Quyết định 294/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 323 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 86

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 294/QĐ-QLD

Quyết định 294/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 323 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 86
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:294/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/06/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 294/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 294/QĐ-QLD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 294/QĐ-QLD PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BÔ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
__________

Số: 294/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2014

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 322 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 86.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…..-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG


 




Trương Quốc Cường

DANH MỤC

322 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 86
Ban hành kèm theo quyết định số: 294/QĐ-QLD, ngày 12/6/2014

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064-USA)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co. KG. (Đ/c: Knollstrasse 50, 670061 Ludwigshafen. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Aluvia

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 120 viên

VN-17801-14

1.2. Nhà sản xuất: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park , Illinois 60064. USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Kaletra

Lopinavir 80mg/1ml; Ritonavir 20mg/1ml

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 160ml

VN-17802-14

1.3. Nhà sản xuất: PT Abbott Indonesia (Đ/c: JI, Raya Jakarta Bogor Km37, Depok 16415 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Surbex-Z

Vitamin E 30IU; Vitamin C 750mg; Acid Folic 400mcg; Vitamin B1 15mg; Vitamin B2 15mg; Niacin 100mg; Vitamin B6 20mg; Vitamin B12 12mcg; Acid Pantothenic 20mg; Kẽm 22,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 06 viên

VN-17803-14

2. Công ty đăng ký: Abbott Products GMBH (Đ/c: Hans-Boeckler-Allee 20, 30173 Hannover - Germany)

2.1. Nhà sản xuất: Abbott Healthcare SAS (Đ/c: Route de Belleville, Lieu dit Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Luvox 100mg

Fluvoxamin maleat 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-17804-14

3. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

3.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Cefuroxime Actavis 1,5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium) 1,5g

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

24 tháng

BP 2013

Hộp 5 lọ

VN-17805-14

3.2. Nhà sản xuất: Douglas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Corner Te Pai Place and Central Park, Drive, Lincoln, Auckland - New Zealand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Rofirex

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-17806-14

3.3. Nhà sản xuất: S.C.Sindan-Pharma SRL (Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Tadocel 20mg/0.5ml

Docetaxel 20mg/0,5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20mg/0.5ml + 1 lọ dung môi 1,5ml

VN-17807-14

8

Tadocel 80mg/2ml

Docetaxel 80mg/2ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 80mg/2ml + lọ dung môi 6ml

VN-17808-14

4. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Ltd. (Đ/c: Ajanta House 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli(W), Mumbai-400067 - India)

4.1. Nhà sản xuất: Ciron Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd. (Đ/c: N-118, MIDC, Tarapur, Dist: Thane, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Nepaflam

Nepafenac 1mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17809-14

5. Công ty đăng ký: Alcon Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Route des Arsenaux 41, P.O. Box 61, 1701 Fribourg - Switzerland)

5.1. Nhà sản xuất: s.a. Alcon-Couvreur N.V (Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Azarga

Brinzolamide 10mg/ml; Timolol (dưới dạngTimolol maleate) 5mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 5ml

VN-17810-14

6. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 Gujarat - India)

6.1. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Alembic Alemtob

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17811-14

12

Alembic Lamiwin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17812-14

7. Công ty đăng ký: Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore S.r.l (Đ/c: Via F.lli Bandiera, 26-80026 Casoria (Napoli) - Italy)

7.1. Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Nova Argentia S.p.A (Đ/c: Via G. Pascoli, 1, 20064 Gorgonzola (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Navacarzol

Carbimazole 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ nhựa 100 viên

VN-17813-14

8. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

8.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Vill. Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Jupiros 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17814-14

15

Jupiros 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17815-14

9. Công ty đăng ký: Allergan, Inc. (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine, California, 92612-1599 - USA)

9.1. Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport, County Mayo - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Lumigan

Bimatoprost 0,3mg/3ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 3ml dung dịch trong lọ dung tích 5ml

VN-17816-14

17

Ozurdex

Dexamethason 700mcg/implant

Implant tiêm trong dịch kính

36 tháng

NSX

Hộp 1 gói chứa 1 dụng cụ tiêm dùng 1 lần và 1 que cấy

VN-17817-14

10. Công ty đăng ký: Amtec Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: #204, Dartasai Complex, RTC X Roads, Hyderabad 500020 - India)

10.1. Nhà sản xuất: FDC Limited (Đ/c: B-8, MIDC Industrial area Waluj, Aurangabad 431136 Maharashtra Stare - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

1-AL

Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 15mg/30ml

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30ml

VN-17818-14

19

Hymois Eye Drops

Natri hyaluronat 7,5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17819-14

20

Latanoprost Eye Drops Solution 0.005% w/v

Latanoprost 125mcg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2,5ml

VN-17820-14

11. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)

11.1. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 431133 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Omidop

Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg; Domperidone (dưới dạng hạt phóng thích tức thì) 10mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17821-14

11.2. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Nurich-50

Acarbose 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17822-14

11.3. Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Servonex Tablets 10mg

Donepezil hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên; 3 vỉ x 10 viên

VN-17823-14

24

Servonex Tablets 5mg

Donepezil hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên, 3 vỉ x 10 viên

VN-17824-14

11.4. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Febramol

Paracetamol 10mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17825-14

11.5. Nhà sản xuất: MGN Laboratories Limidted (Đ/c: Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Pregasafe 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17826-14

27

Pregasafe 300

Pregabalin 300mơ

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17827-14

12. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

12.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot #21, Road #11, Shampur - Kadamtali I/A. Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Apuldon Paediatric Drops

Domperidon 5mg/1ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 15ml

VN-17828-14

29

Apuldon Suspension

Domperidon 5mg/5ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 60ml

VN-17829-14

30

IPEC-PLUS TABLET

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 47mg; Acid Folic 0,5mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate) 22,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17830-14

13. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd(Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge , Singapore 228095 - Singapore)

13.1. Nhà sản xuất: ACS Dobfar S.P.A (Đ/c: Viale Addetta, 4/12, Tribiano, Milan, 20067 - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Meronem (CSĐG1: Zambon Switzerland Ltd. Địa chỉ: Via Industria N.13, Cadempino, 6814-Switzerlan/CSĐG2: AstraZeneca UK Limited- Địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield. Cheshire, SK 10 2NA, UK)

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1000mg

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 ml; Hộp 10 lọ 30ml

VN-17831-14

32

Meronem (CSĐG1: Zambon Switzerland Ltd. Địa chỉ: Via Industria N.13, Cadempino, 6814- Switzerlan/CSĐG2: AstraZeneca UK Limited- Địa chỉ: Silk Road Business Park. Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, UK)

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20 ml; Hộp 10 lọ 20ml

VN-17832-14

13.2. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Losec Mups (đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd., Địa chỉ: số 2, đường Huangshan. Wuxi, Jiangsu. Trung Quốc)

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol magnesi) 20mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ 7 viên

VN-17833-14

34

Nexium

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi trihydrate) 10mg

Cốm kháng dịch dạ dày để pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 28 gói

VN-17834-14

35

Plendil (đóng gói: Interphil Laboratories Inc., địa chỉ: Canlubang Industrial Estate. Bo. Pittland. Cabuyao, Laguna, Philippines)

Felodipine 5mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17835-14

13.3. Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2 Huangshan, Wuxi, Jiangsu - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Zestoretic-20

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

30 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17836-14

13.4. Nhà sản xuất: Hospira, Inc. (Đ/c: 1776 N. Centennial Drive, McPherson, KS 67460 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Cubicin (Đóng gói: AstraZeneca UK Limited; đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield Cheshire SK 10 2NA; United Kingdom)

Daptomycin 500mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17837-14

13.5. Nhà sản xuất: Interphil Laboratories Inc. (Đ/c: Canlubang Industrial Estate, Bo. Pittland, Cabuyao, Laguna - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Bricanyl Expectorant

Chai 60ml có chứa: Terbutalin sulphat 18mg; Guaifenesin 798mg

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 ml

VN-17838-14

14. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Co. (Đ/c: Unit R2U G/F Valiant Ind. Ctr 2-12 Au Pai Wan St Fo Tan Shatin, Nt. - HongKong)

14.1. Nhà sản xuất: Miracle Labs (P) Ltd. (Đ/c: 449, Solanipuram, Roorkee-247667, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Cipromir

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt và nhỏ tai

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-17839-14

15. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

15.1. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: 133342 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Gadovist

Gadobutrol 604,72mg/ml (1mmol/ml)

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 xylanh đóng sẵn chứa 7,5ml

VN-17840-14

15.2. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: D-51368 Leverkusen -Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Levitra

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17841-14

42

Levitra

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17842-14

16. Công ty đăng ký: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan. - Korea)

16.1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Newatipene Ophthalmic Solution

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarate) 2,5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17843-14

17. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

17.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Ellas A.E (Đ/c: 5th km Paiania-Markopoulo 194 00 Koropi - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Viramune

Nevirapine 200mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17844-14

17.2. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Roxane Inc (Đ/c: 1809 Wilson Road Columbus, Ohio 43228 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Viramune XR

Nevirapine 100mg

Viên nén giải phóng chậm

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30 viên

VN-17845-14

17.3. Nhà sản xuất: Ginsana SA (Đ/c: Via Mulini, 6934 Bioggio - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Pharmaton Kiddi

Mỗi chai 100ml chứa: calci 867mg; Thiamin HCl 20mg; Riboflavin natri phosphat 23mg; Pyridoxin HCl 40mg; Cholecalciferol 67mg (2667IU); All-rac-alpha-tocopheryl acetat 100mg; Nicotinamide 133mg; Dexpanthenol 67mg; Lysine HCl 2000mg

Sirô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17846-14

18. Công ty đăng ký: Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch House 221, Sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

18.1. Nhà sản xuất: Bosch Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Bofalgan 1g/100ml Infusion

Paracetamol 1g/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-17847-14

19. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat - India)

19.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Aciloc 300

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17848-14

49

Levocide 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp to chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-17849-14

20. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul - Korea)

20.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Ckdmyrept Cap. 250mg

Mycophenolat mofetil 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17850-14

51

Ckdmyrept Tab. 500mg

Mycophenolat mofetil 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17851-14

21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Zona Industrial da Abrunheira, Rua da Tapada Grande, No.2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Palibone

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronate natri trihydrate) 70mg

Viên nén bao phim

48 tháng

EP 7.0

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17852-14

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DP Pha no (Đ/c: 396-398 Cách mạng Tháng 8, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, no 2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Lousartan

Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VN-17853-14

22.2. Nhà sản xuất: Deva Holding A.S. (Đ/c: Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Mah., Ataturk Cad., No:32 Karaagac Cerkezkoy- Tekirdag - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Katovastin 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17854-14

55

Katovastin 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17855-14

22.3. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda de Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Aleradin

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17856-14

22.4. Nhà sản xuất: West Pharma - Froducoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A. (Fab.Venda Nova) (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11, Venda Nova, 2700-486 Amadora - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Lisbosartan

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-17857-14

58

Lisbosartan

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-17858-14

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (Đ/c: 86/62 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: Sofar S.p.A (Đ/c: Via Firenze, 40-20060 Trezzano Rosa (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Clisma-lax

Natri monobasic phosphat khan 13,91g; Natri dibasic phosphat khan 3,18g

Dung dịch bơm hậu môn

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 133ml; hộp 4 lọ x 133ml; Hộp 20 lọ x 133ml

VN-17859-14

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đất Việt (Đ/c: Số 24, ngõ 52, phố Quan Nhân, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 648, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-City, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Beejetazim inj. 1g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-17860-14

25. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: PT. Sanbe Farma (Đ/c: JI. Taman Sari No. 10 Bandung - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Sanbecomp

Chlordiazepoxide 5mg; Clidinium Bromide 2,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17861-14

25.2. Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: 18 Eli Hurvitz St., Ind. Zone, Kfar Saba, 44102 - Israel)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Levocetirizine DIHCI- Teva 5mg

Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17862-14

25.3. Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company (Đ/c: H-2100 Godollo, Tancsics Mihaly ut 82 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Methylprednisolone-Teva 40mg

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone natri succinate) 40mg

Bột đông khô pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 40mg

VN-17863-14

26. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: Số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Ampicillin sodium for Injection 1g

Ampicillin (dưới dạng Ampiccillin Sodium) 1g

Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

BP 2007

Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ

VN-17864-14

27. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Khavetri

Levocetirizine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17865-14

66

Levtrang

Levocetirizine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17866-14

67

Synvetri

Levetiracetam 100mg/ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17867-14

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Vianex S.A- Nhà máy C (Đ/c: 16km, Marathonos Ave., 153 51 Pallini Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Pataxel

 

Paclitaxel 6mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Lọ 30mg/5ml; lọ 100mg/16,7ml; lọ 300mg/50ml

VN-17868-14

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nova (Đ/c: 802 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Polipharm Co., Ltd. (Đ/c: 109 Bangna-Trad Road, Bangphli District, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Utoma

Gemfibrozil 300mg;

Viên nang cứng

48 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17869-14

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và dịch vụ thương mại An Phúc (Đ/c: A7, Lô 10, Khu đô thị mới Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

SDCEP-100

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17870-14

71

SDCEP-200

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17871-14

31. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco (Đ/c: Số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Engelhard Arzneimittel GmbH & Co..KG (Đ/c: Herzbergstrasse 3, D-61138 Niederdorfelden - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Prospan Cough Liquid

Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 35mg/5ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 21 túi 5ml

VN-17872-14

73

Prospan Cough Syrup

Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 700mg/100ml

Siro

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 70ml

VN-17873-14

32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (Đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phố Bạch Mai, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumberi, Criuleri reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Aremta

Econazole 150mg

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-17874-14

33. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ (Đ/c: Số 14 tổ 39, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Liplatin 100

Oxaliplatin 100mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17875-14

76

Liplatin 50

Oxaliplatin 50mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17876-14

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần VN Pharma (Đ/c: 666/10/3, Đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Helix Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 392 Wilson Ave., Toronto, Ontario, Canada M3H1S9 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

H2K Ciprofloxacin 200

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17877-14

78

H2K Ciprofloxacin 400

Ciprofloxacin 400mg/200ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 200ml

VN-17878-14

79

H2K Levofloxacin 250

Levofloxacin 250mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17879-14

80

H2K Levofloxacin 500

Levofloxacin 500mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17880-14

81

H2K Levofloxacin 750

Levofloxacin 750mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17881-14

82

H-Cipox 200

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17882-14

83

H-Levo 500

Levofloxacin 500mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17883-14

35. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Softgel Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Survey No. 20/1, Vandalur-Kelambakkam Road, Pudupakkam Village, Kancheenpuram Dist., Tamilnadu-603 103 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Tilbec 10

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

BP 2013

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17884-14

36. Công ty đăng ký: Công ty CP Y Dược phẩm Vimedimex (Đ/c: 246 Cống Quỳnh - Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D, Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto. - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Ciprinol 200mg/100ml solution for intravenous infusion

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17885-14

37. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Gia Hưng (Đ/c: Lô 23 tổ 49, Phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sofali Cesme Sokak No 72-74 34091-Edimekapi Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Tioflex

Thiocolchicosid 4mg/2ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 6 ống 2ml

VN-17886-14

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH An Phúc (Đ/c: Số 10, ngách 119/1/4 Hồ Đắc Di, phường Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 72, Export Promotion Industrial Park, Phase-1, Jharmajri, Baddi (H.P) 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Zefobol-SB 1000

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột

VN-17887-14

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceutical GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Fenilham

Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrate) 50,0 mcg 2/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-17888-14

89

Flumazenil-hameln 0.1 mg/ml injection

Flumazenil 0,1mg/ml

Dung dịch tiêm, tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-17889-14

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Probiotec Pharma Pty Limited (Đ/c: 83 Cherry Lane, Laverton North VIC 3026 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Meticglucotin

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid 500 mg) 295mg; Chondroitin sulfate-shark 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 12 viên nang

VN-17890-14

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: AV Manufacturing Sdn.Bhd (Đ/c: Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Ceretam

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 9 vỉ x 10 viên

VN-17891-14

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd. (Đ/c: 58 Palghar Taluka Ind Co. Op. Estate Ltd., Palghar-401 404, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Loxcip

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17892-14

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Nano (Đ/c: Số 11, tổ 101, P.Kim Liên, Q.Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: TTY Biopharm Co., Ltd-Chung Li Factory (Đ/c: No. 838, See.1, Chung-Hwa Rd., Chung-Li city, Taoyuan County - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Oxalip

Oxaliplatin 5mg/ml

Dung dịch pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-17893-14

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Âu Mỹ (Đ/c: 13 đường Ba Tháng Hai, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Unimax Laboratories (Đ/c: Plot No. 7, Sector 24, Faridabad, Haryana -121 005 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Medci 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl 593,85mg) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 35

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17894-14

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 74 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Ebitac 12.5

Enalapril maleate 10mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

Aremta24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17895-14

96

Ebitac Forte

Enalapril maleate 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

24 tháng

EP 7.0

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17896-14

45.2. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma (Đ/c: 93, 2 lo, Biovalley, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Polyform

Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 35.000IU; Nystatin 100.000IU; Polymycin B sulfat 35.000IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 6 viên

VN-17897-14

45.3. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Dloe 8

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 8mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp to chứa 2 hộp nhỏ x 5 vỉ x 5 ống 4ml

VN-17898-14

45.4. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Rizsyl

Diphenhydramin hydrochlorid 13,5mg/5ml; Ammonium chlorid 131,5mg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml; hộp 1 lọ 120ml

VN-17899-14

100

Tiptipot

Kẽm nguyên tố (dưới dạng Kẽm sulphate monohydrate 10mg/5ml) 3,64mg/5ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-17900-14

45.5. Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Lipinzit

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17901-14

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104, nhà A3, Khu tập thể Công ty Cơ khí Hà Nội, P. Thượng Đình, Q.Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Olepa Injection

Piracetam 5g/20ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 20ml

VN-17902-14

46.2. Nhà sản xuất: Zhejiang Ruixin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Kaifa Road, Tiannaing Industrial Zone, Lishui, Zhejiang - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Promelain

Piracetam 1g/5ml

Dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

36 tháng

CP 2010

Hộp 10 ống x 5ml

VN-17903-14

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường (Đ/c: 37 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Macxicin

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước vô khuẩn pha tiêm 5ml

VN-17904-14

47.2. Nhà sản xuất: LDP Laboratorios Torlan SA (Đ/c: Ctra. de Barcelona 135-B 08290 Cerdanyola del Vallès Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Ceftazidime Gerda 2g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ

VN-17905-14

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Nhật (Đ/c: 37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Roxirock Tablet

Roxithromycin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17906-14

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Khương Duy (Đ/c: NN1-NN1A Bạch Mã, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: PT Tempo Scan Pacific (Đ/c: JI Let Jen MT Haryono No. Jakarta 13630 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Temprosone Cream

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 6,4mg) 5mg/10g

Kem

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g; 30g

VN-17907-14

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 19-C12B đường Hoa Lan, P. 2, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma (Đ/c: Zona Industrial da Abrunheria, Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Sozol Gastro-resistant tablet

Pantoprazol 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17908-14

50.2. Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Limassol Industrial Estate P.O. Box 51706 3508 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Arezol

Anastrozol 1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17909-14

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Fu Yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 95-1, Daliao Rd., Ruifang Dist., New Taipei City 224, - Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Fuyuan Loperamid Tab.

Loperamide hydrochloride 2mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Chai 100 viên nén

VN-17910-14

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: M/s Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Hesopak

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17911-14

52.2. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Ltd. (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Guarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

RESLEVO I.V

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17912-14

52.3. Nhà sản xuất: Medico Remedies Pvt. Ltd. (Đ/c: 8&9 Dewan & Sons Udyog Nagar, Lokmanya Nagar, Palghar, Dist. Thane-401404, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Atorvastatin 10mg tablets

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17913-14

52.4. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Winmero-1000 Injection

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1000mg

Bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-17914-14

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, P. 16, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Micogyl Tablet

Metronidazol 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17915-14

53.2. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Incepban 400 chewable tablet

Albendazol 400mg

Viên nén nhai

36 tháng

USP 35

Chai nhựa chứa 100 viên

VN-17916-14

53.3. Nhà sản xuất: The Madras Pharmaceuticals (Đ/c: 137-B, Old mahabalipuram Road, Karapakkam, Chennai-600096 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Kitrampal

Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17917-14

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Hoàng Trân (Đ/c: 106 Đường 10, Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Saga Laboratories (Đ/c: Survey No. 198/2 & 198/3, Chachrawadi Vasna, Ta-Sanand, City: Chachrawadi Vasna, District: Ahmedabad - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Uvomo

Mosaprid Citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat 5,29mg) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17918-14

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ (Đ/c: 16/38 Ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Celogen Pharma Pvt., Ltd. (Đ/c: B106, Techno city, X4/1, TTC Ind. Area, Mahape, Navi, Mumbai 400710 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Chondrasil

Allopurinol 300mg

Viên nén

36 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17919-14

120

Ornipyl

Glucosamine sulfate (dưới dạng Glucosamine sulfate kali cloride) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17920-14

121

Sagason 75

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17921-14

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số nhà 2, ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Mirzaten 30mg

Mirtazapine 30mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VN-17922-14

123

Nolpaza 40mg

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri sesquihydrate) 40mg

Viên nén bao phim kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-17923-14

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Nhuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Swiss Parenterals Pvt. Ltd. (Đ/c: 809, Kerala Industrial Estate, G.I.D.C near Bavla Dist. Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Meozone

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17924-14

57.2. Nhà sản xuất: Zyg Pharma Pvt., Ltd. (Đ/c: Plot No. 810, Sector III, Industrial Area, Pithampur, District Dhar 454775 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Alvextra

Vitamine E Acetate 250mg; Chiết xuất Aloe 5000mg; Urea 5000mg

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17925-14

58. Công ty đăng ký: Dae Han New Pharm Co., Ltd (Đ/c: 1062-4, Namhyeon-dong, Gwanak-gu, Seoul - Korea)

58.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (Đ/c: # 904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwangsung-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

DHDOXIME Tablet

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17926-14

58.2. Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 907-4, Sangsin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Isotina Soft Capsule

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-17927-14

58.3. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 649-1, Choji-Dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Etexcefuroxime Injection

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 750mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-17928-14

59. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City - Korea)

59.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Balarat tab.

Tramadol hydrochloride 37,5mg; Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17929-14

130

Clupen

Clonixin Lysinate 125mg

Viên bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17930-14

60. Công ty đăng ký: Daewoong Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 223-23 Sangdaewong-Dong, Choongwong-Ku, Sungnam-City, Kyunggi-Do - Korea)

60.1. Nhà sản xuất: Daewoong Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 906-10, Sangsin-ri, Hyang nam-myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Gomradin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium 20,8mg) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-17931-14

132

Gomradin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-17932-14

61. Công ty đăng ký: Daiichi Sankyo Co., Ltd. (Đ/c: 3-5-1, Nihonbashi, Honcho, Chuo-Ku, Tokyo - Japan)

61.1. Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: Bangpa-In Industrial Estate, 166 Moo 16, Bangkrasan Sub-district Udomgorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Transamin Capsules 250mg

Tranexamic acid 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17933-14

62. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh - India)

62.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 137, 138 & 146 S.V.CO-OP, Indl. Estate, Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak District - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Osetron 8mg

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride) 8mg

Dung dịch pha tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 1 vỉ 5 ống x 4ml

VN-17934-14

63. Công ty đăng ký: Duopharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 2599, Jalan Sending 59, Kawasan 3, Taman Klang Java, 41700 Klang, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

63.1. Nhà sản xuất: Duopharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 2599, Jalan Seruling 59, Kawasan 3, Taman Klang Java, 41200 Klang, Selangor - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Thymazole

Carbimazole 5mg

Viên nén

24 tháng

BP 2011

Hộp 10 vỉ x 10 viên; 100 vỉ x 10 viên

VN-17935-14

64. Công ty đăng ký: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 12-C, Block-6, P.E.C.H.S. PO Box 4509, Karachi - Pakistan)

64.1. Nhà sản xuất: Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 16/1, Phase IV, Industrial Estate Hattar - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Neometin

Metronidazol 500mg; Neomycin sulphate 108,3mg; Nystatin 22,73mg

Viên nén không bao đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17936-14

65. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals PLC (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)

65.1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals PLC (Đ/c: 1106, Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Lidocain 2% Adrenalin 0.001%

Lidocaine hydrochloride 200mg/10ml; Adrenaline 0,1mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 10 ống x 10ml

VN-17937-14

66. Công ty đăng ký: Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, Maharashtra State - India)

66.1. Nhà sản xuất: Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. P-1, IT-BT park, Phase-II MIDC, Hinjwadi, Pune-411057 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Encifer

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt III hydroxid và sucrose) 100mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 31

Hộp 5 ống 5ml, hộp 1 ống 5ml

VN-17938-14

67. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel - Switzerland)

67.1. Nhà sản xuất: Productos Roche S.A.de C.V (Đ/c: Via Isidro Fabela Nte.1536-B. CP50030 Col.Parque Industrial. Toluca - Mexico)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Xeloda (Nhà đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd., địa chỉ: Wurmisweg-4303 Kaiseraugst. Switzerland)

Capecitabin 500mg

viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN-17939-14

67.2. Nhà sản xuất: Roche S.p.A (Đ/c: Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Tarceva

Erlotinib 150mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17940-14

141

Tarceva (Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd; địa chỉ: CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland)

Erlotinib 150mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17941-14

68. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

68.1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Cefoflam 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP33

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17942-14

143

Celecoxib capsules 100mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17943-14

144

Orela 12.5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP33

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17944-14

145

Orela 25mg

Carvedilol 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP33

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17945-14

146

Relotic

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 33

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17946-14

68.2. Nhà sản xuất: M/S. Minimed Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: 7/1, Corporate Park, Sion Trompay Road, P.O.Box No.27257, Chembur Mumbai 400071. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Cefalexin capsules BP 500mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 2011

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17947-14

69. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)

69.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Hafnerstrasse 36 A-8055 - Graz. - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Nephrosteril

Các Acid Amin

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

Nhà sản xuất

Chai 250 ml

VN-17948-14

70. Công ty đăng ký: Galderma International (Đ/c: 20, Avenue André Prothin 92927 La Défense Cedex - France)

70.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Galderma (Đ/c: Zone d' activité de Montdésir 74540 Alby-sur-Chéran - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Differin Gel 0,1%

Adapalene 0,1 %

Gel

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g, 30g

VN-17949-14

71. Công ty đăng ký: Galien Pharma (Đ/c: Les Hauts de la Fourcade 32200 Gimont - France)

71.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Grimberg S.A. (Đ/c: Z. A. des Boutries, 5 rue Vermont 78704 Conflans-Sainte-Honorine, Cedex - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Moxydar

Nhôm oxid hydrat hóa 500mg; Magnesi hydroxyd 500mg; Nhôm Phosphat hydrat hóa 300mg; Gôm Guar 200mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-17950-14

72. Công ty đăng ký: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: 1103 Budapest, Gyomroi út 19-21 - Hungary)

72.1. Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Cavinton forte

Vinpocetin 10mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 15 viên

VN-17951-14

152

Hydrocortison-Lidocain-Richter

Hydrocortisone acetate 125mg/5ml; Lidocaine hydrocloride 25mg/5ml

Hỗn dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17952-14

153

Mydocalm 150

Tolperison hydrochlorid 150me

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17953-14

154

Novynette

Ethinylestradiol 0,02mg; Desogestrel 0,15mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 21 viên

VN-17954-14

155

Regulon

Ethinylestradiol 0,03mg; Desogestrel 0,15mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 21 viên

VN-17955-14

73. Công ty đăng ký: General Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur - Bangladesh)

73.1. Nhà sản xuất: General Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Telirchala, Mouchak, Kaliakair, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Gespir

Spironolactone 50mg; Furosemide 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17956-14

74. Công ty đăng ký: Geofman Pharmaceuticals (Đ/c: Plot No. 20/23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

74.1. Nhà sản xuất: M/S Geofman Pharmaceuticals (Đ/c: 204, E.l Lines Dr. Daud Pota Road, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Maxef Injection 1g

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 31

Hộp 1 lọ

VN-17957-14

75. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)

75.1. Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Fenogetz capsules 200mg

Fenofibrat 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-17958-14

159

Promto Tablet 20mg

Natri rabeprazole 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17959-14

76. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

76.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No. 41, Bachupally Village, Qutubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Gridokline

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat Forml 97.875mg) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên nén bao phim

VN-17960-14

76.2. Nhà sản xuất: Sterling Drug (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 89, Jalan Enggang, Ampang-Ulu Kelang Industrial Estate, 54200 Selangor - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Panadol trẻ em

Paracetamol (dạng Paracetamol vi nang) 120mg

Viên nhai

60 tháng

NSX

Hộp 8 vỉ x 12 viên

VN-17961-14

77. Công ty đăng ký: Hanbul Pharm. Co., Ltd, (Đ/c: 40-8, Banje-Ri, Wongok, Anseung-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

77.1. Nhà sản xuất: Dong Wha Pharm IND. Co., Ltd. (Đ/c: 504-3, Yongtan-Dong, Chungju-City, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

M-Coban

Mecobalamin 500mcg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 9 vỉ x 10 viên

VN-17962-14

77.2. Nhà sản xuất: The IBN Sina Pharmaceutical Industry Ltd. (Đ/c: Shafipur, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Axosin 1gm IV Injection

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-17963-14

78. Công ty đăng ký: Health 2000 Inc (Đ/c: 70 Beaver Creek Road # 30, Richmond Hill, Ontario, Canada L4B 3B2 - Canada)

78.1. Nhà sản xuất: Health 2000 INC. (Đ/c: 70 Beaver Creek Road # 30, Richmond Hill, Ontario, Canada L4B 3B2 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Viocef

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-17964-14

165

Vipanzol

Pantoprazole (dưới dạng pantoprazole natri sesquihydrate 42,30mg) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ và 1 ống dung môi (Natri chloride 0,9%) 10ml

VN-17965-14

79. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25 D-083607 Holzkirchen - Germany)

79.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d (Đ/c: Perzonali 47, 2391 Prevalje - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Curam 625mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-17966-14

79.2. Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, A-6250 Kundl - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Amoksiklav 1.2g (NSX bán thành phẩm-giai đoạn trộn bột: Sandoz Industrial products S.A., địa chỉ: Palafolls Site, Poligon Industrial Mas Puigverd, 08389 Palafolls, Barcelona. Spain)

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin natri) 1g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,2g

Bột pha dung dịch tiêm / tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17967-14

79.3. Nhà sản xuất: Sandoz Private Limited (Đ/c: Plot No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Area., Kalwe Block, Village-Dighe, Navi Mumbai 400708 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Micocept 250mg

Mycophenolate mofetil 250 mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17970-14

169

Micocept 500mg

Mycophenolate mofetil 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17971-14

79.4. Nhà sản xuất: Sandoz Private Limited (Đ/c: Plot No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Estate, Kalwe Block, Village-Dighe, Navi Mumbai 400708 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Graftac 0,5mg

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,5mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-17968-14

171

Graftac 5mg

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-17969-14

80. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: (Sutaek- dong) 25, Angol-ro 56 beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-Do - Korea)

80.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Keobton

Levofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên

VN-17974-14

81. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do - Korea)

81.1. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Silok-Ro, Asan Si, Chungcheongnam-Do, 336-020 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Loaslin Inj. 500mg

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-17972-14

81.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-Li, Yanggam-Myun, Hwasung-Si, Kyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Etethic cap.

Esomeprazol 40mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-17973-14

81.3. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 649-1, Choji-Dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Skasen

Levofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên

VN-17975-14

82. Công ty đăng ký: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 2nd Floor, Chinubhai Centre, Off. Nehru Bridge, Ashram Road, Ahmedabad - 380 009 - India)

82.1. Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot Numbers 457 and 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Carca-6.25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17976-14

177

Inmelox-15

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

USP 35

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17977-14

178

Inmelox-7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36 tháng

USP 35

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17978-14

179

Intatacro 5

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17979-14

180

Melonex - 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

USP 35

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17980-14

82.2. Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Camp Road, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Intalin-P 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-17981-14

182

Inta-TLM 40

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17982-14

83. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli, (W), Mumbai 400 067 - India)

83.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin. 396 230, (D&NH) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Pantonex DR-20

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17983-14

184

Pantonex DR-40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17984-14

84. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)

84.1. Nhà sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie (Đ/c: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Gastropulgite

Attapulgite 2,5g; Aluminum hydroxide and magnesium carbonate 0,5g;

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 30 gói

VN-17985-14

85. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd, Kwaeng Lamplatew, Khet Lad Krabang Bangkok 10520 - Thailand)

85.1. Nhà sản xuất: Janssen Korea Ltd. (Đ/c: 45, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Sibelium

Flunarizine (dưới dạng Flunarizine hydrochloride) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17986-14

86. Công ty đăng ký: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Bhartiagram, Gajraula, District Jyotiba Phoolay Nagar - 244223, Uttar, Pradesh - India)

86.1. Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Irbesartan tablets 300mg

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17987-14

188

Olanzapine Orodispersible Tablets 10mg

Olanzapine 10mg

Viên nén phân tán

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-17988-14

189

Olanzapine Orodispersible Tablets 5mg

Olanzapine 5mg

Viên nén phân tán

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-17989-14

190

Oxcarbazepine Tablets 150mg

Oxcarbazepine 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17990-14

191

Oxcarbazepine Tablets 300mg

Oxcarbazepine 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17991-14

192

Repaglinide 1mg tablets

Repaglinide 1mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17992-14

87. Công ty đăng ký: KHS Synchemica Corp. (Đ/c: 7F, No. 324. Sec. 1 Neuhu Road, Neihu District, Taipei city-11493 - Taiwan, R.O,C)

87.1. Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.S (Đ/c: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Caddesi, 5. Sokak, 59500 Cerkezkoy - Tekirdag - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Bilclamos 625mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-17993-14

88. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do - Korea)

88.1. Nhà sản xuất: Sinil Pharm Co., Ltd. (Đ/c: San 5-1, Bonpyeong Ri, Angsung myun Chungju Si Chungchongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Maorix Tablet

Chlorphenesin carbamat 125mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Lọ 100 viên

VN-17994-14

89. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation (Đ/c: 533-2 Gasan-dong, Geumcheon-gu, Seoul - Korea)

89.1. Nhà sản xuất: Yuhan Corporation (Đ/c: 807-1 Yangcheong-Ri, Ochang-eup, Cheongwon-gun, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Yumangel

Almagat 6,66g/100ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 15ml

VN-17995-14

90. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 865-1, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Chonbuk - Korea)

90.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 865-1, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju-gun, Chonbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Cefdimaxe Injection

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-17996-14

91. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

91.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Prepentin 150mg

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17997-14

198

Prepentin 75mg

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17998-14

92. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Inc (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do - Korea)

92.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 374-1 Cheongcheon 1-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Sona-Tium

Acid alendronic (dưới dạng Sodium Alendronic hydrate) 70mg

Viên nén

24 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-18000-14

92.2. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 374-1 Cheongcheon-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Samik Amikacin

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat) 500mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 2ml

VN-17999-14

93. Công ty đăng ký: Kunming Jida Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 389 Ke Xin Road, Hi-tech Development Zone of Kunming, Yunnan, China - China)

93.1. Nhà sản xuất: Kunming Jida Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 389 Ke Xin Road, Hi-tech Development Zone of Kunming, Yunnan, China - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Reduced Glutathione Sodium for Injection (0,6g)

Reduced Glutathione (dưới dạng Reduced Glutathione natri) 600mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18001-14

202

Songtaisi (STS 1200)

Reduced Glutathione (dưới dạng Reduced Glutathione natri) 1200mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18002-14

203

Songtaisi (STS 600)

Reduced Glutathione (dưới dạng Reduced Glutathione natri) 600mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18003-14

94. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)

94.1. Nhà sản xuất: Oriental Chemical Works Inc. (Đ/c: No-12, Lane 195, Chung-Shan 2 Rd, Lu-Chou Dist, New Taipei City 247 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Analac for IV injection

Ketorolac tromethamine 30mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 10 ống x 1ml

VN-18004-14

94.2. Nhà sản xuất: Singapore Pharmawealth Lifescience Inc (Đ/c: Brgy. San Jose Malamig, San Pable City, Laguna - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Isoking

Isoflurane 100ml

Dung dịch dùng để hít

36 tháng

USP 30

Hộp 1 chai 100ml

VN-18005-14

95. Công ty đăng ký: L.B.S. Laboratory Ltd. Part (Đ/c: 602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71, Bangkok 10110- Thailand)

95.1. Nhà sản xuất: Zim Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar-441 501 Maharashtra State - india)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

V-PROX 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 34

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18006-14

207

V-PROX 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 34

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18007-14

96. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)

96.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Calle Ciudad de Necochea entre las calles Ciudad de Mar del Plata y Av. Matienzo. Parque Industrial de La Rioja. Provincia de La Rioja - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Trifamox IBL 500

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 250mg/5ml; Sulbactam (dưới dạng Pivsulbactam) 250mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai bột để pha 60ml hỗn dịch; hộp 1 chai bột để pha 120ml hỗn dịch

VN-18008-14

97. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)

97.1. Nhà sản xuất: Fada Pharma SA (Đ/c: Tabare 1641/69, Buenos Aires (C1437FHM) - Republic Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Cetrazone

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18009-14

97.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: No. 5670 Carrascal, Santiago - Chile)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

210

Idisten D40

Olmesartan medoxomil 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-18010-14

98. Công ty đăng ký: Lifepharma S.p.A. (Đ/c: Via del Lavoratori, 54 Cinisello Balsamo - Milan - Italy)

98.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. (Đ/c: Via Licino 11-22036 Erba (Como) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Flexen

Ketoprofen 2,5%

Gel

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 50g

VN-18011-14

99. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)

99.1. Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

212

Vastanlupi

Valsartan 160ma

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18012-14

100. Công ty đăng ký: Marksans Pharma Ltd. (Đ/c: 21st floor Lotus Business Park, Off new Link Road, Andheri (W), Mumbai, 400053 - India)

100.1. Nhà sản xuất: Marksans Pharma Ltd. (Đ/c: 21, Lotus Business Park, Off new Link Road, Andheri (W), Mumbai, 400053 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Cefoperamark-S 1,5g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột

VN-18013-14

101. Công ty đăng ký: Maxtar Bio-Genics (Đ/c: A-2/98, Sector-3, Rohini, New Delhi-110085 - India)

101.1. Nhà sản xuất: Maxtar Bio-Genics (Đ/c: K.No.705 Nalagarh Road Vill Malku Mazra, Baddi Dist.-Solan Himachal Pradesh-173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

LIV-Z Tablets

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18014-14

102. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri (E), Mumbai 400 093 - India)

102.1. Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Plot No 18 & 19 Survey No 378/7&8, 379/2&3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

215

Ozip-10 tablets

Olanzapine 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18015-14

103. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

103.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Duinum 50mg

Clomifen citrat 50mg

Viên nén

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 vỉ 10 viên; hộp 3 vỉ 10 viên; hộp 10 vỉ 10 viên

VN-18016-14

103.2. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Factory C (Đ/c: Michael Erakleous Street, Agios Athanasios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

BASULTAM

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-18017-14

103.3. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Factory COGOLS (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Micomedil

Miconazol nitrat 2% (kl/kl)

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-18018-14

104. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 soi 6, Pattana 3 Road, Bangpoo Industrial Estate, Samut prakarn 10280 - Thailand)

104.1. Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Soi 6, Pattana 3 Road, Bangpoo Industrial Estate, Samutprakarn 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

219

Gofen 400 clearcap

Ibuprofen 400mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18019-14

105. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

105.1. Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Public Company Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

220

Meditrol

Calcitriol 0,25mcg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18020-14

221

Nat-B

Thiamin mononitrat 50mg; Riboflavin 50mg; Nicotinamid 50mg; Calcium pantothenat 50mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg; Cyanocobalamin 50mcg; Folic acid 100mcg; Cholin bitartrat 50mg; Biotin 50mcg; Inositol 50mg;

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18021-14

106. Công ty đăng ký: Meiji Seika Pharma Co. Ltd. (Đ/c: 4-16 Kyobashi 2-chome, Chuo-Ku, Tokyo 104-8002 - Japan)

106.1. Nhà sản xuất: Tedec-Meiji Farma, SA (Đ/c: Carretera M-300, Km 30,500, 28802 Alcala De Henares (Madrid) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

Meiact 200mg

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18022-14

107. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt - Germany)

107.1. Nhà sản xuất: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

223

Concor Cor (Đóng gói: Merck KGaA & Co., Werk Spittal; địa chỉ: Hoesslgasse 20 9800 Spittal, Drau, Áo)

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18023-14

108. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

108.1. Nhà sản xuất: N.v. Organon (Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

224

Bridion

Sugammadex 100mg/ml

Dung dịch tiên

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 5ml

VN-18024-14

225

Bridion

Sugammadex 100mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 2ml

VN-18025-14

108.2. Nhà sản xuất: Schering-Plough Labo N.V. (Đ/c: Industriepark 30, 2220, Heist-op-den-Berg - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Aerius

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18026-14

109. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

109.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 121 to 124, 4th Phase, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

227

Brospecta-200

Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18028-14

228

Cefalexin capsules BP 500mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 2012

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18029-14

109.2. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Banupyl - Kit

Lansoprazol 30mg; Tinidazol 500mg: Clarithromycin 250mg

Lansoprazol: viên nang cứng; Tinidazol và Clarithromycin: viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp chứa 7 hộp nhỏ, hộp nhỏ chứa 1 vỉ x 6 viên

VN-18027-14

230

Clarisol-250

Clarithromycin 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18030-14

231

Inore-Kit

Lansoprazol 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg

Lansoprazol: viên nang cứng; Tinidazol và Clarithromycin: viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp chứa 7 hộp nhỏ, mỗi hộp nhỏ chứa 01 vỉ x 6 viên

VN-18031-14

232

Sketixe

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18032-14

109.3. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited, Unit-III (Đ/c: 63/3&4 Thiruvandar Koil, Puducherry 605102 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

233

Dolowan

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18033-14

110. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 10 Hoe Chiang Road #20-04/05 Keppel Towers Singapore 089315 (Singapore) - Singapore)

110.1. Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos, Dhali Industrial Zone, P.O. Box 23661, 1685, Nicosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Betadine Vaginal Gel 10% w/w

Povidone iodine 10% w/w

Gel sát trùng âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 100g gel

VN-18034-14

110.2. Nhà sản xuất: Teikoku Seiyaku Co., Ltd (Đ/c: 567 Sanbonmatsu Higashikagawa Kagawa 769-2695 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Lignopad

Lidocain 0,7g (5%kl/kl)

Miếng dán

36 tháng

NSX

Hộp 5 gói x 2 miếng dán; Hộp 2 gói x 5 miếng dán

VN-18035-14

111. Công ty đăng ký: Myung Moon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: Myung Moon Building 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

111.1. Nhà sản xuất: Renata Limited (Đ/c: Plot #01/, Section #07, Milk Vita Road, Mirpur, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Normens 5 mg

Norethisteron (dưới dạng Norethisteron acetat) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18036-14

112. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

112.1. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12.5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-18037-14

238

Exforge HCT 10mg/320mg/25mg

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-18038-14

239

Exforge HCT 5mg/160mg/12.5mg

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-18039-14

240

Femara

Letrozole 2,5mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18040-14

113. Công ty đăng ký: Oripharm Co., Ltd (Đ/c: 119, Đường 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

113.1. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 904-6 Sangshin-ri, Hyangnam-eup, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

HIDIPIXE Tablet

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18041-14

114. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

114.1. Nhà sản xuất: Pfizer Italia S.R.L. (Đ/c: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno (AP) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Sutent

Sunitinib (dưới dạng sunitinib malate) 12,5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 28 viên

VN-18043-14

115. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: United Center Building, Floor 36, 37, 38 and 42, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

115.1. Nhà sản xuất: Farmea (Đ/c: 10 rue Bouche- Thomas-49007 Angers Cedex 01 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Pivalone 1%

Tixocortol pivalate 1% (0,1g/10mL)

Hỗn dịch xịt mũi

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ nhựa 10 ml

VN-18042-14

116. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

116.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 19 Pelplinska Street, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Paratramol

Tramadol hydrochloride 37,5mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18044-14

245

Trichopol

Metronidazole 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

1 túi 100ml

VN-18045-14

246

Zolaxa Rapid

Olanzapine 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18046-14

247

Zolaxa Rapid

Olanzapine 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18047-14

248

Zolaxa Rapid

Olanzapine 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18047-14

249

Zolaxa Rapid

Olanzapine 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18049-14

117. Công ty đăng ký: Pharmaniaga Manufacturing Berhad (Đ/c: Lot 11A, Jalan P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

117.1. Nhà sản xuất: Idaman pharma manufacturing Sdn Bhd. (Đ/c: Lot 120, Taman Farmaseutikal, 32610 Bandar Seri Iskandar, Perak Darul Ridzuan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Pharmaclav

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 gói x 1 vỉ x 7 viên

VN-18050-14

118. Công ty đăng ký: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Ouebec H4P2T4 - Canada)

118.1. Nhà sản xuất: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

251

Gapentin

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Lọ 100 viên

VN-18051-14

252

PMS-Ursodiol C 250mg

Ursodiol 250mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Chai 100 viên; chai 30 viên

VN-18052-14

119. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

119.1. Nhà sản xuất: BCWorld Pharm.Co.,Ltd. (Đ/c: 872-23, Yeojunam-ro, Ganam-myeon, Yeoju-gun, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Kemal inj.

Naloxone hydrochloride 0,4mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-18053-14

119.2. Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 736-1, Wonsi-dong, Danwon-gu, Ansan, Gyeonggi - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Zefeta Inj

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrat) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-18055-14

119.3. Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Zeefos Inj

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon sodium) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18054-14

119.4. Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 37, Daepung-ri, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

256

Kontaxim Inj.

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-18056-14

119.5. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

257

Sulcetam Inj.

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri) 500mg

Bột pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18057-14

258

Tofdim Inj.

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-18058-14

119.6. Nhà sản xuất: Sam Nam Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 77, Insam-ro, Geumsan-eup, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

259

Mecitil Capsule

Flunarizine (dưới dạng Flunarizine hydrochloride 5,9mg) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18059-14

120. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul - Korea)

120.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong, Kyunggi-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

260

Lipiwon 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18060-14

120.2. Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 736-1, Wonsi-dong, Danwon-gu, Ansan, Gyeonggi - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

261

Lactate Ringers 500ml Inj.; Infusion

Sodium lactate 3,1g; Calcium chloride 0,1g; Potassium chloride 0,15g; Sodium chloride 3g

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

USP 32

Chai 500ml dung dịch

VN-18061-14

120.3. Nhà sản xuất: Hanmi Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 893-5 Hajeo-Ri, Paltan-Myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-913 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

262

Medilac - S Powder

Mỗi gói 1g chứa: Streptococcus faecium 225 triệu vi khuẩn sống; Bacillus subtilis 25 triệu vi khuẩn sống; (dưới dạng Streptococcus faecium, Bacillus subtilis culture material 62,5mg)

Thuốc bột uống

24 tháng

NSX

Hộp 30, 100 gói x 1g

VN-18062-14

120.4. Nhà sản xuất: Myung Moon Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 901-1, Sangshin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong- Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

263

Eslone Tab

Tibolone 2,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VN-18063-14

121. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

121.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 904-1 Sangshin-Ri, Hyangnam - Eup, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

264

Samchundangdebutin

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén

36 tháng

KPC

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18065-14

122. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: R# 629-4 Yeoksam-dong, Kangnam-ku, Seoul - Korea)

122.1. Nhà sản xuất: Cho-A Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 465, Pasu-ri, Haman-Myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

265

Thioserin

Thymomodulin 60mg/10ml

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 20 ống 10ml

VN-18064-14

123. Công ty đăng ký: Pierre Fabre Medicament (Đ/c: 45, Place Abel Gance, 92100 Boulogne - France)

123.1. Nhà sản xuất: Pierre Fabre Medicament Production (Đ/c: Etablissement Aquitaine Pharm International, Avenue du Bearn, 64320 Idron - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

266

Tanganil 500mg

Acetyl leucin 500mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

48 tháng

NSX

Hộp 5 ống 5 ml

VN-18066-14

124. Công ty đăng ký: PT Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon JI. M.H. Thomrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

124.1. Nhà sản xuất: PT Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

267

Kalxetin

Fluoxetine (dưới dạng Fluoxetine hydrochloride) 20mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18067-14

268

Metrix

Glimepirid 2mg

viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-18068-14

269

Profertil

Clomiphene citrate 50mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 10 viên

VN-18069-14

125. Công ty đăng ký: Ranbaxy Laboratories Limited (Đ/c: 12th floor, Devika Towers, 6 Nehru Place New Delhi 110 019 - India)

125.1. Nhà sản xuất: MGN Laboratories Limidted (Đ/c: Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak Dist. - 502 325, A.P. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

270

Airlukast 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18070-14

126. Công ty đăng ký: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

126.1. Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65 Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Strepsils Cool

2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên; hộp 2 vỉ x 8 viên; hộp 50 gói x 2 viên

VN-18071-14

127. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limited (Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071 - India)

127.1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

272

Lexinmingo

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg;

Bột pha hỗn dịch

24 tháng

USP 33

Hộp 10 gói

VN-18072-14

273

Relotic

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) 125mg/gói

Bột pha uống

24 tháng

USP 33

Hộp 10 gói

VN-18073-14

274

Zomorec

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha uống

24 tháng

USP 33

Hộp 10 gói

VN-18074-14

128. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent , Quebec, H4N1A3 - Canada)

128.1. Nhà sản xuất: Tablets (India) Ltd. (Đ/c: 179 T.H. Road, Chennai - 600 081 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Astymin Liquid

Cứ 15ml si rô chứa: ; L. Leucin 18,3mg; L. Isoleucine 5,9mg; L. Lysine HCl 25mg ; L. Methionine 9,2mg: L. Phenylalamine 5mg; L. Threonine 4,2mg; L. Tryptophan 5mg; L. Valine 6,7mg ; Thiamin HCl 5mg; Riboflavin (dưới dạng Riboflavin sodium phosphat) 3mg

Si rô

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml; 110ml

VN-18075-14

129. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

129.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

Cefsolaxe Injection

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18076-14

277

Martoco-10 Soft Capsule

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18077-14

130. Công ty đăng ký: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: 406, Silver Oaks Commercial Complex, Near Mahalaxmi Cross Road, Paldi, Ahmedabad: 380 007, Gujarat - India)

130.1. Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Block No 10-13, Nr.M.N. Desai Petrl Pump, Sarkkej-Bavla Road, Village Changodar, Ahmedabad-382 213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Cefax - 250 capsule

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP 2012

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18078-14

279

Redamox 156 Dry syrup

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 125mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 35

Hộp 1 chai 100ml

VN-18079-14

131. Công ty đăng ký: Samil Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 990-1, Bangbae-Dong, Seocho-Gu, Seoul 137-061 - Korea)

131.1. Nhà sản xuất: Samil Pharm. Co., Ltd (Đ/c: B11-6 Banwol Industrial Complex, 772-1, Wonsi-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Samilflurone 0,1% Ophthalmic Suspension

Fluorometholon. 1mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

36 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18080-14

132. Công ty đăng ký: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, A-6250 Kundl - Austria)

132.1. Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH (Đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, D-39179 Barleben - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

281

Estor 40mg

Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

18 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18081-14

132.2. Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl -Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

282

Amoxicillin/acid clavulanic Sandoz GmbH

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium) 125mg

Cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-18082-14

133. Công ty đăng ký: Searle Pakistan Limited (Đ/c: 1 Floor N.I.C. Building Abbasi Shaheed Road, P.O. Box 5695 Karachi - Pakistan)

133.1. Nhà sản xuất: M/s Searle Pakistan Limited (Đ/c: Plot No F-319, S.I.T.E Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Relispa Injection

Drotaverin hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 25 ống x 2ml

VN-18083-14

134. Công ty đăng ký: Septodont (Đ/c: 58 rue du Pont de Creteil 94107 Saint-Maur des Fosses Cedex. - France)

134.1. Nhà sản xuất: Septodont (Đ/c: 58 rue du Pont de Creteil 94107 Saint-Maur des Fosses Cedex. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Septanest with Adrenaline 1/100,000

Articain hydrochlorid 68mg/1,7ml; Adrenaline 0,017mg/1,7ml

Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa

18 tháng

NSX

Hộp 50 ống x 1,7ml

VN-18084-14

135. Công ty đăng ký: Shineway Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: South of Luancheng, Shijiazhuang, Hebei Province - China)

135.1. Nhà sản xuất: Shineway Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: South of Luancheng, Shijiazhuang, Hebei Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

285

Cốm phế yết thanh

Kim ngân hoa 1,836g; Rễ thanh đại 1,836g; Sơn tra (đã hóa than) 1,836g; Đại thanh diệp 1,836g; Huyền sâm 1,836g; Mạch môn đông 1,836g; Sinh địa 1,224g; Thiên hoa phấn 1,224g; Hoàng cầm 0,918g; Xuyên bối mẫu 0,918g; ...

Cốm

24 tháng

ChP 2005

Hộp 10 gói x 6g

VN-18085-14

136. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (Đ/c: No 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan)

136.1. Nhà sản xuất: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (Đ/c: No 128 Shin min Road, Chia YI - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

286

Siuguanquardisone Cream

Betamethason (dưới dạng Betamethason valerate) 0,5mg/g; Gentamycin (dưới dạng Gentamycin sulfate) 1mg/g; Tolnaftate 10mg/g; Iodochlorhydoxyquin 10mg/g

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tube 10g kem

VN-18086-14

137. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulun (W), Mumbai - 4000 080 - India)

137.1. Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist. Solan H.P-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

287

Paretoc 20

Rabeprazole Sodium 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18087-14

137.2. Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12 Kumar Ind. Estate, Markal, Pune 412 105 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

Cefpoquick

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18089-14

137.3. Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

289

Cefdoxone 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18088-14

290

Cefposan 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18090-14

291

Gamincef 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18091-14

292

Gamincef 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18092-14

138. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

138.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Cardiject

Dobutamine (dưới dạng Dobutamine HCl) 250mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ

VN-18095-14

294

Sompraz IV

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18096-14

138.2. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A., Phase II, Piparia, Silvassa-396230, U.T. of Dadra & Nagar Haveli - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

295

Suntopirol 25

Topiramate 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18099-14

296

Suntopirol 50

Topiramate 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18100-14

138.3. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, Govt.Ind.Area, Phase II, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

297

Arizil 10

Donepezil hydrochlorid, 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18093-14

298

Arizil 5

Donepezil hydrochlorid, 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18094-14

299

Strocit 500

Citicolin sodium 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18097-14

300

Sunsizopin 25

Clozapine 25mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18098-14

139. Công ty đăng ký: Syncom Formulations (India) Limited (Đ/c: 7 Niraj Industrial estate, off. mahakali Caves Road, Andheri (East), Mumbai -400 093 - India)

139.1. Nhà sản xuất: Syncom Formulations (India) Limited (Đ/c: 256-257 Sector-1, Pithampur Dist, Dhar (M.P). - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

301

Lantrizon

Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 30mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18101-14

140. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

140.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

302

Famsyn-40

Famotidin 40mg

Viên nén

36 tháng

BP 2006

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18102-14

303

Hysart H-DS

Candesartan Cilexetil 32mg ; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18103-14

304

Hysart-H

Candesartan Cilexetil 16mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18104-14

141. Công ty đăng ký: Tarchomin Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: 2.A. Fleminga Str.; 03-176 Warsaw - Poland)

141.1. Nhà sản xuấí: Tarchomin Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: 2.A. Fleminga Str., 03-176 Warsaw - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

305

Tarcefoksym

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột

VN-18105-14

142. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 8 bis, rue Colbert-ZAC de Montavas 91320 Wissous - France)

142.1. Nhà sản xuất: Biocodex (Đ/c: 1, Avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Stimol

Citrulline Malate 1g/10ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 18 ống 10ml

VN-18106-14

142.2. Nhà sản xuất: Recordati Industria Chemica e Farmaceutica S.p.A. (Đ/c: Via.M.Civitali, 1-20148 Milano - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

Zanedip 20mg

Lercanidipin hydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18107-14

143. Công ty đăng ký; Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad 380 009 - India)

143.1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Dist. Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

308

Diclogesic

Diclofenac Natri 50mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18108-14

309

Menelat

Mirtazapine 30mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18109-14

310

Rosucor

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18110-14

311

Rosucor10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18111-14

312

Tormipex 0.125

Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydroclorid monohydrat 0,125mg) 0,088mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 x 10 viên

VN-18113-14

313

Torsartan H

Olmesartan medoxomil 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18114-14

143.2. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Vill.Bhud & Makhnu Majra, Baddi-173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

314

Torfast 120

Fexofenadine Hydrochloride 120mg

viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18112-14

144. Công ty đăng ký: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)

144.1. Nhà sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315

Ovenka

Ambroxol hydrochloride 30mg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-18115-14

145. Công ty đăng ký: USV Ltd. (Đ/c: B.S.D. Marg, Giovandi, Mumbai 400 088 - India)

145.1. Nhà sản xuất: USV Ltd. (Đ/c: H-17/H-18 OIDC, Mahatma Gandhi Udyo Nagar, Dabhel, Daman 396210 Regd. B.S.D. Giovandi Mumbai 400088 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

316

Cardimax MR 35mg

Trimetazidin dihydrochlorid 35mg

Viên nén phóng thích chậm

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18116-14

146. Công ty đăng ký: Vigbha (Asia) Pte. Ltd. (Đ/c: 1 North Bridge Road #07-10, High Street Centre, 179094 - Singapore)

146.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas (Đ/c: 106-107, HSIDC, Industrial Estate, Sec-31, Faridabad - 121003, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

317

lkovir-200

Aciclovir 200mg

Viên nén

36 tháng

BP 2013

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18117-14

318

Ikovir-400

Aciclovir 400mg

Viên nén

36 tháng

BP 2012

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18118-14

319

Ikovir-800

Aciclovir 800mg

Viên nén

36 tháng

BP 2012

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18119-14

147. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

147.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

320

Broncomine Tablets "Honten"

Brompheniramine maleate 4mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Chai 200 viên

VN-18120-14

321

Dexamethasone Injection YY

Dexamethasone phosphate (dưới dạng Dexamethasone natri phosphate) 2mg/1ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-18121-14

148. Công ty đăng ký: Zuellig Pharma Pte., Ltd, (Đ/c: 15 Changi North Way #01-01, 498770 - Singapore)

148.1. Nhà sản xuất: GE Healthcare Ireland (Đ/c: IDA Business Park Carrigtohill Co. Cork - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

322

Visipaque

Iodixanol 652mg/ml (320mg I/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 chai 50ml, hộp 10 chai 100ml

VN-18122-14

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi