Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1609/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công nhận xã, phường, thị trấn đạt Chuẩn quốc gia về y tế xã năm 2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1609/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1609/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 20/04/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Quyết định 1609/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ----------------- Số: 1609/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Y tế; - Đ/c Chủ tịch UBND TP; - CVP, PVP Đỗ Đình Hồng; - Phòng VX, TH; - Lưu: VT, VXThành | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Bích Ngọc |
(Kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Quận/Huyện | TT | Xã, phường, thị trấn | Điểm Phúc tra |
1 | Ứng Hòa | 1 | Vạn Thái | 94.2 |
2 | Đồng Tân | 91 | ||
3 | Lưu Hoàng | 90.3 | ||
2 | Đan Phượng | 4 | Liên Trung | 91.45 |
5 | Đồng Tháp | 91.45 | ||
6 | Trung Châu | 92.1 | ||
3 | Phúc Thọ | 7 | Vân Nam | 94.5 |
8 | Liên Hiệp | 91.55 | ||
9 | Tích Giang | 92.15 | ||
4 | Chương Mỹ | 10 | Thanh Bình | 92.2 |
11 | Văn Võ | 93.7 | ||
12 | Ngọc Hòa | 90.1 | ||
13 | Mỹ Lương | 91.1 | ||
14 | Thượng Vực | 93 | ||
5 | Hoàn Kiếm | 15 | Cửa Nam | 91.6 |
6 | Đống đa | 16 | Thổ Quan | 96 |
17 | Ngã Tư sở | 97 |