Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5492/QLD-ĐK 2019 nguyên liệu sản xuất thuốc nhập khẩu không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5492/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5492/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 16/04/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 5492/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:5492/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày16tháng4năm2019 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CPngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật dược; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ các hồsơthay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấyđăng ký lưu hành đãđược Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;
Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại Văn thư số 81/2019/ĐKT-ĐN ngày 01/04/2019 và Văn thư số 91/2019/ĐKT-ĐN ngày 05/04/2019 của Công ty cổphần dược phẩm Imexpharm; Văn thư số 271/ĐKT-TRA ngày 02/04/2019 của Công ty cổ phần Traphaco; Văn thư số 199/VPC-CV ngày 29/03/2019 của Công ty CP dược phẩm Vĩnh Phúc;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố danh mục nguyên liệu để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn5492/QLD-ĐK ngày16tháng4năm 2019 của Cục Quản lý Dược)
STT | Số giấy đăng ký lưuhành thuốc | Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1. | VD-28958-18 | 22/02/2023 | Ticarcillin disodium and Clavulanate potassium (15:1) | NSX (In-house) | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd | China |
2. | VD-28959-18 | 22/02/2023 | Ticarcillin disodium and Clavulanate potassium (15:1) | NSX (In-house) | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd | China |
3. | VD-28958-18 | 22/02/2023 | Ticarcillin disodium and Clavulanate potassium (15:1) | NSX (In-house) | Fuan Pharmaceutical Group Chongqing Bosen Pharmaceutical Co., Ltd | China |
4. | VD-28959-18 | 22/02/2023 | Ticarcillin disodium and Clavulanate potassium (15:1) | NSX (In-house) | Fuan Pharmaceutical Group Chongqing Bosen Pharmaceutical Co., Ltd | China |
5. | VS-4863-13 | 15/06/2020 | Natri fluorid | BP 2018 | Xilong Scientific Co., Ltd | China |
6. | VS-4864-13 | 15/06/2020 | Natri fluorid | BP 2018 | Xilong Scientific Co., Ltd | China |
7. | VD-28704-18 | 08/01/2023 | Phytomenadion (Vitamin K1) | EP 7.0 | DMS Nutritional Products Ltd. | Switzerland |
8. | VD-20752-14 | 12/06/2019 | Mephenesin | NSX | Synthokem labs private limited | India |
9. | VD-23571-15 | 17/12/2020 | Cimetidin | USP 39 | Jiangsu Baosheng Longcheng Pharmaceutical Co., Ltd. | China |
10. | VD-29757-18 | 27/02/2023 | Ceftizoxime sodium sterile | USP 40 | Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd | Korea |
11. | VD-29757-18 | 27/03/2023 | Ceftizoxime sodium | USP 40 | Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.. Ltd | China |