Thông tư 02/2017/TT-BQP về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2017/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2017/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bế Xuân Trường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/01/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong quân đội
Tại Thông tư số 02/2017/TT-BQP ngày 05/02/2017 quy định về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, Bộ Quốc phòng quy định đối tượng phải tham gia huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động gồm: Người làm công tác chỉ huy, quản lý; Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động; Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động thực hiện; Người làm công tác y tế; Người tham gia mạng lưới an toàn, vệ sinh viên (an toàn, vệ sinh viên).
Nội dung huấn luyện an toàn, vệ sinh lao đồng gồm có: Hệ thống chính sách, pháp luật và quy định của Bộ Quốc phòng về an toàn, vệ sinh lao động; Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động; Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động; Huấn luyện chuyên ngành… được chia thành 07 nhóm. Thời gian huấn luyện lần đầu dao động từ 4 giờ đến 56 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
Thời gian tham gia huấn luyện được tính vào thời giờ làm việc, được hưởng đủ tiền lương, các quyền lợi khác theo quy định của Nhà nước và quân đội; các đối tượng huấn luyện là lao động hợp đồng, học nghề, thử việc, quyền lợi trong thời gian huấn luyện theo hợp đồng đã thỏa thuận. Người chỉ huy đơn vị, doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động khi thực hiện đúng quy định của pháp luật về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và người lao động tham gia huấn luyện có thời gian đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/02/2017 và thay thế Thông tư số 143/2014/TT-BQP ngày 22/10/2014.
Xem chi tiết Thông tư 02/2017/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 02/2017/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 02/2017/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật,
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định về công tác huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định và hướng dẫn chi tiết về công tác huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong Bộ Quốc phòng, gồm: Đối tượng, nội dung huấn luyện an toàn vệ sinh lao động; tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị.
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, YÊU CẦU CHUNG CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Người lao động tham gia mạng lưới an toàn, vệ sinh viên ngoài nội dung huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động theo quy định (của nhóm mình) còn được huấn luyện bổ sung về kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên.
TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Mẫu giấy chứng nhận huấn luyện thực hiện theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này; mẫu thẻ an toàn thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Phân loại tổ chức huấn luyện và điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thực hiện theo quy định tại Điều 26 Nghị định số 44/2016/NĐ-CP.
Đơn vị có nhu cầu cấp mới, cấp lại, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lập 01 bộ hồ sơ gửi cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Khoản 2 Điều này gửi về Tổng cục Kỹ thuật đối với hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh, lao động; gửi về Cục Quân y Bộ Quốc phòng đối với hoạt động huấn luyện về y tế lao động để thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động;
Đối với hồ sơ đề nghị gia hạn, đơn vị huấn luyện gửi đến cơ quan có thẩm quyền chậm nhất 30 ngày trước khi hết thời hạn quy định trong Giấy chứng nhận;
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải tiến hành thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp thì phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị và nêu rõ lý do.
Trước khi huấn luyện cấp Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, các cơ sở y tế gửi về Cục Quân y hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động; hồ sơ đề nghị gồm văn bản thực hiện theo Khoản 4 Điều này;
Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, Cục Quân y thẩm định, ra quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động; trường hợp không bảo đảm điều kiện huấn luyện thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Đơn vị có nhu cầu tự tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động lập 01 bộ hồ sơ chứng minh đủ điều kiện hoạt động theo quy định tại Khoản 4 Điều này gửi cơ quan có thẩm quyền theo quy định;
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, thông báo cho đơn vị về những điều kiện chưa bảo đảm theo quy định;
Hết thời hạn 30 ngày, cơ quan có thẩm quyền không có thông báo về việc đơn vị không bảo đảm đủ điều kiện hoạt động huấn luyện thì đơn vị được tự huấn luyện trong phạm vi đã đề nghị;
Sau thời hạn 05 năm, kể từ ngày được đánh giá đủ điều kiện hoạt động tự huấn luyện, đơn vị gửi hồ sơ tới cơ quan có thẩm quyền để được xem xét, đánh giá lại điều kiện hoạt động nếu có nhu cầu tiếp tục tự huấn luyện.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Giấy chứng nhận, Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động được cấp theo Thông tư số 143/2014/TT-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2014 trước ngày Thông tư này có hiệu lực vẫn có giá trị sử dụng trong thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận, Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2017 và thay thế Thông tư số 143/2014/TT-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về công tác huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong Quân đội.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BQP ngày 05/01/2017 của BQP)
1. Lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động theo Danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Quốc phòng ban hành.
2. Sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển hóa chất nguy hiểm, độc hại theo phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất.
3. Lắp đặt, sửa chữa, vận hành các hệ thống điện, nhà máy điện; chuyên lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng máy, thiết bị điện.
4. Sản xuất, sử dụng, bảo quản, sửa chữa, vận chuyển, thí nghiệm, hóa nghiệm, bắn ném thử, xử lý các loại thuốc nổ và phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm...), đạn dược. Sản xuất, sử dụng, bảo quản, sửa chữa, thử nghiệm các loại súng pháo, khí tài...
5. Lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động xe máy xúc, ủi, gạt, máy trộn, đầm bê tông, đầm nền, xe lu, máy đóng cọc, máy ép cọc, khoan cọc nhồi, búa máy, tàu hoặc máy hút bùn, máy bơm; máy phun hoặc bơm vữa, bê tông.
6. Lắp ráp, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, vệ sinh các loại máy mài, cưa, xẻ, cắt, xé, chặt, đột, dập, đục, đập, tạo hình, nạp liệu, ra liệu, nghiền, xay, trộn, cán, ly tâm, sấy, sàng, sàng tuyển, ép, xeo, tráng, cuộn, bóc vỏ, đóng bao, đánh bóng, băng chuyền, băng tải, súng bắn nước, súng khí nén; máy in công nghiệp.
7. Làm khuôn đúc, luyện, cán, đúc, tẩy rửa, mạ, đánh bóng kim loại; các công việc luyện quặng, luyện cốc; làm các công việc ở khu vực lò quay sản xuất xi măng, lò nung hoặc buồng đốt vật liệu chịu lửa, vật liệu xây dựng, luyện cốc, luyện đất đèn; vận hành, sửa chữa, kiểm tra, giám sát, cấp liệu, ra sản phẩm, phế thải các lò thiêu, lò nung, lò luyện.
8. Các công việc phun cát, tẩy gỉ, gõ gỉ, cạo gỉ, sơn, hàn.
9. Cậy bẩy, khoan, xúc, đào hầm lò, hố sâu, khai khoáng.
10. Các công việc trên cao cách mặt bằng làm việc từ 2 mét trở lên, trên các sàn công tác di động, nơi cheo leo nguy hiểm, trên sông, trên biển, lặn dưới nước.
11. Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị trong hang hầm, hầm tàu.
12. Lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ máy, thiết bị thu phát sóng có điện từ trường tần số cao, các máy chụp X quang, chụp cắt lớp.
13. Lắp ráp, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, kiểm tra, giám sát hoạt động, làm vệ sinh các phương tiện sau: Xe cơ giới, các phương tiện vận tải hành khách, vật liệu, hàng hóa; ụ tàu.
14. Lắp ráp, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, kiểm tra, giám sát các loại máy cung bông, máy chải, máy kéo, máy se sợi, máy dệt, máy hồ, máy nhuộm, máy in vải, máy cuộn.
15. Khảo sát địa chất, địa hình, thực địa biển, địa vật lý; khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí.
16. Làm việc ở các nơi thiếu dưỡng khí hoặc có khả năng phát sinh các khí độc như hầm, đường hầm, bể, giếng, đường cống và các công trình ngầm, các công trình xử lý nước thải, rác thải; làm vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại.
17. Xây, lắp ráp, tạo, phá dỡ, vệ sinh và bảo dưỡng các kết cấu hoặc công trình xây dựng./.
PHỤ LỤC II
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG HUẤN LUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BQP ngày 05/01/2017 của BQP)
Chương trình khung huấn luyện được xây dựng cho các lớp huấn huyện có quy mô không quá 120 người/lớp huấn luyện phần lý thuyết, không quá 40 người/lớp huấn luyện phần thực hành. Đơn vị tổ chức huấn luyện có quyền tổ chức lớp huấn luyện riêng theo từng nhóm hoặc tổ chức lớp huấn luyện ghép các nhóm có cùng nội dung huấn luyện chung về lý thuyết.
1. Chương trình khung huấn luyện nhóm 1
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. |
6 |
6 |
|
|
2 |
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
II |
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động; |
1 |
1 |
|
|
2 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. |
4 |
4 |
|
|
3 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
4 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
1 |
1 |
|
|
III |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
16 |
16 |
|
|
2. Chương trình khung huấn luyện nhóm 2
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động; |
6 |
6 |
|
|
2 |
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
II |
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động |
28 |
23 |
4 |
1 |
1 |
Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
2 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. |
4 |
4 |
|
|
3 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
4 |
Văn hóa an toàn lao động tại nơi làm việc. |
1 |
1 |
|
|
5 |
Nghiệp vụ công tác tự kiểm tra; công tác điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động; |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
Phân tích, đánh giá rủi ro và xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; xây dựng hệ thống quản lý về an toàn, vệ sinh lao động. |
8 |
4 |
3 |
1 |
7 |
Xây dựng nội quy, quy chế, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động; phòng, chống cháy nổ trong cơ sở lao động; xây dựng, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động hàng năm; công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thống kê, báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
4 |
4 |
|
|
8 |
Công tác kiểm định, huấn luyện và quan trắc môi trường lao động; quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động; hoạt động thông tin, tuyên truyền về an toàn, vệ sinh lao động. |
4 |
4 |
|
|
9 |
Công tác sơ cấp cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp cho người lao động. |
3 |
2 |
1 |
|
III |
Nội dung huấn luyện chuyên ngành |
8 |
6 |
2 |
|
1 |
Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
8 |
6 |
2 |
|
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
|
Tổng cộng |
48 |
40 |
7 |
1 |
3. Chương trình khung huấn luyện nhóm 3
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động; |
6 |
6 |
|
|
2 |
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
II |
Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
|
|
1 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc |
4 |
4 |
|
|
2 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh; |
1 |
1 |
|
|
4 |
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên. |
1 |
1 |
|
|
5 |
Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp |
1 |
1 |
|
|
III |
Nội dung huấn luyện chuyên ngành |
6 |
4 |
2 |
|
1 |
Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; phân tích, đánh giá, quản lý rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động, quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
6 |
4 |
2 |
|
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
2 |
2 |
|
|
Tổng cộng |
24 |
22 |
2 |
|
4. Chương trình khung huấn luyện nhóm 4
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
|
|
1 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc. |
4 |
4 |
|
|
2 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
1 |
1 |
|
|
4 |
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên. |
1 |
1 |
|
|
5 |
Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp. |
1 |
1 |
|
|
II |
Nội dung huấn luyện trực tiếp tại nơi làm việc |
6 |
0 |
6 |
|
1 |
Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, có hại, nội quy, biển báo, biển chỉ dẫn tại nơi làm việc. |
2 |
|
2 |
|
2 |
Thực hành quy trình làm việc an toàn; quy trình xử lý sự cố liên quan đến nhiệm vụ, công việc được giao; quy trình thoát hiểm trong các trường hợp khẩn cấp. |
2 |
|
2 |
|
3 |
Thực hành các phương pháp sơ cứu đơn giản. |
2 |
|
6 |
|
III |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
2 |
2 |
|
|
Tổng cộng |
16 |
10 |
6 |
|
5. Chương trình khung huấn luyện nhóm 5
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. |
6 |
6 |
|
|
2 |
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
3 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
II |
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động |
7 |
7 |
0 |
0 |
1 |
Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
|
|
2 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. |
4 |
4 |
|
|
3 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
|
|
4 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
1 |
1 |
|
|
III |
Nội dung huấn luyện cấp Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn y tế lao động |
29 |
25 |
4 |
|
1 |
Các yếu tố có hại tại nơi làm việc; tổ chức quan trắc môi trường lao động để đánh giá các yếu tố có hại; lập hồ sơ vệ sinh lao động tại nơi làm việc. |
4 |
4 |
|
|
2 |
Các bệnh nghề nghiệp thường gặp và các biện pháp phòng chống; cách tổ chức khám bệnh nghề nghiệp, khám bố trí việc làm, chuẩn bị hồ sơ giám định bệnh nghề nghiệp. |
4 |
4 |
|
|
3 |
Tổ chức và kỹ năng sơ cấp cứu; phòng chống dịch bệnh tại nơi làm việc. |
8 |
4 |
4 |
|
4 |
An toàn thực phẩm; quy trình lấy và lưu mẫu thực phẩm; tổ chức thực hiện bồi dưỡng hiện vật và dinh dưỡng cho người lao động; nâng cao sức khỏe nơi làm việc, phòng chống các bệnh không lây nhiễm tại nơi làm việc. |
4 |
4 |
|
|
5 |
Kiến thức, kỹ năng, phương pháp xây dựng kế hoạch, phương án, trang bị phương tiện và các điều kiện cần thiết để thực hiện công tác vệ sinh lao động. |
2 |
2 |
|
|
6 |
Phương pháp truyền thông giáo dục về vệ sinh lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp. |
4 |
4 |
|
|
7 |
Lập và quản lý thông tin về vệ sinh lao động, bệnh nghề nghiệp tại nơi làm việc; lập và quản lý hồ sơ sức khỏe người lao động, hồ sơ sức khỏe của người bị bệnh nghề nghiệp. |
2 |
2 |
|
|
8 |
Công tác phối hợp với người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động hoặc bộ phận quản lý công tác an toàn, vệ sinh lao động để thực hiện các nhiệm vụ liên quan. |
1 |
1 |
|
|
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
|
Tổng cộng |
48 |
42 |
6 |
|
6. Chương trình khung huấn luyện nhóm 6
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
Thời gian huấn luyện (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên |
3 |
3 |
|
|
II |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
1 |
1 |
|
|
Tổng cộng |
4 |
4 |
|
|
PHỤ LỤC III
GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BQP ngày 05/01/2017 của BQP)
Mặt ngoài: In màu xanh da trời; kích thước 13x19cm
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
1- Xuất trình giấy khi được người có thẩm quyền yêu cầu. 2- Không được tẩy xóa, sửa chữa, tự ghi vào Giấy chứng nhận. 3- Không được cho người khác mượn. 4- Khi thất lạc phải báo ngay cho Tổ chức huấn luyện nơi cấp Giấy chứng nhận. 5- Trước khi Giấy chứng nhận huấn luyện hết hạn trong vòng 30 ngày, người được cấp phải tham dự huấn luyện định kỳ để được cấp Giấy chứng nhận mới.
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Mặt Trong:
|
|
Đơn vị: ………………. |
|
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
|
Ảnh màu |
GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN
Số: |
||
1. Họ và tên: ……………………………………………………………. 2. Nam Nữ: ……………………………………………………………… 3. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………….. 4. Quốc tịch: …………………………………………………………….. Số CMND/Căn cước công dân/hộ chiếu …………………………….. 5. Chức vụ: ………………… Đối tượng huấn luyện ……………….. 6. Đơn vị công tác ……………………………………………………. 7. Đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động được tổ chức từ ngày ……. tháng …… năm …. đến ……. ngày ….. tháng ….. năm ………. 8. Kết quả đạt loại: …………………………………………………… 9. Giấy chứng nhận có giá trị 2 năm. Từ ngày..... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ……..
………. ngày ….. tháng ….. năm ……. |
PHỤ LỤC IV
THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BQP ngày 05/01/2017 của BQP)
Kích thước thẻ: 60mm x 90mm
Mặt trước |
Mặt sau |
||
(1) …………………………………………. (2) ………………………………………….
THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THẺ AN TOÀN LAO ĐỘNG Họ và tên: …………………………….. Sinh ngày: …../ …../……….. Công việc:………………………………. Đã hoàn thành khóa huấn luyện: ……… ……………………………………………. Từ ngày ..../..../20 ... đến ngày ..../.../20 ...
………….., ngày ..../ …./………
Thẻ có giá trị đến ngày …./…./…… |
||
|
Ảnh 3x4, đóng dấu giáp lai
|
|
|
Số: …../(3) ……./TATLĐ |
|||
(1) Tên cơ quan chủ quản cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa, cỡ 10)
(2) Tên cơ sở cấp thẻ (chữ in hoa đậm, cỡ 10).
(3) Năm cấp thẻ an toàn.
PHỤ LỤC V
CHỨNG CHỈ CHỨNG NHẬN CHUYÊN MÔN VỀ Y TẾ LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BQP ngày 05/01/2017 của BQP)
…..(1)……. ĐV huấn luyện Số: ……./ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỨNG CHỈ CHỨNG NHẬN
CHUYÊN MÔN VỀ Y TẾ LAO ĐỘNG
Chứng nhận: ông/bà ……………………………………………………………………………….
Sinh ngày: …………………………………………………………………………………………….
Số Chứng minh thư/Căn cước công dân/Hộ chiếu: ……………………………………………
Đã hoàn thành khóa huấn luyện chuyên môn về y tế lao động cho người làm công tác y tế tại cơ sở sản xuất, kinh doanh (2):
………………………………………………………………………………………………….
Tổng số: …….. giờ huấn luyện (bằng chữ……………………..)
Từ ngày….. tháng….. năm 20….., đến ngày ….. tháng….. năm 20 ………..
|
Nơi cấp, ngày … tháng …. năm 20……. |
Ghi chú:
Kích thước Chứng chỉ chứng nhận: 19x27 cm - khổ ngang
(1) Ghi theo đơn vị chủ quản
(2) Ghi tên khóa học
PHỤ LỤC VI
SỔ THEO DÕI CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BQP ngày 05/01/2017 của BQP)
Mẫu 01: Sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận huấn luyện, Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động
SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, CHỨNG CHỈ HUẤN LUYỆN Y TẾ
I - NHÓM 1
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/luyện từ ngày …. Đến ngày….. |
Kết quả |
Số GCN |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II - NHÓM 2 ….
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/luyện từ ngày …. Đến ngày….. |
Kết quả |
Số GCN |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - NHÓM 6
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/luyện từ ngày …. Đến ngày….. |
Kết quả |
Số GCN |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng |
Người vào sổ |
Mẫu 02: Sổ theo dõi việc cấp Thẻ an toàn
SỔ THEO DÕI CẤP THẺ AN TOÀN
Năm 20……
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Ngày cấp Thẻ an toàn |
Số Thẻ an toàn |
Huấn luyện định kỳ ngày ... |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng |
Người vào sổ |
Mẫu 03: Sổ theo dõi người thuộc nhóm 4 được huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
SỔ THEO DÕI NGƯỜI THUỘC NHÓM 4 ĐƯỢC HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Năm 20 …………
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Công việc |
Nơi làm việc |
H/ luyện từ ngày ….. đến ngày ….. |
Kết quả huấn luyện |
Chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng |
Người lập sổ |
PHỤ LỤC VII
MẪU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HUẤN LUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BQP ngày 05/01/2017 của BQP)
Mẫu 01: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện AT,VSLĐ
ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …. tháng …. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Kính gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức/doanh nghiệp đăng ký: ……………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………….. Fax: ………………… Email: ……………………………..
Địa chỉ / cơ sở huấn luyện khác (nếu có): ……………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (kèm bản sao có chứng thực):
Số: …………………… Ngày tháng năm cấp: ………………………………………………….
Cơ quan cấp: ……………………………………………………………………………………….
4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức/doanh nghiệp: …………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Số chứng minh thư/căn cước công dân/hộ chiếu: ……………………………………
5. Đăng ký hoạt động huấn luyện/tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực, công việc chủ yếu sau (có bản thuyết minh điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động kèm theo): ……………………………
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng quy định pháp luật về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quy định của pháp luật có liên quan./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu 02: Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện
ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …. tháng …. năm ……. |
BẢN THUYẾT MINH
Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của tổ chức/doanh nghiệp
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của tổ chức/doanh nghiệp
- Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của trụ sở chính:
- Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có):
(kèm theo bản sao các giấy phép xây dựng có chứng thực)
2. Công trình, phòng học sử dụng chung:
- Phòng học được sử dụng chung:
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành:
- Công trình phụ trợ (hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...):
3. Các thiết bị huấn luyện sử dụng chung
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Cán bộ quản lý, người huấn luyện cơ hữu
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Số năm làm công việc về an toàn, vệ sinh lao động |
II.1 |
Cán bộ quản lý |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
II.2 |
Người huấn luyện cơ hữu |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
Thực hiện báo cáo chi tiết theo các nội dung ở từng mục.
PHỤ LỤC VIII
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HUẤN LUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BQP ngày 05/01/2017 của BQP)
Mẫu 01: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
(Mặt trước)
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …..2…… |
……., ngày tháng năm |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Chứng nhận: ……………………………………(3)……………………………………………..
Tên giao dịch: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………. Fax: ……………………. Email: …………………………………..
Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp thành lập trước ngày 01/7/2015:
Số: …………. Ngày tháng năm cấp: …………………
Cơ quan cấp: ……………………………………………………………………………………..
Đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Phạm vi được phép hoạt động huấn luyện bao gồm:
…………………………………………………………………………………………………..
Giấy chứng nhận có thời hạn đến ngày …… tháng …… năm ………..
|
………, ngày ….. tháng…… năm …… |
(Mặt sau)
GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN
1. Gia hạn lần 1
Số Quyết định gia hạn …………………………………………..
Thời gian gia hạn từ ngày …… tháng …… năm …………….
Đến ngày ….. tháng …… năm ………..
|
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm ……… |
2. Gia hạn lần 2
Số Quyết định gia hạn ……………………………………………….
Thời gian gia hạn từ ngày …..tháng …..năm………….
Đến ngày ….. tháng ….. năm ……
|
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm ……… |
(1) Cơ quan được giao quản lý nhà nước về ATVSLĐ thuộc Bộ (nếu được giao)
(2) Năm cấp giấy chứng nhận.
(3) Tên Tổ chức huấn luyện
(4) Chức danh người đứng đầu.
Mẫu 02: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
(Mặt trước)
Đơn vị thuộc các đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng …….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../(1)……/GCN |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Chứng nhận: ……………………………………..(2)………………………………………………..
Tên giao dịch: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………… Email: …………………………
Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp thành lập trước ngày 01/7/2015:
Số: ……………………………… Ngày tháng năm cấp: ………………………………
Cơ quan cấp: ……………………………………………………………………………………….
Đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Phạm vi được phép hoạt động huấn luyện gồm:
…………………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận có thời hạn đến ngày ……. tháng ……. năm ………..
|
………., ngày …… tháng….. năm ……. |
(Mặt sau)
GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN
1. Gia hạn lần 1
Số Quyết định gia hạn …………………………………………..
Thời gian gia hạn từ ngày …… tháng ….. năm ……….
Đến ngày ….. tháng …… năm ……..
|
……, ngày tháng năm …… |
2. Gia hạn lần 2
Số Quyết định gia hạn …………………………………………..
Thời gian gia hạn từ ngày …… tháng ….. năm ……….
Đến ngày ….. tháng …… năm ……..
|
……, ngày tháng năm …… |
(1) Năm cấp giấy chứng nhận.
(2) Tên tổ chức hoạt động huấn luyện.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây