Quyết định 52/QĐ-QLD 2016 39 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 52/QĐ-QLD

Quyết định 52/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 39 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 30
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:52/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:05/02/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

Số:52/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 39 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 30

-------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

Căncứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CPngày31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vàcơ cấutổ chứccủa BộY tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vàcơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc BộY tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 39 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 30.

Điều 2.Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-16, QLSP-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. L
êQuang Cường, TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quả
n lýkhám chữa bệnh, Thanhtra Bộ Y tế,CụcKHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh
dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- T
ng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ ph
m-Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, QLCL, ĐKT (4 bản).

CỤC TRƯỞNG





Trương Quốc Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

39 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 30
Ban hành kèm theo quyết địnhsố: 52/QĐ-QLD, ngày 05/02/2016

 

1. Công ty đăng ký: Norvatis (Singapore) Private Limited(Địa ch: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315), Singapore)

1.1.Nhà sản xuất:IDTBiologika GmbH(Địa chỉ: Am Pharmapark, 06861 Dessau-Rosslau, Đức; Cơ sở xuất xưởng: SANDOZ GmbH (Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl,Áo))

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

1

Binocrit

Epoetin alfa 2000 IU/ml

Dung dịch tiêm đóng sẵntrongbơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm

QLSP-911-16

2

Binocrit

Epoetin alfa 4000 IU/0,4ml

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm

QLSP-912-16

3

Binocrit

Epoetin alfa 10000 IU/lml

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm

QLSP-913-16

4

Binocrit

Epoetin alfa 1000 IU/0,5ml

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm

QLSP-914-16

 

2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi- Aventis Việt Nam(Đc: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, T.p. Hồ ChíMinh, Việt Nam)

2.1.Nhà sản xuất: Sanofi-Aventis Deutschland GmbH(Địa chỉ: Industriepark Hochst,Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main - Đức)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

5

Apidra®
Solostar®

Insulin glulisine 100 đơn vị/ml

Dung dịch tiêmtrongbút tiêm nạp sẵn

24 tháng

NSX

Hộp 5 bút tiêmx3ml dung dch tiêm

QLSP-915-16

6

Apidra®

Insulin glulisine 100 đơn vị/ml

Dung dịch tiêm trong lọ 10 ml

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọx 10ml dung dch tiêm

QLSP-916-16

 

3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen(Đc: Lô I-5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP HCM, Việt Nam)

3.1.Nhà sản xuất: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen(Đc: Lô I-5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP HCM, Việt Nam)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

7

Feronsure

Recombinant Human Interferon alfa- 2a 3 MIU

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5ml)

QLSP-917-16

8

Feronsure

Recombinant Human Interferon alfa- 2a; 3 MIU

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml)

QLSP-918-16

9

Nanokine 4000 IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 4000 IU/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml)

QLSP-919-16

10

Nanokine 2000 IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 2000 IU/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml)

QLSP-920-16

11

Nanokine 10000 IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 10000 IU/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml)

QLSP-921-16

12

Nanokine 10000IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 10000 IU/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (1ml)

QLSP-922-16

13

Nanokine 4000 IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 4000 IU/0,5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp1bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5 ml)

QLSP-923-16

 

4. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd(Đc: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzerland)

4.1.Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd(Đc: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzerland)

Cơ sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd.(Đ/c: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzeland)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

14

Avastin®

Bevacizumab 100 mg/4ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 4 ml

QLSP-924-16

15

Avastin®

Bevacizumab 400 mg/16ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ16ml

QLSP-925-16

 

4.2.Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH(Đc: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim, Germany)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

16

Mircera®

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta 30 mcg/0,3 ml

Dung dịch tiêm

36tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn

QLSP-926-16

 

5.Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S(Đc: NovoAllé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)

5.1.Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S(Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsværd, Đan Mạch)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

17

Mixtard®30 Flexpen®100 IU/ml

Insulin người (rDNA)100IU/ml

Hỗn dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 5 bút tiêm bơm sẵnx3 ml

QLSP-927-16

18

Ryzodeg®Penfill 100 U/ml

Insulin degludec; insulin aspart Mỗi ống 3ml chứa 7,68 mg Insulin degludec và 3,15 mg insulin aspart

Dung dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hôp 5 ốngx3 ml

QLSP-928-16

19

Ryzodeg®Flextouch®100U/ml

Insulin degludec; insulin aspart Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 7,68 mg Insulin degludec và 3,15 mg insulin aspart

Dung dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 5 búttiêm bơm sẵn thuốcx3 ml

QLSP-929-16

20

Tresiba®Flextouch®100U/ml

Insulindegludec; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 10,98 mg Insulin degludec

Dung dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốcx3 ml

QLSP-930-16

21

Tresiba®Penfill100U/ml

Insulin degludec; Mỗi ống 3mlchứa 10,98 mg Insulin degludec

Dung dch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 5 ốngx3 ml

QLSP-931-16

22

Tresiba®Flextouch®200U/ml

Insulin degludec; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 21,96 mg Insulin degludec

Dungdịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốcx3 ml

QLSP-932-16

 

6. Công ty đăng ký: SanofiPasteur S.A(Địa chỉ: 2 avenue Pont Pasteur, Lyon - Pháp)

6.1.Nhà sản xuất: LG Life Sciences Ltd.(Địa ch: 129, Seokam-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

23

Euvax B

Kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B (HbsAg) 10 mcg/0,5 ml/1 liều

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, lọ 1 liều (10 mcg/0,5 ml);

Hộp 20 lọ, lọ 1 liều (10 mcg/0,5 ml)

QLVX-933-16

24

Euvax B

Kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B (HbsAg) 20 mcg/1 ml/1liều

Hỗndịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, lọ 1 liều (20 mcg/1 ml);

Hộp 20 lọ, lọ 1 liu (20 mcg/1 ml)

QLVX-934-16

 

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dưc phẩm Duy Tân(Địa ch: 22 Hồ Biểu Chánh, P.11, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

7.1.Nhà sản xuất:Blau Farmaceutica S.A. (Địa chỉ: Rodovia Raposo Tavares, 2833 - Barro Branco - Cotia - SP - Brazil)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

25

ERITROMAX

Epoetin alfa10.000 IU/ lml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêmx 1ml

QLSP-935-16

26

ERITROMAX

Epoetin alfa 4.000 IU/ 0,4ml

Dung dịch tiêm

24

NSX

Hộp 1 bơm tiêmx0,4ml

QLSP-936-16

27

ERITROMAX

Epoetin alfa 2.000 IU/ 0,5ml

Dung dịch tiêm

24

NSX

Hộp 1 bơm tiêm x 0,5ml

QLSP-937-16

 

8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP(Đc: Ô 54, khu đô thị Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

8.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương - huyện Thường Tín-Hà Nội -Việt Nam)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

28

ENZICOBA

Nấm men khô chứa selen 25mg (tương ứng với 50mcg selen); Nấm men khô chứa crom 25mg (tương ứng với 50mcg crom); Acidascorbic 50mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉx15 viên nang mềm; Hộp 4 vỉx15 viên nang mềm; Hộp 6 vỉx15 viên nang mềm;

QLSP-938-16

 

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

9.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR)(Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Binh Định - Việt Nam)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

29

LACBIOSYN®

Lactobacillus acidophilus108CFU

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vx 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;

QLSP-939-16

 

10. Công ty đăng ký: ABBVIE Inc.(Địa chỉ: 1 North Waukegan Road,North Chicago, IL 60064, USA)

10.1.Nhà sản xuất: ABBVIE Inc.(Địa chỉ: 1401 Sheridan Road, North Chicago, IL 60064, USA)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

30

SURVANTA

Phospholipids 25 mg/ml

Hỗn dịch

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọx4 ml

QLSP-940-16

 

11. Công ty đăng ký: GETZ PHARMA (PVT.) LTD.(Địa chỉ: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900, Pakistan)

11.1.Nhà sản xuất: GETZ PHARMA (PVT.) LTD.(Địa chỉ: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900, Pakistan)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

31

DIAMISU R

Humaninsulin (rDNA origin) 100IU

Dung dịch tiêm

24tháng

EP

Lọ 10 ml: Hộp 1lọ.

QLSP-941-16

 

12. Công ty đăng ký: Viện vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC)(Địa chỉ: 9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh Khánh Hòa)

12.1.Nhà sản xuất: Viện vắc xin và Sinh phm y tế(IVAC)(Địa chỉ:9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh Khánh Hòa)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

32

Vắc xin uốn ván bạch hầu hp phụ (Td)

Giải độc tố uốn ván tinh chế: ít nhất 20 đvqt; Giải độc tố bạch hầu tinh chế: ít nhất 2 đvqt

Dung dịch tiêm

30 tháng kể từ ngày cơ sở sản xuất bắt đầu tiến hành thử nghiệm công hiệu cho kết quả có giá trị

NSX

Hộp 10 lọ, mỗi lọ chứa 5 ml - 10 liều

QLVX-942-16

33

Vắc xin uốn ván bạch hầu hấp phụ (Td)

Giải độc tố un ván tinh chế: ít nhất 20 đvqt; Giải độc tố bạch hầu tinh chế: ít nhất 2 đvqt

Dung dịch tiêm

30 tháng kể từ ngày cơ sở sản xuất bắt đầu tiến hành thử nghiệm công hiệu cho kết quả có giá trị

NSX

Hộp 20ng, mỗi ống chứa 0,5 ml - 1 liều

QLVX-943-16

 

13. Công ty đăng ký: CJ CHEILJEDANG CORPORATION(Địa chỉ: 330, Dong ho-ro, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc)

13.1.Nhà sản xuất: CJ CHEILJEDANG CORPORATION(Địa chỉ: 811, Deokpyeong-ro, Majang-myeon, Icheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

34

LEUKOKINE INJECTION

Yếu tốkích thích tạo máu tái thợp (Filgrastim) 300 mcg/1,2 ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

QLSP-944-16

 

14. Công ty đăng ký: DR. REDDY’S LABORATORIES LTD.(Địa chỉ: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana, India)

14.1.Nhà sản xuất: DR. REDDY’S LABORATORIES LTD.(Địa chỉ: Survey No. 47, Bachupally Village, Outbullapur Mandal, Râng Reddy District, Telangana - 500 090, India)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

35

GRAFEEL

Filgrastim 300 mcg/ml

Dungdịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa06hộp nhỏx01 ống thuốc tiêmx1 ml; Hộp lớn chứa 06 hộp nhỏx01 bơm tiêm đóng sẵn thuốcx1 ml

QLSP-945-16

 

15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LIÊN DOANH HASAN - DERMAPHARM(Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

15.1.Công ty TNHH LIÊN DOANH HASAN -DERMAPHARM(Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Thị xã Thuận An, Tỉnh BìnhDương, Việt Nam)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

36

BOLABIO

Saccharomyces boulardii109CFU

Thuc bột

24 tháng

NSX

Hộp 30 góix1,0 g thuốc bột.Gói nhôm.

QLSP-946-16

37

MICEZYM 100

Saccharomyces boulardii100 mg (tương đương 2,26x109CFU)

Thuốc bột

24 tháng

NSX

Hộp 30 góix 1,0g thuốc bột. Gói nhôm.

QLSP-947-16

16. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH(Địa chỉ: Binger strasse 173 55216 Ingelheim am Rhein, Germany)

16.1.Boehringer Ingelheim International GmbH(Địa chỉ: Birkendorfer Straβe 65 88397 Biberach an der Riss, Germany)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

38

ACTILYSE

Alteplase 50 mg

Bột đông khô vàdung môipha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp gồm 1 lọ bột đông khôvà 1 lọ nước cất pha tiêm

QLSP-948-16

 

17. Công ty đăng ký: CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG(Địa ch: Lô B2 - B3, Khu Công Nghiệp Tân Phú Thạnh, giai đoạn 1, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang)

17.1.CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG(Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu Công Nghiệp Tân Phú Thạnh, giai đoạn 1, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Tên thuốc

Hoạtchấtchính - Hàmlượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

39

YBIO

Lactobacillus acidophilus³ 108CFU

Viên nang cứng (trắng -trắng)

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉx10 - viên nang cứng; Hộp 1 chaix100 viên nang cứng.

QLSP-949-16

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi