Công văn 22111/QLD-CL 2016 công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 22111/QLD-CL

Công văn 22111/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về việc công bố đợt 19 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:22111/QLD-CLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Tất Đạt
Ngày ban hành:09/11/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________________

Số: 22111/QLD-CL
V/v công bố đợt 19 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2016

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các công ty xuất nhập khẩu thuốc.

 

Thực hiện quy định tại Công văn số 13719/QLD-CL ngày 23/08/2013 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu và Công văn số 3256/QLD-CL ngày 05/03/2014 của Cục Quản lý Dược về việc hướng dẫn bổ sung việc kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu theo tinh thần Công văn s13719/QLD-CL, Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố Đợt 19 - Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm cht lượng phải thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng đối với 100% lô thuốc nhập khu (tiền kiểm); trong đó:

a) B sung 08 Công ty có thuc vi phạm chất lượng phát hiện được qua hoạt động hậu kiểm:

- Aurobindo Pharma Ltd. - INDIA (Hậu kiểm);

- Brawn Laboratories Ltd. - INDIA (Hậu kiểm);

- Macleods Pharmaceulticals Ltd. - INDIA (Hậu kiểm);

- Prayash Healthcare Pvt Ltd., - INDIA (Hậu kiểm);

- Vintanova Pharma Pvt Ltd - INDIA (Hậu kiểm);

- Zee Laboratories - INDIA (Hậu kiểm);

- Il Dong Pharmaceuticals Co., Ltd. - KOREA (Hậu kiểm);

- Nexus Pharma (Pvt.) Ltd - PAKISTAN (Hậu kiểm).

b) Cập nhật ngày công bố vi phạm chất lượng và thời hạn phải kiểm tra cht lượng 100% các lô thuốc nhập khu đối với 03 Công ty do tiếp tục có thuốc vi phạm chất lượng được phát hiện qua hoạt động tiền kiểm và hậu kiểm:

- AMN Life Science Pvt., Ltd. - INDIA (Hậu kiểm);

- Syncom Formulations (India) Ltd. - INDIA (Hậu kiểm);

- Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. - KOREA (Tiền kiểm).

c) Rút tên của 04 công ty ra khỏi Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do đã thực hiện lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô nhập khu và không có lô thuc nào vi phạm cht lượng, đáp ứng quy định tại khoản 3, Công văn số 3256/QLD-CL ngày 05/03/2014 của Cục Quản lý Dược:

- Globe Pharmaceuticals Ltd. - BANGLADESH;

- Umedica Laboratories Pvt., Ltd. - INDIA;

- Zim Laboratories Ltd. - INDIA;

- Dae Han New Pharm Co., Ltd. - KOREA.

2. Danh sách cập nhật Đợt 19 các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục: Quản lý chất lượng thuốc.

3. Cục Quản lý Dược đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị thanh tra, quản lý dược và kim nghiệm thuc thuộc Sở tiến hành kiểm tra, giám sát việc chấp hành các quy định về kim tra cht lượng thuốc nhập khẩu lưu hành trên địa bàn quản lý và xử lý các tổ chức/cá nhân vi phạm theo quy định hiện hành.

Cục Quản lý Dược thông báo để các Sở Y tế biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Viện Kiểm nghiệm thuốc TW, Viện Kiểm nghiệm thuốc Tp. HCM (để phối h
p);
- Cục Y tế - Bộ Công an, Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y t
ế GTVT - Bộ GTVT (để phối hp);
- Phòng Thanh tra D&MP, Website - Cục QLD;
- Lưu: VT, CL(HP).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn
Tất Đạt

 

DANH SÁCH

CÔNG BỐ CÁC CSSX THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ THUỐC VI PHẠM CHẤT LƯỢNG PHẢI LẤY MẪU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 100% LÔ THUỐC NHẬP KHẨU
Theo CV 13719/QLD-CL ngày 23/8/2013 và 3256/QLD-CL ngày 05/3/2014

Đợt 19: Cập nhật đến ngày 09/11/2016

TT

NƯỚC

CÔNG TY SẢN XUẤT

SỐ LẦN VI PHẠM

NGÀY CẬP NHẬT

TÌNH TRẠNG CẬP NHẬT
Đợt 19

Tiền kiểm

Hậu kiểm

Tổng cộng

Mức 3

Mức 2

Mức 3

Mức 2

Mức 3

Mức 2

1

BANGLADESH

Navana Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

26-11-2014

Từ đợt trước

2

CANADA

Apotex Inc.

 

 

1

1

1

1

25-03-2014

Từ đợt trước

3

CHINA

CSPC Zhongnuo Pharmaceutical Co., Ltd.

 

 

 

1

 

1

25-03-2014

Từ đợt trước

4

INDIA

ACI Pharma Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

5

INDIA

Aegen Bioteck Pharma Pvt., Ltd.

 

 

2

1

2

1

15-07-2015

Từ đợt trước

6

INDIA

Ahlcon Parenterals (India) Ltd.

 

 

1

 

1

 

27-11-2015

Từ đợt trước

7

INDIA

All Serve Healthcare Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

07-07-2016

Từ đợt trước

8

INDIA

Altomega Drugs Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

27-11-2015

Từ đợt trước

9

INDIA

AMN Life Science Pvt., Ltd.

 

3

3

2

3

5

09-11-2016

Cập nhật ngày VP

10

INDIA

Aurobindo Pharma Ltd.

 

 

 

1

 

1

09-11-2016

Bổ sung

11

INDIA

Brawn Laboratories Ltd.

 

 

1

 

1

 

09-11-2016

Bổ sung

12

INDIA

Chemfar Organics (P) Ltd.

 

 

1

3

1

3

22-09-2014

Từ đợt trước

13

INDIA

Clesstra Healthcare Pvt., Ltd.

 

 

1

 

1

 

23-08-2013

Từ đợt trước

14

INDIA

Elegant Drugs Pvt., Ltd.

 

 

1

1

1

1

15-08-2015

Từ đợt trước

15

INDIA

Euro Healthcare

 

 

1

 

1

 

25-10-2013

Từ đợt trước

16

INDIA

Fine Pharmachem

 

 

1

 

1

 

23-08-2013

Từ đợt trước

17

INDIA

Gelnova Laboratories (India) Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

07-07-2016

Từ đợt trước

18

INDIA

Globela Pharma Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

26-11-2014

Từ đợt trước

19

INDIA

Health Care Formulations Pvt., Ltd.

1

 

 

1

1

1

15-07-2015

Từ đợt trước

20

INDIA

Intas Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

07-08-2014

Từ đợt trước

21

INDIA

Lekar Pharma Ltd.

 

 

1

 

1

 

25-10-2013

Từ đợt trước

22

INDIA

Macleods Pharmaceulticals Ltd.

 

 

1

 

1

 

09-11-2016

Bổ sung

23

INDIA

Prayash Healthcare Pvt Ltd.,

 

 

 

1

 

1

09-11-2016

Bổ sung

24

INDIA

Maiden Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

25

INDIA

Marksans Pharma Ltd.

4

1

1

2

5

3

07-08-2014

Từ đợt trước

26

INDIA

MedEx Laboratories

1

 

 

2

1

2

27-05-2014

Từ đợt trước

27

INDIA

Medico Remedies Pvt., Ltd.

3

 

1

2

4

2

07-07-2016

Từ đợt trước

28

INDIA

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

07-07-2016

Từ đợt trước

29

INDIA

Minimed Laboratories Pvt., Ltd.

1

 

5

2

6

2

19-06-2015

Từ đợt trước

30

INDIA

Nestor Pharmaceuticals Ltd.

1

 

2

1

3

1

26-11-2014

Từ đợt trước

31

INDIA

Overseas Laboratoires Pvt., Ltd.

 

 

 

2

 

2

23-08-2013

Từ đợt trước

32

INDIA

Pragya Life sciences Pvt. Ltd.

 

 

1

 

1

 

07-07-2016

Từ đợt trước

33

INDIA

Replica Remedies

 

 

1

 

1

 

27-11-2015

Từ đợt trước

34

INDIA

Strides Arcolab Ltd.

 

 

 

2

 

2

23-08-2013

Từ đợt trước

35

INDIA

Swyzer Laboratories Ltd.

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

36

INDIA

Syncom Formulations (India) Ltd.

1

8

3

2

4

10

09-11-2016

Cập nhật ngày VP

37

INDIA

U Square Lifescience Pvt., Ltd.

 

 

 

1

 

1

19-06-2015

Từ đợt trước

38

INDIA

Vintanova Pharma Pvt Ltd

 

 

1

 

1

 

09-11-2016

Bổ sung

39

INDIA

West-Coast Pharmaceutical Works Ltd.

 

 

1

 

1

 

19-06-2015

Từ đợt trước

40

INDIA

XL Laboratories Pvt., Ltd.

1

2

 

6

1

8

15-07-2015

Từ đợt trước

41

INDIA

Yeva Therapeutics Pvt., Ltd.

 

 

 

2

 

2

25-10-2013

Từ đợt trước

42

INDIA

Zee Laboratories

 

 

 

1

 

1

09-11-2016

Bổ sung

43

KOREA

Il Dong Pharmaceuticals Co., Ltd.

 

 

 

1

 

1

09-11-2016

Bổ sung

44

KOREA

Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.

2

 

 

1

2

1

09-11-2016

Cập nhật ngày VP

45

KOREA

Young IL Pharm. Co., Ltd.

 

 

1

 

1

 

07-07-2016

Từ đợt trước

46

PAKISTAN

Navegal Laboratories

 

 

1

 

1

 

23-08-2013

Từ đợt trước

47

PAKISTAN

Nexus Pharma (Pvt.) Ltd

 

 

1

 

1

 

09-11-2016

Bổ sung

48

PAKISTAN

Pacific Pharmaceuticals Ltd.

 

 

 

1

 

1

25-03-2014

Từ đợt trước

49

RUSSIA

Sintez Joint Stock Company

 

 

 

1

 

1

23-08-2013

Từ đợt trước

50

THAILAND

 

 

 

 

1

 

1

27-11-2015

Từ đợt trước

51

USA

 

 

 

 

1

 

1

07-08-2014

Từ đợt trước

52

USA

 

1

 

 

2

1

2

27-05-2014

Từ đợt trước

Bao gồm: 52 công ty / 9 quốc gia

Trong đó:

41 công ty vẫn tiếp tục công bố từ đợt trước

3 công ty đã cập nhật ngày vi phạm so với đợt công bố trước

8 công ty đã bổ sung so với đợt công bố trước

 

Các CSSX thuốc nước ngoài đã rút khỏi danh sách vi phạm

Đợt 19: Cập nhật đến ngày 09/11/2016

TT

NƯỚC

CÔNG TY SẢN XUẤT

THỜI GIAN GIÁM SÁT TIỀN KIỂM

NGÀY CẬP NHẬT

XÉT RÚT KHỎI DANH SÁCH

Thời gian

Hạn

Rút

1

AUSTRIA

Sandoz

Từ 25/03/2014 đến 22/09/2014

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 6

2

BANGLADESH

General Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 15/07/2015

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 12

3

BANGLADESH

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 22/09/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 6

4

BANGLADESH

Globe Pharmaceuticals Ltd.

Từ 19/06/2015 đến 09/11/2016

19-06-2015

12 tháng

19-06-2016

Đợt 19

5

CYPRUS

Holden Medical Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 7

6

FRANCE

Famar Lyon

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

7

FRANCE

Pfizer PGM

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

8

GERMANY

Denk Pharma GmbH. & Co. KG.

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

9

INDIA

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

22-09-2014

6 tháng

22-03-2015

Đợt 10

10

INDIA

Amtec Health Care Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 7

11

INDIA

ATOZ Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

12

INDIA

Axon Drugs Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/01/2016

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 16

13

INDIA

Brawn Laboratories Ltd.

Từ 07/08/2014 đến 13/02/2015

07-08-2014

6 tháng

07-02-2015

Đợt 9

14

INDIA

Celogen Pharma Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 27/11/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 15

15

INDIA

Chethana Drugs & Chemicals (P) Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

16

INDIA

Cooper Pharma

Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 14

17

INDIA

Cure Medicines (India) Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 04/03/2016

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 17

18

INDIA

Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

19

INDIA

Flamingo Pharmceuticals Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 18

20

INDIA

Global Pharm Healthcare Pvt., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

21

INDIA

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

22

INDIA

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

23

INDIA

Hyrio Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 26/11/2014 đến 15/07/2015

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 12

24

INDIA

Kausikh Therapeutics (P) Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 15/07/2015

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 12

25

INDIA

Marck Biosciences Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 6

26

INDIA

Mediwin Pharmaceuticals

Từ 23/08/2013 đến 15/07/2015

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 12

27

INDIA

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 20/10/2015

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 14

28

INDIA

Miracle labs (P) Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 07/07/2016

19-06-2015

6 tháng

19-12-2015

Đợt 18

29

INDIA

Penta Labs Pvt., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 20/10/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 14

30

INDIA

Raptakos, Brett & Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 04/05/2015

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 10

31

INDIA

Saga Laboratories

Từ 07/08/2014 đến 15/08/2015

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 13

32

INDIA

Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 04/05/2015

22-09-2014

6 tháng

22-03-2015

Đợt 10

33

INDIA

Sance Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

25-03-2014

12 tháng

25-03-2015

Đợt 10

34

INDIA

Santa Pharma Generix Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 15/08/2015

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 13

35

INDIA

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

36

INDIA

Umedica Laboratories Pvt., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 09/11/2016

27-05-2014

12 tháng

27-05-2015

Đợt 19

37

INDIA

Unique Pharmaceutical Labs.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

38

INDIA

Windlas Biotech Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 26/11/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 7

39

INDIA

Zee Laboratories

Từ 25/10/2013 đến 15/08/2015

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 13

40

INDIA

Zim Laboratories Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 09/11/2016

19-06-2015

12 tháng

19-06-2016

Đợt 19

41

INDONESIA

PT Kalbe Farma Tbk.

Từ 25/10/2013 đến 31/12/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 8

42

KOREA

Alpha Pharm. Co., Ltd.

Từ 07/08/2014 đến 04/03/2016

07-08-2014

12 tháng

07-08-2015

Đợt 17

43

KOREA

BTO Pharm Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 13/02/2015

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 9

44

KOREA

Chunggei Pharm. Co., Ltd.

Từ 19/06/2015 đến 04/03/2016

19-06-2015

6 tháng

19-12-2015

Đợt 17

45

KOREA

Crown pharm Co., Ltd.

Từ 04/05/2015 đến 07/07/2016

04-05-2015

12 tháng

04-05-2016

Đợt 18

46

KOREA

Dae Han New Pharm Co., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 09/11/2016

27-05-2014

6 tháng

27-11-2014

Đợt 19

47

KOREA

Daehwa Pharmaceuticals

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 6

48

KOREA

Daehwa Pharmaceuticals

Từ 26/11/2014 đến 19/06/2015

26-11-2014

6 tháng

26-05-2015

Đợt 11

49

KOREA

Daewoo Pharm. Co., Ltd.

Từ 23/08/2013 đến 22/09/2014

23-08-2013

12 tháng

23-08-2014

Đợt 6

50

KOREA

Dongsung pharm. Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

51

KOREA

Hanall Pharmaceutical Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 26/11/2014

25-10-2013

12 tháng

25-10-2014

Đợt 7

52

KOREA

Hanbul Pharm. Co., Ltd.

Từ 22/09/2014 đến 07/01/2016

22-09-2014

12 tháng

22-09-2015

Đợt 16

53

KOREA

 

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

54

KOREA

 

Từ 23/08/2013 đến 27/05/2014

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 4

55

KOREA

 

Từ 25/03/2014 đến 04/05/2015

25-03-2014

6 tháng

25-09-2014

Đợt 10

56

KOREA

Union Korea Pharm Co., Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 07/07/2016

26-11-2014

12 tháng

26-11-2015

Đợt 18

57

KOREA

Young IL Pharm. Co., Ltd.

Từ 25/10/2013 đến 07/08/2014

25-10-2013

6 tháng

25-04-2014

Đợt 5

58

PAKISTAN

CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.

Từ 25/03/2014 đến 07/01/2016

25-03-2014

12 tháng

25-03-2015

Đợt 16

59

PAKISTAN

Getz Pharma Pvt., Ltd.

Từ 27/05/2014 đến 19/06/2015

07-08-2014

6 tháng

07-02-2015

Đợt 11

60

PHILIPPINES

Amherst Laboratories Inc.

Từ 23/08/2013 đến 27/11/2015

23-08-2013

6 tháng

23-02-2014

Đợt 15

Bao gồm: 57 công ty / 10 quốc gia

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi