Quyết định 294/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 323 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 86

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 294/QĐ-QLD

Quyết định 294/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 323 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 86
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:294/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/06/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 294/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 294/QĐ-QLD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 294/QĐ-QLD PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BÔ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
__________

Số: 294/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2014

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 322 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 86.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…..-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG


 




Trương Quốc Cường

DANH MỤC

322 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 86
Ban hành kèm theo quyết định số: 294/QĐ-QLD, ngày 12/6/2014

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064-USA)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co. KG. (Đ/c: Knollstrasse 50, 670061 Ludwigshafen. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Aluvia

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 120 viên

VN-17801-14

1.2. Nhà sản xuất: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park , Illinois 60064. USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Kaletra

Lopinavir 80mg/1ml; Ritonavir 20mg/1ml

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 160ml

VN-17802-14

1.3. Nhà sản xuất: PT Abbott Indonesia (Đ/c: JI, Raya Jakarta Bogor Km37, Depok 16415 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Surbex-Z

Vitamin E 30IU; Vitamin C 750mg; Acid Folic 400mcg; Vitamin B1 15mg; Vitamin B2 15mg; Niacin 100mg; Vitamin B6 20mg; Vitamin B12 12mcg; Acid Pantothenic 20mg; Kẽm 22,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 06 viên

VN-17803-14

2. Công ty đăng ký: Abbott Products GMBH (Đ/c: Hans-Boeckler-Allee 20, 30173 Hannover - Germany)

2.1. Nhà sản xuất: Abbott Healthcare SAS (Đ/c: Route de Belleville, Lieu dit Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Luvox 100mg

Fluvoxamin maleat 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-17804-14

3. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

3.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Cefuroxime Actavis 1,5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium) 1,5g

Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

24 tháng

BP 2013

Hộp 5 lọ

VN-17805-14

3.2. Nhà sản xuất: Douglas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Corner Te Pai Place and Central Park, Drive, Lincoln, Auckland - New Zealand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Rofirex

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-17806-14

3.3. Nhà sản xuất: S.C.Sindan-Pharma SRL (Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Tadocel 20mg/0.5ml

Docetaxel 20mg/0,5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20mg/0.5ml + 1 lọ dung môi 1,5ml

VN-17807-14

8

Tadocel 80mg/2ml

Docetaxel 80mg/2ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 80mg/2ml + lọ dung môi 6ml

VN-17808-14

4. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Ltd. (Đ/c: Ajanta House 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli(W), Mumbai-400067 - India)

4.1. Nhà sản xuất: Ciron Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd. (Đ/c: N-118, MIDC, Tarapur, Dist: Thane, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Nepaflam

Nepafenac 1mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17809-14

5. Công ty đăng ký: Alcon Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Route des Arsenaux 41, P.O. Box 61, 1701 Fribourg - Switzerland)

5.1. Nhà sản xuất: s.a. Alcon-Couvreur N.V (Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Azarga

Brinzolamide 10mg/ml; Timolol (dưới dạngTimolol maleate) 5mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 5ml

VN-17810-14

6. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 Gujarat - India)

6.1. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Alembic Alemtob

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17811-14

12

Alembic Lamiwin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17812-14

7. Công ty đăng ký: Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore S.r.l (Đ/c: Via F.lli Bandiera, 26-80026 Casoria (Napoli) - Italy)

7.1. Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Nova Argentia S.p.A (Đ/c: Via G. Pascoli, 1, 20064 Gorgonzola (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Navacarzol

Carbimazole 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ nhựa 100 viên

VN-17813-14

8. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

8.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Vill. Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Jupiros 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17814-14

15

Jupiros 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17815-14

9. Công ty đăng ký: Allergan, Inc. (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine, California, 92612-1599 - USA)

9.1. Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport, County Mayo - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Lumigan

Bimatoprost 0,3mg/3ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 3ml dung dịch trong lọ dung tích 5ml

VN-17816-14

17

Ozurdex

Dexamethason 700mcg/implant

Implant tiêm trong dịch kính

36 tháng

NSX

Hộp 1 gói chứa 1 dụng cụ tiêm dùng 1 lần và 1 que cấy

VN-17817-14

10. Công ty đăng ký: Amtec Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: #204, Dartasai Complex, RTC X Roads, Hyderabad 500020 - India)

10.1. Nhà sản xuất: FDC Limited (Đ/c: B-8, MIDC Industrial area Waluj, Aurangabad 431136 Maharashtra Stare - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

1-AL

Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 15mg/30ml

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30ml

VN-17818-14

19

Hymois Eye Drops

Natri hyaluronat 7,5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17819-14

20

Latanoprost Eye Drops Solution 0.005% w/v

Latanoprost 125mcg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2,5ml

VN-17820-14

11. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)

11.1. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 431133 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Omidop

Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg; Domperidone (dưới dạng hạt phóng thích tức thì) 10mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17821-14

11.2. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Nurich-50

Acarbose 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17822-14

11.3. Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Servonex Tablets 10mg

Donepezil hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên; 3 vỉ x 10 viên

VN-17823-14

24

Servonex Tablets 5mg

Donepezil hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên, 3 vỉ x 10 viên

VN-17824-14

11.4. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Febramol

Paracetamol 10mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17825-14

11.5. Nhà sản xuất: MGN Laboratories Limidted (Đ/c: Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Pregasafe 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17826-14

27

Pregasafe 300

Pregabalin 300mơ

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17827-14

12. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

12.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot #21, Road #11, Shampur - Kadamtali I/A. Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Apuldon Paediatric Drops

Domperidon 5mg/1ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 15ml

VN-17828-14

29

Apuldon Suspension

Domperidon 5mg/5ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 60ml

VN-17829-14

30

IPEC-PLUS TABLET

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 47mg; Acid Folic 0,5mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate) 22,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17830-14

13. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd(Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge , Singapore 228095 - Singapore)

13.1. Nhà sản xuất: ACS Dobfar S.P.A (Đ/c: Viale Addetta, 4/12, Tribiano, Milan, 20067 - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Meronem (CSĐG1: Zambon Switzerland Ltd. Địa chỉ: Via Industria N.13, Cadempino, 6814-Switzerlan/CSĐG2: AstraZeneca UK Limited- Địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield. Cheshire, SK 10 2NA, UK)

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1000mg

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 ml; Hộp 10 lọ 30ml

VN-17831-14

32

Meronem (CSĐG1: Zambon Switzerland Ltd. Địa chỉ: Via Industria N.13, Cadempino, 6814- Switzerlan/CSĐG2: AstraZeneca UK Limited- Địa chỉ: Silk Road Business Park. Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, UK)

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20 ml; Hộp 10 lọ 20ml

VN-17832-14

13.2. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Losec Mups (đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd., Địa chỉ: số 2, đường Huangshan. Wuxi, Jiangsu. Trung Quốc)

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol magnesi) 20mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ 7 viên

VN-17833-14

34

Nexium

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi trihydrate) 10mg

Cốm kháng dịch dạ dày để pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 28 gói

VN-17834-14

35

Plendil (đóng gói: Interphil Laboratories Inc., địa chỉ: Canlubang Industrial Estate. Bo. Pittland. Cabuyao, Laguna, Philippines)

Felodipine 5mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17835-14

13.3. Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2 Huangshan, Wuxi, Jiangsu - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Zestoretic-20

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

30 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17836-14

13.4. Nhà sản xuất: Hospira, Inc. (Đ/c: 1776 N. Centennial Drive, McPherson, KS 67460 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Cubicin (Đóng gói: AstraZeneca UK Limited; đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield Cheshire SK 10 2NA; United Kingdom)

Daptomycin 500mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17837-14

13.5. Nhà sản xuất: Interphil Laboratories Inc. (Đ/c: Canlubang Industrial Estate, Bo. Pittland, Cabuyao, Laguna - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Bricanyl Expectorant

Chai 60ml có chứa: Terbutalin sulphat 18mg; Guaifenesin 798mg

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 ml

VN-17838-14

14. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Co. (Đ/c: Unit R2U G/F Valiant Ind. Ctr 2-12 Au Pai Wan St Fo Tan Shatin, Nt. - HongKong)

14.1. Nhà sản xuất: Miracle Labs (P) Ltd. (Đ/c: 449, Solanipuram, Roorkee-247667, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Cipromir

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt và nhỏ tai

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-17839-14

15. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

15.1. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: 133342 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Gadovist

Gadobutrol 604,72mg/ml (1mmol/ml)

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 xylanh đóng sẵn chứa 7,5ml

VN-17840-14

15.2. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: D-51368 Leverkusen -Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Levitra

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17841-14

42

Levitra

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17842-14

16. Công ty đăng ký: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan. - Korea)

16.1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Newatipene Ophthalmic Solution

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarate) 2,5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17843-14

17. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

17.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Ellas A.E (Đ/c: 5th km Paiania-Markopoulo 194 00 Koropi - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Viramune

Nevirapine 200mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17844-14

17.2. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Roxane Inc (Đ/c: 1809 Wilson Road Columbus, Ohio 43228 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Viramune XR

Nevirapine 100mg

Viên nén giải phóng chậm

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30 viên

VN-17845-14

17.3. Nhà sản xuất: Ginsana SA (Đ/c: Via Mulini, 6934 Bioggio - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Pharmaton Kiddi

Mỗi chai 100ml chứa: calci 867mg; Thiamin HCl 20mg; Riboflavin natri phosphat 23mg; Pyridoxin HCl 40mg; Cholecalciferol 67mg (2667IU); All-rac-alpha-tocopheryl acetat 100mg; Nicotinamide 133mg; Dexpanthenol 67mg; Lysine HCl 2000mg

Sirô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17846-14

18. Công ty đăng ký: Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch House 221, Sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

18.1. Nhà sản xuất: Bosch Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Bofalgan 1g/100ml Infusion

Paracetamol 1g/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-17847-14

19. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat - India)

19.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Aciloc 300

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17848-14

49

Levocide 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp to chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-17849-14

20. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul - Korea)

20.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Ckdmyrept Cap. 250mg

Mycophenolat mofetil 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17850-14

51

Ckdmyrept Tab. 500mg

Mycophenolat mofetil 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17851-14

21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Zona Industrial da Abrunheira, Rua da Tapada Grande, No.2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Palibone

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronate natri trihydrate) 70mg

Viên nén bao phim

48 tháng

EP 7.0

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17852-14

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DP Pha no (Đ/c: 396-398 Cách mạng Tháng 8, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, no 2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Lousartan

Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VN-17853-14

22.2. Nhà sản xuất: Deva Holding A.S. (Đ/c: Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Mah., Ataturk Cad., No:32 Karaagac Cerkezkoy- Tekirdag - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Katovastin 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17854-14

55

Katovastin 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17855-14

22.3. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda de Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Aleradin

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17856-14

22.4. Nhà sản xuất: West Pharma - Froducoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A. (Fab.Venda Nova) (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11, Venda Nova, 2700-486 Amadora - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Lisbosartan

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-17857-14

58

Lisbosartan

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-17858-14

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (Đ/c: 86/62 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: Sofar S.p.A (Đ/c: Via Firenze, 40-20060 Trezzano Rosa (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Clisma-lax

Natri monobasic phosphat khan 13,91g; Natri dibasic phosphat khan 3,18g

Dung dịch bơm hậu môn

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 133ml; hộp 4 lọ x 133ml; Hộp 20 lọ x 133ml

VN-17859-14

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đất Việt (Đ/c: Số 24, ngõ 52, phố Quan Nhân, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 648, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-City, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Beejetazim inj. 1g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-17860-14

25. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: PT. Sanbe Farma (Đ/c: JI. Taman Sari No. 10 Bandung - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Sanbecomp

Chlordiazepoxide 5mg; Clidinium Bromide 2,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17861-14

25.2. Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: 18 Eli Hurvitz St., Ind. Zone, Kfar Saba, 44102 - Israel)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Levocetirizine DIHCI- Teva 5mg

Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17862-14

25.3. Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company (Đ/c: H-2100 Godollo, Tancsics Mihaly ut 82 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Methylprednisolone-Teva 40mg

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone natri succinate) 40mg

Bột đông khô pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 40mg

VN-17863-14

26. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: Số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Ampicillin sodium for Injection 1g

Ampicillin (dưới dạng Ampiccillin Sodium) 1g

Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

BP 2007

Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ

VN-17864-14

27. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Khavetri

Levocetirizine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17865-14

66

Levtrang

Levocetirizine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17866-14

67

Synvetri

Levetiracetam 100mg/ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17867-14

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Vianex S.A- Nhà máy C (Đ/c: 16km, Marathonos Ave., 153 51 Pallini Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Pataxel

 

Paclitaxel 6mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Lọ 30mg/5ml; lọ 100mg/16,7ml; lọ 300mg/50ml

VN-17868-14

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nova (Đ/c: 802 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Polipharm Co., Ltd. (Đ/c: 109 Bangna-Trad Road, Bangphli District, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Utoma

Gemfibrozil 300mg;

Viên nang cứng

48 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17869-14

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và dịch vụ thương mại An Phúc (Đ/c: A7, Lô 10, Khu đô thị mới Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

SDCEP-100

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17870-14

71

SDCEP-200

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17871-14

31. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco (Đ/c: Số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Engelhard Arzneimittel GmbH & Co..KG (Đ/c: Herzbergstrasse 3, D-61138 Niederdorfelden - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Prospan Cough Liquid

Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 35mg/5ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 21 túi 5ml

VN-17872-14

73

Prospan Cough Syrup

Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 700mg/100ml

Siro

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 70ml

VN-17873-14

32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (Đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phố Bạch Mai, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumberi, Criuleri reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Aremta

Econazole 150mg

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-17874-14

33. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ (Đ/c: Số 14 tổ 39, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Liplatin 100

Oxaliplatin 100mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17875-14

76

Liplatin 50

Oxaliplatin 50mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17876-14

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần VN Pharma (Đ/c: 666/10/3, Đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Helix Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 392 Wilson Ave., Toronto, Ontario, Canada M3H1S9 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

H2K Ciprofloxacin 200

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17877-14

78

H2K Ciprofloxacin 400

Ciprofloxacin 400mg/200ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 200ml

VN-17878-14

79

H2K Levofloxacin 250

Levofloxacin 250mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17879-14

80

H2K Levofloxacin 500

Levofloxacin 500mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17880-14

81

H2K Levofloxacin 750

Levofloxacin 750mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17881-14

82

H-Cipox 200

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17882-14

83

H-Levo 500

Levofloxacin 500mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17883-14

35. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Softgel Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Survey No. 20/1, Vandalur-Kelambakkam Road, Pudupakkam Village, Kancheenpuram Dist., Tamilnadu-603 103 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Tilbec 10

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

BP 2013

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17884-14

36. Công ty đăng ký: Công ty CP Y Dược phẩm Vimedimex (Đ/c: 246 Cống Quỳnh - Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D, Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto. - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Ciprinol 200mg/100ml solution for intravenous infusion

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17885-14

37. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Gia Hưng (Đ/c: Lô 23 tổ 49, Phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sofali Cesme Sokak No 72-74 34091-Edimekapi Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Tioflex

Thiocolchicosid 4mg/2ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 6 ống 2ml

VN-17886-14

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH An Phúc (Đ/c: Số 10, ngách 119/1/4 Hồ Đắc Di, phường Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 72, Export Promotion Industrial Park, Phase-1, Jharmajri, Baddi (H.P) 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Zefobol-SB 1000

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột

VN-17887-14

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceutical GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Fenilham

Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrate) 50,0 mcg 2/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-17888-14

89

Flumazenil-hameln 0.1 mg/ml injection

Flumazenil 0,1mg/ml

Dung dịch tiêm, tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-17889-14

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Probiotec Pharma Pty Limited (Đ/c: 83 Cherry Lane, Laverton North VIC 3026 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Meticglucotin

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid 500 mg) 295mg; Chondroitin sulfate-shark 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 12 viên nang

VN-17890-14

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: AV Manufacturing Sdn.Bhd (Đ/c: Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Ceretam

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 9 vỉ x 10 viên

VN-17891-14

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd. (Đ/c: 58 Palghar Taluka Ind Co. Op. Estate Ltd., Palghar-401 404, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Loxcip

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17892-14

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Nano (Đ/c: Số 11, tổ 101, P.Kim Liên, Q.Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: TTY Biopharm Co., Ltd-Chung Li Factory (Đ/c: No. 838, See.1, Chung-Hwa Rd., Chung-Li city, Taoyuan County - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Oxalip

Oxaliplatin 5mg/ml

Dung dịch pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-17893-14

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Âu Mỹ (Đ/c: 13 đường Ba Tháng Hai, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Unimax Laboratories (Đ/c: Plot No. 7, Sector 24, Faridabad, Haryana -121 005 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Medci 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl 593,85mg) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 35

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17894-14

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 74 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Ebitac 12.5

Enalapril maleate 10mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

Aremta24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17895-14

96

Ebitac Forte

Enalapril maleate 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

24 tháng

EP 7.0

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17896-14

45.2. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma (Đ/c: 93, 2 lo, Biovalley, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Polyform

Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 35.000IU; Nystatin 100.000IU; Polymycin B sulfat 35.000IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 6 viên

VN-17897-14

45.3. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Dloe 8

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 8mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp to chứa 2 hộp nhỏ x 5 vỉ x 5 ống 4ml

VN-17898-14

45.4. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Rizsyl

Diphenhydramin hydrochlorid 13,5mg/5ml; Ammonium chlorid 131,5mg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml; hộp 1 lọ 120ml

VN-17899-14

100

Tiptipot

Kẽm nguyên tố (dưới dạng Kẽm sulphate monohydrate 10mg/5ml) 3,64mg/5ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-17900-14

45.5. Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Lipinzit

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17901-14

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104, nhà A3, Khu tập thể Công ty Cơ khí Hà Nội, P. Thượng Đình, Q.Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Olepa Injection

Piracetam 5g/20ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 20ml

VN-17902-14

46.2. Nhà sản xuất: Zhejiang Ruixin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Kaifa Road, Tiannaing Industrial Zone, Lishui, Zhejiang - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Promelain

Piracetam 1g/5ml

Dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

36 tháng

CP 2010

Hộp 10 ống x 5ml

VN-17903-14

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường (Đ/c: 37 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Macxicin

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước vô khuẩn pha tiêm 5ml

VN-17904-14

47.2. Nhà sản xuất: LDP Laboratorios Torlan SA (Đ/c: Ctra. de Barcelona 135-B 08290 Cerdanyola del Vallès Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Ceftazidime Gerda 2g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ

VN-17905-14

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Nhật (Đ/c: 37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Roxirock Tablet

Roxithromycin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17906-14

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Khương Duy (Đ/c: NN1-NN1A Bạch Mã, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: PT Tempo Scan Pacific (Đ/c: JI Let Jen MT Haryono No. Jakarta 13630 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Temprosone Cream

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 6,4mg) 5mg/10g

Kem

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g; 30g

VN-17907-14

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 19-C12B đường Hoa Lan, P. 2, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma (Đ/c: Zona Industrial da Abrunheria, Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Sozol Gastro-resistant tablet

Pantoprazol 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17908-14

50.2. Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Limassol Industrial Estate P.O. Box 51706 3508 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Arezol

Anastrozol 1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17909-14

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Fu Yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 95-1, Daliao Rd., Ruifang Dist., New Taipei City 224, - Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Fuyuan Loperamid Tab.

Loperamide hydrochloride 2mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Chai 100 viên nén

VN-17910-14

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: M/s Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Hesopak

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17911-14

52.2. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Ltd. (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Guarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

RESLEVO I.V

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-17912-14

52.3. Nhà sản xuất: Medico Remedies Pvt. Ltd. (Đ/c: 8&9 Dewan & Sons Udyog Nagar, Lokmanya Nagar, Palghar, Dist. Thane-401404, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Atorvastatin 10mg tablets

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17913-14

52.4. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Winmero-1000 Injection

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1000mg

Bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-17914-14

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, P. 16, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Micogyl Tablet

Metronidazol 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17915-14

53.2. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Incepban 400 chewable tablet

Albendazol 400mg

Viên nén nhai

36 tháng

USP 35

Chai nhựa chứa 100 viên

VN-17916-14

53.3. Nhà sản xuất: The Madras Pharmaceuticals (Đ/c: 137-B, Old mahabalipuram Road, Karapakkam, Chennai-600096 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Kitrampal

Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17917-14

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Hoàng Trân (Đ/c: 106 Đường 10, Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Saga Laboratories (Đ/c: Survey No. 198/2 & 198/3, Chachrawadi Vasna, Ta-Sanand, City: Chachrawadi Vasna, District: Ahmedabad - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Uvomo

Mosaprid Citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat 5,29mg) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17918-14

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ (Đ/c: 16/38 Ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Celogen Pharma Pvt., Ltd. (Đ/c: B106, Techno city, X4/1, TTC Ind. Area, Mahape, Navi, Mumbai 400710 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Chondrasil

Allopurinol 300mg

Viên nén

36 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17919-14

120

Ornipyl

Glucosamine sulfate (dưới dạng Glucosamine sulfate kali cloride) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17920-14

121

Sagason 75

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17921-14

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số nhà 2, ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Mirzaten 30mg

Mirtazapine 30mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VN-17922-14

123

Nolpaza 40mg

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri sesquihydrate) 40mg

Viên nén bao phim kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-17923-14

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Nhuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Swiss Parenterals Pvt. Ltd. (Đ/c: 809, Kerala Industrial Estate, G.I.D.C near Bavla Dist. Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Meozone

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17924-14

57.2. Nhà sản xuất: Zyg Pharma Pvt., Ltd. (Đ/c: Plot No. 810, Sector III, Industrial Area, Pithampur, District Dhar 454775 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Alvextra

Vitamine E Acetate 250mg; Chiết xuất Aloe 5000mg; Urea 5000mg

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17925-14

58. Công ty đăng ký: Dae Han New Pharm Co., Ltd (Đ/c: 1062-4, Namhyeon-dong, Gwanak-gu, Seoul - Korea)

58.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (Đ/c: # 904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwangsung-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

DHDOXIME Tablet

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17926-14

58.2. Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 907-4, Sangsin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Isotina Soft Capsule

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-17927-14

58.3. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 649-1, Choji-Dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Etexcefuroxime Injection

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 750mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-17928-14

59. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City - Korea)

59.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Balarat tab.

Tramadol hydrochloride 37,5mg; Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17929-14

130

Clupen

Clonixin Lysinate 125mg

Viên bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17930-14

60. Công ty đăng ký: Daewoong Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 223-23 Sangdaewong-Dong, Choongwong-Ku, Sungnam-City, Kyunggi-Do - Korea)

60.1. Nhà sản xuất: Daewoong Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 906-10, Sangsin-ri, Hyang nam-myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Gomradin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium 20,8mg) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-17931-14

132

Gomradin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-17932-14

61. Công ty đăng ký: Daiichi Sankyo Co., Ltd. (Đ/c: 3-5-1, Nihonbashi, Honcho, Chuo-Ku, Tokyo - Japan)

61.1. Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: Bangpa-In Industrial Estate, 166 Moo 16, Bangkrasan Sub-district Udomgorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Transamin Capsules 250mg

Tranexamic acid 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX