Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11196:2017 Bitum-Phương pháp xác định độ nhớt kế Broolfield

Số hiệu: TCVN 11196:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Xây dựng , Giao thông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2017
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11196:2017

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11196:2017

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11196:2017 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11196:2017 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11196:2017

BITUM - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH Đ NHỚT KẾ BROOKFIELD

Bitumen - Test method for viscosity by brookfield apparatus

Lời nói đầu

TCVN 11196:2017 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ Công bố.

 

BITUM - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH Đ NHỚT KẾ BROOKFIELD

Bitumen - Test method for viscosity by Brookfield Apparatus

1 Phạm vi áp dụng

1.1Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ nhớt của nhựa đường Polime bằng nhớt kế Brookfield (gọi là độ nhớt Brookfield) dùng trong xây dựng các công trình giao thông.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tàiliệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chun này. Đối vớitài liệuviện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bảnmới nhất, bao gồm ccác sa đi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7494:2005 (ASTM D140-01), Bi tum - Phương pháp lấy mẫu.

Standard Test Method for Viscosity Determination of Asphalt at Elevated Temperatures Using a Rotational Viscometer - ASTM D4402

3 Thuật ngữ và định nghĩa

3.1 Độ nht Brookfield (Brookfield Viscosity)

T số giữa ứng suất cắt và tốc độ cắt đượcgọi là hệ số nhớt. Hệ số nht làthước đo sức kháng chảy của chất lỏng và thường được gọi là độ nhớt của chất lỏng.

Đơn vị đo của độ nht là Pa.s và ước s thập phân của đơn vị đo này là g/cm.s được gọi là poise (ký hiệu là P). Như vậy, một Pa.s bằng mười P (Pa.s = 10P); một centipoise (ký hiệu là cP) sẽ bằng một mili pascal giây (ký hiệu là mPa.s).

3.2 Độ nhớt biểu kiến (Apparent Viscosity):

Là độ nht tương ứng với mỗi tốc độ cắt nhất định (của loại chất lỏng Newton hoặc loại chất lỏng không Newton)

Giá trị độ nht biểu kiến (tại cùng một nhiệt độ) của chất lỏng Newton là như nhau và của chất lng không Newton thì khác nhau tại các tc độ cắt khác nhau.

4 Tóm tắt phương pháp

Nhớt kế Brookfield mô tả trong Phương pháp này sử dụng để đo độ nhớt của nhựa đường polime ở các nhiệt độ khác nhau. Trong quá trình thí nghiệm nhiệt độ quy định, con thoi trong một ống nhỏ đặc biệt chứa mẫu được quay với tốc độ quy định. Giá trị momen xoắn được đo khi con thoi quay là cơ sở xác định độ nhớt của nhựa đường polime thông qua hệ số quy đổi momen xoắn sang độ nhớt. Độ nhớt đo được thường được thể hiện bằng đơn vị đo Pa.s.

5 Thiết b, dụng cụ

Nhớt kế Brookfield (xem Hình 1) với các model RV, HA và HB thích hợp đ đo độ nhớt của nhựa đường polime ở nhiệt độ cao. Các bộ phận chính của nhớt kế Brookfield bao gồm:

5.1Con thoi: mỗi loại nhớt kế Brookfield nêu trên có kèm theo các con thoi phù hợp với nhớt kế đó. Mỗi con thoi sẽ được dùng để thí nghiệm trong một khoảng độ nhớt nhất định (xem hướng dẫn cụ thể tài liệu đi kèm thiết bị). Ví dụ với con thoi số 21 với tốc độ quay 20 vòng/min tạo ra tốc độ cắt 18,6 s-1 được xem là phù hợp để thí nghiệm xác định độ nhớt của nhựa đường polime.

5.2 Các bộ phận khác của thiết bị:

- Bộ tạo momen xoắn;

- Hệ thống gia nhiệt và điều khiển nhiệt độ;

- ng đựng mẫu, găng tay;

- Kìm kẹp mẫu.

6 Cách tiến hành

Với mi loại nht kế Brookfield cụ thể, trình tự thínghiệm sẽ được mô tả chi tiết trong hướng dẫn đi kèm. Nhìn chung, trình tự thí nghiệm để xác định độ nht của nhựa đường polime như sau (ví dvới con thoi số 21):

6.1Lấy mẫu: Theo TCVN 7494 : 2005 (ASTM D140-01), Bi tum phương pháp lấy mẫu.

6.2Bật máy gia nhiệt và cài đặt nhiệt độ thí nghiệm quy định.

6.3Đợi khoảng 90 phút đến khi nhiệt độ thiết bị ổn định (xem trên màn hình của thiết bị)

6.4Đun nóng mẫu một cách cn thận và tránh quá nhiệt cục bộ cho đến khi có thể rót mẫu một cách dễ dàng. Thỉnh thoảng quấy mẫu cho đều nhiệt và tăng độ đồng nhất

6.5Lấy một ống mẫu phù hợp với con thoi số 21 và rót 8ml mẫu vào đó

6.6 Ly kẹp kẹp ống mẫu cho vào thiết b gia nhiệt

6.7 Đưa con thoi số 21 vào trong ống mẫu và nối với bộ phận tạo momen xoắn

6.8Ch khoảng 15 phút để nhiệt độ hệ thng n định

6.9Bật thiết bị tạo momen xoắn, đặt tốc độ quay của con thoi là 20 vòng/min.

6.10Quan sát màn hình, đọc và ghi lại giá trị độ nhớt hiển thị. Ghi lại ba giá trị đo độ nhớt sau mỗi 60giây.

Hình 1: Sơ đồ hệ thống nhớt kế Brookfield

7 Báo cáo thử nghiệm

7.1Kết quả của thử nghiệm của mẫu bao gồm giá tr độ nhớt cùng với nhiệt độ khi thí nghiệm, số hiệu con thoi, tốc độ quay của con thoi (tốc độ cắt);

7.2Báo cáo: Giá trị độ nhớt trung bình của ít nhất hai mẫu thử.

8 Độ chụm

8.1 Có thể chấp nhận kết quả thu được của hai lần thí nghiệm khác nhau trên cùng một mẫu tại cùng thời điểm bởi cùng một thí nghiệm viên khi sai số giữa hai lần thí nghiệm không vượt quá 3,5% so với giá trị trung bình.

8.2Có thể chấp nhận kết quả thu được của hai phòng thí nghiệm khác nhau khi cùng thí nghiệm một mẫu tại cùng thời điểm nếu sai số giữa hai kết quả thí nghiệm không vượt quá 14,5% so với giá trtrung bình.

CHÚ THÍCH 1:

Có th tiến hành ngoại suy để xác định độ nhớt tại nhiệt độ cần thiết lân cận khoảng nhiệt độ thí nghiệm trên cơ sở quan hệ độ nhớt - nhiệt độ-xác lập dựa trênkết quả thí nghiệm tại 3 giá trị nhiệt độ khác nhau.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11196:2017

01

Quyết định 289/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Chỉ dẫn kỹ thuật tạm thời về thiết kế, thi công và nghiệm thu hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng có sử dụng phụ gia CeraChip trộn trực tiếp với cốt liệu nóng tại trạm trộn

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12818:2019 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo đặc tính thể tích superpave

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×