Thông tư 174/2021/TT-BQP hướng dẫn một số nội dung tại Nghị định 06/2021/NĐ-CP
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 174/2021/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 174/2021/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Hải Sản |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Quốc Phòng hướng dẫn chi phí bảo trì công trình xây dựng
Theo đó, chi phí bảo trì công trình xây dựng bao gồm: chi phí thực hiện các công việc bảo trì định kỳ hàng năm; chi phí sửa chữa công trình; chi phí tư vấn phục vụ bảo trì công trình xây dựng; chi phí khác; và chi phí quản lý bảo trì thuộc trách nhiệm cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công trình.
Cụ thể, chi phí sửa chữa công trình được xác định bằng dự toán. Trường hợp sửa chữa có chi phí thực hiện từ 500 triệu đồng trở lên, dự toán chi phí sửa chữa công trình xác định theo Thông tư số 11/2021/TT-BXD. Nếu sửa chữa công trình có chi phí dưới 500 triệu đồng, dự toán chi phí sửa chữa công trình xác định dựa trên khối lượng và đơn giá sửa chữa công trình, tổng hợp dự toán chi phí sửa chữa công trình theo quy định.
Bên cạnh đó, chi phí đánh giá an toàn công trình (một thành phần thuộc chi phí tư vấn phục vụ bảo trì công trình xây dựng) gồm chi phí thực hiện khảo sát, lập hồ sơ hiện trạng công trình (nếu có); chi phí thực hiện đánh giá an toàn công trình; chi phí thuê tổ chức thẩm tra đề cương đánh giá an toàn, chi phí thuê tổ chức tư vấn giám sát thực hiện đánh giá an toàn công trình (nếu có); và các chi phí liên quan khác.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 12/02/2022.
Xem chi tiết Thông tư 174/2021/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 174/2021/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 174/2021/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 06/2021/NĐ-CP NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2021 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRONG BỘ QUỐC PHÒNG
____________
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung tại Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng; thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trong Bộ Quốc phòng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng phục vụ quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định đầu tư hoặc ủy quyền quyết định đầu tư.
Phân định trách nhiệm, quyền hạn và nghĩa vụ giữa các chủ thể trong quản lý và thi công xây dựng công trình quy định tại Điều 7 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP trong Bộ Quốc phòng thực hiện như sau:
Phân loại, phân cấp, phân nhóm công trình theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP phục vụ quốc phòng, thực hiện như sau:
Công trình phục vụ quốc phòng là công trình có kết cấu dạng nhà hoặc dạng kết cấu khác (có thể là một công trình độc lập hoặc một tổ hợp các công trình) phục vụ cho mục đích quốc phòng, bao gồm:
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng thực hiện theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP, cụ thể như sau:
Nội dung, yêu cầu quan trắc; danh mục các công trình phải quan trắc thực hiện theo quy định tại Điều 4 và Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BXD.
Xử lý đối với công trình có dấu hiệu nguy hiểm, công trình hết hạn sử dụng, phá dỡ công trình xây dựng thực hiện theo quy định tại các Điều 40, 41 và 42 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP, cụ thể như sau:
Nội dung sự cố công trình xây dựng thực hiện theo quy định tại các Điều 43, 44, 45, 46 và 47 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP, cụ thể như sau:
Ngay sau khi xảy ra sự cố, chủ đầu tư hoặc Thủ trưởng đơn vị quản lý, sử dụng công trình phải báo cáo Thủ trưởng cấp trên trực tiếp và trong vòng 24 giờ báo cáo đến Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng để báo cáo Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Báo cáo bao gồm các nội dung chủ yếu sau: Tên công trình, vị trí xây dựng, quy mô công trình; tên các tổ chức, cá nhân tham gia xây dựng công trình; mô tả về sự cố, tình trạng công trình xây dựng khi xảy ra sự cố, thời điểm xảy ra sự cố; thiệt hại về người và tài sản (nếu có).
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm chủ trì giải quyết sự cố công trình trong phạm vi quản lý; trường hợp cần thiết do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định.
Cơ quan chuyên môn về xây dựng Bộ Quốc phòng tổ chức giám định nguyên nhân sự cố cấp I quy định tại khoản 1 Điều 43 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP;
Cơ quan chuyên môn về xây dựng của cơ quan, đơn vị tổ chức giám định nguyên nhân sự cố cấp II, III quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 43 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP đối với công trình thuộc phạm vi quản lý.
Nội dung sự cố mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình thực hiện theo quy định tại các Điều 48, 49, 50 và 51 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP, cụ thể như sau:
Ngay sau khi xảy ra sự cố mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP, bằng biện pháp nhanh nhất chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý sử dụng công trình phải báo cáo về tên và vị trí xây dựng công trình, sơ bộ về sự cố và thiệt hại (nếu có) với Thủ trưởng cấp trên trực tiếp và trong vòng 24 giờ báo cáo đến Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng để tổng hợp, báo cáo Thủ trưởng Bộ Quốc phòng.
Chủ trì giải quyết sự cố và điều tra sự cố về máy, thiết bị công trình trong phạm vi quản lý;
Thành lập Tổ điều tra sự cố để thực hiện điều tra sự cố. Tổ điều tra sự cố bao gồm đại diện cơ quan chuyên môn về xây dựng của cơ quan, đơn vị, cơ quan chuyên môn về xây dựng Bộ Quốc phòng (nếu cần) và các cơ quan, chuyên gia về chuyên ngành kỹ thuật liên quan; trường hợp cần thiết, cơ quan chủ trì điều tra sự cố chỉ định tổ chức tư vấn xác định nguyên nhân sự cố và đưa ra giải pháp khắc phục.
Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ sự cố về máy, thiết bị theo quy định tại Điều 51 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp, tham gia quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng theo đề nghị của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2022 và thay thế Thông tư số 296/2017/TT-BQP ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trong Bộ Quốc phòng.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2021/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ Quốc Phòng )
1. |
Trụ sở làm việc cơ quan quân sự. |
2. |
Nhà máy, xí nghiệp quốc phòng; trụ sở các doanh nghiệp quân đội và các cơ sở liên doanh, liên kết thực hiện nhiệm vụ quốc phòng. |
3. |
Kho các cấp. |
4. |
Đường ống xăng dầu quân đội. |
5. |
Trạm, xưởng và tổng trạm quân sự. |
6. |
Doanh trại quân đội. |
7. |
Học viện, nhà trường, trung tâm, viện nghiên cứu quân sự. |
8. |
Bệnh xá, bệnh viện quân đội. |
9. |
Khu an điều dưỡng quân đội; khu nhà ở công vụ. |
10. |
Khu văn hóa, thể thao. |
11. |
Trại giam, tạm giam quân sự. |
12. |
Cơ sở đo lường, kiểm nghiệm, xưởng sửa chữa. |
13. |
Công trình được quy hoạch phục vụ mục đích quốc phòng hoặc phòng thủ dân sự. |
14. |
Công trình phổ thông khác (trừ các công trình được quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 4 Thông tư này). |
PHỤ LỤC II
PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRONG BỘ QUỐC PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2021/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ Quốc Phòng )
Cấp công trình quy định tại mục 1.1.7 Phụ lục I của Thông tư 06/2021/TT-BXD được quy định trong Bộ Quốc phòng như sau:
1. |
Công trình cấp I: Sở chỉ huy, trụ sở cơ quan Bộ Quốc phòng; sở chỉ huy, trụ sở cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng. |
2. |
Công trình cấp II: Sở chỉ huy cấp Lữ đoàn, Sư đoàn, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh và tương đương. |
3. |
Công trình cấp III: Sở chỉ huy cấp Trung đoàn, Đồn Biên phòng, nhà chỉ huy Ban chỉ huy quân sự huyện và tương đương. |
PHỤ LỤC III
CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO, THÔNG BÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2021/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ Quốc phòng)
STT |
MẪU BIỂU |
TRÍCH YẾU MẪU BIỂU |
GHI CHÚ |
1 |
Mẫu số 01 |
Báo cáo khởi công xây dựng hạng mục công trình, công trình |
|
2 |
Mẫu số 02 |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng hạng mục công trình/công trình xây dựng |
|
3 |
Mẫu số 03 |
Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng |
|
4 |
Mẫu số 04 |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình/công trình xây dựng (trường hợp không chấp thuận kết quả nghiệm thu) |
|
5 |
Mẫu số 05 |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình/công trình xây dựng |
|
6 |
Mẫu số 06 |
Báo cáo về tình hình chất lượng, an toàn lao động và công tác quản lý chất lượng xây dựng |
|
Mẫu số 1
........(1)…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
………, ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Khởi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng...
Kính gửi:…….. (3) …..…
…….(2)….… báo cáo về việc khởi công xây dựng của hạng mục công trình, công trình xây dựng như sau:
1. Tên hạng mục công trình/công trình xây dựng: …………………………………….
2. Địa điểm xây dựng: ………………………………………………………………
3. Địa chỉ liên lạc của chủ đầu tư: ……………………………………………………
4. Quy mô hạng mục công trình/công trình xây dựng (nêu tóm tắt về tổng mức đầu tư, tiến độ thi công, nguồn vốn, thông số kỹ thuật chủ yếu của hạng mục công trình, công trình xây dựng).
5. Danh sách các nhà thầu chính và nhà thầu phụ (nếu có): (tổng thầu, nhà thầu chính: Khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng).
6. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến)./.
(gửi kèm theo các Quyết định phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh dự án; phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công bản photo)
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ |
___________________
Ghi chú:
(1) Tên của cấp trên chủ đầu tư.
(2) Tên của chủ đầu tư.
(3) Tên Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng.
(4) Cơ quan chuyên môn về xây dựng của cơ quan, đơn vị đối với các dự án Bộ quyết định đầu tư.
Mẫu số 02
........(1)…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TB-…… |
………, ngày … tháng … năm …. |
THÔNG BÁO
Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công Hạng mục công trình, công trình...
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng; Thông tư số …./202 /TT-BQP ngày .../…./202 của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ giấy phép xây dựng (nếu có);
Căn cứ báo cáo thi công xây dựng của chủ đầu tư số ... ngày ...;
Căn cứ báo cáo khắc phục tồn tại của chủ đầu tư số ... ngày ... (nếu có); Căn cứ các văn bản có liên quan theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có);
Căn cứ kết quả kiểm tra đối với công trình ngày...;
….. (2)...thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu của ...(3)...đối với công trình/hạng mục công trình như sau:
1. Thông tin về công trình
a) Tên công trình/hạng mục công trình: …………………………..
b) Địa điểm xây dựng: ……………………………………………..
c) loại và cấp công trình: ………………………………………….
d) Quy mô và hiện trạng công trình ……………………………….
2. Kết quả kiểm tra
2.1. Hiện trạng chất lượng của hạng mục công trình/công trình xây dựng
(Nêu hiện trạng thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng được kiểm tra; về tình hình chất lượng hạng mục công trình, công trình xây dựng)
2.2. Sự tuân thủ các quy định của pháp luật
(Nêu các đánh giá về năng lực các chủ thể tham gia xây dựng hạng mục công trình công trình xây dựng, sự tuân thủ quy định về quản lý chất lượng và các quy định khác có liên quan, công tác lập và lưu trữ hồ sơ,... thông qua kiểm tra hồ sơ công trình)
2.3. Yêu cầu đối với Chủ đầu tư
- ……………
- Yêu cầu khác (nếu có)
|
………(2)……… |
___________________
Ghi chú:
(1) Tên của cấp trên cơ quan chuyên môn về xây dựng;
(2) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp.
(3) Tên của chủ đầu tư.
(4) Cơ quan chuyên môn về xây dựng của cơ quan, đơn vị đối với các dự án Bộ quyết định đầu tư.
Mẫu số 03
........(1)…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
………, ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng...
Kính gửi:………………………(3)…………………..
………(2)……… báo cáo kết quả hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng với các nội dung sau:
1. Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng: ………………………………………………..
2. Địa điểm xây dựng ………………………………………………………………………………..
3. Quy mô hạng mục công trình, công trình xây dựng: (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình).
4. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu xây dựng, nhà thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng).
5. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
6. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu đã được thực hiện.
7. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình, công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.
8. Báo cáo về các điều kiện để đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
9. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng: Theo Phụ lục VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 (trừ các hồ sơ tài liệu quy định tại khoản 13, 14, 15 phụ lục này).
……(2)...... cam kết đã tổ chức thi công xây dựng theo đúng hồ sơ thiết kế đã được thẩm định, phê duyệt; tập hợp hồ sơ hoàn thành công trình đầy đủ và tổ chức nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo đúng quy định của pháp luật.
Đề nghị ....(3).... tổ chức kiểm tra hạng mục công trình, công trình xây dựng theo thẩm quyền./.
(gửi kèm theo các Quyết định phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh dự án; phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh thiết kế bản vẽ thì công bản photo)
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ |
___________________
Ghi chú:
(1) Tên của cấp trên chủ đầu tư.
(2) Tên của chủ đầu tư.
(3) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng.
Mẫu số 04
........(1)…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
………, ngày … tháng … năm …. |
THÔNG BÁO
Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành Hạng mục công trình, công trình xây dựng...
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; Thông tư số .. .../202 /TT-BQP ngày .../.../202 của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ giấy phép xây dựng (nếu có);
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế được thẩm định tại văn bản số....;
Căn cứ báo cáo hoàn thành thi công xây dựng của chủ đầu tư số...ngày...;
Căn cứ báo cáo khắc phục tồn tại của chủ đầu tư số...ngày... (nếu có);
Căn cứ văn bản chấp thuận nghiệm thu về PCCC (nếu có);
Căn cứ văn bản xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường (nếu có);
Căn cứ các văn bản có liên quan theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có);
Căn cứ kết quả kiểm tra đối với công trình ngày...;
...(2)...thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu của ...(3).. .đưa vào sử dụng (khai thác sử dụng tạm) đối với công trình/hạng mục công trình như sau:
1. Thông tin về công trình
a) Tên công trình/hạng mục công trình: …………………..
b) Địa điểm xây dựng: ………………………………………..
c) loại và cấp công trình: …………………………….
b) Mô tả các thông số chính của công trình
2. Kết quả kiểm tra
2.1. Hiện trạng chất lượng của hạng mục công trình/công trình xây dựng
(Nêu hiện trạng thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng được kiểm tra; về tình hình chất lượng hạng mục công trình, công trình xây dựng)
2.2. Sự tuân thủ các quy định của pháp luật
(Nêu các đánh giá về năng lực các chủ thể tham gia xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng, sự tuân thủ quy định về quản lý chất lượng và các quy định khác có liên quan, công tác lập và lưu trữ hồ sơ,... thông qua kiểm tra hồ sơ hoàn thành công trình)
2.3. Yêu cầu đối với Chủ đầu tư
-…………..
Chủ đầu tư và các Nhà thầu khắc phục những tồn tại nêu trên, thời gian khắc phục không quá .... ngày tính từ ngày ....(2) ... kiểm tra. Sau khi khắc phục xong, chủ đầu tư gửi báo cáo (kèm theo hồ sơ và hình ảnh) về ....(2) ... đề kiểm tra, xem xét chấp thuận nghiệm thu theo quy định./.
Nơi nhận: |
………………..(2)………………. |
___________________
Ghi chú:
(1) Tên của cấp trên cơ quan chuyên môn về xây dựng.
(2) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp.
(3) Tên của chủ đầu tư.
(4) Cơ quan chuyên môn về xây dựng của cơ quan, đơn vị đối với các dự án Bộ quyết định đầu tư.
Mẫu số 05
........(1)…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TB-… |
………, ngày … tháng … năm …. |
THÔNG BÁO
Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành Hạng mục công trình, công trình xây dựng...
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; Thông tư số .. /202 /TT-BQP ngày .../... /202 của Bộ Quốc phòng; Căn cứ giấy phép xây dựng (nếu có);
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế được thẩm định tại văn bản số....;
Căn cứ báo cáo hoàn thành thi công xây dựng của chủ đầu tư số..ngày...; Căn cứ báo cáo khắc phục tồn tại của chủ đầu tư số...ngày... (nếu có);
Căn cứ văn bản chấp thuận nghiệm thu về PCCC (nếu có);
Căn cứ văn bản xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường (nếu có);
Căn cứ các văn bản có liên quan theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có);
Căn cứ kết quả kiểm tra đối với công trình ngày...;
……..(2)... chấp thuận kết quả nghiệm thu của …….(3)... đưa vào sử dụng (khai thác tạm) đối với hạng mục công trình/công trình như sau:
1. Thông tin về công trình
a) Tên công trình/hạng mục công trình: ……………………….
b) Địa điểm xây dựng: …………………………………………..
c) Loại và cấp công trình: …………………………………….
d) Mô tả các thông số chính của công trình: ………………………
2. Yêu cầu đối với Chủ đầu tư
- Khắc phục các tồn tại (nếu có).
- Chịu trách nhiệm về kết quả khắc phục (nếu có) và kết quả nghiệm thu.
- Lưu trữ hồ sơ công trình theo quy định.
- Yêu cầu về giới hạn phạm vi sử dụng (nếu có);
- Quản lý, khai thác, vận hành công trình theo công năng thiết kế được duyệt
- Các yêu cầu khác (nếu có) (bổ sung hồ sơ, thủ tục pháp lý...)
|
……….(2)………. |
___________________
Ghi chú:
(1) Tên của cấp trên cơ quan chuyên môn về xây dựng.
(2) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp.
(3) Tên của chủ đầu tư.
(4) Cơ quan chuyên môn về xây dựng của cơ quan, đơn vị đối với dự án Bộ quyết định đầu tư.
Mẫu số 06
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./BC-…….. |
………….., ngày …. tháng ….. năm 20…… |
BÁO CÁO
Về tình hình chất lượng, an toàn lao động và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng năm 20...
Kính gửi: Cục Doanh trại/Tổng cục Hậu cần.
1. Số lượng công trình xây dựng trong kỳ báo cáo
TT |
Danh mục |
Đang thi công |
Đã hoàn thành |
||||||||
Cấp công trình |
Cấp công trình |
||||||||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án Bộ duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án ủy quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi tên từng dự án và số lượng công trình thuộc dự án.
- Cấp công trình ghi theo Quyết định phê duyệt trường hợp trong Quyết định phê duyệt không ghi rõ, thì xác định theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng và Phụ lục II Thông tư này.
2. Tổng hợp về công tác thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình đã thực hiện thẩm định theo thẩm quyền
Danh mục |
Dự án |
Thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng (Báo cáo cáo kinh tế-kỹ thuật) |
||||||||
Tổng số dự án thẩm định |
Tổng mức đầu tư (triệu đồng) |
Tổng số hồ sơ đã thẩm định |
Giá trị dự toán xây dựng (triệu đồng) |
|||||||
Trước thẩm định |
Sau thẩm định |
Tăng/ giảm (+/-) |
Tỷ lệ % |
Trước thẩm định |
Sau thẩm định |
Tăng/ giảm (+/-) |
Tỷ lệ % |
|||
Dự án Bộ duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ủy quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng công trình được kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo thẩm quyền
TT |
Danh mục |
Đang tổ chức kiểm tra |
Đã chấp thuận nghiệm thu |
Không chấp thuận nghiệm thu |
||||||||||||
Cấp công trình |
Cấp công trình |
Cấp công trình |
||||||||||||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
||
|
Dự án Bộ duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ủy quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi tên từng dự án và tổng số công trình được kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc dự án.
4. Tình hình chất lượng và quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Tình hình chất lượng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trong phạm vi quản lý:
- Năng lực của các chủ thể tham gia hoạt động đầu tư xây dựng công trình;
+ Chất lượng công tác khảo sát, thiết kế, sự tuân thủ các Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng;
+ Chất lượng thi công xây dựng và công tác quản lý chất lượng;
+ Đánh giá về việc thực hiện các quy định khác của pháp luật có liên quan (pháp luật về phòng cháy chữa cháy, pháp luật về môi trường, ...);
Kết quả kiểm tra công trình xây dựng; đánh giá chung về chất lượng và công tác quản lý chất lượng các công trình xây dựng trong phạm vi quản lý.
- Các giải thưởng về chất lượng công trình:
+ Số lượng công trình đạt giải thưởng quốc gia về chất lượng.
+ Số lượng công trình đạt giải thưởng chất lượng cao.
+ Số lượng các nhà thầu được tôn vinh thông qua các giải thưởng.
- Số lượng các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng vi phạm về quản lý chất lượng bị xử lý vi phạm hành chính và được đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng tại địa phương.
- Số lượng các công trình bị đình chỉ thi công xây dựng do vi phạm các quy định về quản lý chất lượng.
- Tình hình thực hiện công tác bảo trì công trình xây dựng trong phạm vi quản lý.
5. Tình hình quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng và sự cố công trình xây dựng
- Thống kê, mô tả sự cố công trình xây dựng; sự cố về máy, thiết bị; tai nạn lao động trong thi công xây dựng, (tên công trình, địa điểm xây dựng, chủ đầu tư, nhà thầu: thiết kế, thi công, giám sát, thiệt hại về người, công trình và vật chất); nguyên nhân và kết quả giải quyết sự cố (nếu có).
- Kết quả kiểm tra an toàn lao động trong thi công xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
- Đánh giá về tình hình tổ chức thực hiện công tác an toàn lao động trong thi công xây dựng của các chủ thể tham gia hoạt động đầu tư xây dựng thuộc phạm vi quản lý.
6. Các nội dung báo cáo khác và kiến nghị
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN BÁO CÁO |
PHỤ LỤC IV
BẢNG ĐỊNH MỨC TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHI PHÍ THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC BẢO TRÌ ĐỊNH KỲ HẰNG NĂM TRONG BỘ QUỐC PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174 /2021/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ Quốc phòng)
Bảng 1. Công trình thuộc loại công trình dân dụng theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP (công trình trụ sở làm việc cơ quan quân sự; công trình bệnh xá, bệnh viện quân đội; công trình khu nhà ở công vụ; công trình trại tạm giam; công trình tắm nước nóng...)
TT |
Thời gian đưa công trình vào sử dụng |
Định mức tỷ lệ % |
Ghi chú |
|||
Cấp IV |
cấp III |
cấp II |
Cấp I |
|||
1 |
Dưới 6 năm |
0,080 |
0,080 |
0,080 |
0,080 |
|
2 |
Từ 6 đến hết 10 năm |
0,090 |
0,085 |
0,082 |
0,083 |
|
3 |
Từ 11 đến hết 15 năm |
0,095 |
0,090 |
0.085 |
0.085 |
|
4 |
Từ 16 đến hết 20 năm |
0,100 |
0,095 |
0,088 |
0,088 |
|
5 |
Từ 21 đến hết 25 năm |
|
0,100 |
0,092 |
0.091 |
|
6 |
Từ 26 đến hết 50 năm |
|
0,100 |
0,096 |
0,094 |
|
7 |
Từ 51 đến hết 80 năm |
|
|
0,100 |
0,097 |
|
8 |
Từ 81 đến hết 100 năm |
|
|
0,100 |
0,100 |
|
9 |
Trên 100 năm |
|
|
|
0,100 |
|
Bảng 2. Công trình thuộc loại công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP (công trình cấp sạch sinh hoạt, thoát nước; xử lý chất thải; chiếu sáng công cộng...)
TT |
Thời gian đưa công trình doanh trại vào sử dụng |
Định mức tỷ lệ % |
Ghi chú |
||||
Cấp IV |
Cấp III |
Cấp II |
Cấp l |
||||
1 |
Công trình nước sạch sinh hoạt |
||||||
|
1.1. Dưới 6 năm |
0,180 |
0,180 |
0,180 |
|
|
|
|
1.2. Từ 6 đến hết 10 năm |
0,210 |
0,200 |
0,190 |
|
|
|
|
1.3. Từ 11 đến hết 15 năm |
0,250 |
0,220 |
0,205 |
|
|
|
|
1.4. Từ 16 đến hết 20 năm |
0,250 |
0,240 |
0,230 |
|
|
|
|
1.5. Từ 21 đến hết 25 năm |
|
0,250 |
0,240 |
|
|
|
|
1.6. Từ 26 đến hết 50 năm |
|
0,250 |
0,250 |
|
|
|
|
1.7. Trên 50 năm |
|
|
0,250 |
|
|
|
2 |
Công trình còn lại |
||||||
|
2.1. Dưới 6 năm |
0,180 |
0,180 |
0,180 |
0,180 |
|
|
|
2.2. Từ 6 đến hết 10 năm |
0,220 |
0,190 |
0,190 |
0,190 |
|
|
|
2.3. Từ 11 đến hết 15 năm |
0,250 |
0,210 |
0,200 |
0,200 |
|
|
|
2.4. Từ 16 đến hết 20 năm |
0,250 |
0,230 |
0,210 |
0,210 |
|
|
|
2.5. Từ 21 đến hết 25 năm |
|
0,250 |
0,220 |
0,220 |
|
|
|
2.6. Từ 26 đến hết 50 năm |
|
0,250 |
0,230 |
0,230 |
|
|
|
2.7. Từ 51 đến hết 80 năm |
|
|
0,240 |
0,240 |
|
|
|
2.8. Từ 81 đến hết 100 năm |
|
|
0,250 |
0,250 |
|
|
|
2.9. Trên 100 năm |
|
|
|
0,250 |
|
|
Bảng 3. Công trình thuộc loại công trình công nghiệp theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP (Công trình nhà giàn DKI; điện hạ thế; công trình kho tàng; công trình nhà xưởng...)
TT |
Thời gian đưa công trình vào sử dụng |
Định mức tỷ lệ % |
Ghi chú |
||||
Cấp IV |
Cấp III |
Cấp II |
Cấp l |
||||
1 |
Công trình nhà giàn DK1 |
||||||
|
1.1. Dưới 6 năm |
||||||
|
1.1.1. Nhà giàn thế hệ I (cũ) |
|
|
0,060 |
|
|
|
|
1.1.2. Nhà giàn thế hệ II (mới) |
|
|
0,060 |
|
|
|
|
1.2. Từ 6 đến hết 10 năm |
||||||
|
1.2.1. Nhà giàn thế hệ I (cũ) |
|
|
0,070 |
|
|
|
|
1.2.2. Nhà giàn thế hệ II (mới) |
|
|
0,070 |
|
|
|
|
1.3. Từ 11 đến hết 15 năm |
||||||
|
1.3.1. Nhà giàn thế hệ I (cũ) |
|
|
0,080 |
|
|
|
|
1.3.2. Nhà giàn thế hệ II (mới) |
|
|
0,075 |
|
|
|
|
1.4. Từ 16 đến hết 20 năm |
||||||
|
1.4.1. Nhà giàn thế hệ I (cũ) |
|
|
0,090 |
|
|
|
|
1.4.2. Nhà giàn thế hệ II (mới) |
|
|
0,080 |
|
|
|
|
1.5. Từ 21 đến hết 40 năm |
||||||
|
1.5.1. Nhà giàn thế hệ I (cũ) |
|
|
0,090 |
|
|
|
|
1.5.2. Nhà giàn thế hệ II (mới) |
|
|
0,085 |
|
|
|
|
1.6. Từ 41 đến hết 50 năm |
||||||
|
1.6.1. Nhà giàn thế hệ I (cũ) |
|
|
0,090 |
|
|
|
|
1.6.2. Nhà giàn thế hệ II (mới) |
|
|
0,090 |
|
|
|
|
1.7. Trên 50 năm |
|
|
0,090 |
|
|
|
2 |
Công trình điện hạ thế |
||||||
|
2.1. Dưới 6 năm |
0,060 |
0,060 |
0,060 |
|
|
|
|
2.2. Từ 6 đến hết 10 năm |
0,075 |
0,070 |
0,070 |
|
|
|
|
2.3. Từ 11 đến hết 15 năm |
0,090 |
0,080 |
0,075 |
|
|
|
|
2.4. Từ 16 đến hết 20 năm |
0,100 |
0,090 |
0,080 |
|
|
|
|
2.5. Từ 21 đến hết 50 năm |
|
0,100 |
0,090 |
|
|
|
|
2.6. Trên 50 năm |
|
|
0,100 |
|
|
|
3 |
Công trình còn lại |
||||||
|
3.1. Dưới 6 năm |
0,060 |
0,060 |
0,060 |
0,060 |
|
|
|
3.2. Từ 6 đến hết 10 năm |
0,080 |
0,070 |
0,065 |
0,065 |
|
|
|
3.3. Từ 11 đến hết 15 năm |
0,090 |
0,075 |
0,070 |
0,070 |
|
|
|
3.4. Từ 16 đến hết 20 năm |
0,100 |
0,080 |
0,750 |
0,075 |
|
|
|
3.5. Từ 21 đến hết 25 năm |
0,100 |
0,090 |
0,080 |
0,080 |
|
|
|
3.6. Từ 26 đến hết 50 năm |
|
0,100 |
0,085 |
0,085 |
|
|
|
3.7. Từ 51 đến hết 80 năm |
|
|
0,090 |
0,090 |
|
|
|
3.8. Từ 81 đến hết 100 năm |
|
|
0,100 |
0,095 |
|
|
|
3.9. Trên 100 năm |
|
|
|
0,100 |
|
|
Bảng 4. Công trình thuộc loại công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP (Công trình hồ chứa nước; đập ngăn nước; kênh dẫn nước; đê...).
TT |
Thời gian đưa công trình vào sử dụng |
Định mức tỷ lệ % |
Ghi chú |
|||
Cấp IV |
Cấp III |
Cấp II |
Cấp l |
|||
1 |
Dưới 6 năm |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
2 |
Từ 6 đến hết 10 năm |
0,22 |
0,19 |
0,18 |
0,17 |
|
3 |
Từ 11 đến hết 15 năm |
0,28 |
0,22 |
0,20 |
0,19 |
|
4 |
Từ 16 đến hết 20 năm |
0,32 |
0,26 |
0,22 |
0,21 |
|
5 |
Từ 21 đến hết 25 năm |
|
0,28 |
0,24 |
0,23 |
|
6 |
Từ 26 đến hết 50 năm |
|
0,32 |
0,26 |
0,25 |
|
7 |
Từ 51 đến hết 80 năm |
|
|
0,29 |
0,28 |
|
8 |
Từ 81 đến hết 100 năm |
|
|
0,32 |
0,30 |
|
9 |
Trên 100 năm |
|
|
|
0,32 |
|
Bảng 5. Công trình thuộc loại công trình giao thông theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP (Công trình sân, đường nội bộ; công trình cầu...)
TT |
Thời gian đưa công trình vào sử dụng |
Định mức tỷ lệ % |
Ghi chú |
|||||
Cấp IV |
Cấp III |
Cấp II |
Cấp l |
|||||
1 |
Công trình sân, đường nội bộ |
|||||||
|
Dưới 6 năm |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
||
|
Từ 6 đến hết 10 năm |
0,40 |
0,25 |
0,25 |
|
|
||
|
Từ 11 đến hết 15 năm |
|
0,30 |
0,31 |
|
|
||
|
Từ 16 đến hết 20 năm |
|
0,35 |
0,37 |
|
|
||
|
Từ 21 đến hết 25 năm |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
||
|
Trên 25 năm |
|
|
0,40 |
|
|
||
2 |
Công trình còn lại |
|||||||
|
2.1. Dưới 6 năm |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
||
|
2.2. Từ 6 đến hết 10 năm |
0,30 |
0,25 |
0,23 |
0,22 |
|
||
|
2.3. Từ 11 đến hết 15 năm |
0,35 |
0,30 |
0,26 |
0,25 |
|
||
|
2.4. Từ 16 đến hết 20 năm |
0,40 |
0,40 |
0,29 |
0,28 |
|
||
|
2.5. Từ 21 đến hết 25 năm |
|
0,40 |
0,33 |
0,31 |
|
||
|
2.6. Từ 26 đến hết 50 năm |
|
|
0,37 |
0,34 |
|
||
|
2.7. Từ 51 đến hết 80 năm |
|
|
0,40 |
0,37 |
|
||
|
2.8. Từ 81 đến hết 100 năm |
|
|
0,40 |
0,40 |
|
||
|
2.9. Trên 100 năm |
|
|
|
0,40 |
|
||
Ghi chú: Thời gian đưa công trình vào sử dụng được tính từ khi công trình kết thúc bảo hành.
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CÓ CHI PHÍ DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2021/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ Quốc phòng )
Công trình: ……………………………………………………………………………….
Đơn vị tính: đồng
STT |
NỘI DUNG CHI PHÍ |
CÁCH TÍNH |
GIÁ TRỊ |
KÝ HIỆU |
A |
CHI PHÍ SỬA CHỮA PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|
|
GSCXD |
I |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
|
|
VL |
2 |
Chi phí nhân công |
N x Gnc |
|
NC |
3 |
Chi phí máy và thiết bị thi công |
|
|
M |
|
Chi phí trực tiếp |
VL + NC + M |
|
T |
II |
CHI PHÍ GIÁN TIẾP |
T x 10% |
|
GT |
III |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC |
(T + GT) X Tỷ lệ |
|
TL |
|
Chi phí sửa chữa trước thuế |
(T + GT + TL) |
|
G |
IV |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
G + TGTGT |
|
GTGT |
|
Chi phí sửa chữa sau thuế |
G + GTGT |
|
GSCXD |
B |
CHI PHÍ SỬA CHỮA PHẦN THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH (NẾU CÓ) |
|
|
GSCTB |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
GSC |
Trong đó:
- Vi: lượng vật liệu thứ i (i=1÷n) tính cho một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa công trình trong định mức dự toán sửa chữa;
- Givl: giá của một đơn vị vật liệu thứ i (i=1÷n) xác định theo hướng dẫn tại Thông tư hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của Bộ Xây dựng;
- Kvl: hệ số tính chi phí vật liệu khác (nếu có) so với tổng chi phí vật liệu chủ yếu xác định trong định mức dự toán sửa chữa;
- N: lượng hao phí lao động tính bằng ngày công trực tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa công trình xác định theo định mức dự toán sửa chữa;
- Gnc: đơn giá nhân công của công nhân trực tiếp xây dựng được xác định theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng;
- Mi: lượng hao phí ca máy của loại máy, thiết bị thi công chính thứ i (i=1÷n) tính cho một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa công trình trong định mức dự toán sửa chữa;
- Gimtc: giá cả máy của loại máy, thiết bị thi công chính thứ i (i=1÷n) theo bảng giá cả máy và thiết bị thi công của công trình hoặc giá thuê máy xác định theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng;
- Kmtc: hệ số tính chi phí máy khác (nếu có) so với tổng chi phí máy, thiết bị thi công chủ yếu xác định trong định mức dự toán sửa chữa.
PHỤ LỤC VI
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 174/2021/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Bộ Quốc phòng)
Công trình:………………………………………………………………….
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị trước thuế |
Thuế GTGT |
Giá trị sau thuế |
Ký hiệu |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
1 |
Chi phí thực hiện các công việc bảo trì định kỳ hàng năm |
|
|
|
GBTHN |
2 |
Chi phí sửa chữa công trình |
|
|
|
Gsc |
3 |
Chi phí tư vấn phục vụ bảo trì công trình xây dựng |
|
|
|
GTV |
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
GK |
5 |
Chi phí quản lý bảo trì thuộc trách nhiệm chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình |
|
|
|
GQL |
|
TỔNG CỘNG (1+2+3+4+5) |
|
|
|
GBTCT |