Quyết định 40/2006/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 40/2006/QĐ-BYT

Quyết định 40/2006/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:40/2006/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Thị Trung Chiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/12/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 40/2006/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 40/2006/QĐ-BYT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ Y TẾ SỐ 40/2006/QĐ-BYT NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2006

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH Y TẾ

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 153/2006/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Hệ thống Y tế Việt Nam giai đoạn đến năm2010 và tầm nhìn đến năm 2020;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế.

            Điều 2. Các Vụ, Cục , Ban Thanh tra, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,thủ trưởng các cơ sở y tế căn cứ vào Hệ thống chỉ tiêu thống kê y tế được phân công có trách nhiệm tổ chứcthu thập, tổng hợp những chỉ tiêu thuộc lĩnh vực đơn vị phụ trách và cung cấp cho Bộ Y tế để tổng hợp báo cáo nhà nước và công bố.

Điều 3. Vụ Kế hoạch-Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, nội dung phương pháp tính toán của từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế để thực hiện thống nhất trong phạm vi cả nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ khi đăng công báo. Bãi bỏ Quyết định số 2553/2002/QĐ-BYT ngày 04 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục chỉ tiêu cơ bản ngành Y tế và Danh mục chỉ tiêu cơ bản Y tế cơ sở.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục của Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

BỘ TRƯỞNG

Trần Thị Trung Chiến

 

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP  BÁO CÁO

 

 

 

 

 

 

 

 

I

TÀI KHOẢN QUỐC GIA VỀ Y TẾ

 

 

 

 

 

1

Chi ngân sách nhà nước cho y tế

Bộ/ ngành, tỉnh/thành phố, loại hoạt động y tế, khoản mục chi tiêu.

Năm

Tổng cục Thống kê

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

2

Chi ngân sách nhà nước địa phương cho y tế

Nguồn vốn, tuyến, tỉnh/thành phố, loại hoạt động y tế, mục chi tiêu.

Năm

Sở Y tế

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

3

Chi ngân sách nhà nước cho Bộ Y tế, đơn vị trực thuộc, các ngành.

Nguồn vốn, loại hoạt động, mục chi tiêu.

Năm

Vụ Kế hoạch-Tài chính,    Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

4

Viện trợ, vay từ nước ngoài

Hình thức viện trợ, tuyến,  tỉnh/thành phố.

Năm

Tổng cục Thống kê

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

5

Thu, chi Bảo hiểm  Y tế

Đối tượng thu chi, khoản mục thu/ chi, tuyến.

Năm

Tổng cục Thống kê

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

6

Giá trị sản xuất; giá trị tăng thêm của cac ngành kinh tế

Ngành và thành phần kinh tế, vùng lãnh thổ.

Năm

Tổng cục Thống kê

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

7

Chi y tế hộ gia đình

Cả nước, tỉnh/thành phố, vùng.

2 Năm

Tổng cục Thống kê

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

8

Chi hoạt động y tế tại các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, trường học, tổ chức từ thiện, y tế tư nhân.

Khoản mục thu/ chi.

2 Năm

Vụ Kế hoạch-Tài chính,    Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

9

Tổng chi phí cho y tế bình quân đầu người

Cả nước, tỉnh/ thành phố

2 Năm

Vụ Kế hoạch-Tài chính,    Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

10

Chi  ngân sách y tế /Tổng sản phẩn trong nước

Toàn quốc

Năm

Vụ Kế hoạch-Tài chính,    Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

11

Chi ngân sách y tế  /Tổng chi ngân sách nhà nước

Toàn quốc

Năm

Vụ Kế hoạch-Tài chính,    Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

12

Chi y tế ngoài ngân sách nhà nước /Tổng chi y tế

Toàn quốc

Năm

Vụ Kế hoạch-Tài chính,    Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch-Tài chính,  Bộ Y tế

 

II

CƠ SỞ VÀ NHÂN LỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

13

Cơ sở y tế

Tuyến,  tỉnh/thành phố, tổ chức và loại cơ sở.

Năm

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế

 

14

Nhân lực trong ngành y tế

Trình độ chuyên môn, ngạch công chức viên chức, tổ chức, độ tuổi, giới tính,  tuyến, tỉnh/ thành phố.

Năm

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế

 

15

Tỷ lệ bác sỹ, dược sỹ, ytá /10 000dân

Cả nước, tỉnh/thành phố, trình độ chuyên môn.

Năm

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế

 

16

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sĩ

Tỉnh/thành phố.

Năm

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế

 

17

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có nữ hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi.

Tỉnh/thành phố.

Năm

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế

 

18

Tỷ lệ thôn bản có nhân viện y tế hoạt động

Tỉnh/thành phố.

Năm

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế

 

19

Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế xã

Tỉnh/thành phố.

Năm

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế

 

III

HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH

 

 

 

 

 

20

Số cơ sở khám chữa bệnh

Tỉnh/ thành phố, tuyến, loại cơ sở,  hình thức sở hữu.

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

21

Tỷ lệ giường bệnh  trên 10 000dân

Tỉnh/ thành phố, tuyến, loại,  hình thức sở hữu.

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

22

Số lần khám bệnh

Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

23

Tổng số lượt người điều trị nội trú

Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

24

Tổng số ngày điều trị của bệnh nhân nội trú

Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

25

Công suất sử dụng giường bệnh (%)

Tỉnh/thành phố , tuyến

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

26

Tổng số phẫu thuật

Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi , loại phẫu thuật

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

27

Tổng số xét nghiệm

Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

28

Tổng số chụp lần chụp X.Quang

Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

29

Tổng số siêu âm các loại

Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

30

Tổng số chụp CTScan, MRI

Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

31

Tổng số nội soi

Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

32

Tỷ lệ mắc/ chết các loại bệnh theo mã hoá Quốc tế (ICDX).

Tỉnh/thành phố, theo nhóm,  loại bệnh.

Năm

Sở Y tế, bệnh viện TW

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

IV

HOẠT ĐỘNG SỨC KHOẺ SINH SẢN

 

 

 

 

 

A

Sức khoẻ bà mẹ

 

 

 

 

 

33

Tỷ lệ  phụ nữ có thai  được quản lý (%)

Tỉnh/ thành phố, số lần khám thai

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

34

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 1 lần

Tỉnh/ thành phố, số lần khám thai

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

35

Tỷ lệ vị thành niên có thai

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

36

Tỷ lệ phá thai tuổi vị thành niên

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

37

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

38

Tỷ lệ PN đẻ được tiêm phòng uốn ván ≥2mũi

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

39

Tỷ lệ phụ nữ đẻ

Tỉnh/thành phố: nơi đẻ, đối tượng chăm sóc, tình trạng đẻ, lần đẻ

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

40

Tỷ lệ cặp vợ chồng chữa vô sinh

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

41

Tỷ suất mắc/chết do tai biến sản khoa

Tỉnh/thành phố, loại tai biến

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

42

Tổng số bà mẹ chết trong khi mang thai đến <42 ngày sau đẻ.

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

43

Số lượt khám phụ khoa trung bình/người/năm

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

44

Tỷ lệ lượt chữa bệnh phụ khoa

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

45

Tỷ lệ phụ nữ đẻ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh ( 42 ngày)

Tỉnh/ thành phố, thời gian và số lần được chăm sóc.

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

46

Tỷ số phá thai so với trẻ đẻ sống

Tỉnh/ thành phố, tuổi  thai

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

47

Tỷ lệ sẩy thai tự nhiên

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

48

Tỷ lệ tai biến do nạo phá thai

Tỉnh/ thành phố, nguyên nhân

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

B

Sức khoẻ trẻ em

 

 

 

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

49

Tỷ lệ sơ sinh <2500gram

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

50

Tỷ suất chết chu sinh

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

C

Tình hình KHHGĐ

 

 

 

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

51

Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biên pháp tránh thai

Tỉnh/ Thành phố, loại biện pháp

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

52

Tỷ lệ mắc/chết tai biến do thực hiện kế hoạch hoá gia đình

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố

Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế

 

V

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

 

 

 

53

Tỷ lệ bệnh viện có khoa Y học Cổ truyền

Tỉnh/thành phố, tuyến

Năm

Sở Y tế

Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế

 

54

Tỷ lệ trạm y tế có tổ Y học Cổ truyền

Tỉnh/thành phố

Năm

Sở Y tế

Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế

 

55

Tổng số phòng chẩn trị Yhọc Cổ truyền

Tỉnh/thành phố

2năm

Vụ Y học Cổ truyền; vụ Kế hoạch- tài chính

Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế

 

56

Tổng số đại lý thuốc Y học Cổ truyền

Tỉnh/thành phố

2năm

Vụ Y học Cổ truyền; vụ Kế hoạch- tài chính

Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế

 

57

Tỷ lệ cán bộ Y học Cổ truyền

Tỉnh/thành phố, tuyến

Năm

Sở Y tế

Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế

 

58

Tỷ lệ giường bệnh Yhọc Cổ truyền

Tỉnh/thành phố, tuyến

Năm

Sở Y tế

Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế

 

59

Ty lệ bệnh nhân được khám và điều trị Yhọc Cổ truyền

Tỉnh/thành phố, tuyến

Năm

Sở Y tế

Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế

 

60

Tỷ lệ bệnh nhân sử dụng thuốc Y học Cổ truyền

Tỉnh/thành phố, tuyến

Năm

Sở Y tế

Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế

 

VI

DƯỢC

 

 

 

 

 

61

Tổng số cơ sở Dược toàn quốc

Loại hình sở hữu

Năm

Sở Y tế, Tổng công ty Dược

Cục quản lý Dược, Bộ Y tế

 

62

Doanh thu thuốc Sản xuất

Tỉnh/thành phố

Năm

Sở Y tế. Tổng Công ty Dược

Cục quản lý Dược, Bộ Y tế

 

63

Doanh thu nhập khẩu thuốc

Toàn quốc

Năm

Tổng Cục Thống kê

Cục quản lý Dược, Bộ Y tế

 

64

Tiền thuốc bình quân đầu người

Quốc gia

Năm

Cục quản lý Dược, Bộ Y tế

Cục quản lý Dược, Bộ Y tế

 

65

Tỷ trọng sử dụng thuốc trong nước trong điều trị

Tỉnh/thành phố

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị, Bộ Y tế

 

VII

Y TẾ DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

66

Số ca mắc/ chết các bệnh dịch lây

Tỉnh/thành phố, loại bệnh (26 bệnh), độ tuổi, giới tính.

Tháng, năm

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố

Cục Y tế Dự phòng, Bộ Y tế

 

67

Tỷ suất  mắc, chết do thương tích

Tỉnh/thành phố, nguyên nhân, bộ phận bị thương, độ tuổi, giới tính.

Năm

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố

Cục Y tế Dự phòng, Bộ Y tế

 

68

Số vụ tai nạn thương tích

Tỉnh/thành phố, nguyên nhân

Năm

Tỏng cục Thống kê

Cục Y tế Dự phòng, Bộ Y tế

 

69

Tổng số mắc bệnh nghề nghiệp

Tỉnh/thành phố, loại bệnh, ngành nghề

Năm

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố

Cục Y tế Dự phòng, Bộ Y tế

 

VIII

HIV/ AIDS

 

 

 

 

 

70

Số ca nhiễm mới HIV

Tỉnh/thành phố, độ tuổi, giới tính.

Tháng

Trung tâm phòng chống  AIDS tỉnh/thành phố.

Cục phòng chống  HIV/AIDS, Bộ Y tế

 

71

Số ca nhiễm tích luỹ HIV

Tỉnh/thành phố, độ tuổi, giới tính.

Tháng

Trung tâm phòng chống  AIDS tỉnh/thành phố.

Cục phòng chống  HIV/AIDS, Bộ Y tế

 

72

Số bệnh nhân AIDS mới

Tỉnh/thành phố.

Tháng

Trung tâm phòng chống  AIDS tỉnh/thành phố.

Cục phòng chống  HIV/AIDS, Bộ Y tế

 

73

Số bệnh nhân AIDS tích luỹ

Tỉnh/thành phố.

Tháng

Trung tâm phòng chống  AIDS tỉnh/thành phố.

Cục phòng chống  HIV/AIDS, Bộ Y tế

 

74

Số ca tử vong do AIDS

Tỉnh/thành phố, vùng.

Tháng

Trung tâm phòng chống  AIDS tỉnh/thành phố.

Cục phòng chống  HIV/AIDS, Bộ Y tế

 

75

Số ca tích luỹ  tử vong do AIDS

Tỉnh/thành phố, vùng.

Tháng

Trung tâm phòng chống  AIDS tỉnh/thành phố.

Cục phòng chống  HIV/AIDS, Bộ Y tế

 

76

Số bệnh nhân AIDS được điều trị ARV

Tỉnh/thành phố.

Năm

Trung tâm phòng chống  AIDS tỉnh/thành phố.

Cục phòng chống  HIV/AIDS, Bộ Y tế

 

77

Tỷ lệ dân số hiểu đúng và biết cách dự phòng nhiễm HIV

Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, vùng.

3 Năm

Trung tâm phòng chống  AIDS tỉnh/thành phố.

Cục phòng chống  HIV/AIDS, Bộ Y tế

 

IX

VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

 

 

 

78

Tỷ lệ mắc do ngộ độc thực phẩm

Tỉnh/thành phố

Năm

Sở Y tế

Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

79

Tỷ lệ chết do ngộ độc TP

Tỉnh/thành phố.

Năm

Sở Y tế

Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

80

Số vụ ngộ độc thực phẩm

Tỉnh/thành phố.

Năm

Sở Y tế

Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

X

TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG

 

 

 

 

 

81

Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ

Tỉnh/thành phố, độ tuổi, loại vắc xin

Quý,  năm

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố

Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

 

82

Tỷ lệ tiêm đầy đủ 7 loại vắcxin cơ bản cho trẻ <1tuổi

Tỉnh/thành phố

Quý, năm

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố

Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

 

83

Tỷ lệ trẻ được bảo vệ  phòng uốn ván khi sinh.

Tỉnh/thành phố

Quý, năm

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố

Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

 

84

Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm ≥2 mũi vắc xin UV

Tỉnh/thành phố

Quý, năm

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố

Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

 

85

Số mắc/chết các bệnh trong TCMR (trẻ em <15 tuổi)

Tỉnh/thành phố, loại bệnh

Quý, năm

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố

Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

 

86

Loại trừ bệnh uốn ván sơ sinh, sởi, liệt mền cấp.

Tỉnh/thành phố, loại bệnh

Năm

Phiếu điều tra khi có ca bệnh

Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

 

87

Tỷ lệ trẻ bệnh < 5tuổi được xử trí và chăm sóc toàn diện

Tỉnh/thành phố

Năm

Chương trình Chăm sóc trẻ ốm- IMCI tỉnh/thành phố

Chương trình Chăm sóc trẻ ốm

 

XI

PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG

 

 

 

 

 

88

Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân của trẻ < 5tuổi (cân nặng/tuổi)

Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn,  nhóm tuổi

Năm

Viện Dinh dưỡng TW

Viện Dinh dưỡng TW

 

89

Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ < 5 tuổi (chiều cao/tuổi)

Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn,  nhóm tuổi

Năm

Viện Dinh dưỡng TW

Viện Dinh dưỡng TW

 

90

Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể gầy còm của trẻ < 5 tuổi  (cân nặng/chiều cao)

Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn,  nhóm tuổi

Năm

Viện Dinh dưỡng TW

Viện Dinh dưỡng TW

 

91

Năng lượng bình quân đầu người

Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn

5 hoặc 10 năm

Viện Dinh dưỡng TW

Viện Dinh dưỡng TW

 

92

Chỉ số khối cơ thể

Tỉnh/thành phố, tình trạng dinh dưỡng     (thừa, thiếu, trung bình)

5 hoặc 10 năm

Viện Dinh dưỡng TW

Viện Dinh dưỡng TW

 

93

Tỷ lệ <2 tuổi được theo dõi biểu đồ tăng trưởng

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm chăm sóc Sức khoẻ Sinh sản tỉnh/thành phố

Viện Dinh dưỡng TW

 

XII

PHÒNG CHỐNG CÁC BỆNH PHONG VÀ DA LIỄU

 

 

 

 

 

94

Tỷ lệ lưu hành bệnh Phong

Tỉnh/thành phố

Năm

Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP

Viện Da liễu TW

 

95

Tỷ lệ phát hiện bệnh Phong

Tỉnh/thành phố, độ tuổi, giới tính, mức độ bệnh

Năm

Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP

Viện Da liễu TW

 

96

Tỷ lệ bệnh nhân phong bị tàn tật/ số bệnh nhân  mới

Tỉnh/thành phố

Năm

Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP

Viện Da liễu TW

 

97

Tỷ lệ mắc Giang mai

Tỉnh/thành phố, giang mai bẩm sinh

Năm

Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP

Viện Da liễu TW

 

98

Tỷ lệ mắc Lậu

Tỉnh/thành phố, lậu mắt trẻ sơ sinh

Năm

Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP

Viện Da liễu TW

 

99

Lậu mắt trẻ sơ sinh

Tỉnh/thành phố

Năm

Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP

Viện Da liễu TW

 

XIII

PHÒNG CHỐNG TÂM THẦN

 

 

 

 

 

100

Tỷ lệ bệnh viện có khoa Tâm thần

Tỉnh/thành phố, tuyến

Năm

Sở Y tế

Bệnh viện Tâm thần TW

 

101

Tỷ suất mắc Tâm thần phân liệt(/100000 dân)

Tỉnh/thành phố

Năm, điều tra 5năm/1lần

Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội hoặc bệnh viện tâm thần tỉnh/thành phố

Bệnh viện Tâm thần TW

 

Bệnh viện Tâm thần TW

102

Tỷ suất mắc bệnh Động kinh (/100000 dân)

Tỉnh/thành phố

Năm, điều tra 5năm/1lần

Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội hoặc bệnh viện tâm thần tỉnh/thành phố

Bệnh viện Tâm thần TW

 

Bệnh viện Tâm thần TW

103

Tỷ suất mắc bệnh Trầm cảm( 100 000dân)

Tỉnh/thành phố

Năm, điều tra 5năm/1lần

Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội hoặc bệnh viện tâm thần tỉnh/thành phố

Bệnh viện Tâm thần TW

 

Bệnh viện Tâm thần TW

XIV

PHÒNG CHỐNG RỐI LOẠN DO THIẾU IỐT

 

 

 

 

 

104

Số xã đạt tỷ lệ dùng muối I-ốt

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố

Bệnh viện Nội tiết  TW

 

105

Tỷ lệ gia đình dùng muối I ốt đủ TCPC

Tỉnh/thành phố

5 Năm

Chương trình phòng chống Bướu cổ tỉnh/thành phố.

Bệnh viện Nội tiết  TW

 

106

Tỷ lệ bướu cổ của trẻ từ 8 đến 10 tuổi

Vùng sinh thai, khu vực

5 Năm

Chương trình phòng chống Bướu cổ tỉnh/thành phố.

Bệnh viện Nội tiết  TW

 

107

Mức trung vị I-ốt niệu

Tỉnh/thành phố

5 năm

Chương trình phòng chống Bướu cổ tỉnh/thành phố.

Bệnh viện Nội tiết  TW

 

108

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 hiểu biết về sử dụng muối i-ốt

Tỉnh/thành phố

5 năm

Chương trình phòng chống Bướu cổ tỉnh/thành phố.

Bệnh viện Nội tiết  TW

 

XV

PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

 

 

 

 

 

109

Tỷ lệ mắc, chết do Sốt rét

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố.

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng   TW.

 

110

Tỷ lệ số lam có Ký sinh trùng Sốt rét/100.000 dân

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố.

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng   TW.

 

111

Tỷ lệ số lam có Ký sinh trùng Sốt rét/tổng số lam xét nghiệm.

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố.

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng   TW.

 

112

Số vụ dịch Sốt rét trong năm

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố.

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng   TW.

 

113

Tỷ lệ mắc, chết do Sốt rét của trẻ em < 15 tuổi

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố.

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng   TW.

 

114

Tỷ lệ mắc, chết do sốt rét  của phụ nữ có thai

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố.

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng   TW.

 

115

Dân số được bảo vệ Sốt rét

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố.

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng   TW.

 

116

Tỷ lệ được điều trị  Sốt rét

Tỉnh/ thành phố, đối tượng (điều trị chữa bệnh và điều trị dự phòng)

Năm

Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố.

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng   TW.

 

117

Tỷ lệ mắc Sốt rét ác tính/bệnh nhân Sốt rét

Tỉnh/thành phố

Năm

Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố.

Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng   TW.

 

XVI

PHÒNG CHỐNG LAO

 

 

 

 

 

118

Tỷ lệ lao phổi AFB(+) mới

Tỉnh/thành phố, vùng

Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh

Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW

 

119

Tỷ lệ bệnh nhân Lao phổi mới (gồm (-) + Lao ngoài phổi)

Tỉnh/thành phố, vùng

Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh

Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW

 

120

Tỷ lệ AFB(+) điều trị khỏi

Tỉnh/thành phố, vùng

Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh

Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW

 

121

Tỷ lệ mắc Lao

Tỉnh/thành phố, vùng

Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh

Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW

 

122

Tỷ lệ bệnh nhân lao/HIV

Tỉnh/thành phố, vùng

2 Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh

Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW

 

123

Tỷ lệ chết do Lao

Tỉnh/thành phố, vùng

2 Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh

Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW

 

                       
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIỆN VỆ SINH DỊCH TẾ

CHƯƠNG TRÌNH EPI & IMCI

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG VÀ CHĂM SÓC TRẺ ỐM

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ của từng loại

Tỉnh/Thành phố, tuổi và loại vắc xin

Báo cáo Định kỳ

6 tháng,  Năm

TT YTDP Tỉnh

Chương trình EPI

 

vắc xin

 

Điều tra

5năm

Chương trình EPI

Chương trình EPI

2

Tỷ lệ < 1 tuổi tiêm chủng đủ 7 mũi

Tỉnh/Thành phố

BC định kỳ

6 tháng, Năm

TT YTDP Tỉnh

Chương trình EPI

 

 

 

Điều tra

5 năm

Chương trình EPI

Chương trình EPI

3

Tỷ lệ trẻ được phòng UV khi sinh

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo Định kỳ

6tháng, năm

TT YTDP Tỉnh

Chương trình EPI

4

Tỷ lệ tiêm phòng vắc xin UV 2 mũi cho phụ nữ có thai

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo Định kỳ

6tháng, năm

TT YTDP Tỉnh

Chương trình EPI

5

Số mắc/chết các bệnh trong TCMR (trẻ em <15 tuổi)

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo ĐK/ Điều tra

6 tháng,  Năm

TT YTDP Tỉnh

Chương trình EPI

6

Thanh toán các ca bệnh UVSS, Sởi, LMC

Tỉnh/Thành phố, loại bệnh

Điều tra

Năm

Phiếu điều tra khi có ca bệnh

Chương trình EPI

7

Tỷ lệ trẻ bệnh < 5tuổi được xử trí và chăm sóc toàn diện

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ, Điều tra, Giám sát

Năm

Chương trình IMCI

Chương trình IMCI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày       tháng   năm 2006

 

 

 

 

Viện trưởng

 

               

 

VIỆN DINH DƯỠNG

 

 

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ DINH DƯỠNG

 

 

 

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

 

1

Tỷ lệ Suy Dinh Dưỡng của TE < 5tuổi

 

 

 

 

 

 

 

Cân nặng/tuổi

Tỉnh/Thành phố, Tthị, Nthôn, nhóm tuổi

Điều tra

1 Năm

Viện Dinh Dưỡng

Viện Dinh Dưỡng

 

 

Chiều cao/tuổi

Tỉnh/Thành phố, Tthị, Nthôn, nhóm tuổi

Điều tra

1 Năm

Viện Dinh Dưỡng

Viện Dinh Dưỡng

 

 

Cân nặng/Chiều cao

Tỉnh/Thành phố, Tthị, Nthôn, nhóm tuổi

Điều tra

1 Năm

Viện Dinh Dưỡng

Viện Dinh Dưỡng

 

2

Năng lượng bình quân đầu người

Tỉnh/Thành phố. Nông thôn /Thành thị

Tổng Điều tra

5 hoặc 10 năm

Viện Dinh Dưỡng

Viện Dinh Dưỡng

 

3

Chỉ số khối cơ thể

Tỉnh/TP, loại DD (thừa, thiếu, TB năng lượng)

Tổng Điều tra

5 hoặc 10 năm

Viện Dinh Dưỡng

Viện Dinh Dưỡng

 

4

Tỷ lệ <2 tuổi được theo dõi biểu đồ tăng trưởng

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

1 Năm

TTBMTE

Vịên Dinh Dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày       tháng   năm 2006

 

 

 

 

 

Viện trưởng

 

                 

 

 

 

BỆNH VIỆN DA LIỄU

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG  PHONG VÀ DA LIỄU

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Tỷ lệ lưu hành phong

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

Năm

TT Da Liễu Tỉnh

Viện Da liễu

2

Tỷ lệ mới phát hiện bệnh phong

Tỉnh/Thành phố/ tuổi/ giới và mức độ

Báo cáo định kỳ

Năm

TT Da Liễu Tỉnh

Viện Da liễu

3

Tỷ lệ mắc Giang mai

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

Năm

TT Da Liễu Tỉnh

Viện Da liễu

4

Trong đó: Giang mai bẩm sinh

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

Năm

TT Da Liễu Tỉnh

Viện Da liễu

5

Tỷ lệ mắc Lậu

Tỉnh/ thành phố

Báo cáo định kỳ

Năm

TT Da Liễu Tỉnh

Viện Da liễu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày      tháng      năm 2006

 

 

 

 

 

Bệnh viện trưởng

 

 

 

 

 

 

 

BỆNH VIỆN TÂM THẦN

CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG BỆNH TT

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ TÂM THẦN

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Tỷ suất mắc tâm thần phân liệt(/100000 dân)

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

1 năm

TT PC bệnh XH tỉnh

BV Tâm thần TW và CT Phòng chống bệnh tâm thần

 

 

 

Điều tra

5 năm

 

BV Tâm thần TW và CT Phòng chống bệnh tâm thần

2

Tỷ suất mắc bệnh động kinh (/100000 dân)

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

1 năm

TT PC bệnh XH tỉnh

BV Tâm thần TW và CT Phòng chống bệnh tâm thần

 

 

 

Điều tra

5 năm

 

BV Tâm thần TW và CT Phòng chống bệnh tâm thần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày    tháng    năm 2006

 

 

 

Bệnh viện trưởng

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG BƯỚU CỔ

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BƯỚU CỔ

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Tỷ lệ gia đình dùng muối I ốt

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế (TTYTDP)

Chương trình PC Bướu cổ.

2

Tỷ lệ gia đình dùng muối I ốt đảm bảo chất lượng

Tỉnh/Thành phố

Điều tra

5 Năm

Trạm + TTPC bệnh XH

Chương trình PC Bướu cổ

2

Tỷ lệ bướu cổ trẻ em 8-10 tuổi

Vùng sinh thái/khu vực

Điều tra

5 Năm

Chương trình PC Bướu cổ

Chương trình PC Bướu cổ.

3

Mức trung vị I-ốt niệu

tỉnh/ thánh phố

Báo cáo định kỳ và điềutra

5 năm

Chương trình PC Bướu cổ

Chương trình PC Bướu cổ.

4

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 hiểu biết về sử dụng muối i-ốt

Tỉnh/ thành phố

Điều tra

5 năm

Chương trình PC Bbướu cổ

Chương trình PC Bướu cổ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng       năm 2006

 

 

 

 

Chủ nhiệm chương trình

 

 

 

 

 

VIỆN SỐT RÉT- KST-CT

CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG SR-KST&CT

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Tỷ lệ mắc, chết do Sốt rét

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

 Năm

TTYTDP Tỉnh

Viện Sốt rét

 

 

 

(giám sát dịch tễ)

 

TTPCSR

 

2

Tỷ lệ số lam có KST SR/100.000 dân

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

 Năm

TTYTDP Tỉnh

Viện Sốt rét

3

Tỷ lệ số lam có KST SR/Tổng số lam XN

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

 Năm

TTYTDP Tỉnh

Viện Sốt rét

4

Số vụ dịch trong năm

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

 Năm

TTYTDP Tỉnh

Viện Sốt rét

5

Tỷ lệ mắc, chết do Sốt rét < 15 tuổi

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

 Năm

TTYTDP Tỉnh

Viện Sốt rét

6

Tỷ lệ mắc,chết SR phụ nữ có thai

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

 Năm

TTYTDP Tỉnh

Viện Sốt rét

7

Dân số được bảo vệ Sốt rét

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

 Năm

TTYTDP Tỉnh

Viện Sốt rét

8

Tỷ lệ điều trị  Sốt rét

Tỉnh/ thành phố và đối tượng ( đối tượng bao gồm điều trị chữa bệnh và điều trị dự phòng)

Báo cáo định kỳ

 Năm

TTYTDP Tỉnh

Viện Sốt rét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày       tháng   năm 2006

 

 

 

 

Viện trưởng

 

 

 

BỆNH VIỆN LAO VÀ PHỔI

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BỆNH LAO

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Tỷ lệ Lao phổi AFB(+) mới

Tỉnh/Thành phố,  Vùng

Báo cáo định kỳ

1 Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh                                                  

Bệnh viện Lao & Phổi

2

Tỷ lệ bệnh nhân Lao phổi mới (gồm (-) + Lao ngoài phổi)

Tỉnh/Thành phố,  Vùng

Báo cáo định kỳ

1 Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh                                                  

Bệnh viện Lao & Phổi

3

Tỷ lệ AFB(+) điều trị khỏi

Tỉnh/Thành phố,  Vùng

Báo cáo định kỳ

1 Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh                                                   

Bệnh viện Lao & Phổi

4

Tỷ lệ mắc Lao

Tỉnh/Thành phố,  Vùng

Báo cáo định kỳ

1 Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh                                                  

Bệnh viện Lao & Phổi

5

Tỷ lệ chết do điều trị

Tỉnh/Thành phố,  Vùng

Báo cáo định kỳ

1 Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh                                                  

Bệnh viện Lao & Phổi

6

Tỷ lệ BN Lao/HIV

Tỉnh/Thành phố,  Vùng

Điều tra

2 Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh                                                  

Bệnh viện Lao & Phổi

7

Tỷ lệ chết do Lao

Tỉnh/Thành phố,  Vùng

Điều tra

2 Năm

Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh                                                  

Bệnh viện Lao & Phổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày       tháng   năm 2006

 

 

 

 

Bệnh viện trưởng

 

 

 

VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

DANH MỤC CHỈ TIÊU CƠ SỞ VÀ NHÂN LỰC Y TẾ

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Cơ sở y tế

Theo tuyến, tổ chức, loại và tỉnh/TP

Báo cáo định kỳ.   .Điều tra

6 tháng và  Năm 

Sở y tế và các đơn vị Trực thuộc

Vụ Tổ chức Cán bộ

2

Nhân lực trong ngành y tế

Chuyên môn, ngạch CCVC.                                                                                                              Tổ chức, tuyến , tuổi/ giới và tỉnh/TP

Báo cáo định kỳ.  

6 tháng  Năm                                 

Sở y tế và các đơn vị Trực thuộc

Vụ Tổ chức Cán bộ

 

 

 

Điều tra

3- 5 năm

Vụ TCCB và vụ KHTC

Vụ Tổ chức Cán bộ

3

Tỷ lệ BS, DS, Ytá /10 000dân

Tỉnh/TP và theo trình độ chuyên môn

Báo cáo định kỳ. 

6 tháng  Năm                                 

Sở y tế và các đơn vị Trực thuộc

Vụ Tổ chức Cán bộ

4

Tỷ lệ xã có Bác sĩ

Tỉnh/Thành phố. 

Báo cáo định kỳ. 

6 tháng  Năm                                 

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ

5

Tỷ lệ xã có nữ NHS-YSSN

Tỉnh/Thành phố. 

Báo cáo định kỳ. 

6 tháng  Năm                                 

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ

6

Tỷ lệ thôn bản có NV y tế HĐ

Tỉnh/Thành phố. 

Báo cáo định kỳ. 

6 tháng  Năm                                 

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ

7

Kinh phí hoạt động của trạm

Tỉnh/Thành phố. 

Báo cáo định kỳ. 

6 tháng  Năm                                 

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ

8

Chế độ chính sách cho cán bộ y tế

Tỉnh/Thành phố. 

Báo cáo định kỳ. 

6 tháng  Năm                                 

Sở Y tế

Vụ Tổ chức Cán bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng       năm 2006

 

 

 

 

Vụ Trưởng vụ TCCB

 

 

 

VỤ ĐIỀU TRỊ

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐIỀU TRỊ

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Số cơ sở bệnh viện

Tỉnh/ thành phố, tuyến, loại,  hình thức sở hữu

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

2

Giường bệnh

Tinh/ TP, loại, hình thức sở hữu.

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

3

Số lần khám bệnh chung

Tỉnh/TP, tuyến, đối tượng ( bảo hiểm, không BH)

Báo cáo định kỳ

Quí. Năm

Sở y tế

Vụ Điều trị

4

Số lần khám bệnh Trẻ em <6 tuổi

 Tỉnh/Thành phố, tuyến, hình thức sở hữu.

Báo cáo định kỳ

Năm

 Sở Y tế.

Vụ Điều trị

5

Tổng số lượt người điều trị nội trú

 Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

6

Tổng số ngày điều trị của BN nội trú

 Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

7

Công suất sử dụng Giường bệnh

 Tỉnh/Thành phố , tuyến

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

8

Tổng số phẫu thuật (nội trú)

 Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

9

Tổng số xét nghiệm tại BV

 Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

10

Tổng số chụp XQ

 Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

11

Tổng số siêu âm các loại

 Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

12

Tổng số chụp CTScan, MRI

 Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

13

Tổng số nội soi

 Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

14

Bệnh tật, tử vong  tại BV (312 bệnh)

 Tỉnh/Thành phố 

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế

Vụ Điều trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng       năm 2006

 

 

 

 

Vụ Trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VỤ SỨC KHOẺ SINH SẢN

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU ƯU TIÊN VỀ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ BMTE/KHHGĐ

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

A

Sức khoẻ bà mẹ

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám

Tỉnh/ thành phố, số lần khám thai

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

1

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai

Tỉnh/ thành phố, số lần khám thai

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

2

Tỷ lệ vị thành niên có thai

Tỉnh/thành phố

Điều tra

3năm

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

3

Tỷ lệ Phụ nữ có thai có phiếu theo dõi thai

Tỉnh/thành phố

Báo cáo định kỳ

1năm

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

4

Tỷ lệ PN để được khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ

Tỉnh/thành phố

Điều tra

3 năm

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

5

Tỷ lệ PN đẻ được tiêm phòng uốn ván ≥2mũi

Tỉnh/thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

6

Tỷ lệ đẻ  phân theo nơi đẻ

Tỉnh/thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

7

Tỷ lệ đẻ được cán bộ y tế đỡ

Tỉnh/thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

8

Tỷ lệ đẻ khó 

Tỉnh/thành phố, loại ( Mỏ đẻ, FX, GH)

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

9

Tỷ lệ sinh con thứ ≥3

Tỉnh/thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

10

Tỷ lệ vợ chồng chữa vô sinh

Tỉnh/thành phố

Báo cáo định kỳ

1năm

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

11

Tổng số ca M/C do tai biến sản khoa

Tỉnh/thành phố, loại tai biến

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

12

Tổng số bà mẹ chết trong khi mang thai đến <42 ngày sau đẻ.

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

1năm

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

13

Tổng số lần khám phụ khoa

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

14

Tỷ lệ lượt chữa phụ khoa

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

15

Tỷ lệ bà mẹ được khám sau đẻ 42 ngày

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

 

Trong đó số dược khám  tuần đầu

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

 

                  Số được khám ít nhất 2 lần

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

16

Tlệ nạo phá thai

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

 

Trong đó phá thai >12 tuần

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

17

Tỷ lệ sẩy thai tự nhiên

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

18

Tỷ lệ tai biến do nạo phá thai

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

 

Trong đó số chết (ghi rõ nguyên nhân)

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

3,6,9và 12 thg

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

 

 

 

 

 

 

 

B

SỨC KHOẺ TRẺ EM

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ sơ sinh <2500gram

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

1năm

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

2

Tỷ suất chết chu sinh

Tỉnh/ Thành phố

Báo cáo định kỳ

1năm

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

 

 

 

 

 

 

 

C

TÌNH HÌNH KHHGĐ

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biên pháp tránh thai

Tỉnh/ Thành phố, loại biện pháp

Báo cáo định kỳ

1năm

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

2

Tỷ lệ mắc/chết tai biên do thực hiện KHHGĐ

Tỉnh/thành phố, loại biện pháp gây tai biến

Báo cáo định kỳ

1năm

TT BVBM & TE Tỉnh

VỤ SKSS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng       năm 2006

 

 

 

 

Vụ Trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VỤ Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ  Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Tỷ lệ bệnh viện có khoa YHCT

Theo tỉnh/TP, tuyến

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở y tế

Vụ YHCT

2

Tỷ lệ trạm y tế có tổ YHCT

Theo tỉnh/TP

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở y tế

Vụ YHCT

3

Tổng số phòng chuẩn trị YHCT

Theo tỉnh/TP

Điều tra

2năm

Vụ YHCT và Vụ KHTC

Vụ YHCT

4

Tổng số đại lý thuốc YHCT

Theo tỉnh/TP.

Điều tra

2năm

Vụ YHCT và Vụ KHTC

Vụ YHCT

5

Tỷ lệ cán bộ YHCT

Theo tỉnh/TP,  tuyến

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở y tế

Vụ YHCT

6

Tỷ lệ giường bệnh YHCT

Theo tỉnh/TP, tuyến

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở y tế

Vụ YHCT

7

Ty lệ BN được khám và điều trị YHCT

Theo tỉnh/TP, tuyến.

Báo cáo định kỳ

6tháng và 1năm

Sở y tế

Vụ YHCT

8

Tỷ lệ sử dụng thuốc YHCT

Theo tỉnh/TP, tuyến

Điều tra

2năm

Vụ YHCT và Vụ KHTC

Vụ YHCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng   năm 2006

 

 

 

 

Vụ trưởng

 

 

VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU TÀI KHOẢN Y TẾ QUỐC GIA

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Chi NSNN cho y tế

Phân theo Bộ, tỉnh/TP, Loại hoạt động y tế,

Báo cáo định kỳ

Năm

Bộ Tài Chính

Vụ KH-TC Bộ YT

 

 

Khoản mục chi tiêu.

 

 

 

 

2

Chi NSNN địa phương cho y tế

Nguồn vốn,Theo tuyến ( tỉnh, huyện, xã), Loại hoạt động y tế

Báo cáo định kỳ

Năm

Sở Y tế trực thuộc tỉnh, thành phố

Vụ KH-TC Bộ YT

 

 

Khoản mục chi tiêu.

 

 

 

 

3

Chi NSNN  TW cho y tế (Bộ Y tế, các Bộ ngành)

Nguồn vốn,Loại hoạt động y tế, Mục chi tiêu

Báo cáo định kỳ

Năm

Các Bộ, ngành

Vụ KH-TC Bộ YT

4

Viện trợ,  vay từ nước ngoài

Hình thức viện trợ. Theo cấp TW, địa phương.

Báo cáo định kỳ

Năm

Bộ Tài Chính

Vụ KH-TC Bộ YT

5

Thu, chi BHYT

Theo đối tượng thu chi, khoản mục chi tiêu; theo tuyến.

Báo cáo định kỳ

Năm

BHXH VN

Vụ KH-TC Bộ YT

6

GTSX, GTTT của hoạt động y tế và các ngành kinh tế khác

Ngành và thành phần kinh tế

Báo cáo định kỳ

Năm

Tổng Cục Thống kê

Vụ KH-TC Bộ YT

7

Chi y tế Hộ gia đình

Toàn quốc, phân theo vùng lãnh thổ; tỉnh, thành phố; thành thị, nông thôn; mục chi

Điều tra chọn mẫu

2 Năm

Tổng Cục Thống kê

Vụ KH-TC Bộ YT

8

Chi  y tế tại các doanh nghiệp, CQQL, trường học, Tổ chức từ thiện, YT tư nhân

Khoản mục thu, chi

Điều tra chọn mẫu

 Năm

Bộ Y tế

Vụ KH-TC Bộ YT

9

Tổng chi Y tế/ Dân số bình quân

Toàn quốc, vùng lãnh thổ

Báo cáo định kỳ

Năm

Bộ Y tế

Vụ KH-TC Bộ YT

10

Tổng chi YT/GDP

Toàn quốc

B/C định kỳ

năm

Bộ YTế

Vụ KH-TC Bộ YT

11

Tổng chi YT/ Tiêu dùng cuối cùng

Toàn quốc

B/C định kỳ

năm

Bộ YTế

Vụ KH-TC Bộ YT

12

Chi YT từ NSNN/ Tổng chi NSNN

Toàn quốc

B/C định kỳ

năm

Bộ YTế

Vụ KH-TC Bộ YT

13

Chi YT từ ngoài NSNN/ Tổng chi Y tế

Toàn quốc

B/C định kỳ

năm

Bộ YTế

Vụ KH-TC Bộ YT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỤC DƯỢC

DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG  DƯỢC

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Tổng số cơ sở Dược toàn quốc

Loại hình sở hữu (1.1- 1.10)

Báo cáo định kỳ

 Năm

Sở Y tế. Tổng công ty Dượcc

Cục quản lý Dược

2

Doanh thu thuốc SX trong nước

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

 Năm

Sở Y tế. Tổng Công ty Dược

Cục quản lý Dược

 

 

 

Điều tra

2 Năm

Sở Y tế. Tổng Công ty Dược

Cục quản lý Dược

3

Doanh thu nhập khẩu thuốc                       (đơn vị 1000 $)

 

Báo cáo định kỳ

 Năm

Tổng cục Hải quan. Sở Y tế

Cục quản lý Dược

4

Tiền thuốc bình quân đầu người

Quốc gia

Báo cáo định kỳ

 Năm

Sở y tế, Tổng cục Hải quan

Cục quản lý Dược

5

Nhân lực trong lĩnh vực Dược

Vùng. Tỉnh/Thành phố. Loại cán bộ (trình độ Chuyên môn)

Báo cáo định kỳ

 Năm

Sở Y tế.

Cục quản lý Dược

6

Tỷ trọng SD thuốc trong nước trong điều trị

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

 Năm

Vụ Điều trị

Cục quản lý Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày       tháng   năm 2006

Cục trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

CỤC Y TẾ DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BỆNH DL, TNTT VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Số ca mắc, chết các bệnh dịch lây

Tỉnh/Thành phố, loại bệnh (26 bệnh)  và theo tuổi/giới

Báo cáo định kỳ

 Năm

TT YTDP Tỉnh

Cục YTDP

2

Tỷ suất mắc, chết do tai nạn

Tỉnh/Thành phố; Nguyên nhân, Bộ phận bị thương, nhóm tuổi/giới

Báo cáo định kỳ

 Năm

TT YTDP Tỉnh

Cục YTDP

 

 

 

Điều tra

5 Năm

Cục YTDP & vụ KHTC

Cục YTDP

3

Số vụ TNTT

Tỉnh/Thành phố, nguyên nhân

Báo cáo định kỳ

 Năm

Bộ Công an, LĐTBXH, Giáo dục, Bộ khác

Cục YTDP

4

Tỷ suất Mắc bệnh nghề nghiệp (trên 10000 người LĐ)

Tỉnh/Thành phố, Loại bệnh, Ngành nghề

Báo cáo định kỳ

 Năm

TT YTDP Tỉnh

Cục YTDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày       tháng   năm 2006

 

 

 

 

Cục trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

CỤC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS

 

 

 

 

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BỆNH HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Số ca nhiễm mới HIV

Theo tỉnh/TP, vùng.

Báo cáo định kỳ

Tháng

TT PC AIDS Tỉnh/TP

Cục PC HIV/AIDS

2

Số ca nhiễm tích luỹ HIV

Theo tỉnh/TP, vùng.

Báo cáo định kỳ

Tháng

TT PC AIDS Tỉnh/TP

Cục PC HIV/AIDS

3

Số ca chuyển HIV sang AIDS mới

Theo tỉnh/TP. Theo nhóm tuổi/giới

Báo cáo định kỳ

Tháng

TT PC AIDS Tỉnh/TP

Cục PC HIV/AIDS

4

Số ca chuyển HIV sang AIDS tích luỹ

Theo tỉnh/TP. Theo nhóm tuổi/giới

Báo cáo định kỳ

Tháng

TT PC AIDS Tỉnh/TP

Cục PC HIV/AIDS

5

Số ca chết mới do AIDS

Theo tỉnh/TP, vùng.

Báo cáo định kỳ

Tháng

TT PC AIDS Tỉnh/TP

Cục PC HIV/AIDS

6

Số ca chết tích luỹ do AIDS

Theo tỉnh/TP, vùng.

Báo cáo định kỳ

Tháng

TT PC AIDS Tỉnh/TP

Cục PC HIV/AIDS

7

Số người bị AIDS được điều trị ARV

Theo tỉnh/TP.

Báo cáo định kỳ

Năm

TT PC AIDS Tỉnh/TP

Cục PC HIV/AIDS

8

Tỷ lệ túi máu truyền được sàng lọc HIV

Theo tỉnh/TP.

Báo cáo định kỳ

Năm

TT PC AIDS Tỉnh/TP

Cục PC HIV/AIDS

9

Tỷ lệ dân số hiểu đúng và biết cách dự phòng lây nhiễm HIV

Thành thị/nông thôn/miền núi. Theo vùng.

Điều tra chọn mẫu

3 Năm

TT PC AIDS Tỉnh/TP và Cục PCHIV/AIDS

Cục PC HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng   năm 2006

 

 

 

 

Cục trưởng

 

 

 

 

CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

PHƯƠNG PHÁP TT

KỲ CÔNG BỐ

CƠ QUAN BÁO CÁO/
CƠ QUAN CUNG CẤP TT

CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC

1

Tỷ lệ mắc do ngộ độc thực phẩm

Tỉnh/Thành phố

Báo cáo định kỳ

         Năm

Sở Y tế (Phòng NVY)

Cục ATTP

 

 

 

Điều tra

5 Năm

Cục ATTP & vụ KHTC

Cục ATTP

2

Tỷ lệ chết do ngộ độc TP

Tỉnh/Thành phố

Điều tra

5 Năm

Cục ATTP & vụ KHTC

Cục ATTP

3

Số vụ ngộ độc thực phẩm

Tỉnh/Thành phố

Điều tra

5 Năm

Cục ATTP & vụ KHTC

Cục ATTP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng   năm 2006

 

 

 

 

 

Cục trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA CHỈ  EMAIL CỦA CÁC ĐƠN VỊ

SỐ TT

DANH SÁCH ĐƠN VỊ

HỌ TÊN

ĐỊA CHỈ EMAIL

ĐIỆN THOẠI CQ

ĐIỆN THOẠI DĐ

1

Cục HIV/AIDS

 

 

 

 

2

Vụ Sức khoẻ sinh sản

BS Vinh

 

 

 

3

Vụ Tổ chức cán bộ

 

 

316

 

4

BV Lao & Phổi

 

 BV: [email protected]

8326002

 

 

 

 

Phương: [email protected]

 

 

5

Viện Dinh dưỡng_ CT DDưỡng

Phan Huân

[email protected]

04.9716995

 

6

Viên Vệ sinh dịch tễ TW- Chương Trình EPI

Huyền

[email protected]

04.8213764

 

7

Vụ Điều trị- CT Phục hồi CN

Nguyễn Hải Yến

[email protected]

422

 

8

Cục Y tế dự phòng

 

[email protected]

 

 

9

Cục Dược

Trần Thị Thư

[email protected]

04.7366483

 

10

Cục An toànThực Phẩm

 

[email protected]

 

 

11

BV Nội tiết

 

[email protected]

 

 

12

BVTâm thần- CT PCbệnh TT

 

[email protected]

 

0983330176

13

CT Phòng chống Sốt rét

Tường

[email protected]

fax: 8543015

 

14

Ct Phong Da liễu

Nguyễn Thanh Hương

[email protected]

04.5764000

0983191079

15

Tài khoản y tế QG

Nguyễn văn Chỉnh

[email protected]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi