Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1057/BXD-VP của Bộ Xây dựng về việc gửi bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/06/2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1057/BXD-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1057/BXD-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Cao Lại Quang |
Ngày ban hành: | 30/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Công văn 1057/BXD-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG Số: 1057/BXD-VP V/v: gửi bổ sung Phu lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; |
Ngày 21/6/2011, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 06/2011/TT-BXD về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kiến trúc, quy hoạch xây dựng thực thi Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 14/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. Do sơ suất trong công tác phát hành văn bản, Bộ Xây dựng đã gửi thiếu bản Phụ lục đính kèm Thông tư trên. Nay, Bộ Xây dựng xin gửi bản Phụ lục (đính kèm công văn này) để Quý cơ quan bổ sung vào Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
PHIẾU ĐĂNG KÝ GIẢNG VIÊN
(Bổ sung vào Thông tư số 25/2009/TT-BXD ngày 29/7/2009 hướng dẫn về bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình)
Kính gửi: Bộ Xây dựng
1. Họ và tên giảng viên:
2. Ngày tháng năm sinh:
3. Nơi sinh:
4. Địa chỉ thường trú:
5. Nơi công tác:
6. Bằng cấp: (Ghi bằng cấp, tổ chức cấp, năm được cấp kèm theo bản sao có chứng thực hợp pháp)
7. Chứng chỉ các khoá đào tạo, bồi dưỡng:
8. Ngoại ngữ:
9. Điện thoại:
10. Fax:
11. E-mail:
12. Kinh nghiệm thực tế: (liệt kê các công việc đã thực hiện liên quan đến các chuyên đề tham gia giảng dạy- ghi rõ tên công việc, thời gian thực hiện)
Tôi đề nghị Bộ Xây dựng xem xét cho phép tôi đăng ký là giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc và giám sát thi công xây dựng công trình) với các chuyên đề sau:
a)
b)
c)
Tôi xin cam đoan những lời khai trong Bản đăng ký này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và chịu xử lý theo quy định của pháp luật.
|
Đề nghị ký và ghi rõ họ và tên |
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc giám sát thi công xây dựng công trình)
(Bổ sung vào Thông tư số 25/2009/TT-BXD ngày 29/7/2009 hướng dẫn về bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình)
Kính gửi: Bộ Xây dựng
1. Tên cơ sở đào tạo: (ghi đầy đủ tên theo giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập)
2. Tên tiếng Anh: (nếu có)
3. Tên viết tắt:
4. Địa chỉ:
5. Điện thoại:
6. Fax:
7. E-mail:
8. Website:
9. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/quyết định thành lập: (ghi rõ số văn bản, ngày tháng cấp, cơ quan cấp)
10. Đại diện pháp nhân: (ghi rõ người đại diện theo pháp luật)
11. Các lĩnh vực đề nghị được công nhận đào tạo: (ghi rõ lĩnh vực QLDA hoặc GSTC)
12. Các tài liệu kèm theo:
|
…………, ngày………tháng ……năm …….. (ký, ghi rõ họ và tên, chức danh người |
PHỤ LỤC SỐ 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
MẪU CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ
QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Sửa đổi Phụ lục số 3 của Thông tư số 25/2009/TT-BXD ngày 29/7/2009 hướng dẫn về bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình)
a. Mặt trong:
TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO -----------------
Số: ….…./QLDA
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chứng nhận ông/bà: ................................................ Sinh ngày: ..............tháng............năm...................... Nơi sinh: ................................................................... Đã hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Thông tư số /2009/TT-BXD ngày….tháng …năm …. của Bộ Xây dựng. Tổ chức từ ngày…...tháng…...năm………….…….… đến ngày..........tháng...........năm……....................... Tại: ……………………………………………….…….. Kết quả xếp loại: ......................................................
..........., ngày ...... tháng ...... năm ....... THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO (Ký, họ tên và đóng dấu) |
b. Mặt ngoài:
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
Ghi chú:
1. Kích thước chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ QLDA: 13 cm x 19 cm.
2. Chứng nhận có 2 mặt: mặt ngoài màu xanh dương, chữ vàng; mặt trong màu trắng, chữ đen.
3. Phần Tên cơ sở đào tạo và Thủ trưởng cơ sở đào tạo ghi theo pháp nhân được công nhận.
PHỤ LỤC SỐ 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
MẪU CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Sửa đổi Phụ lục số 4 của Thông tư số 25/2009/TT-BXD ngày 29/7/2009 hướng dẫn về bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình)
a. Mặt trong:
TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO -----------------
Số: ….…./GSTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Chứng nhận ông/bà: ................................................ Sinh ngày: ..............tháng............năm..................... Nơi sinh: ................................................................... Đã hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình theo quy định tại Thông tư số /2009/TT-BXD ngày …. tháng …năm …. của Bộ Xây dựng. Loại công trình: ……….……………………………… Tổ chức từ ngày…...tháng…...năm………..…….… đến ngày..........tháng...........năm……..................... Tại: ……………………………………………………. Kết quả xếp loại: ....................................................
..........., ngày ...... tháng ...... năm ....... THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO (Ký, họ tên và đóng dấu) |
b. Mặt ngoài:
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
Ghi chú:
1. Kích thước chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ GSTC: 13 cm x 19 cm.
2. Chứng nhận có 2 mặt: mặt ngoài màu xanh dương, chữ màu vàng; mặt trong màu trắng, chữ đen.
3. Phần Tên cơ sở đào tạo và Thủ trưởng cơ sở đào tạo ghi theo pháp nhân được công nhận.
PHỤ LỤC SỐ 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
BÁO CÁO
về tình hình chất lượng công trình xây dựng
và công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
do Bộ là người quyết định đầu tư và là chủ đầu tư
(Thay thế Phụ lục số 1 của Thông tư số 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng)
BỘ/CƠ QUAN NGANG BỘ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./BC-Bộ/ |
.................., ngày ...... tháng ....... năm ……. |
BÁO CÁO
về tình hình chất lượng công trình xây dựng
và công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
do Bộ là người quyết định đầu tư và là chủ đầu tư
(12 tháng/cả năm……)
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
I. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG/DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRONG KỲ BÁO CÁO
Loại công trình |
Đang thi công |
Đã hoàn thành |
||||||||
Cấp công trình |
Cấp công trình |
|||||||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRONG KỲ BÁO CÁO
1. Số lượng sự cố công trình xây dựng
Loại công trình |
Sự cố cấp I |
Sự cố cấp II |
Sự cố cấp III |
|||
Đang thi công |
Đang sử dụng |
Đang thi công |
Đang sử dụng |
Đang thi công |
Đang sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mô tả sự cố, đánh giá thiệt hại về người, tài sản và nguyên nhân sự cố.
III. CÁC NỘI DUNG BÁO CÁO KHÁC VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Các hoạt động hướng dẫn áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng
2. Công tác kiểm tra sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng đối với các công trình do Bộ, Ngành quản lý
3. Các kiến nghị, nếu có
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
BÁO CÁO
về tình hình chất lượng công trình xây dựng
và công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng tại địa phương
(Thay thế Phụ lục số 2 của Thông tư số 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng)
UBND TỈNH/ THÀNH PHỐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../BC-UBND |
.................., ngày ...... tháng ....... năm ……. |
BÁO CÁO
về tình hình chất lượng công trình xây dựng
và công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng tại địa phương
(12 tháng/cả năm....)
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
I. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG/DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TRONG KỲ BÁO CÁO
1. Tổng số công trình/ dự án đầu tư xây dựng
Loại công trình |
Đang thi công |
Đã hoàn thành |
||||||||
Cấp công trình |
Cấp công trình |
|||||||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số công trình thuộc các Bộ, Ngành
3. Số công trình được xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách địa phương:
4. Số công trình được xây dựng bằng các nguồn vốn khác:
II. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRONG KỲ BÁO CÁO
1. Số lượng sự cố công trình xây dựng trong kỳ báo cáo
Loại công trình |
Sự cố cấp I |
Sự cố cấp II |
Sự cố cấp III |
|||
Đang thi công |
Đang sử dụng |
Đang thi công |
Đang sử dụng |
Đang thi công |
Đang sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
2. Mô tả sự cố, đánh giá thiệt hại về người, tài sản và nguyên nhân sự cố.
III. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ SỰ TUÂN THỦ CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Đánh giá sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng
a) Số lượng các công trình được cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng kiểm tra;
b) Sự tuân thủ của các chủ đầu tư và các nhà thầu tham gia xây dựng công trình đối với các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
2. Đánh giá chất lượng các công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế, quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
IV. CÁC NỘI DUNG BÁO CÁO KHÁC VÀ KIẾN NGHỊ
1. Hướng dẫn triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng: nêu cụ thể tên, số hiệu văn bản và cơ quan ban hành văn bản, các hoạt động tập huấn về văn bản quy phạm pháp luật và đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ.
2. Phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.
3. Các kiến nghị, nếu có
Nơi nhận: |
TM. UBND TỈNH/THÀNH PHỐ ...... CHỦ TỊCH (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
BÁO CÁO
về công tác quản lý chất lượng và chất lượng công trình xây dựng
(Thay thế Phụ lục số 3 của Thông tư số 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng)
Tên Chủ đầu tư .................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày......... tháng......... năm.......... |
BÁO CÁO
về công tác quản lý chất lượng và chất lượng công trình xây dựng
..................................... ( ghi tên công trình) .............................
(Báo cáo định kỳ 12 tháng một lần và khi hoàn thành công trình đưa vào sử dụng)
Từ ngày..... tháng..... năm..... đến ngày..... tháng..... năm...
Kính gửi : Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng theo phân cấp tại địa phương
…….............(tên tổ chức cá nhân) …............. là Đại diện Chủ đầu tư công trình .............................. (ghi tên công trình) ....................... xin báo cáo về chất lượng xây dựng công trình với các nội dung sau :
I. CÁC THÔNG TIN VỀ CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:
1. Địa điểm xây dựng công trình …………………………………………...
2. Quy mô công trình (nêu tóm tắt về kiến trúc, kết cấu, hệ thống kỹ thuật, công nghệ, công suất...).
3. Tổ chức, cơ quan phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình (ghi số, ngày, tháng của Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình).
4. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu, nhà thầu chính và các nhà thầu phụ): khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng, thí nghiệm, kiểm định xây dựng (nếu có); những phần việc do các nhà thầu đó thực hiện.
5. Về thời hạn thi công xây dựng công trình:
a) Ngày khởi công;
b) Ngày hoàn thành (dự kiến theo quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình).
II. NỘI DUNG BÁO CÁO THƯỜNG KỲ:
1. Tóm tắt về tiến độ thi công xây dựng công trình.
2. Những sửa đổi trong quá trình thi công so với thiết kế đã được phê duyệt (nêu những sửa đổi lớn, lý do sửa đổi, ý kiến của cấp có thẩm quyền về những sửa đổi đó).
3. Công tác nghiệm thu: bộ phận công trình, giai đoạn xây dựng hoàn thành được thực hiện trong kỳ báo cáo .
4. Đánh giá về chất lượng các bộ phận công trình, giai đoạn xây dựng, hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình xây dựng được nghiệm thu trong kỳ báo cáo.
5. Sự cố và khiếm khuyết về chất lượng, nếu có : thời điểm xảy ra, vị trí, thiệt hại, nguyên nhân, tình hình khắc phục.
6. Dự kiến kế hoạch nghiệm thu trong kỳ báo cáo tiếp theo.
7. Các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình khi hoàn thành:
a) Theo thiết kế đã được phê duyệt;
b) Theo thực tế đạt được.
8. Kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận: |
CHỦ ĐẦU TƯ (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN BÁO CÁO
Bổ sung vào Thông tư số 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng)
……………(1)…………… ……………(2)…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTN |
(3)…......., ngày…...... tháng…...... năm 2011 |
PHIẾU TIẾP NHẬN
BÁO CÁO ………(4)…………..
………(2)……………đã tiếp nhận Báo cáo số …ngày… .tháng….năm ……..
của …………(5)……………. ……. …………………………………………..
Địa chỉ, điện thoại (của cá nhân, đơn vị gửi báo cáo) ……………(6)………...
Nội dung báo cáo: …………………(7)……………………………....………..
Địa điểm xây dựng công trình (ghi đối với báo cáo sự cố)…………………….
Số lượng: …………………………………………………………….. ………..
Hồ sơ kèm theo (nếu có)
- ……………….. - ………………... Nơi nhận: ….(5)…… |
NGƯỜI TIẾP NHẬN ………….(8)………
|
---------------------------------------
1. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có);
2. Tên cơ quan, tổ chức cấp Phiếu tiếp nhận;
3. Địa danh của cơ quan, tổ chức cấp Phiếu tiếp nhận;
4. Tên báo cáo (báo cáo năm về chất lượng công trình và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng; báo cáo khi hoàn thành đưa công trình xây dựng vào sử dụng, vận hành, khai thác; báo cáo
nhanh sự cố công trình xây dựng);
5. Tên cá nhân, đơn vị gửi báo cáo (chủ đầu tư, chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng);
6. Địa chỉ, điện thoại của cá nhân, đơn vị gửi báo cáo;
7. Nội dung báo cáo (báo cáo năm của chủ đầu tư đối với cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng theo phân cấp tại địa phương về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng; báo cáo của chủ đầu tư khi hoàn thành đưa công trình xây dựng vào sử dụng, vận hành, khai thác; báo cáo nhanh của chủ đầu tư, chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng đối với UBND cấp tỉnh và Bộ Xây dựng về sự cố công trình xây dựng);
8. Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu.
PHỤ LỤC SỐ 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
TỜ TRÌNH
Đề nghị công nhận Khu đô thị mới kiểu mẫu ……………………
(Bổ sung vào Thông tư số 15/2008/TT-BXD ngày 17/6/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đánh giá, công nhận Khu đô thị mới kiểu mẫu)
(Tên chủ đầu tư) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr |
.........., ngày......... tháng......... năm 2011 |
TỜ TRÌNH
Đề nghị công nhận Khu đô thị mới kiểu mẫu ……………………
Kính gửi: Bộ Xây dựng
- Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ – CP ngày 15/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Căn cứ Thông tư số …../2011/TT- BXD ngày … /…./2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn, đánh giá, công nhận Khu đô thị mới kiểu mẫu;
Chủ đầu tư trình xem xét đánh giá, công nhận Khu đô thị mới kiểu mẫu cho khu………., như sau:
I. TỔNG QUAN:
1. Địa điểm: phường (xã, thị trấn)…, quận……..(huyện)……………………
2.Vị trí, diện tích và phạm vi ranh giới khu vực quy hoạch:
- Vị trí và ranh giới khu vực quy hoạch:
+ Đông giáp: ……………………
+ Tây giáp: …………………..
+ Nam giáp: ……………………
+ Bắc giáp: ………………………
- Diện tích khu vực quy hoạch: …………..ha.
- Dân số theo quy hoạch:……………….người
II. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHU ĐÔ THỊ
(theo các tiêu chí tại Thông tư số…ngày…của Bộ Xây dựng hướng dẫn đánh giá, công nhận Khu đô thị mới kiểu mẫu)
1. Kết quả điều tra từ việc lấy ý kiến dân cư sống trong khu đô thị
(kết quả khảo sát, các ý kiến đóng góp…).
2. Tóm tắt các ý kiến của UBND cấp huyện, cấp xã quản lý trên đị bàn
(của khu đô thị mới đề nghị công nhận kiểu mẫu);
3. Hồ sơ, bản vẽ trình xem xét, đánh giá, công nhận gồm:
(Liệt kê các văn bản, hồ sơ theo Quy định tại Thông tư)
4. Kết luận và kiến nghị
|
CHỦ ĐẦU TƯ Đại diện chủ đầu tư |
PHỤ LỤC SỐ 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Sửa đổi Phụ lục 1 của Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
……………, ngày……. tháng…… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Bộ Xây dựng
1. Tên cơ sở đề nghị công nhận:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: Email:
2. Tên phòng thí nghiệm
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: Email:
3. Tên các phép thử đề nghị công nhận:
TT |
Tên phép thử |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Máy móc, thiết bị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đơn vị chúng tôi cam kết thực hiện đúng Quy chế “Công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng”.
Phụ trách phòng thí nghiệm (Ký, ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng Cơ sở quản lý phòng thí nghiệm (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN BỔ SUNG
PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Bổ sung vào Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…………., ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN BỔ SUNG
PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Bộ Xây dựng
1. Tên cơ sở đề nghị công nhận:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: Email:
2. Tên phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: Email:
3. Nội dung đề nghị công nhận bổ sung:
a) Thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm:
b) Thay đổi danh mục các phép thử đã được công nhận:
TT |
Tên phép thử bổ sung (*) |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Máy móc, thiết bị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ liệt kê các tên phép thử bổ sung (thêm/bớt các phép thử so với danh mục các phép thử đã được công nhận).
4. Đơn vị chúng tôi cam kết thực hiện đúng Quy chế “Công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng”.
Phụ trách phòng thí nghiệm |
Thủ trưởng |
PHỤ LỤC SỐ 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng)
BÁO CÁO KHẢ NĂNG VÀ TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
(Bổ sung vào Quy chế công nhận và quản lý hoạt động Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …… tháng …… năm ……
BÁO CÁO KHẢ NĂNG VÀ TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. Tên cơ sở đề nghị công nhận:
Địa chỉ:
Điện thoại:
2. Tên phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại:
3. Họ tên, chức danh người phụ trách phòng thí nghiệm:
4. Cán bộ, nhân viên của phòng thí nghiệm:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Công việc được giao hiện nay |
Thâm niên trong lĩnh vực thử nghiệm |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trang thiết bị:
5.1. Phương tiện đo lường:
Tên phương tiện đo |
Phạm vi đo cấp chính xác |
Chu kỳ kiểm định hiệu chuẩn |
Ngày kiểm định hiệu chuẩn lần cuối |
Cơ quan kiểm định hiệu chuẩn |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Trang thiết bị khác:
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Tài liệu kỹ thuật của thiết bị |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Diện tích và môi trường thử nghiệm
6.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích (m2) của bộ phận phòng thí nghiệm
6.2. Môi trường các bộ phận thí nghiệm:
- Khả năng về điều hòa nhiệt độ, độ ẩm
- Khả năng thoát nhiệt
- Các điều kiện đảm bảo khác (chống rung, chống bụi, chống ồn, ánh sáng, phóng xạ,…)
6.3. Điều kiện về bảo vệ và an toàn lao động cho cán bộ nhân viên
7. Danh mục các phép thử, loại phép thử do phòng thí nghiệm thực hiện
TT |
Tên phép thử, loại phép thử |
Tiêu chuẩn làm cơ sở để tiến hành thử |
Số mẫu thử trong 1 năm |
Nguồn mẫu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Cơ sở cam kết:
- Thực hiện các quy định về công nhận phòng thí nghiệm;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan đánh giá khi tiến hành đánh giá phòng thí nghiệm;
- Phòng thí nghiệm sẵn sàng để được tiến hành đánh giá từ ngày…….tháng……..năm……
Phụ trách phòng thí nghiệm |
Thủ trưởng cơ quan |