Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4434:2000 Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 4434:2000 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2000
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4434:2000

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:2000

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:2000 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:2000 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4434 : 2000

TẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Asbestos-cement corrugated sheets – Technical requirements

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tấm amiăng xi măng dạng sóng trung bình và sóng lớn (sau đây gọi chung là tấm sóng) có màu xám nhạt tự nhiên hoặc sơn phủ bề mặt, được sản xuất theo phương pháp xeo từ hai nguyên liệu cơ bản là xi măng pooclăng và amiăng crizotyl.

Tấm sóng được dùng để lợp, bao che, ngăn cách cho các công trình xây dựng.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 4435 : 2000 Tấm sóng amiăng xi măng – Phương pháp thử.

3. Hình dạng và kích thước cơ bản

3.1. Hình dạng

Tấm sóng amiăng xi măng loại sóng trung bình và sóng lớn có hình dáng chung như hình 1.

3.2. Kích thước cơ bản

Kích thước cơ bản của tấm sóng và sai lệch cho phép được quy định ở bảng 1.

L: chiều dài tấm sóng;

b: chiều rộng tấm sóng;

s: chiều dày tấm sóng;

h: chiều cao sóng;

a: bước sóng;

hd: chiều cao sóng đầu cạnh;

hc: chiều cao sóng cuối cạnh.

Bảng 1- Kích thước cơ bản

Kích thước

Loại sóng

Sai lệch cho phép

Sóng trung bình

Sóng lớn

Chiều dài, L

1 750

1 520

± 10

Chiều rộng, b

1 130

910

+ 10

- 5

Chiều dày, s

5

5

+ 0,5

- 0,3

Chiều cao, h

42

51

± 2

Bước sóng, a

150

177

± 2

Chiều cao sóng đầu cạnh, hd

8 - 10

8 - 15

-

Chiều cao sóng cuối cạnh, hc

35 - 40

42 - 49

-

Chú thích – Có thể sản xuất các tấm sóng có kích thước khác với kích thước cơ bản quy định ở bảng 1.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu ngoại quan

4.1.1. Bề mặt chịu mưa nắng của tấm sóng phải nhẵn. Đối với các tấm sóng được sơn phủ bề mặt thì màu sắc của các tấm trong cùng một lô phải đồng đều.

4.1.2. Bề mặt tấm sóng không có vết nứt, sứt. Khuyết tật ngoại quan cho phép của tấm sóng được quy định ở bảng 2.

Bảng 2 – Khuyết tật ngoại quan cho phép

Tên khuyết tật

Mức quy định

1. Vết sẹo lồi, lõm không ảnh hưởng đến chất lượng tấm sóng, tính bằng số vết, không lớn hơn

2

2. Sai lệch độ thẳng góc, mm, không lớn hơn

10

4.2. Các chỉ tiêu cơ lý của tấm sóng

Các chỉ tiêu cơ lý của tấm sóng được quy định ở bảng 3.

Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lý

Tên chỉ tiêu

Mức quy định

1. Thời gian xuyên nước (khô hoặc có vết ẩm nhưng không hình thành giọt nước phía mặt dưới tấm sóng, tính bằng giờ (h), không nhỏ hơn

24

2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn

3 500

3. Khối lượng thể tích, g/cm3, không nhỏ hơn

1,5

5. Phương pháp thử

Theo TCVN 4435 : 2000.

6. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

6.1. Trên mỗi tấm sóng phải có nhãn hiệu của cơ sở sản xuất. Khi giao nhận mỗi lô sản phẩm phải có giấy chứng nhận chất lượng, trong đó ghi rõ:

- tên cơ sở sản xuất;

- ngày tháng sản xuất;

- số hiệu lô;

- kích thước tấm sóng (loại sóng) và các chỉ tiêu chất lượng theo mục 3.2 và 4.2.

6.2. Kho, bãi chứa tấm sóng phải có nền bằng phẳng.

Khi lưu kho, các tấm sóng được xếp chồng lên nhau trên các giá (palet) chuyên dùng, nhưng không quá 150 tấm, bề mặt chịu mưa nắng của tấm sóng hướng lên trên. Khoảng cách giữa các dãy không nhỏ hơn 0,5m.

6.3. Tấm sóng được vận chuyển bằng mọi phương tiện, khi vận chuyển sóng phải được xếp ngay ngắn, xít chặt. Dùng rơm, rạ, dăm bào,…để làm vật chèn, tránh va chạm mạnh.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:2000

01

Thông tư 04/2023/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:1992 Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4435:2000 Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử

04

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BXD Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

05

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×