Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:1992 Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:1992
Số hiệu: | TCVN 4434:1992 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Xây dựng | |
Ngày ban hành: | 01/01/1992 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4434 : 1992
TẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG – YÊU CẦU KĨ THUẬT
Asbestos cement corrugated sheets – Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tấm lợp amiăng xi măng dạng sóng có màu xám nhạt tự nhiên hoặc sơn phủ bề mặt, được sản xuất theo phương pháp xeo từ hai nguyên liệu cơ bản là xi măng pooclăng và xơ amiăng crizotyl.
1. Kiểu và kích thước cơ bản
1.1. Hình dạng mặt cắt ngang, các kích thước cơ bản và sai lệch cho phép của tấm sóng phải phù hợp với hình 1 và quy định ở bảng 1.
Bảng 1
Kích thước | Danh nghĩa | Sai lệch cho phép |
Chiều dài L Chiều rộng d
Chiều dày s Chiều cao sóng h Bước sóng a Chiều cao sóng cạnh hođ hom | 1525 918
5 51 177 8 ÷ 15 42 ÷ 49 | ± 10 +10 -5 ± 0,5 ± 2,0 ± 2,0 - - |
Chú thích: Các kích thước về chiều dài và chiều rộng khác với quy định ở bảng 1 được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, nhưng sai lệch cho phép phải phù hợp với quy định ở bảng 1.
2. Yêu cầu kĩ thuật
2.1. Bề mặt chịu mưa nắng của tấm sóng phải nhẵn. Các cạnh và góc không bị sứt mẻ. Số lượng vết sẹo lồi, lõm hoặc nứt nhưng không ảnh hưởng chất lượng tấm sóng, không được vượt quá 2 vết trên một tấm sản phẩm; độ sâu vết nứt không lớn hơn 1mm.
Bốn góc của tấm sóng phải là góc vuông. Sai lệch độ thẳng góc không lớn hơn 10mm.
2.2. Các chỉ tiêu cơ lí của tấm sóng phải phù hợp với quy định ở bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn 2. Khối lượng thể tích, g/cm3, không nhỏ hơn 3. Thời gian xuyên nước, h, có vết ẩm nhưng không hình thành giọt nước phía mặt dưới tấm sóng, không ít hơn. | 3300 1,5 24 |
3. Phương pháp thử
Theo TCVN 4435: 1992.
4. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
4.1. Trên mỗi tấm sóng phải có nhãn của cơ sở sản xuất.
Khi giao nhận mỗi lô sản phẩm phải có giấy chứng nhận, trong đó ghi rõ:
Tên cơ sở sản xuất;
Số hiệu lô;
Kích thước tấm sóng và các chỉ tiêu chất lượng theo mục 2.
4.2. Khi lưu kho các tấm sóng có thể được xếp chồng lên nhau nhưng không quá 150 tấm.
Bề mặt chịu mưa nắng của tấm luôn hướng lên phía trên. Các tấm sóng được xếp trên các giá gỗ (palet) chuyên dùng. Bãi chứa tấm sóng phải có nền bằng phẳng. Khoảng cách giữa các dãy không nhỏ hơn 500mm.
4.3. Tấm sóng được chuyên chở bằng mọi phương tiện. Khi vận chuyển tấm sóng phải được xếp ngay ngắn, xít chặt. Dùng rơm, rạ, dăm bào… để làm vật chèn, tránh va chạm mạnh.