Quyết định 40/2006/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 40/2006/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 40/2006/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 40/2006/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 40/2006/QĐ-BYT NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 153/2006/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Hệ thống Y tế Việt Nam giai đoạn đến năm2010 và tầm nhìn đến năm 2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế.
Điều 2. Các Vụ, Cục , Ban Thanh tra, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,thủ trưởng các cơ sở y tế căn cứ vào Hệ thống chỉ tiêu thống kê y tế được phân công có trách nhiệm tổ chứcthu thập, tổng hợp những chỉ tiêu thuộc lĩnh vực đơn vị phụ trách và cung cấp cho Bộ Y tế để tổng hợp báo cáo nhà nước và công bố.
Điều 3. Vụ Kế hoạch-Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, nội dung phương pháp tính toán của từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế để thực hiện thống nhất trong phạm vi cả nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ khi đăng công báo. Bãi bỏ Quyết định số 2553/2002/QĐ-BYT ngày 04 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục chỉ tiêu cơ bản ngành Y tế và Danh mục chỉ tiêu cơ bản Y tế cơ sở.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục của Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
Trần Thị Trung Chiến
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH Y TẾ |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BÁO CÁO |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
I |
TÀI KHOẢN QUỐC GIA VỀ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Chi ngân sách nhà nước cho y tế |
Bộ/ ngành, tỉnh/thành phố, loại hoạt động y tế, khoản mục chi tiêu. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
2 |
Chi ngân sách nhà nước địa phương cho y tế |
Nguồn vốn, tuyến, tỉnh/thành phố, loại hoạt động y tế, mục chi tiêu. |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
3 |
Chi ngân sách nhà nước cho Bộ Y tế, đơn vị trực thuộc, các ngành. |
Nguồn vốn, loại hoạt động, mục chi tiêu. |
Năm |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
4 |
Viện trợ, vay từ nước ngoài |
Hình thức viện trợ, tuyến, tỉnh/thành phố. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
5 |
Thu, chi Bảo hiểm Y tế |
Đối tượng thu chi, khoản mục thu/ chi, tuyến. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
6 |
Giá trị sản xuất; giá trị tăng thêm của cac ngành kinh tế |
Ngành và thành phần kinh tế, vùng lãnh thổ. |
Năm |
Tổng cục Thống kê |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
7 |
Chi y tế hộ gia đình |
Cả nước, tỉnh/thành phố, vùng. |
2 Năm |
Tổng cục Thống kê |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
8 |
Chi hoạt động y tế tại các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, trường học, tổ chức từ thiện, y tế tư nhân. |
Khoản mục thu/ chi. |
2 Năm |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
9 |
Tổng chi phí cho y tế bình quân đầu người |
Cả nước, tỉnh/ thành phố |
2 Năm |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
10 |
Chi ngân sách y tế /Tổng sản phẩn trong nước |
Toàn quốc |
Năm |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
11 |
Chi ngân sách y tế /Tổng chi ngân sách nhà nước |
Toàn quốc |
Năm |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
12 |
Chi y tế ngoài ngân sách nhà nước /Tổng chi y tế |
Toàn quốc |
Năm |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch-Tài chính, Bộ Y tế |
|
|||||
II |
CƠ SỞ VÀ NHÂN LỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
|||||
13 |
Cơ sở y tế |
Tuyến, tỉnh/thành phố, tổ chức và loại cơ sở. |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế |
|
|||||
14 |
Nhân lực trong ngành y tế |
Trình độ chuyên môn, ngạch công chức viên chức, tổ chức, độ tuổi, giới tính, tuyến, tỉnh/ thành phố. |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế |
|
|||||
15 |
Tỷ lệ bác sỹ, dược sỹ, ytá /10 000dân |
Cả nước, tỉnh/thành phố, trình độ chuyên môn. |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế |
|
|||||
16 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sĩ |
Tỉnh/thành phố. |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế |
|
|||||
17 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có nữ hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi. |
Tỉnh/thành phố. |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế |
|
|||||
18 |
Tỷ lệ thôn bản có nhân viện y tế hoạt động |
Tỉnh/thành phố. |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế |
|
|||||
19 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế xã |
Tỉnh/thành phố. |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Y tế |
|
|||||
III |
HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
|
|
|
|||||
20 |
Số cơ sở khám chữa bệnh |
Tỉnh/ thành phố, tuyến, loại cơ sở, hình thức sở hữu. |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
21 |
Tỷ lệ giường bệnh trên 10 000dân |
Tỉnh/ thành phố, tuyến, loại, hình thức sở hữu. |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
22 |
Số lần khám bệnh |
Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
23 |
Tổng số lượt người điều trị nội trú |
Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
24 |
Tổng số ngày điều trị của bệnh nhân nội trú |
Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
25 |
Công suất sử dụng giường bệnh (%) |
Tỉnh/thành phố , tuyến |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
26 |
Tổng số phẫu thuật |
Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi , loại phẫu thuật |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
27 |
Tổng số xét nghiệm |
Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
28 |
Tổng số chụp lần chụp X.Quang |
Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
29 |
Tổng số siêu âm các loại |
Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
30 |
Tổng số chụp CTScan, MRI |
Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
31 |
Tổng số nội soi |
Tỉnh/thành phố, tuyến, đối tượng bảo hiểm y tế, trẻ em <6tuổi |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
32 |
Tỷ lệ mắc/ chết các loại bệnh theo mã hoá Quốc tế (ICDX). |
Tỉnh/thành phố, theo nhóm, loại bệnh. |
Năm |
Sở Y tế, bệnh viện TW |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
IV |
HOẠT ĐỘNG SỨC KHOẺ SINH SẢN |
|
|
|
|
|
|||||
A |
Sức khoẻ bà mẹ |
|
|
|
|
|
|||||
33 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được quản lý (%) |
Tỉnh/ thành phố, số lần khám thai |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
34 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 1 lần |
Tỉnh/ thành phố, số lần khám thai |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
35 |
Tỷ lệ vị thành niên có thai |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
36 |
Tỷ lệ phá thai tuổi vị thành niên |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
37 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
38 |
Tỷ lệ PN đẻ được tiêm phòng uốn ván ≥2mũi |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
39 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ |
Tỉnh/thành phố: nơi đẻ, đối tượng chăm sóc, tình trạng đẻ, lần đẻ |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
40 |
Tỷ lệ cặp vợ chồng chữa vô sinh |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
41 |
Tỷ suất mắc/chết do tai biến sản khoa |
Tỉnh/thành phố, loại tai biến |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
42 |
Tổng số bà mẹ chết trong khi mang thai đến <42 ngày sau đẻ. |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
43 |
Số lượt khám phụ khoa trung bình/người/năm |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
44 |
Tỷ lệ lượt chữa bệnh phụ khoa |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
45 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh ( 42 ngày) |
Tỉnh/ thành phố, thời gian và số lần được chăm sóc. |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
46 |
Tỷ số phá thai so với trẻ đẻ sống |
Tỉnh/ thành phố, tuổi thai |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
47 |
Tỷ lệ sẩy thai tự nhiên |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
48 |
Tỷ lệ tai biến do nạo phá thai |
Tỉnh/ thành phố, nguyên nhân |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
B |
Sức khoẻ trẻ em |
|
|
|
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
49 |
Tỷ lệ sơ sinh <2500gram |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
50 |
Tỷ suất chết chu sinh |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
C |
Tình hình KHHGĐ |
|
|
|
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
51 |
Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biên pháp tránh thai |
Tỉnh/ Thành phố, loại biện pháp |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
52 |
Tỷ lệ mắc/chết tai biến do thực hiện kế hoạch hoá gia đình |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/thành phố |
Vụ Sức khoẻ Sinh sản, Bộ Y tế |
|
|||||
V |
Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
|
|||||
53 |
Tỷ lệ bệnh viện có khoa Y học Cổ truyền |
Tỉnh/thành phố, tuyến |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế |
|
|||||
54 |
Tỷ lệ trạm y tế có tổ Y học Cổ truyền |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế |
|
|||||
55 |
Tổng số phòng chẩn trị Yhọc Cổ truyền |
Tỉnh/thành phố |
2năm |
Vụ Y học Cổ truyền; vụ Kế hoạch- tài chính |
Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế |
|
|||||
56 |
Tổng số đại lý thuốc Y học Cổ truyền |
Tỉnh/thành phố |
2năm |
Vụ Y học Cổ truyền; vụ Kế hoạch- tài chính |
Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế |
|
|||||
57 |
Tỷ lệ cán bộ Y học Cổ truyền |
Tỉnh/thành phố, tuyến |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế |
|
|||||
58 |
Tỷ lệ giường bệnh Yhọc Cổ truyền |
Tỉnh/thành phố, tuyến |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế |
|
|||||
59 |
Ty lệ bệnh nhân được khám và điều trị Yhọc Cổ truyền |
Tỉnh/thành phố, tuyến |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế |
|
|||||
60 |
Tỷ lệ bệnh nhân sử dụng thuốc Y học Cổ truyền |
Tỉnh/thành phố, tuyến |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Y học Cổ truyền, Bộ Y tế |
|
|||||
VI |
DƯỢC |
|
|
|
|
|
|||||
61 |
Tổng số cơ sở Dược toàn quốc |
Loại hình sở hữu |
Năm |
Sở Y tế, Tổng công ty Dược |
Cục quản lý Dược, Bộ Y tế |
|
|||||
62 |
Doanh thu thuốc Sản xuất |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Sở Y tế. Tổng Công ty Dược |
Cục quản lý Dược, Bộ Y tế |
|
|||||
63 |
Doanh thu nhập khẩu thuốc |
Toàn quốc |
Năm |
Tổng Cục Thống kê |
Cục quản lý Dược, Bộ Y tế |
|
|||||
64 |
Tiền thuốc bình quân đầu người |
Quốc gia |
Năm |
Cục quản lý Dược, Bộ Y tế |
Cục quản lý Dược, Bộ Y tế |
|
|||||
65 |
Tỷ trọng sử dụng thuốc trong nước trong điều trị |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị, Bộ Y tế |
|
|||||
VII |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|||||
66 |
Số ca mắc/ chết các bệnh dịch lây |
Tỉnh/thành phố, loại bệnh (26 bệnh), độ tuổi, giới tính. |
Tháng, năm |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố |
Cục Y tế Dự phòng, Bộ Y tế |
|
|||||
67 |
Tỷ suất mắc, chết do thương tích |
Tỉnh/thành phố, nguyên nhân, bộ phận bị thương, độ tuổi, giới tính. |
Năm |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố |
Cục Y tế Dự phòng, Bộ Y tế |
|
|||||
68 |
Số vụ tai nạn thương tích |
Tỉnh/thành phố, nguyên nhân |
Năm |
Tỏng cục Thống kê |
Cục Y tế Dự phòng, Bộ Y tế |
|
|||||
69 |
Tổng số mắc bệnh nghề nghiệp |
Tỉnh/thành phố, loại bệnh, ngành nghề |
Năm |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố |
Cục Y tế Dự phòng, Bộ Y tế |
|
|||||
VIII |
HIV/ AIDS |
|
|
|
|
|
|||||
70 |
Số ca nhiễm mới HIV |
Tỉnh/thành phố, độ tuổi, giới tính. |
Tháng |
Trung tâm phòng chống AIDS tỉnh/thành phố. |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|||||
71 |
Số ca nhiễm tích luỹ HIV |
Tỉnh/thành phố, độ tuổi, giới tính. |
Tháng |
Trung tâm phòng chống AIDS tỉnh/thành phố. |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|||||
72 |
Số bệnh nhân AIDS mới |
Tỉnh/thành phố. |
Tháng |
Trung tâm phòng chống AIDS tỉnh/thành phố. |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|||||
73 |
Số bệnh nhân AIDS tích luỹ |
Tỉnh/thành phố. |
Tháng |
Trung tâm phòng chống AIDS tỉnh/thành phố. |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|||||
74 |
Số ca tử vong do AIDS |
Tỉnh/thành phố, vùng. |
Tháng |
Trung tâm phòng chống AIDS tỉnh/thành phố. |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|||||
75 |
Số ca tích luỹ tử vong do AIDS |
Tỉnh/thành phố, vùng. |
Tháng |
Trung tâm phòng chống AIDS tỉnh/thành phố. |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|||||
76 |
Số bệnh nhân AIDS được điều trị ARV |
Tỉnh/thành phố. |
Năm |
Trung tâm phòng chống AIDS tỉnh/thành phố. |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|||||
77 |
Tỷ lệ dân số hiểu đúng và biết cách dự phòng nhiễm HIV |
Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, vùng. |
3 Năm |
Trung tâm phòng chống AIDS tỉnh/thành phố. |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|||||
IX |
VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
|
|
|
|||||
78 |
Tỷ lệ mắc do ngộ độc thực phẩm |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Sở Y tế |
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|||||
79 |
Tỷ lệ chết do ngộ độc TP |
Tỉnh/thành phố. |
Năm |
Sở Y tế |
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|||||
80 |
Số vụ ngộ độc thực phẩm |
Tỉnh/thành phố. |
Năm |
Sở Y tế |
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|||||
X |
TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG |
|
|
|
|
|
|||||
81 |
Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ |
Tỉnh/thành phố, độ tuổi, loại vắc xin |
Quý, năm |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
|
|||||
82 |
Tỷ lệ tiêm đầy đủ 7 loại vắcxin cơ bản cho trẻ <1tuổi |
Tỉnh/thành phố |
Quý, năm |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
|
|||||
83 |
Tỷ lệ trẻ được bảo vệ phòng uốn ván khi sinh. |
Tỉnh/thành phố |
Quý, năm |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
|
|||||
84 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm ≥2 mũi vắc xin UV |
Tỉnh/thành phố |
Quý, năm |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
|
|||||
85 |
Số mắc/chết các bệnh trong TCMR (trẻ em <15 tuổi) |
Tỉnh/thành phố, loại bệnh |
Quý, năm |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
|
|||||
86 |
Loại trừ bệnh uốn ván sơ sinh, sởi, liệt mền cấp. |
Tỉnh/thành phố, loại bệnh |
Năm |
Phiếu điều tra khi có ca bệnh |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
|
|||||
87 |
Tỷ lệ trẻ bệnh < 5tuổi được xử trí và chăm sóc toàn diện |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Chương trình Chăm sóc trẻ ốm- IMCI tỉnh/thành phố |
Chương trình Chăm sóc trẻ ốm |
|
|||||
XI |
PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG |
|
|
|
|
|
|||||
88 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân của trẻ < 5tuổi (cân nặng/tuổi) |
Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, nhóm tuổi |
Năm |
Viện Dinh dưỡng TW |
Viện Dinh dưỡng TW |
|
|||||
89 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ < 5 tuổi (chiều cao/tuổi) |
Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, nhóm tuổi |
Năm |
Viện Dinh dưỡng TW |
Viện Dinh dưỡng TW |
|
|||||
90 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể gầy còm của trẻ < 5 tuổi (cân nặng/chiều cao) |
Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn, nhóm tuổi |
Năm |
Viện Dinh dưỡng TW |
Viện Dinh dưỡng TW |
|
|||||
91 |
Năng lượng bình quân đầu người |
Tỉnh/thành phố, thành thị/nông thôn |
5 hoặc 10 năm |
Viện Dinh dưỡng TW |
Viện Dinh dưỡng TW |
|
|||||
92 |
Chỉ số khối cơ thể |
Tỉnh/thành phố, tình trạng dinh dưỡng (thừa, thiếu, trung bình) |
5 hoặc 10 năm |
Viện Dinh dưỡng TW |
Viện Dinh dưỡng TW |
|
|||||
93 |
Tỷ lệ <2 tuổi được theo dõi biểu đồ tăng trưởng |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm chăm sóc Sức khoẻ Sinh sản tỉnh/thành phố |
Viện Dinh dưỡng TW |
|
|||||
XII |
PHÒNG CHỐNG CÁC BỆNH PHONG VÀ DA LIỄU |
|
|
|
|
|
|||||
94 |
Tỷ lệ lưu hành bệnh Phong |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP |
Viện Da liễu TW |
|
|||||
95 |
Tỷ lệ phát hiện bệnh Phong |
Tỉnh/thành phố, độ tuổi, giới tính, mức độ bệnh |
Năm |
Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP |
Viện Da liễu TW |
|
|||||
96 |
Tỷ lệ bệnh nhân phong bị tàn tật/ số bệnh nhân mới |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP |
Viện Da liễu TW |
|
|||||
97 |
Tỷ lệ mắc Giang mai |
Tỉnh/thành phố, giang mai bẩm sinh |
Năm |
Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP |
Viện Da liễu TW |
|
|||||
98 |
Tỷ lệ mắc Lậu |
Tỉnh/thành phố, lậu mắt trẻ sơ sinh |
Năm |
Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP |
Viện Da liễu TW |
|
|||||
99 |
Lậu mắt trẻ sơ sinh |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Đơn vị Da Liễu tỉnh/TP |
Viện Da liễu TW |
|
|||||
XIII |
PHÒNG CHỐNG TÂM THẦN |
|
|
|
|
|
|||||
100 |
Tỷ lệ bệnh viện có khoa Tâm thần |
Tỉnh/thành phố, tuyến |
Năm |
Sở Y tế |
Bệnh viện Tâm thần TW |
|
|||||
101 |
Tỷ suất mắc Tâm thần phân liệt(/100000 dân) |
Tỉnh/thành phố |
Năm, điều tra 5năm/1lần |
Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội hoặc bệnh viện tâm thần tỉnh/thành phố |
Bệnh viện Tâm thần TW |
|
|||||
Bệnh viện Tâm thần TW |
|||||||||||
102 |
Tỷ suất mắc bệnh Động kinh (/100000 dân) |
Tỉnh/thành phố |
Năm, điều tra 5năm/1lần |
Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội hoặc bệnh viện tâm thần tỉnh/thành phố |
Bệnh viện Tâm thần TW |
|
|||||
Bệnh viện Tâm thần TW |
|||||||||||
103 |
Tỷ suất mắc bệnh Trầm cảm( 100 000dân) |
Tỉnh/thành phố |
Năm, điều tra 5năm/1lần |
Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội hoặc bệnh viện tâm thần tỉnh/thành phố |
Bệnh viện Tâm thần TW |
|
|||||
Bệnh viện Tâm thần TW |
|||||||||||
XIV |
PHÒNG CHỐNG RỐI LOẠN DO THIẾU IỐT |
|
|
|
|
|
|||||
104 |
Số xã đạt tỷ lệ dùng muối I-ốt |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/thành phố |
Bệnh viện Nội tiết TW |
|
|||||
105 |
Tỷ lệ gia đình dùng muối I ốt đủ TCPC |
Tỉnh/thành phố |
5 Năm |
Chương trình phòng chống Bướu cổ tỉnh/thành phố. |
Bệnh viện Nội tiết TW |
|
|||||
106 |
Tỷ lệ bướu cổ của trẻ từ 8 đến 10 tuổi |
Vùng sinh thai, khu vực |
5 Năm |
Chương trình phòng chống Bướu cổ tỉnh/thành phố. |
Bệnh viện Nội tiết TW |
|
|||||
107 |
Mức trung vị I-ốt niệu |
Tỉnh/thành phố |
5 năm |
Chương trình phòng chống Bướu cổ tỉnh/thành phố. |
Bệnh viện Nội tiết TW |
|
|||||
108 |
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 hiểu biết về sử dụng muối i-ốt |
Tỉnh/thành phố |
5 năm |
Chương trình phòng chống Bướu cổ tỉnh/thành phố. |
Bệnh viện Nội tiết TW |
|
|||||
XV |
PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT |
|
|
|
|
|
|||||
109 |
Tỷ lệ mắc, chết do Sốt rét |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố. |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW. |
|
|||||
110 |
Tỷ lệ số lam có Ký sinh trùng Sốt rét/100.000 dân |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố. |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW. |
|
|||||
111 |
Tỷ lệ số lam có Ký sinh trùng Sốt rét/tổng số lam xét nghiệm. |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố. |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW. |
|
|||||
112 |
Số vụ dịch Sốt rét trong năm |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố. |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW. |
|
|||||
113 |
Tỷ lệ mắc, chết do Sốt rét của trẻ em < 15 tuổi |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố. |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW. |
|
|||||
114 |
Tỷ lệ mắc, chết do sốt rét của phụ nữ có thai |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố. |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW. |
|
|||||
115 |
Dân số được bảo vệ Sốt rét |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố. |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW. |
|
|||||
116 |
Tỷ lệ được điều trị Sốt rét |
Tỉnh/ thành phố, đối tượng (điều trị chữa bệnh và điều trị dự phòng) |
Năm |
Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố. |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW. |
|
|||||
117 |
Tỷ lệ mắc Sốt rét ác tính/bệnh nhân Sốt rét |
Tỉnh/thành phố |
Năm |
Trung tâm y tế Dự phòng hoặc trung tâm phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố. |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW. |
|
|||||
XVI |
PHÒNG CHỐNG LAO |
|
|
|
|
|
|||||
118 |
Tỷ lệ lao phổi AFB(+) mới |
Tỉnh/thành phố, vùng |
Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW |
|
|||||
119 |
Tỷ lệ bệnh nhân Lao phổi mới (gồm (-) + Lao ngoài phổi) |
Tỉnh/thành phố, vùng |
Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW |
|
|||||
120 |
Tỷ lệ AFB(+) điều trị khỏi |
Tỉnh/thành phố, vùng |
Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW |
|
|||||
121 |
Tỷ lệ mắc Lao |
Tỉnh/thành phố, vùng |
Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW |
|
|||||
122 |
Tỷ lệ bệnh nhân lao/HIV |
Tỉnh/thành phố, vùng |
2 Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW |
|
|||||
123 |
Tỷ lệ chết do Lao |
Tỉnh/thành phố, vùng |
2 Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & bệnh Phổi TW |
|
|||||
VIỆN VỆ SINH DỊCH TẾ |
|||||||
CHƯƠNG TRÌNH EPI & IMCI |
|||||||
|
|||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG VÀ CHĂM SÓC TRẺ ỐM |
|
||||||
|
|||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
|
1 |
Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ của từng loại |
Tỉnh/Thành phố, tuổi và loại vắc xin |
Báo cáo Định kỳ |
6 tháng, Năm |
TT YTDP Tỉnh |
Chương trình EPI |
|
|
vắc xin |
|
Điều tra |
5năm |
Chương trình EPI |
Chương trình EPI |
|
2 |
Tỷ lệ < 1 tuổi tiêm chủng đủ 7 mũi |
Tỉnh/Thành phố |
BC định kỳ |
6 tháng, Năm |
TT YTDP Tỉnh |
Chương trình EPI |
|
|
|
|
Điều tra |
5 năm |
Chương trình EPI |
Chương trình EPI |
|
3 |
Tỷ lệ trẻ được phòng UV khi sinh |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo Định kỳ |
6tháng, năm |
TT YTDP Tỉnh |
Chương trình EPI |
|
4 |
Tỷ lệ tiêm phòng vắc xin UV 2 mũi cho phụ nữ có thai |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo Định kỳ |
6tháng, năm |
TT YTDP Tỉnh |
Chương trình EPI |
|
5 |
Số mắc/chết các bệnh trong TCMR (trẻ em <15 tuổi) |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo ĐK/ Điều tra |
6 tháng, Năm |
TT YTDP Tỉnh |
Chương trình EPI |
|
6 |
Thanh toán các ca bệnh UVSS, Sởi, LMC |
Tỉnh/Thành phố, loại bệnh |
Điều tra |
Năm |
Phiếu điều tra khi có ca bệnh |
Chương trình EPI |
|
7 |
Tỷ lệ trẻ bệnh < 5tuổi được xử trí và chăm sóc toàn diện |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ, Điều tra, Giám sát |
Năm |
Chương trình IMCI |
Chương trình IMCI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
||
|
|
|
|
Viện trưởng |
|
||
VIỆN DINH DƯỠNG |
|
|||||||
|
|
|||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ DINH DƯỠNG |
|
|||||||
|
|
|||||||
|
|
|||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
|
|
1 |
Tỷ lệ Suy Dinh Dưỡng của TE < 5tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân nặng/tuổi |
Tỉnh/Thành phố, Tthị, Nthôn, nhóm tuổi |
Điều tra |
1 Năm |
Viện Dinh Dưỡng |
Viện Dinh Dưỡng |
|
|
|
Chiều cao/tuổi |
Tỉnh/Thành phố, Tthị, Nthôn, nhóm tuổi |
Điều tra |
1 Năm |
Viện Dinh Dưỡng |
Viện Dinh Dưỡng |
|
|
|
Cân nặng/Chiều cao |
Tỉnh/Thành phố, Tthị, Nthôn, nhóm tuổi |
Điều tra |
1 Năm |
Viện Dinh Dưỡng |
Viện Dinh Dưỡng |
|
|
2 |
Năng lượng bình quân đầu người |
Tỉnh/Thành phố. Nông thôn /Thành thị |
Tổng Điều tra |
5 hoặc 10 năm |
Viện Dinh Dưỡng |
Viện Dinh Dưỡng |
|
|
3 |
Chỉ số khối cơ thể |
Tỉnh/TP, loại DD (thừa, thiếu, TB năng lượng) |
Tổng Điều tra |
5 hoặc 10 năm |
Viện Dinh Dưỡng |
Viện Dinh Dưỡng |
|
|
4 |
Tỷ lệ <2 tuổi được theo dõi biểu đồ tăng trưởng |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
1 Năm |
TTBMTE |
Vịên Dinh Dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
|
||
|
|
|
|
Viện trưởng |
|
|||
BỆNH VIỆN DA LIỄU |
||||||
|
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG PHONG VÀ DA LIỄU |
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Tỷ lệ lưu hành phong |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT Da Liễu Tỉnh |
Viện Da liễu |
2 |
Tỷ lệ mới phát hiện bệnh phong |
Tỉnh/Thành phố/ tuổi/ giới và mức độ |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT Da Liễu Tỉnh |
Viện Da liễu |
3 |
Tỷ lệ mắc Giang mai |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT Da Liễu Tỉnh |
Viện Da liễu |
4 |
Trong đó: Giang mai bẩm sinh |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT Da Liễu Tỉnh |
Viện Da liễu |
5 |
Tỷ lệ mắc Lậu |
Tỉnh/ thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT Da Liễu Tỉnh |
Viện Da liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện trưởng |
BỆNH VIỆN TÂM THẦN |
||||||
CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG BỆNH TT |
||||||
|
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ TÂM THẦN |
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Tỷ suất mắc tâm thần phân liệt(/100000 dân) |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
1 năm |
TT PC bệnh XH tỉnh |
BV Tâm thần TW và CT Phòng chống bệnh tâm thần |
|
|
|
Điều tra |
5 năm |
|
BV Tâm thần TW và CT Phòng chống bệnh tâm thần |
2 |
Tỷ suất mắc bệnh động kinh (/100000 dân) |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
1 năm |
TT PC bệnh XH tỉnh |
BV Tâm thần TW và CT Phòng chống bệnh tâm thần |
|
|
|
Điều tra |
5 năm |
|
BV Tâm thần TW và CT Phòng chống bệnh tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
|
|
|
|
Bệnh viện trưởng |
CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG BƯỚU CỔ |
||||||
|
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BƯỚU CỔ |
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Tỷ lệ gia đình dùng muối I ốt |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế (TTYTDP) |
Chương trình PC Bướu cổ. |
2 |
Tỷ lệ gia đình dùng muối I ốt đảm bảo chất lượng |
Tỉnh/Thành phố |
Điều tra |
5 Năm |
Trạm + TTPC bệnh XH |
Chương trình PC Bướu cổ |
2 |
Tỷ lệ bướu cổ trẻ em 8-10 tuổi |
Vùng sinh thái/khu vực |
Điều tra |
5 Năm |
Chương trình PC Bướu cổ |
Chương trình PC Bướu cổ. |
3 |
Mức trung vị I-ốt niệu |
tỉnh/ thánh phố |
Báo cáo định kỳ và điềutra |
5 năm |
Chương trình PC Bướu cổ |
Chương trình PC Bướu cổ. |
4 |
Tỷ lệ phụ nữ 15-49 hiểu biết về sử dụng muối i-ốt |
Tỉnh/ thành phố |
Điều tra |
5 năm |
Chương trình PC Bbướu cổ |
Chương trình PC Bướu cổ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
||
|
|
|
|
Chủ nhiệm chương trình |
VIỆN SỐT RÉT- KST-CT |
||||||
CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG SR-KST&CT |
||||||
|
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT |
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Tỷ lệ mắc, chết do Sốt rét |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TTYTDP Tỉnh |
Viện Sốt rét |
|
|
|
(giám sát dịch tễ) |
|
TTPCSR |
|
2 |
Tỷ lệ số lam có KST SR/100.000 dân |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TTYTDP Tỉnh |
Viện Sốt rét |
3 |
Tỷ lệ số lam có KST SR/Tổng số lam XN |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TTYTDP Tỉnh |
Viện Sốt rét |
4 |
Số vụ dịch trong năm |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TTYTDP Tỉnh |
Viện Sốt rét |
5 |
Tỷ lệ mắc, chết do Sốt rét < 15 tuổi |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TTYTDP Tỉnh |
Viện Sốt rét |
6 |
Tỷ lệ mắc,chết SR phụ nữ có thai |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TTYTDP Tỉnh |
Viện Sốt rét |
7 |
Dân số được bảo vệ Sốt rét |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TTYTDP Tỉnh |
Viện Sốt rét |
8 |
Tỷ lệ điều trị Sốt rét |
Tỉnh/ thành phố và đối tượng ( đối tượng bao gồm điều trị chữa bệnh và điều trị dự phòng) |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TTYTDP Tỉnh |
Viện Sốt rét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
|
|
|
|
|
Viện trưởng |
BỆNH VIỆN LAO VÀ PHỔI |
||||||
|
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BỆNH LAO |
||||||
|
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Tỷ lệ Lao phổi AFB(+) mới |
Tỉnh/Thành phố, Vùng |
Báo cáo định kỳ |
1 Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & Phổi |
2 |
Tỷ lệ bệnh nhân Lao phổi mới (gồm (-) + Lao ngoài phổi) |
Tỉnh/Thành phố, Vùng |
Báo cáo định kỳ |
1 Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & Phổi |
3 |
Tỷ lệ AFB(+) điều trị khỏi |
Tỉnh/Thành phố, Vùng |
Báo cáo định kỳ |
1 Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & Phổi |
4 |
Tỷ lệ mắc Lao |
Tỉnh/Thành phố, Vùng |
Báo cáo định kỳ |
1 Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & Phổi |
5 |
Tỷ lệ chết do điều trị |
Tỉnh/Thành phố, Vùng |
Báo cáo định kỳ |
1 Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & Phổi |
6 |
Tỷ lệ BN Lao/HIV |
Tỉnh/Thành phố, Vùng |
Điều tra |
2 Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & Phổi |
7 |
Tỷ lệ chết do Lao |
Tỉnh/Thành phố, Vùng |
Điều tra |
2 Năm |
Trạm chống Lao , Bệnh viện, TTYT DP Tỉnh |
Bệnh viện Lao & Phổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
|
|
|
|
|
Bệnh viện trưởng |
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU CƠ SỞ VÀ NHÂN LỰC Y TẾ |
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Cơ sở y tế |
Theo tuyến, tổ chức, loại và tỉnh/TP |
Báo cáo định kỳ. .Điều tra |
6 tháng và Năm |
Sở y tế và các đơn vị Trực thuộc |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
2 |
Nhân lực trong ngành y tế |
Chuyên môn, ngạch CCVC. Tổ chức, tuyến , tuổi/ giới và tỉnh/TP |
Báo cáo định kỳ. |
6 tháng Năm |
Sở y tế và các đơn vị Trực thuộc |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
|
|
|
Điều tra |
3- 5 năm |
Vụ TCCB và vụ KHTC |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
3 |
Tỷ lệ BS, DS, Ytá /10 000dân |
Tỉnh/TP và theo trình độ chuyên môn |
Báo cáo định kỳ. |
6 tháng Năm |
Sở y tế và các đơn vị Trực thuộc |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
4 |
Tỷ lệ xã có Bác sĩ |
Tỉnh/Thành phố. |
Báo cáo định kỳ. |
6 tháng Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
5 |
Tỷ lệ xã có nữ NHS-YSSN |
Tỉnh/Thành phố. |
Báo cáo định kỳ. |
6 tháng Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
6 |
Tỷ lệ thôn bản có NV y tế HĐ |
Tỉnh/Thành phố. |
Báo cáo định kỳ. |
6 tháng Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
7 |
Kinh phí hoạt động của trạm |
Tỉnh/Thành phố. |
Báo cáo định kỳ. |
6 tháng Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
8 |
Chế độ chính sách cho cán bộ y tế |
Tỉnh/Thành phố. |
Báo cáo định kỳ. |
6 tháng Năm |
Sở Y tế |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
||
|
|
|
|
Vụ Trưởng vụ TCCB |
VỤ ĐIỀU TRỊ |
||||||
|
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐIỀU TRỊ |
||||||
|
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Số cơ sở bệnh viện |
Tỉnh/ thành phố, tuyến, loại, hình thức sở hữu |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
2 |
Giường bệnh |
Tinh/ TP, loại, hình thức sở hữu. |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
3 |
Số lần khám bệnh chung |
Tỉnh/TP, tuyến, đối tượng ( bảo hiểm, không BH) |
Báo cáo định kỳ |
Quí. Năm |
Sở y tế |
Vụ Điều trị |
4 |
Số lần khám bệnh Trẻ em <6 tuổi |
Tỉnh/Thành phố, tuyến, hình thức sở hữu. |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế. |
Vụ Điều trị |
5 |
Tổng số lượt người điều trị nội trú |
Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
6 |
Tổng số ngày điều trị của BN nội trú |
Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
7 |
Công suất sử dụng Giường bệnh |
Tỉnh/Thành phố , tuyến |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
8 |
Tổng số phẫu thuật (nội trú) |
Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
9 |
Tổng số xét nghiệm tại BV |
Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
10 |
Tổng số chụp XQ |
Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
11 |
Tổng số siêu âm các loại |
Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
12 |
Tổng số chụp CTScan, MRI |
Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
13 |
Tổng số nội soi |
Tỉnh/Thành phố , tuyến, đối tượng |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
14 |
Bệnh tật, tử vong tại BV (312 bệnh) |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế |
Vụ Điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
||
|
|
|
|
Vụ Trưởng |
VỤ SỨC KHOẺ SINH SẢN |
||||||
|
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU ƯU TIÊN VỀ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ BMTE/KHHGĐ |
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
A |
Sức khoẻ bà mẹ |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám |
Tỉnh/ thành phố, số lần khám thai |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
1 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai |
Tỉnh/ thành phố, số lần khám thai |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
2 |
Tỷ lệ vị thành niên có thai |
Tỉnh/thành phố |
Điều tra |
3năm |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
3 |
Tỷ lệ Phụ nữ có thai có phiếu theo dõi thai |
Tỉnh/thành phố |
Báo cáo định kỳ |
1năm |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
4 |
Tỷ lệ PN để được khám thai 3 lần trong 3 thời kỳ |
Tỉnh/thành phố |
Điều tra |
3 năm |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
5 |
Tỷ lệ PN đẻ được tiêm phòng uốn ván ≥2mũi |
Tỉnh/thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
6 |
Tỷ lệ đẻ phân theo nơi đẻ |
Tỉnh/thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
7 |
Tỷ lệ đẻ được cán bộ y tế đỡ |
Tỉnh/thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
8 |
Tỷ lệ đẻ khó |
Tỉnh/thành phố, loại ( Mỏ đẻ, FX, GH) |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
9 |
Tỷ lệ sinh con thứ ≥3 |
Tỉnh/thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
10 |
Tỷ lệ vợ chồng chữa vô sinh |
Tỉnh/thành phố |
Báo cáo định kỳ |
1năm |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
11 |
Tổng số ca M/C do tai biến sản khoa |
Tỉnh/thành phố, loại tai biến |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
12 |
Tổng số bà mẹ chết trong khi mang thai đến <42 ngày sau đẻ. |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
1năm |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
13 |
Tổng số lần khám phụ khoa |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
14 |
Tỷ lệ lượt chữa phụ khoa |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
15 |
Tỷ lệ bà mẹ được khám sau đẻ 42 ngày |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
|
Trong đó số dược khám tuần đầu |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
|
Số được khám ít nhất 2 lần |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
16 |
Tlệ nạo phá thai |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
|
Trong đó phá thai >12 tuần |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
17 |
Tỷ lệ sẩy thai tự nhiên |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
18 |
Tỷ lệ tai biến do nạo phá thai |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
|
Trong đó số chết (ghi rõ nguyên nhân) |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
3,6,9và 12 thg |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
|
|
|
|
|
|
|
B |
SỨC KHOẺ TRẺ EM |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ sơ sinh <2500gram |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
1năm |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
2 |
Tỷ suất chết chu sinh |
Tỉnh/ Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
1năm |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
|
|
|
|
|
|
|
C |
TÌNH HÌNH KHHGĐ |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biên pháp tránh thai |
Tỉnh/ Thành phố, loại biện pháp |
Báo cáo định kỳ |
1năm |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
2 |
Tỷ lệ mắc/chết tai biên do thực hiện KHHGĐ |
Tỉnh/thành phố, loại biện pháp gây tai biến |
Báo cáo định kỳ |
1năm |
TT BVBM & TE Tỉnh |
VỤ SKSS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
||
|
|
|
|
Vụ Trưởng |
VỤ Y HỌC CỔ TRUYỀN |
||||||
|
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ Y HỌC CỔ TRUYỀN |
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Tỷ lệ bệnh viện có khoa YHCT |
Theo tỉnh/TP, tuyến |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở y tế |
Vụ YHCT |
2 |
Tỷ lệ trạm y tế có tổ YHCT |
Theo tỉnh/TP |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở y tế |
Vụ YHCT |
3 |
Tổng số phòng chuẩn trị YHCT |
Theo tỉnh/TP |
Điều tra |
2năm |
Vụ YHCT và Vụ KHTC |
Vụ YHCT |
4 |
Tổng số đại lý thuốc YHCT |
Theo tỉnh/TP. |
Điều tra |
2năm |
Vụ YHCT và Vụ KHTC |
Vụ YHCT |
5 |
Tỷ lệ cán bộ YHCT |
Theo tỉnh/TP, tuyến |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở y tế |
Vụ YHCT |
6 |
Tỷ lệ giường bệnh YHCT |
Theo tỉnh/TP, tuyến |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở y tế |
Vụ YHCT |
7 |
Ty lệ BN được khám và điều trị YHCT |
Theo tỉnh/TP, tuyến. |
Báo cáo định kỳ |
6tháng và 1năm |
Sở y tế |
Vụ YHCT |
8 |
Tỷ lệ sử dụng thuốc YHCT |
Theo tỉnh/TP, tuyến |
Điều tra |
2năm |
Vụ YHCT và Vụ KHTC |
Vụ YHCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
||
|
|
|
|
Vụ trưởng |
VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH |
||||||
|
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU TÀI KHOẢN Y TẾ QUỐC GIA |
||||||
|
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Chi NSNN cho y tế |
Phân theo Bộ, tỉnh/TP, Loại hoạt động y tế, |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Bộ Tài Chính |
Vụ KH-TC Bộ YT |
|
|
Khoản mục chi tiêu. |
|
|
|
|
2 |
Chi NSNN địa phương cho y tế |
Nguồn vốn,Theo tuyến ( tỉnh, huyện, xã), Loại hoạt động y tế |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế trực thuộc tỉnh, thành phố |
Vụ KH-TC Bộ YT |
|
|
Khoản mục chi tiêu. |
|
|
|
|
3 |
Chi NSNN TW cho y tế (Bộ Y tế, các Bộ ngành) |
Nguồn vốn,Loại hoạt động y tế, Mục chi tiêu |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Các Bộ, ngành |
Vụ KH-TC Bộ YT |
4 |
Viện trợ, vay từ nước ngoài |
Hình thức viện trợ. Theo cấp TW, địa phương. |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Bộ Tài Chính |
Vụ KH-TC Bộ YT |
5 |
Thu, chi BHYT |
Theo đối tượng thu chi, khoản mục chi tiêu; theo tuyến. |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
BHXH VN |
Vụ KH-TC Bộ YT |
6 |
GTSX, GTTT của hoạt động y tế và các ngành kinh tế khác |
Ngành và thành phần kinh tế |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Tổng Cục Thống kê |
Vụ KH-TC Bộ YT |
7 |
Chi y tế Hộ gia đình |
Toàn quốc, phân theo vùng lãnh thổ; tỉnh, thành phố; thành thị, nông thôn; mục chi |
Điều tra chọn mẫu |
2 Năm |
Tổng Cục Thống kê |
Vụ KH-TC Bộ YT |
8 |
Chi y tế tại các doanh nghiệp, CQQL, trường học, Tổ chức từ thiện, YT tư nhân |
Khoản mục thu, chi |
Điều tra chọn mẫu |
Năm |
Bộ Y tế |
Vụ KH-TC Bộ YT |
9 |
Tổng chi Y tế/ Dân số bình quân |
Toàn quốc, vùng lãnh thổ |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Bộ Y tế |
Vụ KH-TC Bộ YT |
10 |
Tổng chi YT/GDP |
Toàn quốc |
B/C định kỳ |
năm |
Bộ YTế |
Vụ KH-TC Bộ YT |
11 |
Tổng chi YT/ Tiêu dùng cuối cùng |
Toàn quốc |
B/C định kỳ |
năm |
Bộ YTế |
Vụ KH-TC Bộ YT |
12 |
Chi YT từ NSNN/ Tổng chi NSNN |
Toàn quốc |
B/C định kỳ |
năm |
Bộ YTế |
Vụ KH-TC Bộ YT |
13 |
Chi YT từ ngoài NSNN/ Tổng chi Y tế |
Toàn quốc |
B/C định kỳ |
năm |
Bộ YTế |
Vụ KH-TC Bộ YT |
CỤC DƯỢC |
||||||
DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG DƯỢC |
||||||
|
||||||
|
||||||
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Tổng số cơ sở Dược toàn quốc |
Loại hình sở hữu (1.1- 1.10) |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế. Tổng công ty Dượcc |
Cục quản lý Dược |
2 |
Doanh thu thuốc SX trong nước |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế. Tổng Công ty Dược |
Cục quản lý Dược |
|
|
|
Điều tra |
2 Năm |
Sở Y tế. Tổng Công ty Dược |
Cục quản lý Dược |
3 |
Doanh thu nhập khẩu thuốc (đơn vị 1000 $) |
|
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Tổng cục Hải quan. Sở Y tế |
Cục quản lý Dược |
4 |
Tiền thuốc bình quân đầu người |
Quốc gia |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở y tế, Tổng cục Hải quan |
Cục quản lý Dược |
5 |
Nhân lực trong lĩnh vực Dược |
Vùng. Tỉnh/Thành phố. Loại cán bộ (trình độ Chuyên môn) |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế. |
Cục quản lý Dược |
6 |
Tỷ trọng SD thuốc trong nước trong điều trị |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Vụ Điều trị |
Cục quản lý Dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 Cục trưởng |
||
|
|
|
|
CỤC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BỆNH DL, TNTT VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Số ca mắc, chết các bệnh dịch lây |
Tỉnh/Thành phố, loại bệnh (26 bệnh) và theo tuổi/giới |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT YTDP Tỉnh |
Cục YTDP |
2 |
Tỷ suất mắc, chết do tai nạn |
Tỉnh/Thành phố; Nguyên nhân, Bộ phận bị thương, nhóm tuổi/giới |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT YTDP Tỉnh |
Cục YTDP |
|
|
|
Điều tra |
5 Năm |
Cục YTDP & vụ KHTC |
Cục YTDP |
3 |
Số vụ TNTT |
Tỉnh/Thành phố, nguyên nhân |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Bộ Công an, LĐTBXH, Giáo dục, Bộ khác |
Cục YTDP |
4 |
Tỷ suất Mắc bệnh nghề nghiệp (trên 10000 người LĐ) |
Tỉnh/Thành phố, Loại bệnh, Ngành nghề |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT YTDP Tỉnh |
Cục YTDP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
|
|
|
|
|
Cục trưởng |
|
CỤC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÒNG CHỐNG BỆNH HIV/AIDS |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Số ca nhiễm mới HIV |
Theo tỉnh/TP, vùng. |
Báo cáo định kỳ |
Tháng |
TT PC AIDS Tỉnh/TP |
Cục PC HIV/AIDS |
2 |
Số ca nhiễm tích luỹ HIV |
Theo tỉnh/TP, vùng. |
Báo cáo định kỳ |
Tháng |
TT PC AIDS Tỉnh/TP |
Cục PC HIV/AIDS |
3 |
Số ca chuyển HIV sang AIDS mới |
Theo tỉnh/TP. Theo nhóm tuổi/giới |
Báo cáo định kỳ |
Tháng |
TT PC AIDS Tỉnh/TP |
Cục PC HIV/AIDS |
4 |
Số ca chuyển HIV sang AIDS tích luỹ |
Theo tỉnh/TP. Theo nhóm tuổi/giới |
Báo cáo định kỳ |
Tháng |
TT PC AIDS Tỉnh/TP |
Cục PC HIV/AIDS |
5 |
Số ca chết mới do AIDS |
Theo tỉnh/TP, vùng. |
Báo cáo định kỳ |
Tháng |
TT PC AIDS Tỉnh/TP |
Cục PC HIV/AIDS |
6 |
Số ca chết tích luỹ do AIDS |
Theo tỉnh/TP, vùng. |
Báo cáo định kỳ |
Tháng |
TT PC AIDS Tỉnh/TP |
Cục PC HIV/AIDS |
7 |
Số người bị AIDS được điều trị ARV |
Theo tỉnh/TP. |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT PC AIDS Tỉnh/TP |
Cục PC HIV/AIDS |
8 |
Tỷ lệ túi máu truyền được sàng lọc HIV |
Theo tỉnh/TP. |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
TT PC AIDS Tỉnh/TP |
Cục PC HIV/AIDS |
9 |
Tỷ lệ dân số hiểu đúng và biết cách dự phòng lây nhiễm HIV |
Thành thị/nông thôn/miền núi. Theo vùng. |
Điều tra chọn mẫu |
3 Năm |
TT PC AIDS Tỉnh/TP và Cục PCHIV/AIDS |
Cục PC HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
|
|
|
|
|
Cục trưởng |
|
CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHÂN TỔ CHỦ YẾU |
PHƯƠNG PHÁP TT |
KỲ CÔNG BỐ |
CƠ QUAN BÁO CÁO/ |
CƠ QUAN CHÍNH TỔNG HỢP BC |
1 |
Tỷ lệ mắc do ngộ độc thực phẩm |
Tỉnh/Thành phố |
Báo cáo định kỳ |
Năm |
Sở Y tế (Phòng NVY) |
Cục ATTP |
|
|
|
Điều tra |
5 Năm |
Cục ATTP & vụ KHTC |
Cục ATTP |
2 |
Tỷ lệ chết do ngộ độc TP |
Tỉnh/Thành phố |
Điều tra |
5 Năm |
Cục ATTP & vụ KHTC |
Cục ATTP |
3 |
Số vụ ngộ độc thực phẩm |
Tỉnh/Thành phố |
Điều tra |
5 Năm |
Cục ATTP & vụ KHTC |
Cục ATTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2006 |
|
|
|
|
|
|
Cục trưởng |
|
ĐỊA CHỈ EMAIL CỦA CÁC ĐƠN VỊ |
|||||
SỐ TT |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ |
HỌ TÊN |
ĐỊA CHỈ EMAIL |
ĐIỆN THOẠI CQ |
ĐIỆN THOẠI DĐ |
1 |
Cục HIV/AIDS |
|
|
|
|
2 |
Vụ Sức khoẻ sinh sản |
BS Vinh |
|
|
|
3 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
|
316 |
|
4 |
BV Lao & Phổi |
|
8326002 |
|
|
|
|
|
Phương: [email protected] |
|
|
5 |
Viện Dinh dưỡng_ CT DDưỡng |
Phan Huân |
04.9716995 |
|
|
6 |
Viên Vệ sinh dịch tễ TW- Chương Trình EPI |
Huyền |
04.8213764 |
|
|
7 |
Vụ Điều trị- CT Phục hồi CN |
Nguyễn Hải Yến |
422 |
|
|
8 |
Cục Y tế dự phòng |
|
|
|
|
9 |
Cục Dược |
Trần Thị Thư |
04.7366483 |
|
|
10 |
Cục An toànThực Phẩm |
|
|
|
|
11 |
BV Nội tiết |
|
|
|
|
12 |
BVTâm thần- CT PCbệnh TT |
|
|
0983330176 |
|
13 |
CT Phòng chống Sốt rét |
Tường |
fax: 8543015 |
|
|
14 |
Ct Phong Da liễu |
Nguyễn Thanh Hương |
04.5764000 |
0983191079 |
|
15 |
Tài khoản y tế QG |
Nguyễn văn Chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|