Quyết định 1020/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1020/QĐ-BYT

Quyết định 1020/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1020/QĐ-BYTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ngọc Trọng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/03/2004
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1020/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1020/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1020/QĐ-BYT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ

----------------------

Số: 1020/QĐ-BYT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------

Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2004

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRẠM Y TẾ XÃ CÓ BÁC SỸ VÀO DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA TUYẾN TỈNH, HUYỆN, PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC, TRẠM Y TẾ XÃ VÀ TÚI Y TẾ THÔN BẢN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 437/QĐ-BYT NGÀY 20/2/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

---------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn tổ chức bộ máy Bộ Y tế.

Theo đề nghị của các Ông: Vụ trưởng Vụ Trang Thiết bị - Công trình Y tế, Vụ trưởng Vụ Điều trị,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sửa đổi trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/2/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào bản Danh mục trang thiết bị y tế quy định tại Điều 1 của Quyết định này để lập kế hoạch dự án đầu tư, bổ sung, nâng cấp trang thiết bị y tế hàng năm.
Thủ trưởng y tế các Ngành căn cứ vào Danh mục trang thiết bị y tế quy định tại Điều 1 của Quyết định này để lập kế hoạch đầu tư trang thiết bị y tế đáp ứng yêu cầu khám chữa bệnh của các cơ sở y tế trong ngành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Trang thiết bị-Công trình y tế, Điều trị, Kế hoạch-Tài chính, các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các Ngành chịu trách nhiệm thi hành hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Ngọc Trọng

DANH MỤC

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRẠM Y TẾ XÃ

(Có bác sỹ)

Số TT

Tên trang thiết bị

Ðơn vị

Sốlượng

I

KHÁM ĐIỀU TRỊ CHUNG

1

Giường bệnh

cái

5 đến 10

2

Tủ đầu giường

cái

5 đến 10

3

Bàn khám bệnh

cái

1 đến 2

4

Ðèn bàn khám bệnh

cái

3

5

Huyết áp kế

cái

4

6

Ống nghe bệnh

cái

4

7

Nhiệt kế y học 42Oc

cái

10

8

Máy điện tim 1 hoặc 3 kênh

cái

1

9

Máy châm cứu

cái

2

10

Máy siêu âm chẩn đoán loại xách tay

cái

1

11

Máy khí dung

cái

1

12

Máy hút điện

cái

1

13

Máy hút đạp chân

cái

1

14

Kính hiển vi

cái

1

15

Búa thử phản xạ

cái

1

16

Bóp bóng người lớn

cái

2

17

Bóp bóng trẻ em

cái

2

18

Bàn tiểu phẫu

cái

1

19

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

bộ

2

20

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

bộ

1

21

Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao

cái

1

22

Ðè lưỡi thép không gỉ

cái

8

23

Bàn để dụng cụ

cái

2

24

Cáng tay

cái

1

25

Cáng đẩy

cái

1

26

Xe đẩy cấp phát thuốc

cái

1

27

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

cái

2

28

Khay quả đậu 825mlthép không gỉ

cái

2

29

Khay quả đậu 475mlthép không gỉ

cái

2

30

Khay đựng dụng cụ nông

cái

4

31

Khay đựng dụng cụ sâu

cái

4

32

Hộp hấp bông gạc hình trống ? 24cm

cái

4

33

Hộp hấp dụng cụ có nắp

cái

4

34

Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ

cái

2

35

Thùng nhôm đựng nước có vòi

cái

2

36

Cốc đựng dụng dịch 500ml có chia độ

cái

2

37

Bơm tiêm dùng một lần 2 ml (cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu

cái

50

38

Bơm tiêm dùng một lần 5 ml (cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu

cái

100

39

Bơm tiêm dùng một lần 10 ml(cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu

cái

100

40

Bơm tiêm dùng một lần 20 ml(cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu

cái

50

41

Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm

cái

2

42

Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm

cái

4

43

Kẹp Korcher có mấu và khoá hãm

cái

2

44

Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo

cái

4

45

Kéo thẳng, nhọn 145mm

cái

4

46

Kéo thẳng tù 145mm

cái

2

47

Kéo cong nhọn/nhọn 145mm

cái

3

48

Kéo thẳng nhọn/tù 145mm

cái

3

49

Kéo cong tù 145mm

cái

3

50

Kéo cắt bông gạc

cái

3

51

Kẹp kim Mayo 200mm

cái

2

52

Cán dao số 4

cái

2

53

Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi

cái

2

54

Ðèn Clar

bộ

1

55

Giá treo dịch truyền

 

 

56

Đèn pin

cái

2

57

Bô tròn

cái

2

58

Vịt đái nữ

cái

2

59

Vịt đái nam

cái

2

60

Thông tiểu nam, nữ các loại

cái

20

61

Bốc tháo thụt, dây dẫn

cái

1

62

Túi chờm nóng lạnh

cái

2

63

Ghế đẩu quay

cái

2

64

Cốc thuỷ tinh chia độ

cái

2

65

Các bộ nẹp chân, tay

bộ

5

66

Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu ...

cái

10

67

Bông y tế

gói

10

68

Băng vết th­ơng y tế

cuộn

10

69

Xoong luộc dụng cụ

cái

4

II

Y HỌC CỔ TRUYỀN

70

Máy châm cứu

cái

2

71

Tủ đựng thuốc đông y

cái

1

72

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

bộ

1

73

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

cái

2

74

Ghế ngồi chờ khám

cái

3

75

Bàn cân thuốc thang

cái

2

76

Giá, kệ đựng dược liệu

cái

4

77

Tủ chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô)

cái

2

78

Dao cầu

Bộ

1

79

Thuyền tán

Bộ

1

80

Dụng cụ sơ chế, bào chế d­ợc liệu

Bộ

1

81

Kim châm cứu và hộp đựng kim

Bộ

50

82

Tranh h­ướng dẫn huyệt châm cứu

Bộ

2

83

Bếp điện (hoặc bếp dầu)

cái

2

84

Xoong luộc dụng cụ

cái

4

85

Nồi hấp kim và dụng cụ châm cứu

cái

1

86

Ðèn hồng ngoại

cái

5

87

Khay đựng dụng cụ inox (30 x 45 cm)

cái

4

88

Khay quả đậu inox

cái

5

89

Panh có mấu dài 140 mm

cái

5

90

Panh không mấu dài 140 mm

cái

5

91

Kẹp phẫu tích

cái

5

92

Hộp chống sốc phản vệ

hộp

1

93

Hộp đựng bông, cồn

hộp

2

III

CHUYÊN KHOA TMH - RHM - MẮT 

94

Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán

cái

1

95

Kẹp lấy dị vật tai

cái

1

96

Loa soi tai

bộ 3 cáI

1

97

Kẹp lấy dị vật mũi

cái

2

98

Kìm khám mũi

cái

1

99

Ghế răng đơn giản

cái

1

100

Kìm nhổ răng trẻ em

cái

2

101

Kìm nhổ răng người lớn

cái

2

102

Bẩy răng thẳng

cái

5

103

Bẩy răng cong

cái

5

104

Bộ lấy cao răng bằng tay

bộ

2

105

Bơm tiêm nha khoa

cái

1

106

Bộ khám (khay quả đậu, g­ương, gắp)

bộ

2

107

Bộ dụng cụ hàn răng sâu ngà đơn giản

bộ

2

108

Bảng thử thị lực

cái

1

109

Kính lúp 2 mắt

cái

1

110

Kẹp lấy dị vật trong mắt

cái

2

IV

XÉT NGHIỆM

111

Máy xét nghiệm sinh hoá (đơn giản)

cái

1

112

Máy xét nghiệm huyết học (đơn giản)

cái

1

113

Máy xét nghiệm nước tiểu (đơn giản)

cái

1

114

Tủ lạnh 150 lít

cái

1

115

Máy ly tâm nước tiểu

cái

1

116

Máy ly tâm

cái

1

V

KHÁM ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - ĐỠ ĐẺ

117

Bàn khám phụ khoa

cái

1

118

Mỏ vịt cỡ nhỏ, thép không gỉ

cái

2

119

Mỏ vịt cỡ vừa, thép không gỉ

cái

2

120

Van âm đạo các cỡ

cái

2

121

Kẹp gắp bông gạc thẳng 200mm

cái

2

122

Kẹp cầm máu thẳng, thép không gỉ

cái

2

123

Kéo cong 160mm thép không gỉ

cái

2

124

Khay quả đậu, thép không gỉ

 

1

125

Thước đo tử cung

cái

1

126

Thước đo khung chậu

cái

1

127

Kim khâu 3 cạnh, 3/7 vòng

cái

2

128

Găng mổ cỡ 6,5 và 7

cái

30

129

Thùng nhôm có vòi, 20 lít

cái

1

130

Bơm tiêm dùng một lần 2 ml

cái

20

131

Bơm tiêm dùng một lần 5 ml

cái

50

132

Kẹp lấy vòng

cái

2

133

Kẹp cổ tử cung 2 răng, 280mm, thép không gỉ

cái

2

134

Bộ dụng cụ hút thai 1 van + ống hút số 4, 5, 6

cái

5

135

Chậu tắm trẻ em 25 lít

cái

1

136

Băng huyết áp kế trẻ em

cái

2

137

Quả bóp tháo thụt

cái

1

138

Bầu nhỏ giọt

cái

1

139

Bóng hút nhớt mũi trẻ sơ sinh + ống hút nhớt

cái

2

140

Kẹp cầm máu thẳng loại Korcher-Ochner, thép không gỉ 160mm

cái

4

141

Bàn đẻ thép không gỉ

cái

1

142

Thước dây 1,5 mét

cái

1

143

Thước đo khung chậu

cái

1

144

Ống nghe tim thai

cái

1

145

Bơm hút sữa bằng tay

cái

1

146

Kéo cắt tầng sinh môn 200mm

cái

2

147

Kim khâu cổ tử cung

cái

2

148

Chỉ khâu loại không tiêu

gói

10

149

Balon ô xy hoặc Bình ô xy xách tay có đồng hồ

cái

2

150

Chỉ Catgut No. 2

gói

5

151

Cân trẻ sơ sinh 15kg

cái

1

VII

DỤNG CỤ DIỆT KHUẨN

152

Nồi hấp áp lực 18 lít điện - than

cái

1

153

Nồi luộc dụng cụ điện

cái

1

154

Xoong luộc dụng cụ

cái

4

155

Nồi luộc dụng cụ đun dầu

cái

1

156

Tủ sấy điện cỡ nhỏ

cái

1

157

Kẹp dụng cụ sấy hấp

cái

2

158

Chậu thép không gỉ - dung tích 6 lít

cái

1

159

Chậu nhựa 10 đến 20 lít

cái

4

160

Xô đựng 12 đến 15 lít

cái

4

VII

THIẾT BỊ THÔNG DỤNG

161

Máy bơm nước điện

cái

1

162

Máy bơm nước UNICEF cho nơi không có điện

cái

1

163

Máy phát điện 1500VA/220V/50Hz

cái

1

164

Ðèn măng xông

cái

1

165

Ðèn bão

cái

2

166

Loa phóng thanh cầm tay

cái

1

167

Máy vi tính + Máy in

bộ

1

168

Máy thu hình (Tivi)

cái

1

169

Ðiện thoại

cái

1

170

Bàn làm việc

cái

4

171

Ghế

cái

12

172

Ghế băng

cái

3

173

Tủ đựng tài liệu

cái

4

174

Bảng đen

cái

2

175

Bếp điện

cái

1

176

Lò sưởi điện

cái

1

VIII

TÚI Y TẾ THÔN BẢN

1

Bơm tiêm dùng một lần 5 ml

cái

20

2

Bơm tiêm dùng một lần 10 ml

cái

20

3

Y nhiệt kế 42OC

cái

2

4

Kẹp Korcher thẳng 160mm có mấu và khoá hãm

cái

1

5

Kẹp cong có mấu và khoá hãm 160mm

cái

1

6

Kẹp phẫu tích 160 mm

cái

1

7

Kéo thẳng 160 mm đầu tù

cái

1

8

Thước dây bằng vải tráng nhựa 1,5 m

cái

1

9

Ðè lưỡi các loại

cái

3

10

Hộp đựng dụng cụ 220x100x50 mm, nhôm dày 0.85-1mm

cái

1

11

Ðèn pin + 2 pin đại

bộ

1

12

Túi đựng dụng cụ gỉa da xách tay, 3 ngăn, có dây đeo (300x240x100 mm)

cái

1

13

Bông y tế

gói

2

14

Băng vết thư­ơng y tế

cuộn

2

15

Các bộ nẹp chân, tay

bộ

2

16

Túi y tế

bộ

1

IX

GÓI ĐỠ ĐẺ SẠCH

(Tất cả các hạng mục đ­ược khử trùng trư­ớc khi đóng gói) 

 

Cơ số 1 gói

 

 

1

Găng tay y tế

đôi

2

2

Lưỡi dao mổ

cái

1

3

Tấm nylon mềm kích thước 45x70cm

tấm

1

4

Dung dịch iode 0,5% - 5ml

lọ

1

5

Gạc cầu f 40mm

cái

2

6

Xà phòng rửa tay

miếng

1

7

Băng rốn vô khuẩn

gói

1

8

Chỉ buộc rốn dài 30 cm

sợi

3

9

Bông thấm nước

gói

1

10

Tăm bông

cái

2

nhayDanh mục "Gói đỡ đẻ sạch" ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-BYT được thay thế bởi "Danh mục các thành phần của Gói đỡ đẻ sạch" ban hành kèm theo Quyết định số 3245/QĐ-BYT theo quy định tại Điều 2.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

Thông tư liên tịch 27/2004/TTLT-BQP-BTC của Bộ Quốc phòng và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 215/2003/QĐ-TTg ngày 24/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám bệnh hoặc đấu tranh với những đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS

Thông tư liên tịch 27/2004/TTLT-BQP-BTC của Bộ Quốc phòng và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 215/2003/QĐ-TTg ngày 24/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám bệnh hoặc đấu tranh với những đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS

Lao động-Tiền lương, Y tế-Sức khỏe, Chính sách, An ninh quốc gia

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi