Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 8266:2009 Yêu cầu kỹ thuật với silicon xảm khe trong xây dựng

Số hiệu: TCVN 8266:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2009
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8266:2009

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8266:2009

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8266:2009 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8266:2009 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8266:2009

SILICON XẢM KHE CHO KẾT CẤU XÂY DỰNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Structural silicone sealants - Specifications

Lời nói đầu

TCVN 8266:2009 được xây dựng trên cơ sở ASTM C1184.

TCVN 8266:2009 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SILICON XẢM KHE CHO KẾT CẤU XÂY DỰNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Structural silicone sealants - Specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng loại một và nhiều thành phần đóng rắn hóa học dùng để dính kết vật liệu kính (hoặc các vật liệu khác như gốm sứ, kim loại, đá và tấm composite) vào các khung kết cấu trong điều kiện thi công ở nhiệt độ thường.

CHÚ THÍCH: Màu sắc của silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng được sản xuất theo yêu cầu hoặc do nhà sản xuất qui định.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8267-1:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Phần 1: Xác định độ chảy.

TCVN 8267-2:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Phần 2: Xác định khả năng đùn chảy.

TCVN 8267-3:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Phần 3: Xác định độ cứng Shore A.

TCVN 8267-4:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hóa.

TCVN 8267-5:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Phần 5: Xác định thời gian không dính bề mặt.

TCVN 8267-6:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Phần 6: Xác định cường độ bám dính.

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Vật liệu xảm (sealant)

Vật liệu có tính kết dính và cố kết nội dùng để xảm kín khe hở.

3.2. Silicon xảm khe (Silicone sealant)

Hợp chất trên cơ sở polyme có cấu trúc mạch polysiloxan sau khi ứng dụng ở dạng lỏng có khả năng đóng rắn hóa học.

3.3. Vật liệu xảm khe kết cấu (structural sealant)

Vật liệu khi đóng rắn có khả năng truyền tải trọng động hoặc tĩnh hoặc cả hai qua các kết cấu liên kết chịu tác động của môi trường làm việc.

3.4. Độ chảy hoặc độ sụt (flow or slump)

Độ biến dạng của một khối vật liệu xảm khe dưới tác dụng của ứng suất.

3.5. Vật liệu xảm khe tự san hoặc tự chảy (self-leveling sealant or flowable sealant)

Vật liệu xảm khe có khả năng tự san hoặc tự chảy dưới tác dụng của trọng lượng bản thân.

3.6. Vật liệu xảm khe không chảy sệ (non-sag sealant)

Vật liệu xảm khe khi sử dụng ở vị trí thẳng đứng hoặc treo ngược thì ít hoặc không bị chảy sệ.

3.7. Vật liệu xảm khe đóng rắn hóa học (chemically curing sealant)

Vật liệu xảm khe đóng rắn chủ yếu bằng phản ứng hóa học.

3.8. Lớp lót (primer)

Lớp phủ phù hợp được thiết kế để cải thiện khả năng bám dính.

3.9. Phả hủy chất kết dính (cohesive failure)

Sự phá hủy trong cấu trúc vật liệu xảm khe, chất kết dính hoặc lớp lót.

3.10. Phá hủy sự dính kết (adhesive failure)

Sự phá hủy mối dính kết giữa silicon xảm khe, chất kết dính hoặc màng phủ kết dính với bề mặt nền.

3.11. Độ cứng (hardness)

Khả năng chống lại sự tạo lõm khi được xác định ở những điều kiện nhất định.

3.12. Đóng rắn (cure)

Quá trình làm cho một hợp chất đạt được các tính chất như dự định bằng cách làm bay hơi, tạo phản ứng hóa học, gia nhiệt, tạo bức xạ, hoặc kết hợp các điều kiện này.

3.13. Thi công (tooling)

Hành động lèn hoặc chèn vật liệu xảm khe vào mối nối.

3.14. Thời hạn sử dụng (shelf life)

Thời gian lưu giữ dài nhất của vật liệu đóng gói theo điều kiện nhà sản xuất yêu cầu mà vẫn đáp ứng được các yêu cầu khi sử dụng.

4. Phân loại

Tùy theo thành phần và mục đích sử dụng mà silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng được phân thành các loại như sau:

4.1. Phân loại theo thành phần

4.1.1. Loại S – Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng một thành phần.

4.1.2. Loại M – Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng nhiều thành phần.

4.2. Phân loại theo mục đích sử dụng

4.2.1. Loại G – Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này khi thử trên bề mặt tấm kính nổi trong suốt, không phủ.

4.2.2. Loại O – Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này khi thử trên bề mặt các vật liệu khác với bề mặt vật liệu theo qui định trên (ví dụ: Loại O – Granit).

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1. Yêu cầu chung

5.1.1. Nền thử chuẩn là tấm kính nổi trong suốt, không phủ.

5.1.2. Điều kiện chuẩn là điều kiện có nhiệt độ (27 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (65 ± 5) %.

5.2. Yêu cầu kỹ thuật về tính chất cơ, lý của silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng được nêu trong Bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật về tính chất cơ, lý đối với silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

Độ chảy, mm:

+ Theo phương thẳng đứng, không lớn hơn

+ Theo phương nằm ngang

 

4,8

Không biến dạng

TCVN 8267-1 : 2009

Khả năng đùn chảy, giây, không lớn hơn

10

TCVN 8267-2 : 2009

Độ cứng Shore A

Từ 20 đến 60

TCVN 8267-3 : 2009

Ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến:

+ Tổn hao khối lượng, %, không lớn hơn

+ Tạo vết nứt

+ Phấn hóa

 

10

Không

Không

TCVN 8267-4 : 2009

Thời gian không dính bề mặt, giờ, không lớn hơn

3

TCVN 8267-5 : 2009

Cường độ bám dính, kPa, không nhỏ hơn:

+ Điều kiện chuẩn:

+ Ngâm trong nước:

+ 88 °C a:

+ -29 °C b:

+ Chịu thời tiết sau 5 000 giờ c:

 

345

345

345

345

345

TCVN 8267-6 : 2009

a, b, c là các điều kiện áp dụng khi có yêu cầu của khách hàng và/hoặc nhà cung cấp.

Nếu nhà sản xuất yêu cầu phủ lớp lót thì khi tiến hành các phương pháp thử theo tiêu chuẩn này cần phủ lớp lót lên vật liệu (nếu có) theo chỉ dẫn. Nếu nhà sản xuất không yêu cầu phủ lớp lót thì khi tiến hành các phương pháp thử theo tiêu chuẩn này không cần phủ lớp lót lên vật liệu nền.

6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

6.1. Bao gói và ghi nhãn

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng phải được đóng gói trong vật liệu không phản ứng với các thành phần chứa bên trong như hộp nhựa polyetylen hoặc polypropylen. Bề ngoài bao gói phải có nhãn mác của nhà sản xuất, được in trực tiếp hoặc dán nhãn với các thông tin tối thiểu sau:

- tên hoặc biểu tượng của nhà sản xuất, tên thương mại của sản phẩm;

- tên thành phần (nếu có);

- khối lượng và tỉ lệ trộn giữa các thành phần (nếu có);

- số lô sản xuất và hạn sử dụng:

- loại, kiểu và mục đích sử dụng của sản phẩm;

- thời hạn sử dụng: không nhỏ hơn 6 tháng;

- hướng dẫn an toàn khi sử dụng.

6.2. Vận chuyển và bảo quản

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng được vận chuyển bằng mọi phương tiện thông dụng.

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng được bảo quản trong kho có mái che, thoáng mát và tránh xa nguồn nhiệt.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8266:2009

01

Quyết định 591/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ để tuyển chọn, xét giao trực tiếp thực hiện năm 2025

02

Quyết định 3099/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13331:2025 Hệ vách kính - Thiết kế, thi công và nghiệm thu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×