Quyết định 2692/QĐ-BQP 2025 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Quốc phòng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2692/QĐ-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2692/QĐ-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Minh Lương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2692/QĐ-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 2692/QĐ-BQP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Quốc phòng 6 tháng đầu năm 2025
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để Tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (50 văn bản); Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (11 văn bản) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng 6 tháng đầu năm 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng 6 tháng đầu năm 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-BQP ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực thi hành | Ngày hết hiệu lực thi hành |
I. CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG | |||||
1. Lĩnh vực công tác quân sự, quốc phòng | |||||
01 | Nghị định | 78-CP | Quy định quân hiệu, cấp hiệu, lễ phục, quân kỳ, phù hiệu kiểm soát, biển công tác, cờ hiệu, giấy chứng minh của Bộ đội Biên phòng | Được bãi bỏ bằng Nghị định số 104/2024/NĐ-CP ngày 20/8/2024 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ | 20/8/2024 |
02 | Nghị định | 61/2022/NĐ-CP | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Được bãi bỏ bằng Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu Tổ chức của Bộ Quốc phòng | 01/3/2025 |
03 | Quyết định | 3033/2001/QĐ-QP | Ban hành Quy chế Quản lý nhà nước về Công nghiệp quốc phòng trong Quân đội nhân dân Việt Nam | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
04 | Quyết định | 587/QĐ-QP | Cho phép Trung tâm Giáo dục hướng nghiệp kỹ thuật chuyên ngành thuộc Trường sĩ quan Lục quân 2 được mang thêm tên Trung tâm xúc tiến việc làm | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
05 | Quyết định | 645/QĐ-QP | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các trung tâm xúc tiến việc làm trong Quân đội | ||
06 | Chỉ thị | 907/CT-QP | Về quy hoạch xây dựng các công trình trên các đảo | ||
07 | Chỉ thị | 1411/CT-QP 21/10/1998 | Về triển khai kế hoạch xây dựng Sở chỉ huy cơ quan Bộ Quốc phòng | ||
08 | Quyết định | 614/QĐ-QP | Ban hành Bộ tổng Danh mục vật tư hàng hóa chủ yếu của Bộ Quốc phòng | ||
09 | Quyết định | 2033/2001/QĐ | Ban hành Quy chế thực tập tốt nghiệp đối với học viên các học viện, trường đại học, cao đẳng và trung học trong Quân đội | ||
10 | Quyết định | 123/2002/QĐ-BQP | Về củng cố, kiện toàn tổ chức và hoạt động của các tổ, đội công tác tăng cường cho các cơ sở trên địa bàn Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ | ||
11 | Quyết định | 117/2004/QĐ-BQP | Ban hành Danh mục giáo trình đào tạo. Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn vùng cao, miền núi và Tây nguyên | ||
12 | Quyết định | 50/2002/QĐ-QP | Ban hành Quy định về nhà giáo kiêm nhiệm và thỉnh giảng trong nhà trường Quân đội | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
13 | Quyết định | 107/2005/QĐ-BQP | Kiện toàn Hội đồng thẩm định chương trình, giáo dục quốc phòng | ||
14 | Chỉ thị | 36C006/CT-BQP | Triển khai thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị động viên công nghiệp | ||
15 | Quyết định | 26/2007/QĐ-BQP 13/02/2007 | Ban hành quy định thời hạn hoàn thành di chuyển dây chuyền động viên công nghiệp của các doanh nghiệp công nghiệp thuộc diện di chuyển | ||
16 | Quyết định | 151/2007/QĐ-BQP | Ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật đường tuần tra biên giới | ||
2. Lĩnh vực công tác cơ yếu | |||||
17 | Thông tư | 144/2014/TT-BQP | Hướng dẫn việc tuyển chọn người để đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ cơ yếu và người vào làm công tác cơ yếu. | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
18 | Thông Tư | 185/2019/TT-BQP | Hướng dẫn việc cung cấp, quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dụng Chính phủ | ||
II. CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ | |||||
1. Lĩnh vực công tác cán bộ | |||||
19 | Thông tư | 222/2017/TT-BQP | Ban hành Quy chế xét duyệt nâng ngạch, bãi miễn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ Quân đội nhân dân Việt-Nam | Được, thay thế bằng Thông tư số 09/2025/TT-BQP ngày 13/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế duyệt chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ | 31/3/2025 |
20 | Thông tư | 58/2022/TT-BQP | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế xét duyệt nâng ngạch, bãi miễn chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ Quân đội nhân dân Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 222/2017/TT-BQP ngày 12/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
21 | Thông tư | 308/2017/TT-BQP 27/12/2017 | Quy định tuyển chọn, tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ, đào tạo sĩ quan dự bị gọi vào phục vụ tại ngũ trong Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 05/2025/TT-BQP ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tuyển chọn, tuyển dụng vào đội ngũ cán bộ trong Quân đội nhân dân Việt Nam; thăng quân hàm sĩ quan dự bị | 24/01/2025 |
22 | Thông tư | 08/2020/TT-BQP | Quy định chi tiết, hướng dẫn thực hiện Điều 13 và Điều 16 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về hạn tuổi cao nhất của sĩ quan giữ chức chỉ huy, quản lý; kéo dài tuổi phục vụ tại ngũ của sĩ quan; phong quân hàm học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ | Được: thay thế bằng Thông tư số 10/2025/TT-BQP ngày 14/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về hạn tuổi cao nhất của sĩ quan giữ chức vụ chỉ huy, quản lý; kéo dài tuổi phục vụ tại ngũ của sĩ quan | 14/02/2025 |
23 | Thông tư | 02/2023/TT-BQP | Quy định về đối tượng, tiêu chuẩn đào tạo cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 06/2025/TT-BQP ngày 26/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đối tượng, tiêu chuẩn đào tạo cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam | 26/01/2025 |
2. Lĩnh vực công tác chính sách | |||||
24 | Thông tư liên tịch | 36/2009/TTLT-BQP- BNV-BLĐTBXH-BTC | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2009/NĐ-CP ngày 23/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang, quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng | Được bãi bỏ bằng Nghị định số 52/2025/NĐ-CP ngày 01/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 21/2009/NĐ-CP ngày 23/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sỹ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng | 01/12/2024 |
25 | Thông tư | 106/2015/TT-BQP | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, Tổ chức chính trị-xã hội và các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của BQP | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
26 | Thông tư | 154/2016/TT-BQP | Hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trong BQP | ||
III. CÔNG TÁC HẬU CẦN - KỸ THUẬT | |||||
1. Lĩnh vực công tác kỹ thuật | |||||
27 | Quyết định | 1255/QĐ-QP 25/9/1997 | Ban hành Quy định chế độ, tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động thuộc lĩnh vực quân sự | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
28 | Chỉ thị | 28/2007/CT-BQP 14/02/2007 | Về tăng cường công tác kiểm tra, quản lý xe - máy quân sự | ||
29 | Quyết định | 67/2007/QĐ-BQP 09/4/2007 | Bổ sung Quyết định số 1255/QĐ-QP ngày 25/9/1997 của Bộ trưởng BQP về việc ban hành quy định, chế độ, tiêu chuẩn, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động thuộc lĩnh vực quân sự | ||
30 | Thông tư | 02/2017/TT-BQP 05/01/2017 | Quy,định hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động trong Bộ Quốc phòng | ||
31 | Thông tư | 163/2018/TT-BQP 13/11/2018 | Quy định quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm quốc phòng | Được thay thế bằng Thông tư số 07/2025/TT-BQP ngày 04/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định quản lý Định mức kinh tế-kỹ thuật sản phẩm quốc phòng | 22/3/2025 |
2. Lĩnh vực công tác Hậu cần | |||||
32 | Quyết định | 257/QĐ-QP 07/7/1992 | Thành lập Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ cao cấp các Tổng cục, Quân khu, Quân đoàn, Quân chủng, Binh chủng, Học viện, nhà trường | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
33 | Quyết định | 570/QĐ-QP 19/8/1993 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng y học dân tộc BQP | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ. trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp Luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
34 | Quyết định | 1636/QĐ-QP 05/10/1996 | Kiện toàn hệ thống, ban hành Quy chế nhiệm vụ và tổ chức của Hội đồng giám định y khoa các cấp trong Quân đội | ||
35 | Thông tư | 46/2016/TT-BQP 01/4/2016 | Quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý | Được thay thế bằng Thông tư số 21/2025/TT-BQP ngày 14/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về xếp cấp chuyên môn kỹ thuật; đánh, giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký và chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng | 29/5/2025 |
36 | Thông tư liên tịch | 85/2016/TTLT-BQP- BYT-BTC 20/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu | Được bãi bỏ bằng Nghị định số 74/2025/NĐ-CP ngày 31/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 70/2015/NĐ-CP ngày 01/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế đối với Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu | 01/7/2025 |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
37 | Thông tư | 19/2010/TT-BQP 23/02/2010 | Phê duyệt Quy chế quản lý tài chính của Tổng công ty Xăng dầu quân đội hoạt động theo hình thức công ty mẹ - công ty con | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
38 | Thông tư | 131/2015/TT-BQP 25/11/2015 | Hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
39 | Thông tư | 225/2017/TT-BQP 18/9/2017 | Quy định áp dụng Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước trong Bộ Quốc phòng | ||
V. LĨNH VỰC CÔNG TÁC KH-CN-MT | |||||
40 | Chỉ thị | 97/2005/CT-BQP 11/7Z2005 | Thực hiện công tác bảo vệ môi trường thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
41 | Quyết định | 05Z2006/QĐ-BQP 09/01/2006 | Thành lập quỹ phát triển khoa học công nghệ và môi trường | ||
42 | Quyết định | 52/2006/QĐ-BQP 01/4/2006 | Phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường của BQP đến năm 2010 và định hướng đến 2020 | ||
43 | Quyết định | 105/2006/QĐ-BQP 06/6Z2006 | Phê duyệt chiến lược phát triển KHCN trong lĩnh vực quân sự và quốc phòng tới năm 2010, định hướng tới năm 2020 |
| |
VI. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, TÁC CHIẾN KHÔNG GIAN MẠNG | |||||
44 | Quyết định | 07/2008/QĐ-BQP 25/01/2008 | Ban hành Quy chế hoạt động mạng Thông tin KH-CN-MT quân sự | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
45 | Quyết định | 118/2008/QĐ-BQP 19/8/2008 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng thiết bị gây nhiễu thông tin di động tế bào phục vụ nhiệm vụ quân sự | ||
VII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH TRA - CHỐNG THAM NHŨNG, BUÔN LẬU | |||||
46 | Chỉ thị | 291/CT-QP 06/4/1995 | Về kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ chống tham nhũng, buôn lậu; nghiêm cấm việc tùy tiện cho bộ đội đi làm kinh tế, cho thuê bến bãi, kho tàng, sử dụng phương tiện vận tải quân sự chở hàng buôn lậu, trốn thuế | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
47 | Chỉ thị | 66/CT-QP 20/01/1996 | Về giải quyết các trường hợp vi phạm chế độ trong quản lý, sử dụng nhà ở, đất ở trong Quân đội | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
48 | Chỉ thị | 307/CT-QP 20/3/1996 | Về phối hợp với UBND thành phố Hồ Chí Minh thực hiện Nghị định số 60, 61/CP đối với quỹ nhà ở, đất ở do Quân đội quản lý trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | ||
49 | Quyết định | 100/2006/QĐ-BQP 31/5/2006 | Quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan Thanh tra quốc phòng Quân khu, Thanh tra BTTM; TCCT và các Tổng cục; Quân chủng; Bộ đội Biên phòng; Quân đoàn; Binh chủng và tương đương | Được bãi bỏ bằng Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 07/4/2025 |
VIII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN THƯ - BẢO MẬT- LƯU TRỮ | |||||
50 | Thông tư | 30/2021/TT-BQP 15/3/2021 | Ban hành Quy chế về công tác lưu trữ trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bằng Thông tư số 20/2025/TT-BQP ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về lưu trữ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | 01/7/2025 |
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng 6 tháng đầu năm 2025
(Kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-BQP ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. Lĩnh vực quân sự, quốc phòng | |||||
01 | Nghị định | Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ | - Sửa đổi khoản 1 Điều 7; - Sửa đổi, bổ sung Điều 8; - Sửa đổi khoản 3 Điều 10; - Sửa đổi Điều 11; - Sửa đổi, bổ sung Điều 12; - Sửa đổi khoản 2 Điều 13; - Sửa đổi khoản 3 Điều 15; - Bổ sung Điều 15a; | Ngày 04/02/2025, Chính phủ ban hành Nghị định số 16/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ | 23/3/2025 |
02 | Nghị định | Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam | - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 10; - Sửa đổi bổ sung khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 11; - Sửa đổi, bổ sung Điều 13; - Thay thế cụm từ “Bộ Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Bộ Xây dựng” tại điểm c khoản 3 Điều 4, khoản 2, khoản 6 Điều 12; Mục 1 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 32/2016/NĐ-CP; - Thay thế Mẫu số 02ĐNCTĐC (đối với cá nhân) tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 32/2016/NĐ-CP bằng Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này; - Bãi bỏ cụm từ “Bộ Giao thông vận tải” tại khoản 1 Điều 12, khoản 1, khoản 2 Điều 15; - Bãi Điều 14. | Ngày 09/5/2025, Chính phủ ban hành Nghị định số 101/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam và Nghị định số 42/2016/NĐ-CP ngày 12/5/2016 của Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở, đón sân bay chuyên dùng | 23/6/2025 |
03 | Nghị định | Nghị định số 42/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở, đóng sân bay chuyên dùng | - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10; - Sửa đổi, bổ sung Điều 11; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12; - Sửa đổi, bổ sung Điều 13 ; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 14; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 15; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 16; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 17; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 18; - Thay thế cụm từ “Bộ Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Bộ Xây dựng” tại khoản 5 Điều 4, khoản 3 Điều 6, khoản 3 Điều 12, khoản 3 Điều 14, khoản 3 Điều 16, khoản 1 Điều 20 và tên của Điều 21; - Thay thế các mẫu đơn từ Mẫu số 01 đến Mẫu số 08 Phụ lục kèm theo Nghị định số 42/2016/NĐ-CP bằng các mẫu đơn từ Mẫu số 01 đến Mẫu số 08 Phụ lục kèm theo Nghị định này; - Bãi bỏ cụm từ “và thống nhất với Bộ Giao thông vận tải” tại khoản 1 Điều 6. | Ngày 09/5/2025, Chính phủ ban hành Nghị định số 101/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam và Nghị định số 42/2016/NĐ-CP ngày 12/5/2016 của Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở, đón sân bay chuyên dùng | 23/6/2025 |
04 | Quyết định của TTCP | Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện, thủ tục biên phòng điện tử tại các cửa khẩu do Bộ Quốc, phòng quản lý | - Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 5; - Sửa đổi Điều 7, Điều 8; - Sửa đổi khoản 2 Điều 12; - Sửa đổi khoản 2 Điều 15; - Sửa đổi khoản 2 và điểm b khoản 8 Điều 18; - Sửa đổi Điều 19; - Bãi bỏ các Mẫu số 1a, 1b, 02, 03, 04, 05 và Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | Ngày 12/02/2025, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 03/2025/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục biên phòng điện tử tại các cửa khẩu do Bộ Quốc phòng quản lý | 01/4/2025 |
2. Lĩnh vực công tác chính trị | |||||
05 | Nghị định | Nghị định số 21/2009/NĐ-CP ngày 23/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng | - Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ nhất điểm a khoản 2; bổ sung khoản 3 Điều 2; - Sửa đổi, bổ sung điểm c, d, đ khoản 1 Điều 3; Bổ sung điểm e, điểm g vào sau điểm đ khoản 1 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2,3 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung Điều 4; - Sửa đổi điểm a khoản 1, khoản,2, khoản 3; Bổ sung khoản 4 Điều 5; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8; - Sửa đổi, bổ sung tên điều; đoạn mở đầu và điểm b, điểm c khoản 1 Điều 9; - Sửa đổi, bổ sung Điều 14; | Ngày 01/3/2025, Chính phủ ban hành Nghị định số 52/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2009/NĐ-CP ngày 23/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng | 01/3/2025 |
06 | Nghị định | Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | - Sửa đổi, bổ sung khổ cuối khoản 1 Điều 2; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 5 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung Điều 4; - Sửa đổi, bổ sung một số khoản, điểm tại Điều 5 ; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 7; - Bổ sung Mẫu số 03/BMVNAH và Mẫu số 05/BMVNAH Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định; - Thay thế Mẫu số 01a/BMAH, Mẫu số 01b/BMAH,Mẫu số 03/BMAH và Mẫu số 04/BMAH Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2013/NĐ-CP bằng Mẫu số 01/BMVNAH, Mẫu số 02/BMVNAH, Mẫu số 04/BMVNAH và Mẫu số 06/BMVNAH Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định; - Bãi bỏ điểm a khoản 6 Điều 5 và Mẫu số 02/BMAH Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2013/NĐ-CP | Ngày 02/4/2025, Chính phủ ban hành Nghị định số 83/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 02/4/2025 |
07 | Thông tư | Thông tư số 162/2017/TT-BQP ngày 10/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 151/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều về chế độ, chính sách của Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | - Bãi bỏ khoản 3 Điều 7 | Ngày 06/5/2025, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư số 25/2025/TT-BQP hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2009/NĐ-CP ngày 23/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 52/2025/NĐ-CP ngày 01/3/2025 của Chính phủ . | 06/5/2025 |
3. Lĩnh vực công tác Hậu cần - Kỹ thuật | |||||
08 | Nghị định | Nghị định số 70/2015/NĐ-CP ngày 01/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế đối với Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu | - Sửa đổi, bổ sung Điều 1; Điều 2; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4; - Sửa đổi, bổ sung Điều 5; - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 6; - Sửa đổi, bổ sung Điều 7; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2,3 Điều 8; - Sửa đổi tên Điều và bổ sung khoản 4 Điều 9; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1,2 Điều 10; - Sửa đổi, bổ sung Điều 11; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 15; - Bổ sung khoản 4,5 Điều 16; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2,3 Điều 17; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điểm c khoản 3, 4 Điều 18; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 4 và bổ sung khoản ố Điều 19; - Bổ sung Điều 19a; - Sửa đổi, bổ sung Điều 20; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 21; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 22; - Bổ sung cụm từ “thành phố trực thuộc Trung ương” vào sau cụm từ “Bảo hiểm xã hội tỉnh” tại khoản 2 và 3 Điều 16; điểm b khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 18. - Bổ sung cụm từ “các khoản 1, 2, 3 va 4” vào trước cụm từ “Điều 2 Nghị định này” tại Điều 9; khoản 3 Điều 10; khoản 4 Điều 15. - Thay thế cụm từ “Bảo hiểm xã hội Bộ Công an” thành “Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân” và cụm từ “Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng” thành “Bảo hiểm xã hội Quân đội” tại khoản 1 Điều 6; khoản 2 và 3 Điều 16; khoản 2, 3 Điều 18; khoản 2, 3 Điều 21; Điều 22; Điều 23. Thay thế cụm từ “khoản 1 và 2, các điểm a và b khoản 3” thành “khoản 1, 2, 3 và 4” và cụm từ “điểm a và b khoản 3” thành “điểm a, b và d khoản 3” tại khoản 1 Điều 6. - Thay thế cụm từ “trang thiết bị y tế” thành .“thiết bị y tế” tại khoản 2 Điều 21. - Bãi bỏ cụm từ “Trung tâm giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyển” tại khoản 2, 3 Điều 16; điểm b khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 18; - Bãi bỏ các Điều 3,13,14, khoản 4 Điều 17. | Ngày 31/3/2025, Chính phủ ban hành Nghị định số 74/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 70/2015/NĐ-CP ngày 01/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế đối với Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu | 01/7/2025 |
09 | Thông tư | Thông tư số 26/2021/TT-BQP ngày 22/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định định ngạch, định mức kinh tế-kỹ thuật sửa chữa tàu thuyền vận tải quân sự | - Các khoản 4, 5 và 6 Điều 3; Điều 5; khoản 2 Điều 12, khoản 2 Điều 13, khoản 2 Điều 14, khoản 2 Điều 15, khoản 2 Điều 16, khoản 2 Điều 17, khoản 2 Điều 18, khoản 2 Điều 19, khoản 2 Điều 20; - Các phụ lục từ Phụ lục III đến Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 26/2021/TT-BQP | Ngày 04/02/2025, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư số 07/2025/TT-BQP quy định quản lý Định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm quốc phòng | 30/6/2025 |
10 | Thông tư | Thông tư số 83/2023/TT-BQP ngày 11/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Điều 2 | Ngày 13/02/2025, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư số 09/2025/TT-BQP ban hành Quy chế duyệt chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ | 31/3/2025 |
11 | Thông tư | Thông tư số 174/2021/TT-BQP ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung tại Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trong Bộ Quốc phòng | - Sửa đổi Điều 1; Điều 2; - Bổ sung Điều 2a; - Bổ sung Điều 3a; - Sửa đổi khoản 5 Điều 9; - Bổ sung khoản 1a, khoản 1b Điều 10; - Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 21; - Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 22; - Bãi bỏ Điều 4, Điều 6, Điều 7, khoản 1 Điều 10; - Thay thế Mẫu số 02, 05, 06 Phụ lục III; - Bãi bỏ Phụ lục I, Mẫu số 04 Phụ lục III. | Ngày 06/5/2025, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư số 24/2025/TT-BQP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 174/2021/TT-BQP ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung tại Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trong Bộ Quốc phòng | 20/6/2025 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây