Quyết định 3096/QĐ-BYT 2023 TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3096/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3096/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/08/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Y tế công bố 68 TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
Bộ Y tế đã ban hành Quyết định 3096/QĐ-BYT về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Công bố 10 thủ tục hành chính nội bộ giữa Bộ Y tế và các cơ quan hành chính nhà nước, cụ thể là:
- Thủ tục kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh;
- Thủ tục kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp huyện;
- Thủ tục áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cửa khẩu;
- Thủ tục áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế);…
2. Trình tự thực hiện thủ tục kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh như sau:
- Bước 1: Đề nghị kiểm tra công nhận;
- Bước 2: Thành lập hội đồng kiểm tra gồm 09 hoặc 11 thành viên;
- Bước 3: Tiến hành kiểm tra: Thời gian kiểm tra tối đa 02 ngày;
- Bước 4: Đánh giá, xếp loại;
- Bước 5: Công nhận tỉnh đạt được 04 tiêu chí loại trừ bệnh phong.
3. Công bố 58 thủ tục hành chính nội bộ trong Y tế như sau:
- Thủ tục thẩm định, trình Bộ Y tế phê duyệt kế hoạch cử người hành nghề đi luân phiên hỗ trợ tuyến dưới;
- Thủ tục phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị Y tế chuyên dùng;
- Thủ tục cấp mới, đổi, cấp lại thẻ công chức thanh tra chuyên ngành Y tế;
- Thủ tục thẩm định nội bộ của Vụ Pháp chế đối với đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh, nghị quyết;…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3096/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3096/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ _____ Số: 3096/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM __________________ Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
_______
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 1520/KH-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ Y tế về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của Bộ Y tế giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: “Sáu mươi tám (68) thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; trong đó: Mười (10) thủ tục hành chính nội bộ giữa Bộ Y tế với các Cơ quan hành chính nhà nước và Năm mươi tám (58) thủ tục hành chính nội bộ trong Bộ Y tế”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Đ/c Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Các Vụ, Cục, Tổng Cục, TTrB, VPB (để thực hiện); - Sở Y tế các tỉnh, TP; - Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế; - Lưu: VT, VPB6. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3096/QĐ-BYT ngày 02 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
__________
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa Bộ Y tế và các cơ quan hành chính nhà nước
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. | Thủ tục kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Đơn vị chuyên môn được giao trách nhiệm loại trừ bệnh phong. |
2. | Thủ tục kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp huyện | Khám bệnh, chữa bệnh | Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế |
3. | Thủ tục áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cửa khẩu | Y tế dự phòng | Tổ chức kiểm dịch Y tế biên giới |
4. | Thủ tục áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế) | Y tế dự phòng | Tổ chức kiểm dịch Y tế biên giới; cơ quan phụ trách cửa khẩu |
5. | Thủ tục công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A | Y tế dự phòng | Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
6. | Thủ tục công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C | Y tế dự phòng | Sở Y tế |
7. | Thủ tục công bố hết dịch | Y tế dự phòng | Sở Y tế |
8. | Thủ tục xây dựng Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc | Dược phẩm | Bộ Y tế |
9. | Thủ tục hạch toán ngân sách nhà nước đối với các khoản viện trợ bằng tiền do các chương trình, dự án thuộc Bộ Y tế trực tiếp quản lý | Tài chính Y tế | Các chương trình, dự án thuộc Bộ Y tế trực tiếp quản lý |
10. | Thủ tục xét và trao tặng Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương “Vì sức khỏe nhân dân”, “Kỷ niệm chương vì sự nghiệp dân số” cho chuyên gia, đối tác hợp tác trong lĩnh vực Y tế | Thi đua, khen thưởng | Vụ Hợp tác quốc tế |
2. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong Bộ Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. | Thủ tục thẩm định, trình Bộ Y tế phê duyệt kế hoạch cử người hành nghề đi luân phiên hỗ trợ tuyến dưới | Khám bệnh, chữa bệnh | Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế |
2. | Thủ tục phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị Y tế chuyên dùng | Trang thiết bị và Công trình Y tế | Các đơn vị sự nghiệp Y tế trực thuộc Bộ Y tế; Các đơn vị sự nghiệp Y tế trực thuộc Sở Y tế địa phương; Các đơn vị sự nghiệp Y tế trực thuộc Bộ, ngành khác. |
3. | Thủ tục cấp mới, đổi, cấp lại thẻ công chức thanh tra chuyên ngành Y tế | Thanh tra Bộ | Thanh tra Bộ Y tế, Thanh tra Sở Y tế |
4. | Thủ tục thẩm định nội bộ của Vụ Pháp chế đối với đề nghị xây dựng luật, pháp lệnh, nghị quyết | Xây dựng pháp luật |
|
5. | Thủ tục thẩm định nội bộ của Vụ Pháp chế đối với đề nghị xây dựng nghị định quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 19 của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 | Xây dựng pháp luật |
|
6. | Thủ tục thẩm định nội bộ của Vụ Pháp chế đối với đề nghị xây dựng nghị định quy định tại khoản 1 Điều 19 của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 | Xây dựng pháp luật |
|
7. | Thủ tục thẩm định nội bộ của Vụ Pháp chế đối với đề nghị xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Xây dựng pháp luật | Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ |
8. | Thủ tục đề xuất chương trình xây dựng luật, Pháp lệnh hàng năm của Quốc hội | Xây dựng pháp luật |
|
9. | Thủ tục đề xuất chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của Chính phủ | Xây dựng pháp luật |
|
10. | Thủ tục đề xuất chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của Bộ Y tế | Xây dựng pháp luật |
|
11. | Thủ tục đề nghị thẩm định nội bộ đối với dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết | Xây dựng pháp luật |
|
12. | Thủ tục đề nghị thẩm định nội bộ đối với Nghị định | Xây dựng pháp luật |
|
13. | Thủ tục đề nghị thẩm định nội bộ đối với Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Xây dựng pháp luật |
|
14. | Thủ tục đề nghị thẩm định nội bộ đối với Thông tư của Bộ trưởng | Xây dựng pháp luật | |
15. | Thủ tục trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội dự thảo luật, pháp lệnh | Xây dựng pháp luật | |
16. | Thủ tục trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành dự thảo, dự án văn bản quy phạm pháp luật | Xây dựng pháp luật | |
17. | Thủ tục trình Bộ trưởng ban hành Thông tư | Xây dựng pháp luật | |
18. | Thủ tục áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại nhà | Y tế dự phòng | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
19. | Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi thường cho người được tiêm chủng khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng chống dịch | Y tế dự phòng | Hội đồng tư vấn chuyên môn tỉnh (Đơn vị thường trực là Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh) |
20. | Thủ tục dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế và Sở Y tế các tỉnh thành phố | Y tế dự phòng | Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố |
21. | Thủ tục dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ, ngành | Y tế dự phòng | Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ, ngành |
22. | Thủ tục tiếp nhận xử lý và cập nhật thông tin về an toàn hiệu quả của thuốc liên quan đến hoạt động đăng ký thuốc | Dược phẩm | Trung tâm DI&ADR, Công ty đăng ký, nhà sản xuất. |
23. | Thủ tục báo cáo thống kê chuyên ngành dân số | Dân số, sức khỏe sinh sản | Cộng tác viên dân số; Viên chức dân số cấp xã, người làm công tác dân số cấp xã của đơn vị làm đầu mổi làm công tác dân số cấp xã; Cơ sở Y tế cung cấp dịch vụ dân số; Trạm Y tế cấp xã hoặc Ban chỉ đạo công tác dân số xã; Trung tâm Y tế cấp huyện hoặc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình hoặc Phòng Y tế cấp huyện; Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp tỉnh hoặc Phòng Dân số thuộc Sở Y tế cấp tỉnh; Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình. |
24. | Thủ tục báo cáo thống kê chuyên ngành dân số đột xuất | Dân số, sức khỏe sinh sản | Cộng tác viên dân số; Viên chức dân số cấp xã, người làm công tác dân số cấp xã của đơn vị làm đầu mổi làm công tác dân số cấp xã; Cơ sở Y tế cung cấp dịch vụ dân số; Trạm Y tế cấp xã hoặc Ban chỉ đạo công tác dân số xã; Trung tâm Y tế cấp huyện hoặc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình hoặc Phòng Y tế cấp huyện; Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp tỉnh hoặc Phòng Dân số thuộc Sở Y tế cấp tỉnh. |
25. | Thủ tục nâng lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với công chức, người lao động của cơ quan Bộ Y tế | Tổ chức cán bộ | Các Vụ, Thanh tra Bộ |
26. | Thủ tục tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Y tế | Tổ chức cán bộ | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ |
27. | Thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng đối với công chức, viên chức là người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ. | Tổ chức cán bộ | Cấp trưởng, cấp phó các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ. |
28. | Thủ tục phê duyệt Quy hoạch các chức danh lãnh đạo, quản lý trong đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế thuộc diện Ban cán sự đảng Bộ Y tế quản lý | Tổ chức cán bộ | Cơ quan thụ lý hồ sơ: Vụ Tổ chức cán bộ |
29. | Thủ tục phê duyệt Quy hoạch các chức danh lãnh đạo, quản lý trong đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế quản lý | Tổ chức cán bộ | Cơ quan thụ lý hồ sơ: đơn vị làm công tác tổ chức cán bộ |
30. | Thủ tục xếp hạng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế | Tổ chức cán bộ | Các đơn vị sự nghiệp Y tế thuộc hệ thống Y tế nhà nước đều được xem xét, xếp hạng: a) Các bệnh viện từ trung ương đến địa phương và bệnh viện thuộc các Bộ, ngành; b) Các đơn vị thuộc hệ Y tế dự phòng từ trung ương đến địa phương và các Bộ ngành. |
31. | Thủ tục bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo quản lý của đơn vị trực thuộc Bộ từ nguồn nhân sự tại chỗ thuộc thẩm quyền Ban cán sự đảng quản lý | Tổ chức cán bộ | Lãnh đạo quản lý của đơn vị trực thuộc Bộ |
32. | Thủ tục bổ nhiệm viên chức giữ chức vụ quản lý do người đứng đầu đơn vị quản lý | Tổ chức cán bộ | Viên chức giữ chức vụ quản lý do người đứng đầu đơn vị quản lý |
33. | Thủ tục bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo quản lý của đơn vị trực thuộc Bộ từ nguồn nhân sự tại chỗ thuộc thẩm quyền Ban cán sự đảng quản lý | Tổ chức cán bộ | Lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ |
34. | Thủ tục bổ nhiệm lại viên chức giữ chức vụ quản lý do người đứng đầu đơn vị quản lý | Tổ chức cán bộ | Viên chức giữ chức vụ quản lý do người đứng đầu đơn vị quản lý |
35. | Thủ tục điều động chức vụ lãnh đạo, quản lý của đơn vị trực thuộc Bộ thuộc thẩm quyền Ban cán sự đảng quản lý | Tổ chức cán bộ | Lãnh đạo quản lý của đơn vị trực thuộc Bộ thuộc thẩm quyền Ban cán sự Đảng quản lý |
36. | Thủ tục điều động đối với các chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ | Tổ chức cán bộ | Lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ |
37. | Thủ tục kéo dài thời gian viên chức giữ chức vụ quản lý thuộc thẩm quyền Ban cán sự đảng quản lý | Tổ chức cán bộ | Người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Y tế. |
38. | Thủ tục kéo dài thời gian viên chức giữ chức vụ quản lý thuộc thẩm quyền của người đứng đầu đơn vị | Tổ chức cán bộ | Viên chức quản lý cấp khoa/ phòng, trung tâm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Y tế. |
39. | Thủ tục bổ nhiệm đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của Ban cán sự Đảng quản lý | Tổ chức cán bộ | Tổ chức cấp Vụ |
40. | Thủ tục bổ nhiệm đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ | Tổ chức cán bộ | Tổ chức cấp Vụ |
41. | Thủ tục bổ nhiệm lại đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của Ban cán sự đảng quản lý | Tổ chức cán bộ | Tổ chức cấp Vụ |
42. | Thủ tục bổ nhiệm lại đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của người đứng đầu các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ quản lý | Tổ chức cán bộ | Tổ chức cấp Vụ |
43. | Thủ tục điều động đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của Ban cán sự đảng quản lý | Tổ chức cán bộ | Cấp trưởng, cấp phó tổ chức cấp Vụ |
44. | Thủ tục điều động đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của người đứng đầu các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ quản lý | Tổ chức cán bộ | Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của người đứng đầu các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ quản lý |
45. | Thủ tục miễn nhiệm đối với công chức lãnh đạo, quản lý | Tổ chức cán bộ | Cấp trưởng, cấp phó tổ chức cấp Vụ, cấp Phòng |
46. | Thủ tục từ chức đối với công chức lãnh đạo, quản lý | Tổ chức cán bộ | Cấp trưởng, cấp phó tổ chức cấp Vụ, cấp Phòng |
47. | Thủ tục kéo dài thời gian đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý đến khi đủ tuổi nghỉ hưu đối với cấp trưởng, cấp phó tổ chức cấp Vụ | Tổ chức cán bộ | Cấp trưởng, cấp phó tổ chức cấp Vụ |
48. | Thủ tục kéo dài thời gian đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý đến khi đủ tuổi nghỉ hưu đối với cấp trưởng, cấp phó tổ chức cấp Phòng | Tổ chức cán bộ | Cấp trưởng, cấp phó tổ chức cấp Phòng |
49. | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Phạm Ngọc Thạch về công tác phòng, chống lao và bệnh phổi | Thi đua khen thưởng | Cá nhân, tổ chức trong ngành Y tế đạt thành tích xuất sắc trong công tác phòng, chống lao và bệnh phổi; Cá nhân, tổ chức ngoài ngành Y tế có đóng góp đặc biệt xuất sắc cho công tác phòng, chống lao và bệnh phổi; Cá nhân, tổ chức nước ngoài có đóng góp đặc biệt xuất sắc cho công tác phòng, chống lao và bệnh phổi tại Việt Nam. |
50. | Thủ tục lựa chọn mua sắm tài sản, hàng hóa và dịch vụ theo hình thức chào hàng cạnh tranh rút gọn | Tài chính Y tế | Các Vụ, Văn phòng Bộ, Tranh tra Bộ |
51. | Thủ tục lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa và dịch vụ dưới 100 triệu đồng | Tài chính Y tế | Các Vụ, Văn phòng Bộ, Tranh tra Bộ |
52. | Thủ tục bàn giao tài sản Công của Bộ Y tế | Quản trị - Văn phòng | Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ và các dự án thuộc Bộ Y tế |
53. | Thủ tục sửa chữa, bảo dưỡng thay thế cơ sở vật chất, máy móc của cơ quan Bộ | Quản trị - Văn phòng | Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ. |
54. | Thủ tục khai thác và sử dụng tài liệu của Bộ Y tế | Quản trị - Văn phòng | Các bộ công chức người lao động trong và ngoài ngành Y tế |
55. | Thủ tục lập và nộp hồ sơ vào lưu trữ cơ quan Bộ Y tế | Quản trị - Văn phòng | Các bộ công chức người lao động của Vụ, Thanh tra Bộ, các phòng trong Văn phòng Bộ |
56. | Thủ tục đăng tải xin góp ý dự thảo Văn bản trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế | Quản trị - Văn phòng | Các đơn vị thuộc Bộ Y tế |
57. | Thủ tục quản lý đơn vị, cá nhân đăng ký/huỷ bỏ tham gia sử dụng Hệ thống quản lý và Điều hành văn bản điện tử Bộ Y tế | Quản trị - Văn phòng | Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế |
58. | Thủ tục đăng ký và tổ chức hội nghị truyền hình phục vụ Lãnh đạo Bộ | Quản trị - Văn phòng | Các đơn vị thuộc Bộ Y tế |