Quyết định 4167/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 7)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4167/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4167/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4167/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 4167/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 7)
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
15 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 7)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Nước sản xuất |
1 |
Cefuroxim 250mg |
Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim Axetil |
Cefuroxim Axetil tương đương 250mg Cefuroxim |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 2 vỉ bấm x 5 viên; |
VD-12011-10 |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm và sinh học y tế Mebiphar |
Lô III-18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, Tp. HCM |
Việt Nam |
2 |
Euzimnat 250 |
Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim Axetil |
Cefuroxim Axetil tương đương 250mg Cefuroxim |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; |
VD-11345-10 |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm và sinh học y tế Mebiphar |
Lô III-18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân PHú, Tp. HCM |
Việt Nam |
3 |
Hapacol 250 |
Paracetamol |
250mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 25 gói x 1,5g. |
VD-10001-10 |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ |
Việt Nam |
4 |
Cecopha 500 |
Cefuroxim |
500mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên. |
VD-12697-10 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. HCM |
Việt Nam |
5 |
Zentonacef 500 |
Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim axetil |
Cefuroxim axetil tương đương 500mg Cefuroxim |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên. |
VD-9199-09 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. HCM |
Việt Nam |
6 |
Vinaflam 500 |
Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim axetil |
Cefuroxim axetil tương đương 500mg Cefuroxim |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên. |
VD-11389-10 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. HCM |
Việt Nam |
7 |
Lipotatin 20mg |
Atovastatin |
20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên. |
VD-7796-09 |
Công ty TNHH MTV Dược phẩm và sinh học y tế Mebiphar |
Lô III-18 đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, Tp. HCM |
Việt Nam |
8 |
Travinat 500mg |
Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim axetil |
Cefuroxim axetil tương đương 500mg Cefuroxim |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; |
VD-19501-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
Việt Nam |
9 |
Opeatrop 250 |
Azithromycin |
250mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 1 vỉ x 6 viên. |
VD-19412-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai |
Việt Nam |
10 |
Opeatrop 500 |
Azithromycin |
500mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 1 vỉ x 3 viên. |
VD-19413-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai |
Việt Nam |
11 |
Oralfuxim 500 |
Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim axetil |
Cefuroxim axetil tương đương 500mg Cefuroxim |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; |
VD-19761-13 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Armepharco - Xí nghiệp dược phẩm 150 |
112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
12 |
Novafex |
Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) |
Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 100mg/5ml |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai 37,5 ml. |
VD-19581-13 |
Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekhophar |
297/5 Lý Thường Kiệt - Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
13 |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; |
VD-19692-13 |
Số 40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Việt Nam |
14 |
Azicine 250mg |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat); |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg; |
Thuốc bột uống |
Hộp 6 gói x 1,5g. |
VD-19693-13 |
Công ty TNHH LD Stada Việt Nam |
Số 40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Việt Nam |
15 |
Metpharm Tablet 850mg |
Metformin HCl |
Metformin HCl (dưới dạng Metformin HCl DC Granules) 850mg; |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 20 viên. |
VN-17130-13 |
Pharmaniaga Manufacturing Berhad |
Lot 11A, Jalan P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor, Malaysia |
Malaysia |