NGHIỆM HIV TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn tư vấn, xét nghiệm HIV tự nguyện ngày 22 tháng 02 năm 2007)
MỤC LỤC
Nội dung
Phụ lục 1. Sổ đăng ký tư vấn
Phụ lục 2. Sổ xét nghiệm
Phụ lục 3. Bộ Mã số vô danh
Phụ lục 4. Mẫu phiếu hẹn
Phụ lục 5. Mẫu phiếu giới thiệu chuyển tiếp
Phụ lục 6. Mẫu phiếu đồng ý xét nghiệm HIV ghi tên
Phụ lục 7. Mẫu phiếu xét nghiệm HIV
Phụ lục 8. Mẫu phiếu thu thập thông tin đối tượng tư vấn
Phục lục 9. Biểu mẫu báo cáo hoạt động, báo cáo danh sách người nhiễm HIV
Phụ lục 11. Sơ đồ quy trình tư vấn, xét nghiệm HIV tự nguyện
PHỤ LỤC 1
SỔ ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
(ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN) (Tên cơ sở tư vấn, xét nghiệm HIV tự nguyện) (Mã số:______________)
SỔ ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Từ ........ /....... /200 đến ......... /........ /200
|
STT |
Ngày |
Mã đối tượng tư vấn |
Họ và tên đối tượng tư vấn |
Giờ đăng ký |
Giờ bắt đầu tư vấn |
Tuổi |
Giới |
Xét nghiệm |
Kết quả XN |
Dịch vụ giới thiệu |
Tên tư ván viên |
Mã tư vấn viên |
|||
Nam |
Nữ |
Có |
Không |
Dương tính |
Âm tính |
||||||||||
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã dịch vụ giới thiệu:
0: Không giới thiệu
1: Chăm sóc, điều trị HIV
2: Chăm sóc STI
3: Chăm sóc lao
4: Dự phòng lây truyền mẹ con
5: KHHGĐ
6 : Chăm sóc y tế khác
7: Tiếp cận cộng đồng
8: Nhóm hỗ trợ
9:Cai nghiện cộng đòng
10: Tư vấn giảm nguy cơ bổ sung
88: Khác
PHỤ LỤC 2
SỔ XÉT NGHIỆM
(ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN) (Tên cơ sở tư vấn, xét nghiệm HIV tự nguyện) (Mã số:______________)
SỔ XÉT NGHIỆM
Từ ........ /....... /200 đến ......... /........ /200
|
STT |
Ngày |
Mã đối tượng tư vấn |
Họ và tên đối tượng tư vấn |
Loại sinh phẩm xét nghiệm |
Kết luận |
Tên kỹ thuật viên lấy máu |
||||||||||||
Xét nghiệm lần 1 |
Xét nghiệm lần 2 |
Xét nghiệm lần 3 |
||||||||||||||||
Loại |
Dương tính |
Âm tính |
KR |
Loại |
Dương tính |
Âm tính |
KR |
Loại |
Dương tính |
Âm tính |
KR |
Dương tính |
Âm tính |
|||||
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BỘ MÃ SỐ VÔ DANH
Hình thức của bộ mã số là một bộ gồm 6 băng giấy hình chữ nhật, chiều rộng khoảng 0,8cm và chiều dài khoảng 2,5cm đến 3cm. Băng giấy này phải có một mặt dính để có thể dán cố định vào các loại phiếu khác. Mặt còn lại của băng giấy sẽ được in mã số. Mã số trên 6 băng giấy của cùng một bộ phải giống nhau.
Mã số được in trên mỗi băng giấy của một bộ mã số sẽ gồm 11 ký tự:
- 03 ký tự đầu là 03 chữ cái đại diện cho tỉnh, ví dụ như Đà Nẵng là DNG (xem mã qui định cho từng tỉnh/thành phố để có mã số cụ thể).
- 2 ký tự tiếp theo là số thứ tự phòng tư vấn được mở tại tỉnh, phòng tư vấn đầu tiên là 01.
- 5 ký tự tiếp theo là số thứ tự đối tượng tư vấn đến để xin tư vấn, xét nghiệm. đối tượng tư vấn đầu tiên có mã số là 00001, đối tượng tư vấn thứ hai có mã số 00002...
Số lượng mỗi bộ mã số là 06 miếng dùng để dán vào:
- 01 cho sổ đăng ký tư vấn
- 01 cho phiếu thu thập thông tin đối tượng tư vấn
- 01 cho phiếu hẹn
- 01 cho sổ xét nghiệm
- 01 cho ống máu
- 01 cho mẫu huyết thanh chuyển đi khẳng định (với nơi chưa được phép khẳng định)
Bộ mã số sẽ có hình thức như sau:
DNG-01-00001 |
DNG-01-00001 |
DNG-01-00001 |
DNG-01-00001 |
DNG-01-00001 |
DNG-01-00001 |
Lưu ý: DNG là mã tỉnh cho Đà Nẵng, hai ký tự 01 tiếp theo là mã phòng tư vấn nghĩa là phòng số tư vấn số 1, nếu sau này triển khai thêm phòng tư vấn số 2 thì sẽ có mã phòng là 02. 5 ký tự cuối 00001 là mã số đối tượng tư vấn tính từ người đầu tiên trở đi.
Mã số đối tượng tư vấn này KHÔNG BAO GIỜ được lặp lại. Dãy mã số này sẽ tịnh tiến liên tục. Nếu đặt in mã số tư vấn nhiều lần, lần tiếp theo phải thông báo cho nhà in biết để in số tiếp theo.
6 miếng mã số giống nhau phải được in trên một trang mã theo hàng ngang như trên.
DANH SÁCH MÃ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Mã |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Mã |
1 |
An Giang |
AGI |
33 |
Khánh Hòa |
KHA |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
VTB |
34 |
Kiên Giang |
KGI |
3 |
Bạc Liêu |
BLI |
35 |
Kon Tum |
KTU |
4 |
Bắc Kan |
BKA |
36 |
Lai Châu |
LCA |
5 |
Bắc Giang |
BGI |
37 |
Lâm Đồng |
LDG |
6 |
Bắc Ninh |
BNI |
38 |
Lạng Sơn |
LSN |
7 |
Bến Tre |
BTR |
39 |
Lào Cai |
LCA |
8 |
Bình Dương |
BDU |
40 |
Long An |
LAN |
9 |
Bình Định |
BDI |
41 |
Nam Định |
NDH |
10 |
Bình Phước |
BPC |
42 |
Nghệ An |
NAN |
11 |
Bình Thuận |
BTN |
43 |
Ninh Bình |
NBI |
12 |
Cà Mau |
CMU |
44 |
Ninh Thuận |
NTH |
13 |
Cao Bằng |
CBA |
45 |
Phú Thọ |
PTH |
14 |
Cần Thơ |
CTH |
46 |
Phú Yên |
PYE |
15 |
Đà Nẵng |
DNG |
47 |
Quảng Bình |
QBI |
16 |
Đắc Lắc |
DLA |
48 |
Quảng Nam |
QNA |
17 |
Đăk Nông |
DKN |
49 |
Quảng Ngãi |
QNG |
18 |
Điện Biên |
DBI |
50 |
Quảng Ninh |
QNH |
19 |
Đồng Nai |
DNA |
51 |
Quảng Trị |
QTR |
20 |
Đồng Tháp |
DTP |
52 |
Sóc Trăng |
STG |
21 |
Gia Lai |
GLA |
53 |
Sơn La |
SLA |
22 |
Hà Giang |
HGI |
54 |
Tây Ninh |
TNI |
23 |
Hà Nam |
HNA |
55 |
Thái Bình |
TBH |
24 |
Hà Nội |
HNO |
56 |
Thái Nguyên |
TNG |
25 |
Hà Tây |
HTY |
57 |
Thanh Hóa |
THA |
26 |
Hà Tĩnh |
HTI |
58 |
Thừa Thiên - Huế |
TTH |
27 |
Hải Dương |
HDU |
59 |
Tiền Giang |
TGG |
28 |
Hải Phòng |
HPG |
60 |
Trà Vinh |
TVH |
29 |
Hậu Giang |
HAG |
61 |
Tuyên Quang |
TQU |
30 |
Hòa Bình |
HBI |
62 |
Vĩnh Long |
VLG |
31 |
TP Hồ Chí Minh |
HCM |
63 |
Vĩnh Phúc |
VPH |
32 |
Hưng Yên |
HYE |
64 |
Yên Bái |
YBA |
PHỤ LỤC 4
PHIẾU HẸN
- Kích thước 6cm x 10cm
- In trên giấy bìa cứng như kiểu danh thiếp (mặt sau phải để trống để Tư vấn viên ghi kế hoạch giảm nguy cơ)
PHỤ LỤC 5
PHIẾU GIỚI THIỆU CHUYỂN TIẾP
- Kích thước 6cmx10 cm, in trên giấy bìa cứng như kiểu danh thiếp
- Có thể bổ sung thêm thông tin về thời gian làm việc
- Mỗi loại phiếu giới thiệu chuyển tiếp nên có một màu khác nhau để dễ phân biệt.
PHỤ LỤC 6
PHIẾU ĐỒNG Ý XÉT NGHIỆM HIV GHI TÊN
Họ và tên tôi là:......................................... Mã số đối tượng tư vấn: .............................
Năm sinh:..................................................... Giới tính:...............................
Hiện cư trú tại:.........................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
CMTND số:...............................cấp ngày......../ ........./...........tại……………………...................
hoặc GPLX số:...............................cấp ngày......../ ........./...........tại………………….......................
Sau khi được tư vấn đầy đủ, rõ ràng về các biện pháp phòng tránh HIV và lợi ích của việc làm xét nghiệm HIV có ghi tên, tôi hoàn toàn tự nguyện lựa chọn hình thức xét nghiệm HIV có ghi tên tại cơ sở tư vấn, xét nghiệm tự nguyện.
Tôi tự nguyện, đồng ý cung cấp họ và tên, năm sinh, và địa chỉ nơi cư trú để được làm xét nghiệm HIV có ghi tên.
Tôi đồng ý việc Cơ sở tư vấn, xét nghiệm tự nguyện có quyền từ chối trả kết quả xét nghiệm HIV cho tôi nếu tôi không cung cấp đủ các thông tin nhằm xác định kết quả xét nghiệm HIV đó đúng là kết quả xét nghiệm HIV của tôi.
Tôi cam kết những thông tin tôi cung cấp trong PHIẾU ĐỒNG Ý XÉT NGHIỆM HIV GHI TÊN này là hoàn toàn đúng sự thật.
...................., ngày........ tháng ....... năm 200 |
Tư vấn viên |
PHỤ LỤC 7.
PHIẾU XÉT NGHIỆM HIV
1. Phần dành cho đơn vị gửi mẫu xét nghiệm HIV
Đơn vị gửi mẫu xét nghiệm: .............................................................................................
Họ tên đối tượng tư vấn:............................................................ Tuổi .........Giới: Nam/Nữ
Mã số đối tượng tư vấn: .....................................................................................................
Chất gửi xét nghiệm: ..........................................................................................................
Ngày lấy mẫu: ..........................................Ngày gửi mẫu:...................................................
Tư vấn viên |
Kỹ thuật viên lấy máu |
Cán bộ phụ trách cơ sở TVXNTN |
2. Phần dành cho đơn vị xét nghiệm HIV hoặc xét nghiệm HIV khẳng định
a) Dành cho đơn vị xét nghiệm sàng lọc:
Đơn vị xét nghiệm: …………...............................................................................................
Ngày nhận mẫu: .................................Ngày xét nghiệm: …………….................................
Sinh phẩm sử dụng:…………………………………………………………………………
Kết quả xét nghiệm (ghi bằng chữ):………………………………………………………...
Người nhận mẫu |
Phụ trách khoa xét nghiệm |
Giám đốc |
b) Dành cho đơn vị xét nghiệm HIV khẳng định:
Đơn vị xét nghiệm: …………....................................................................................
Ngày nhận mẫu: ................................Ngày xét nghiệm:............................................
Kết quả xét nghiệm:
|
Tên sinh phẩm đã sử dụng |
Kết quả (ghi bằng chữ) |
Lần 1 |
|
|
Lần 2 |
|
|
Lần 3 |
|
|
Kết luận (ghi bằng chữ):......................................................................................................
Người nhận mẫu |
Phụ trách khoa xét nghiệm |
Giám đốc |
PHỤ LỤC 8
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI TƯỢNG TƯ VẤN
Mã đối tượng tư vấn: c c c-c c-c c c c c
Mã tỉnh: c c c Mã phòng: c c c-c c |
||||||
Ngày tư vấn trước XN: ___ / ___ / ___ Mã TVV: c c c-c c-c c c Thời gian tư vấn:_____phút |
Ngày tư vấn sau XN: ___/ ___/ ___ Mã TVV: c c c-c c-c c c Thời gian tư vấn:_____phút |
|||||
1. Nơi cư trú 1. cThị trấn/thành phố 2. c Nông thôn 3. c Tỉnh khác 4. c Nước ngoài
5. Tình trạng hôn nhân 1. c Chưa kết hôn 2. c Đã kết hôn/sống với người yêu 3. c Đã ly hôn/ly thân 4. c Goá 6. Đã xét nghiệm HIV trước đây chưa? Kết quả? (chọn 1) 0. c Không 1. c Có, Âm tính 2. c Có, Dương tính 3. c Có, Không xác định 4. c Có, Không nhận kết quả 88. c Khác (bị mất,vv) Ngày làm xét nghiệm: ___/ ___ / ___ Nơi làm xét nghiệm:___________ ______________________ 7. Đến cùng bạn tình ngày hôm nay? 0. c Không 1. c Có (chỉ khi bạn tình có một mã số riêng) - Mã số của bạn tình: c c c-c c-c c c c c c 8. Từ đâu (ai) đối tượng tư vấn biết về dịch vụ này? Được ai giới thiệu? (đánh dấu các ô thích hợp) 1. c Nhân viên TCCĐ 2. c Nhân viên y tế 3. c Bạn tình. Nếu chọn, tình trạng huyết thanh của bạn tình là: c (+) c (--) cKhông biết 4. c Bạn chích chung 5. c Đối tượng tư vấn khác 6. c Thông tin đại chúng (Ti vi, đài, báo) 88. c Khác (nêu cụ thể)_________ ______________________ 9. Lý do đến dịch vụ hôm nay? (chỉ chọn 1 lý do thích hợp nhất) 1. c Có hành vi nguy cơ cao (TCMT, MD, đối tượng tư vấn của MD, có nhiều bạn tình) 2. c Bạn tình của người nhiễm HIV 3. c Bạn tình của người TCMT, MD, người có nhiều bạn tình, đối tượng tư vấn của MD 4. c Bị ốm/nhân viên y tế khuyến cáo đến làm xét nghiệm 5. c Bạn tình khuyến cáo đến làm xét nghiệm 6. c Bạn chích chung khuyến cáo đến xét nghiệm 7. c Tai nạn (giẫm phải BKT, đâm kim) 8. c Tiếp xúc với người nhiễm HIV (hoặc nghi ngờ) (tiếp xúc thông thường, chăm sóc người nhiễm) 88. c Khác (nêu cụ thể)________________________ |
10. Yếu tố nguy cơ (TVV đánh giá và chọn tất cả các yếu tố nguy cơ phù hợp) Nguy cơ của bản thân đối tượng tư vấn 0. c Bản thân không có nguy cơ (chuyển sang phần nguy cơ của bạn tình) 1. c Tiêm chích ma tuý (TCMT) 2. c Mại dâm nam hoặc nữ (vì tiền hay ma tuý) 3. c Có tình dục đồng giới nam 4. c Có tình dục với nhiều người (không vì tiền hay ma tuý) 88. c Nguy cơ khác của bản thân (nêu cụ thể) ______________________ Nguy cơ của bạn tình 0. c Không có bạn tình 1. c Bạn tình không có nguy cơ 2. c Bạn tình là người nhiễm HIV 3. c Bạn tình tiêm chích ma tuý (TCMT) 4. c Bạn tình là mãi dâm (nam hoặc nữ) 5. c Bạn tình có tình dục đồng giới nam 6. c Bạn tình có tình dục với mãi dâm 7. c Bạn tình có tình dục với nhiều người khác (không vì tiền hay ma tuý) 88. c Nguy cơ khác của bạn tình (nêu cụ thể) ______________________ Trong vòng 30 ngày vừa qua 11. Số lượng bạn tình:___ c Không trả lời 12. Số lần giao hợp âm đạo___ c Không trả lời 13. Số lần giao hợp hậu môn ___ c Không trả lời 14. Số lần sử dụng BCS___ c Không trả lời Trong vòng 7 ngày vừa qua 15. Số lần tiêm chích ma tuý___ c Không trả lời 16. Số lần dùng dụng cụ tiêm chích chung ___ c Không trả lời 17. Đối tượng tư vấn có triệu chứng STD nào (viêm loét hay tiết dịch ở bộ phận sinh dục, v.v.) trong ba tháng qua không? 0. c Không 1. c Có 18. Bạn tình của đối tượng tư vấn có bị mắc một bệnh STD hoặc đối tượng tư vấn có lo bạn tình của họ bị một bệnh STD nào không? 0. c Không 1. c Có 2. c Không biết (nếu “Có”2 câu trên, giới thiệu tới dich vụ khám và điều trị STD) 19. Đối tượng tư vấn có bị ho hay sốt kéo dài hơn 10 ngày không? 0. c Không 1. c Có 20. Đối tượng tư vấn có sống hoặc làm việc cùng với người nào được chẩn đoán có lao không? 0. c Không 1. c Có 2. c Không biết (nếu “Có” 2 câu trên, giới thiệu tới dịch vụ khám và điều trị Lao) |
21. Trình diễn sử dụng BCS? (chọn 1) 0. c Không 1. c Có, TVV làm 2. c Có, đối tượng tư vấn làm 3. c Có, cả hai làm Số BCS đã phát cho đối tượng tư vấn ___ 22. Trình diễn làm sạch BKT? (chọn 1) 0. c Không 1. c Có, TVV làm 2. c Có, đối tượng tư vấn làm 3. c Có, cả hai làm Số bộ sát trùng BKT đã phát 23. Nếu là phụ nữ, đối tượng tư vấn có thai không? 0. c Không 1. c Có 24. Được giới thiệu đến (TVV đánh giá nhu cầu và đánh dấu các ô thích hợp [có thể >1dịch vụ] và dùng cho cả hai buổi tư vấn) 0. c Không được giới thiệu 1. c Dịch vụ chăm sóc và điều trị HIV 2. c Dịch vụ STD 3. c Dịch vụ lao 4. c Dự phòng lây truyền mẹ sang con 5. c Kế hoạch hoá gia đình 6. c Các chăm sóc y tế khác 7. c Chương trình TCCĐ 8. c Các nhóm hỗ trợ người nhiễm HIV 9. c Cai nghiện tại cộng đồng 10. c Tư vấn giảm nguy cơ bổ sung 88. c Khác (nêu cụ thể) ______________________ 25. Đối tượng tư vấn có làm xét nghiệm không? 0. c Không 1. c Có Hình thức xét nghiệm: 2. c Vô danh 3. c Có tên ______________________ 26. Nếu được xét nghiệm, đối tượng tư vấn có quay lại nhận kết quả không? 0. c Không 1. c Có -- Ngày ____/____/_____ 27. Kết quả xét nghiệm? 1. c Âm tính 2. c Dương tính 3. c Không xác định 88. c Khác (mất, vv) ______________________ 28. Đối tượng tư vấn sẽ giới thiệu bạn tình đến TVXNTN? 0. c Không 1. c Có -- Bao nhiêu người: 29. Đối tượng tư vấn sẽ giới thiệu bạn chích chung đến TVXNTN? 0. c Không 1. c Có -- Bao nhiêu người: |
PHỤ LỤC 9
BIỂU MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TVXNTN Tên phòng TVXNTN:
Biểu 1. Báo cáo cáo theo nhóm đối tượng
TT |
Đối tượng tư vấn |
Số người được tư vấn |
Số người tự nguyện yêu cầu làm xét nghiệm HIV |
Số HIV (+) |
Số người quay lại nhận kết quả xét nghiệm và được tư vấn sau xét nghiệm |
Số người được tư vấn trước xét nghiệm, xét nghiệm, nhận kết quả và tư vấn sau xét nghiệm |
1 |
Người nhiễm HIV |
|
|
|
|
|
2 |
Người nghiện chích ma tuý |
|
|
|
|
|
3 |
Người bán dâm, tiếp viên nhà hàng, khách sạn |
|
|
|
|
|
4 |
Người có quan hệ tình dục khác giới |
|
|
|
|
|
5 |
Người có quan hệ tình dục đồng giới nam |
|
|
|
|
|
6 |
Đối tượng khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Biểu 2. Báo cáo đối tượng tư vấn theo độ tuổi
TT |
Nhóm tuổi |
Số người được tư vấn |
Số người tự nguyện yêu cầu làm xét nghiệm HIV |
Số HIV (+) |
Số người quay lại nhận kết quả xét nghiệm và được tư vấn sau xét nghiệm |
Số người được tư vấn trước xét nghiệm, xét nghiệm, nhận kết quả và tư vấn sau xét nghiệm |
1 |
Từ > 15 đến < 24 tuổi |
|
|
|
|
|
2 |
Từ > 24 đến < 49 tuổi |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Biểu 3. Báo cáo danh sách người nhiễm HIV
BÁO CÁO DANH SÁCH NGƯỜI NHIỄM HIV MỚI PHÁT HIỆN TRONG THÁNG
Tháng năm
Số TT |
Họ tên |
Tuổi |
Nghề nghiệp |
Địa chỉ |
Đối tượng |
Nguy cơ lây nhiễm |
Ngày XN HIV (+) |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________, ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 11