Quyết định 134/QĐ-BYT 2022 Phiếu giám sát cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình của Trạm Y tế tuyến xã

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 134/QĐ-BYT

Quyết định 134/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành Phiếu giám sát tình hình cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình của Trạm Y tế tuyến xã
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:134/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/01/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Hôn nhân gia đình

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 134/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 134/QĐ-BYT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 134_QD-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
_____

Số: 134/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành phiếu giám sát tình hình cung cấp dịch vụ

kế hoạch hóa gia đình của Trạm Y tế tuyến xã

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 17/2013/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1848/QĐ-TTg ngày 19/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Củng cố, phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 4128/QĐ- BYT ngày 29/07/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản;

Căn cứ Quyết định số 1347/QĐ-BYT ngày 22/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình Củng cố, phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình đến năm 2030;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phiếu giám sát tình hình cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình của Trạm y tế tuyến xã (tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Phiếu giám sát này được sử dụng để quản lý, kiểm tra, giám sát và đánh giá mức độ sẵn sàng việc thực hiện dịch vụ kế hoạch hóa gia đình tại Trạm y tế tuyến xã.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Chi cục DS-KHHGĐ các tỉnh/TP;
- Lưu: VT, TCDS(05).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Đỗ Xuân Tuyên

 

 

BỘ Y TẾ
_____

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

PHIẾU GIÁM SÁT TÌNH HÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ KHHGĐ CỦA TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ

(Kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-BYT ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

_________________

 

Tên xã/phường/thị trấn:........................................................................Thuộc khu vực:…..……

Huyện/Quận/Tp:.........................................Tỉnh/Tp:...................................................................

Số thôn bản: ............; Số thôn bản thuộc Khu vực II……; Số thôn bản thuộc Khu vực III:.….…..;

Dân số trung bình:……………; Khoảng cách đi từ TYT đến BV/TTYT gần nhất: ……………km;

Thời gian đi từ TYT đến BV/TTYT: Đi bộ:……h….....; Xe máy:.…....h…….; Ô tô:……h….…

Họ và tên GSV 1: …………………………; Chức vụ/đơn vị công tác: ……………………………

Họ và tên GSV 2: …………………………; Chức vụ/đơn vị công tác: ……………………………

I. CƠ SỞ VẬT CHẤT

Đánh dấu ‘X’ vào cột "Có" nếu có và giải thích thêm vào cột "Ghi chú" nếu tình trạng đã quá xuống cấp không thể cung cấp được các dịch vụ KHHGĐ theo chất lượng quy định của Bộ Y tế

Nội dung

Có/Không

Số lượng

Ghi chú

1. Cơ sở vật chất chung

 

 

 

- Tổng số phòng của TYT/PKĐK

 

 

 

- Nguồn điện lưới

 

 

 

- Nguồn cấp nước sạch (ghi rõ vào cột ghi chú: nước máy/nước giếng/nước nguồn…)

 

 

 

- Nhà vệ sinh (ghi rõ vào cột ghi chú loại nhà vệ sinh: tự hoại/bán tự hoại/thấm dội nước/hố xí 2 ngăn/hố xí thùng…)

 

 

 

- Nơi xử lý chất thải y tế (ghi rõ vào cột ghi chú phương pháp xử lý chất thải y tế: chôn/đốt/không có nơi xử lý riêng…)

 

 

 

- Điện thoại cố định

 

 

 

- Máy vi tính

 

 

 

+ Máy tính có kết nối internet

 

 

 

+ Máy tính có phần mềm báo cáo thống kê chuyên ngành DS/KHHGĐ

 

 

 

2. Khu vực ngồi chờ

 

 

 

- Khu vực ngồi chờ của khách hàng

 

 

 

- Khu vực ngồi chờ có mái che, có đủ ghế ngồi

 

 

 

- Quạt điện

 

 

 

- Nước uống phục vụ khách hàng

 

 

 

- Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

 

 

 

- TV và các sản phẩm truyền thông trình chiếu

 

 

 

- Tài liệu truyền thông về KHHGĐ để khách hàng xem (Ghi rõ chủng loại vào mục ghi chú – nếu có)

 

 

 

- Tài liệu truyền thông về KHHGĐ để khách hàng mang về (Ghi rõ chủng loại vào mục ghi chú - nếu có)

 

 

 

3. Phòng thủ thuật KHHGĐ

 

 

 

- Phòng thủ thuật riêng (Nếu không có phòng riêng, ghi rõ dùng chung với phòng nào vào cột ghi chú)

 

 

 

- Đảm bảo tính riêng tư, kín đáo

 

 

 

- Diện tích (Ghi số mét vuông diện tích vào cột có)

 

 

 

- Trần sạch, quét vôi hoặc sơn trắng, tường ốp gạch men cao >=1,6m, nền lát gạch men không thấm, thoát nước (Đạt tất cả tiêu chuẩn trên thì đánh vào cột Có).

 

 

 

- Nơi rửa tay có vòi nước tự chảy và xà phòng/nước rửa tay

 

 

 

- Tủ để thuốc và dụng cụ

 

 

 

4. Phòng hoặc góc truyền thông - tư vấn

 

 

 

- Phòng/góc tư vấn đảm bảo tính riêng tư, kín đáo

 

 

 

- TV và các sản phẩm truyền thông trình chiếu

 

 

 

- Giá/kệ để sản phẩm truyền thông

 

 

 

- Tài liệu truyền thông về KHHGĐ để khách hàng xem (Ghi rõ chủng loại vào mục ghi chú - nếu có)

 

 

 

- Tài liệu truyền thông về KHHGĐ để khách hàng mang về (Ghi rõ chủng loại vào mục ghi chú – nếu có)

 

 

 

- Mô hình/hình ảnh mô phỏng bộ phận sinh dục nam

 

 

 

- Mô hình/hình ảnh mô phỏng bộ phận sinh dục nữ

 

 

 

- Dụng cụ/tài liệu khác ( ghi rõ)…………………………

 

 

 

II. NHÂN LỰC VÀ ĐÀO TẠO

1. Số nhân lực hiện có thể cung cấp dịch vụ KHHGĐ tại TYT:…………….., Trong đó:

(ghi số lượng vào ô tương ứng)

TT

NHÂN LỰC

Trung cấp

Cao Đẳng

Đại học

Sau đại học

1.1

Bác sĩ

 

 

 

 

1.2

Y sỹ sản nhi

 

 

 

 

1.3

Y sỹ đa khoa

 

 

 

 

1.4

Hộ sinh

 

 

 

 

1.5

Điều dưỡng

 

 

 

 

1.6

Dược sỹ

 

 

 

 

1.7

Viên chức dân số xã

 

 

 

 

1.8

Cán bộ khác (ghi cụ thể):………………………

 

 

 

 

2. Công tác tập huấn/bồi dưỡng/đào tạo liên tục nâng cao năng lực chuyên môn về KHHGĐ (trong thời gian 05 năm gần nhất):

TT

Nội dung tập huấn

Số người được tập huấn1

Ghi chú

2.1

Kỹ năng truyền thông, tư vấn về KHHGĐ

 

 

2.2

Đặt dụng cụ tử cung (Chỉ tính các trường hợp được cấp chứng chỉ đào tạo liên tục)

 

 

2.3

Tiêm thuốc tránh thai

 

 

2.4

Cấy thuốc tránh thai (Chỉ tính các trường hợp được cấp chứng chỉ đào tạo liên tục)

 

 

2.5

Quy trình vô khuẩn dụng cụ

 

 

2.6

Lập kế hoạch

 

 

2.7

Giám sát hỗ trợ; quản lý chất lượng dịch vụ

 

 

2.8

Thống kê, báo cáo

 

 

2.9

Quản lý hậu cần

 

 

2.10

Đào tạo/tập huấn khác về KHHGĐ (ghi rõ:)

 

 

a

………………………………………………………………..

 

 

b

………………………………………………………………..

 

 

III. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KHHGĐ (Chỉ thống kê số lượng trang thiết bị hiện có và còn đang sử dụng được)

Danh mục trang thiết bị

Số lượng

Ghi chú

1. Bộ đặt và tháo dụng cụ tử cung

- Ghi số bộ đủ chi tiết vào cột số lượng

Mỗi bộ gồm: Kẹp dài sát khuẩn: 02 cái; Van âm đạo (hoặc mỏ vịt): 01 cái; Kẹp cổ tử cung: 01 cái; Kẹp thẳng (dùng khi tháo DCTC):01 cái; Thước đo buồng tử cung: 01 cái; Kéo: 01 cái; Hộp đựng kim loại có nắp kín: 01 cái.

- Những bộ thiếu ghi vào cột ghi chú những chi tiết còn thiếu

 

 

2. Bộ khám phụ khoa

- Ghi số bộ đủ chi tiết vào cột số lượng

Mỗi bộ gồm: Mỏ vịt: 03 cái ( to, vừa , nhỏ); Kẹp sát khuẩn: 03 cái; Hộp đựng (có nắp đậy kín) 01 cái).

- Những bộ thiếu ghi vào cột ghi chú những chi tiết còn thiếu

 

 

3. Các dụng cụ khác

 

 

- Tủ thuốc

 

 

- Mặt nạ, bóng bóp cho người lớn

 

 

- Giường khám bệnh có cọc truyền

 

 

- Bàn thủ thuật

 

 

- Bàn khám phụ khoa

 

 

- Bàn để dụng cụ có bánh xe hoặc xe đẩy dụng cụ

 

 

- Giường nằm

 

 

- Nồi luộc dụng cụ điện

 

 

- Tủ sấy khô

 

 

- Nồi hấp ướt

 

 

- Hộp nhựa có nắp (dùng để khử khuẩn dụng cụ bằng hóa chất)

 

 

- Tấm nilon (trải bàn khám phụ khoa, bàn thủ thuật)

 

 

- Hộp đựng đồ vải (để hấp tiệt khuẩn)

 

 

- Bơm tiêm nhựa 1ml, 5ml, 10ml

 

 

- Đèn khám phụ khoa

 

 

- Xô nhựa, giỏ nhựa dùng để khử nhiễm

 

 

- Hộp cứng đựng rác thải là vật sắc nhọn

 

 

- Kính bảo hộ

 

 

- Găng, ủng

 

 

- Chậu rửa dụng cụ có vòi nước tự chảy

 

 

IV. THUỐC THIẾT YẾU VÀ PHƯƠNG TIỆN TRÁNH THAI

TT

NỘI DUNG

Không có

Ghi chú

1

Thuốc, phương tiện tránh thai

Nếu có, ghi rõ nguồn cấp miễn phí (MP) hoặc bán vào cột

Ghi rõ loại nào đã hết, lý do hết?

1.1

Viên thuốc tránh thai kết hợp, VD: Ideal…

 

 

 

1.2

Viên thuốc tránh thai đơn thuần (chỉ có progestin), VD: Naphanevo, Exluton…

 

 

 

1.3

Thuốc tiêm tránh thai

 

 

 

1.4

Viên tránh thai khẩn cấp

 

 

 

1.5

Que cấy tránh thai

 

 

 

1.6

Dụng cụ tử cung

 

 

 

1.7

Bao cao su

 

 

 

1.8

Thuốc kháng sinh (cấp sau đặt DCTC)

 

 

 

1.9

Thuốc giảm co tử cung (cấp sau đặt DCTC)

 

 

 

1.10

Có hộp thuốc chống sốc theo quy định

 

 

 

1.11

Dung dịch lugol và/hoặc dung dich acid acetic 3%

 

 

 

1.12

Khác (ghi rõ)

 

 

 

2

Thuốc/hóa chất sát khuẩn và, khử khuẩn

 

 

 

2.1

Cồn 70 độ

 

 

 

2.2

Povidon iod 10%

 

 

 

2.3

Hóa chất khử khuẩn chứa Clorine (Cloramin B, Canxi Hypoclorid, viên Presept…)

 

 

 

2.4

Hóa chất khử khuẩn khác (ghi rõ): ……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. CÔNG TÁC THEO DÕI, GIÁM SÁT

1. Công tác giám sát hỗ trợ

1.1. Kết quả thực hiện các khuyến nghị của các đoàn giám sát trước đối với TYT ( GSV xem lại báo cáo giám sát lưu lại trạm – nếu có; ghi các nội dung khuyến nghị của (các) đoàn giám sát trước và kết quả thực hiện vào bảng dưới)

STT

Nội dung khuyến nghị

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Giám sát của TYT xã đối với CTVDS/YTTB,CĐTB

- Số lần giám sát hỗ trợ của các nhân viên TYT đối với CTVDS, YTTB/CĐTB trong năm liền trước:......lần

- Nội dung giám sát hỗ trợ của TYT đối với CTVDS, YTTB/CĐTB (ghi rõ):

...................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

2. Công tác thống kê, báo cáo

2.1. TYT xã có sổ thực hiện các biện pháp tránh thai (Sổ A5.1 CSYT): Có „ Không „

- Nhận xét của GSV về việc ghi chép sổ của TYT (thông tin ghi chép có đầy đủ? có chính xác ở tất cả các cột, mục của sổ hay không?...):

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

2.2. TYT lưu báo cáo thống kê chuyên ngành DS-KHHGĐ định kỳ theo quy định:

Hằng tháng: Có „ Không „; Hằng quý: Có „ Không „; Hằng năm: Có „ Không „

- Nhận xét của GSV về các báo cáo lưu tại trạm (số lượng báo cáo lưu tại trạm có đầy đủ theo quy định? Thông tin trong các báo cáo có đầy đủ không? Có chính xác không?...):

.........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

2.3. Tỷ lệ các cặp vợ chồng sử dụng các BPTT hiện đại (CPR) của xã trong năm liền trước:..............%

VI. TÌNH HÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ KHHGĐ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ

TT

Dịch vụ

Số ca (Ghi số ca trong năm liền trước)

Tự đánh giá của TYT về mức độ thuần thục các kỹ thuật2

Đánh giá của GSV về mức độ thuần thục các kỹ thuật3

Lý do không thực hiện (ghi rõ, nếu không thực hiện)

1

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

 

 

 

 

2

Tiêm thuốc tránh thai

 

 

 

 

3

Cấy thuốc tránh thai

 

 

 

 

4

Cung cấp thuốc uống tránh thai

 

 

 

 

5

Cung cấp thuốc uống tránh thai khẩn cấp

 

 

 

 

6

Cung cấp bao cao su

 

 

 

 

7

Quy trình xử lý dụng cụ

 

 

 

 

8

Dịch vụ khác (ghi rõ)

……..................................

 

 

 

 

VII. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG DỊCH VỤ KHHGĐ (Nếu có khách hàng tại thời điểm giám sát)

- Thời gian chờ đợi để anh/chị nhận được dịch vụ là bao lâu: .…h.….. (giờ/phút)

- Trong năm vừa qua, anh/chị có phải tạm ngừng sử dụng dịch vụ KHHGĐ không? Có „ Không „

- Lý do tạm ngừng:……………………………………………………………………………………

- Mức độ hài lòng của anh/chị khi được tư vấn về KHHGĐ tại TYT xã:

1) Rất hài lòng „; 2) Hài lòng „; 3) Không hài lòng „

- Mức độ hài lòng của anh/chị khi tiếp nhận dịch vụ KHHGĐ tại TYT xã:

1) Rất hài lòng „; 2) Hài lòng „; 3) Không hài lòng „

VIII. NHẬN XÉT, KHUYẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN GIÁM SÁT

1. Về vệ sinh, ngoại cảnh

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

2. Về cơ sở vật chất, nhân lực/đào tạo, trang thiết bị, thuốc thiết yếu

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………….

………………..………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

3. Về tính sẵn có và chất lượng dịch vụ

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

4. Các nội dung khác

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

IX. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CỦA TRẠM Y TẾ XÃ

1. Đối với TTYT huyện

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

2. Đối với UBND xã/phường/thị trấn

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

3. Đối với ngành y tế

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

4. Đối với chính quyền các cấp

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG TRẠM Y TẾ
(Ký, đóng dấu)

Ngày……tháng……..năm……….
T/M ĐOÀN GIÁM SÁT
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

__________________________________

1 Không tính những người hiện không còn tham gia cung cấp dịch vụ tại TYT

2 Đánh giá làm 3 mức độ: Mức 1: Thuần thục; Mức 2: Đúng quy trình nhưng chưa thuần thục; Mức 3: Không đúng quy trình

3 Đoàn giám sát có thể đánh giá bằng cách quan sát người cung cấp dịch vụ thực hành trên khách hàng hoặc mô hình hoặc mô tả kỹ thuật. Đánh giá theo 3 mức độ nêu trên

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi