Quyết định 1427/QĐ-BYT 2025 công nhận, hủy bỏ công nhận và đăng tải danh sách giám định tư pháp tại Bộ Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1427/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1427/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/04/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1427/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận, hủy bỏ công nhận và đăng tải danh sách người giám định tư pháp
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại Bộ Y tế năm 2025
_________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-BYT ngày 13/01/2025 của Bộ Y tế quy định về giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ các Công văn cử công chức và việc đăng ký làm tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc của các đơn vị;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ Y tế tại Phiếu trình số 127/PT-TTrB ngày 08/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận, hủy bỏ công nhận danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại Bộ Y tế năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục số 1,2,3 kèm theo).
Điều 2. Các danh sách nêu trên được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế để công bố tại địa chỉ: https://moh.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành thay thế Quyết định số 491/QĐ-BYT ngày 01/03/2024 và Quyết định số 1153/QĐ-BYT ngày 04/5/2024 của Bộ Y tế về việc công nhận, công bố người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại Bộ Y tế.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc và trực thuộc Bộ, người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc Bộ Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01: DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH Tư PHÁP THEO VỤ VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 1427/QĐ-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Cơ quan công tác | Trình độ/Lĩnh vực chuyên môn | Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn | Kinh nghiệm trong hoạt động giám định tư pháp |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Thanh tra Bộ | |||||
1 | Đỗ Trường Sơn | 27/9/1976 | Thanh tra Bộ | Dược sỹ đại học/công tác thanh tra Dược, Mỹ phẩm, trang thiết bị y tế | 21 năm | 04 năm |
2 | Quách Huy Chức | 30/03/1981 | Thanh tra Bộ | Thạc sỹ, Bác sỹ/công tác thanh tra khám chữa bệnh, bảo hiểm y tế và dân số | 16 năm | Chưa có kinh nghiệm |
3 | Trần Quang Thông | 19/9/1965 | Thanh tra Bộ | Tiến sỹ, Bác sỹ/công tác thanh tra khám chữa bệnh, bảo hiểm y tế và dân số | >30 năm | Chưa có kinh nghiệm |
II | Cục Quản lý Dược | |||||
4 | Nguyễn Văn Viên | 13/01/1968 | Cục Quản lý Dược | Dược sỹ/Quản lý chất lượng thuốc | 30 năm | Chưa có kinh nghiệm |
5 | Nguyễn Đức Toàn | 04/9/1975 | Cục Quản lý Dược | Tiến sỹ Dược/Quản lý kinh doanh Dược | 25 năm | Chưa có kinh nghiệm |
6 | Nguyễn Chiến Binh | 26/12/1977 | Cục Quản lý Dược | Thạc sỹ Dược/Đăng ký thuốc | 11 năm | Chưa có kinh nghiệm |
7 | Nguyễn Ngọc Anh | 28/02/1972 | Cục Quản lý Dược | Tiến sỹ Dược/ Quản lý mỹ phẩm | 15 năm | Chưa có kinh nghiệm |
8 | Phùng Quốc Thái | 18/5/1986 | Cục Quản lý Dược | Dược sỹ/Quản lý giá thuốc | 10 năm | 03 năm |
III | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế | |||||
9 | Trịnh Đức Nam | 30/3/1981 | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế | Thạc sỹ/Quản lý nhà nước về chất lượng và sử dụng thiết bị y tế, bao gồm: kiểm định thiết bị y tế; tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế; quản lý kê khai giá trang thiết bị y tế | 17 năm | Chưa có kinh nghiệm |
10 | Bùi Việt Dũng | 06/7/1982 | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế | Thạc sỹ/Quản lý nhà nước về chất lượng và sử dụng thiết bị y tế, bao gồm: kiểm định thiết bị y tế; tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế | 11 năm | Chưa có kinh nghiệm |
11 | Bạch Minh Hùng | 14/01/1980 | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế | Thạc sỹ/Quản lý nhà nước về đăng ký lưu hành và nhập khẩu trang thiết bị y tế | 16 năm | Chưa có kinh nghiệm |
12 | Đoàn Quang Minh | 15/10/1981 | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế | Thạc sỹ/Quản lý nhà nước về đăng ký lưu hành và nhập khẩu trang thiết bị y tế | 18 năm | Chưa có kinh nghiệm |
13 | Nguyễn Anh Tuấn | 11/11/1977 | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế | Thạc sỹ/Công nhân kỹ thuật thiết bị y tế/Quản lý nhà nước về chất lượng và sử dụng thiết bị y tế, gồm: Kiểm định thiết bị y tế; tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế | 10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
14 | Nguyễn Hữu Hải | 19/12/1977 | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế | Thạc sỹ, bác sỹ đa khoa/Quản lý nhà nước về đăng ký lưu hành và nhập khẩu trang thiết bị y tế | 10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
15 | Đặng Thị Phương Thảo | 28/10/1986 | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế | Dược sỹ/Quản lý nhà nước về đăng ký lưu hành và nhập khẩu trang thiết bị y tế | 07 năm | Chưa có kinh nghiệm |
IV | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo | |||||
16 | Mai Thị Nữ | 20/10/1973 | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo | Tiến sỹ cơ sở toán học cho Tin học/Quản lý công nghệ thông tin về y tế | >20 năm | Chưa có kinh nghiệm |
17 | Trần Văn Tuyên | 08/9/1987 | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo | Thạc sỹ điện tử viễn thông/Quản lý công nghệ thông tin về y tế | >14 năm | Chưa có kinh nghiệm |
18 | Võ Thị Nhị Hà | 17/4/1975 | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo | Tiến sỹ/Quản lý nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 19 năm | Chưa có kinh nghiệm |
19 | Phan Quang Độ | 02/11/1978 | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo | Thạc sỹ/Lĩnh vực quản lý nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | >10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
20 | Đào Thị Hồng Hà | 06/4/1971 | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo | Thạc sỹ, Bác sỹ nội trú Nhi khoa/Lĩnh vực quản lý đào tạo nhân lực y tế | 22 năm | Chưa có kinh nghiệm |
21 | Nguyễn Thế Hiển | 05/8/1976 | Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo | Tiến sỹ, Bác sỹ y khoa/Lĩnh vực quản lý đào tạo nhân lực y tế | 23 năm | Chưa có kinh nghiệm |
V | Cục Phòng bệnh | |||||
22 | Trần Anh Thành | 17/9/1969 | Cục Phòng bệnh | Thạc sỹ/Quản lý sức khỏe lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích | >20 năm | Chưa có kinh nghiệm |
23 | Lê Hoàng | 14/3/1977 | Cục Phòng bệnh | Tiến sỹ/Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trường học | >10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
24 | Đoàn Văn Hiếu | 11/10/1967 | Cục Phòng bệnh | Bác sỹ CK I/Quản lý chất lượng nước, vệ sinh cộng đồng, mai táng | >20 năm | Chưa có kinh nghiệm |
25 | Bùi Hoàng Đức | 13/9/1976 | Cục Phòng bệnh | Thạc sỹ, bác sỹ/giám sát phòng chống HIV/AIDS | 25 năm | Chưa có kinh nghiệm |
26 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | 18/9/1978 | Cục Phòng bệnh | Thạc sỹ, bác sỹ quản lý chất thải y tế | > 5 năm | Chưa có kinh nghiệm |
27 | Tô Thị Phương Thảo | 31/01/1975 | Cục Phòng bệnh | Thạc sỹ, bác sỹ y tế trường học và phòng chống tai nạn thương tích | > 01 năm | Chưa có kinh nghiệm |
28 | Nguyễn Trường Giang | 01/8/1974 | Cục Phòng bệnh | Bác sỹ/quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trong lĩnh vực, diệt khuẩn trong lĩnh vực y tế | > 5 năm | Chưa có kinh nghiệm |
29 | Lê Văn Sang | 03/10/1988 | Cục Phòng bệnh | Bác sỹ/An toàn sinh học tại phòng xét nghiệm | 09 năm | Chưa có kinh nghiệm |
30 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | 21/10/1982 | Cục Phòng bệnh | Bác sỹ/Giám sát hoạt động tiêm chủng | 13 năm | Chưa có kinh nghiệm |
VI | Vụ Pháp chế | |||||
31 | Hoàng Thị Thu Hương | 17/10/1976 | Vụ Pháp chế | Cử nhân/Công tác pháp chế về khám bệnh, chữa bệnh | 12 năm | Chưa có kinh nghiệm |
32 | Trần Thị Xuân Hằng | 10/02/1985 | Vụ Pháp chế | Cử nhân/Công tác pháp chế về dược, mỹ phẩm | 16 năm | Chưa có kinh nghiệm |
33 | Nguyễn Gia Hậu | 29/01/1980 | Vụ Pháp chế | Cử nhân/Công tác pháp chế về thiết bị y tế | 12 năm | Chưa có kinh nghiệm |
34 | Lương Mai Anh | 22/11/1988 | Vụ Pháp chế | Cử nhân/Công tác pháp chế về y, dược cổ truyền | 12 năm | Chưa có kinh nghiệm |
35 | Hà Trường Giang | 22/01/1987 | Vụ Pháp chế | Thạc sỹ/Công tác pháp chế về an toàn thực phẩm | 12 năm | Chưa có kinh nghiệm |
VII | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | |||||
36 | Đoàn Thị Tuyết Mai | 18/10/1969 | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | Thạc sỹ, Bác sỹ/Y, Dược cổ truyền | 17 năm | Chưa có kinh nghiệm |
37 | Nguyễn Trọng Quỳnh | 22/06/1982 | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | Thạc sỹ, Bác sỹ/Y, Dược cổ truyền | 15 năm | Chưa có kinh nghiệm |
38 | Nguyễn Công Lương | 29/11/1985 | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | Thạc sỹ, Dược sỹ/Y, Dược cổ truyền | 05 năm | Chưa có kinh nghiệm |
VIII | Cục An toàn thực phẩm | |||||
39 | Nguyễn Xuân Trường | 18/02/1991 | Cục An toàn thực phẩm | Thạc sỹ khoa học Công nghệ thực phẩm/lĩnh vực xây dựng QCVN và tham gia quản lý các cơ sở kiểm nghiệm chỉ định phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm | 10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
40 | Nguyễn Thị Oanh | 08/12/1983 | Cục An toàn thực phẩm | Thạc sỹ Hóa phân tích/Lĩnh vực xây dựng QCVN và quản lý hệ thống phòng kiểm nghiệm An toàn thực phẩm | >10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
41 | Nguyễn Minh Tuấn | 23/02/1981 | Cục An toàn thực phẩm | Thạc sỹ Công nghệ thực phẩm/thanh tra, kiểm tra về an toàn thực phẩm | > 05 năm | Chưa có kinh nghiệm |
42 | Vũ Đình Cẩn | 16/6/1984 | Cục An toàn thực phẩm | Thạc sỹ công nghệ thực phẩm/thanh tra, kiểm tra về an toàn thực phẩm | > 10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
43 | Nguyễn Thị Hạnh | 07/02/1986 | Cục An toàn thực phẩm | Thạc sỹ công nghệ thực phẩm/thanh tra, kiểm tra về an toàn thực phẩm | > 10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
44 | Lê Thị Mai | 02/7/1987 | Cục An toàn thực phẩm | Kỹ sư Công nghệ thực phẩm/quản lý điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | > 10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
IX | Vụ Kế hoạch-Tài chính | |||||
45 | Nguyễn Việt Dũng | 09/12/1977 | Vụ Kế hoạch-Tài chính | Thạc sỹ kinh tế/Kinh tế | 23 năm | Chưa có kinh nghiệm |
46 | Vũ Xuân Hoàng | 16/6/1987 | Vụ Kế hoạch-Tài chính | Thạc sỹ kinh tế/đấu thầu mua sắm | > 10 năm | 03 năm |
47 | Võ Minh Hải | 18/7/1975 | Vụ Kế hoạch-Tài chính | Thạc sỹ kinh tế/Tài chính | 25 năm | Chưa có kinh nghiệm |
48 | Đặng Trung Hà | 16/12/1977 | Vụ Kế hoạch-Tài chính | Thạc sỹ kinh tế/Tài chính, đầu tư công | 08 năm | Chưa có kinh nghiệm |
X | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương | |||||
49 | Lê Quang Thảo | 03/11/1981 | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương | Tiến sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm | > 19 năm | 03 năm |
50 | Cao Ngọc Anh | 06/6/1976 | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương | Tiến sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm | > 22 năm | 03 năm |
51 | Lục Thị Vân | 28/7/1974 | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương | Thạc sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm | > 17 năm | Chưa có kinh nghiệm |
52 | Đỗ Thu Trang | 24/11/1978 | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương | Thạc sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm | > 23 năm | Chưa có kinh nghiệm |
53 | Nguyễn Thị Lan Phương | 05/02/1978 | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương | Thạc sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm | > 22 năm | Chưa có kinh nghiệm |
XI | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | |||||
54 | Phạm Hoàng Thi | 04/10/1988 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Dược sỹ/Dược, thực phẩm | 11 năm | Chưa có kinh nghiệm |
55 | Nguyễn Tiến Luyện | 29/11/1986 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Thạc sỹ Hóa học/Hóa học, thực phẩm | 12 năm | Chưa có kinh nghiệm |
56 | Dương Văn Tú | 12/3/1976 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Thạc sỹ Sinh học/Sinh học, thực phẩm | 14 năm | Chưa có kinh nghiệm |
57 | Doãn Văn Kiên | 28/5/1979 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Dược sỹ/Dược, thực phẩm | 15 năm | Chưa có kinh nghiệm |
58 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 14/11/1978 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Thạc sỹ Kỹ thuật hóa học/Hóa học | 15 năm | Chưa có kinh nghiệm |
59 | Nguyễn Thị Đạo | 16/01/1984 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Kỹ sư công nghệ sinh học/Thực phẩm | 15 năm | Chưa có kinh nghiệm |
60 | Võ Thị Hồng Hạnh | 27/06/1982 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Thạc sỹ Kỹ thuật công nghệ thực phẩm/Thực phẩm | 15 năm | Chưa có kinh nghiệm |
61 | Nguyễn Bảo Thoa | 22/11/1994 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Kỹ sư kỹ thuật thực phẩm/Thực phẩm | 07 năm | Chưa có kinh nghiệm |
62 | Nguyễn Việt Hưng | 16/11/1980 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Thạc sỹ Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng/Thực phẩm | 05 năm | Chưa có kinh nghiệm |
63 | Phạm Thị Thanh Huyền | 24/9/1983 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Thạc sỹ kỹ thuật công nghệ thực phẩm/Thực phẩm | 15 năm | Chưa có kinh nghiệm |
64 | Trịnh Thanh Thúy | 14/4/1982 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Thạc sỹ Sinh học/Sinh học, thực phẩm | 18 năm | Chưa có kinh nghiệm |
65 | Đoàn Thu Hương | 02/02/1997 | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Dược sỹ/Hóa học, thực phẩm | 05 năm | Chưa có kinh nghiệm |
XII | Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh | |||||
66 | Chương Ngọc Nãi | 06/7/1976 | Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sỹ Dược học/Chất lượng thuốc, mỹ phẩm | 23 năm | Chưa có kinh nghiệm |
67 | Phạm Thị Minh Tâm | 16/3/1969 | Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sỹ Dược học/Chất lượng thuốc, mỹ phẩm | 31 năm | Chưa có kinh nghiệm |
68 | Trần Thị Hoàng Chi | 27/02/1988 | Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh | Thạc sỹ Dược/Chất lượng thuốc, mỹ phẩm | 15 năm | Chưa có kinh nghiệm |
XIII | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | |||||
69 | Trần Huy Hoàng | 13/2/1971 | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | Tiến sỹ/Vi sinh y học; y tế công cộng | 28 năm | Chưa có kinh nghiệm |
70 | Phạm Quang Thái | 29/10/1976 | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | Phó Giáo sư, Tiến sỹ/Dịch tễ học | 23 năm | Chưa có kinh nghiệm |
71 | Đỗ Phương Loan | 18/10/1982 | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | Tiến sỹ/Vi sinh y học | 26 năm | Chưa có kinh nghiệm |
72 | Nguyễn Thị Lan Phương | 05/10/1984 | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | Tiến sỹ y tế công cộng/y tế công cộng | 18 năm | Chưa có kinh nghiệm |
73 | Võ Thị Hải An | 08/01/1973 | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | Thạc sỹ/Tài chính kế toán | 28 năm | Chưa có kinh nghiệm |
XIV | Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế | |||||
74 | Nguyễn Hoàng Tùng | 15/11/1972 | Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế | Tiến sỹ/Lĩnh vực kiểm định vắc xin và Sinh phẩm y tế | 26 năm | Chưa có kinh nghiệm |
75 | Vũ Thị Thu Hường | 03/10/1977 | Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế | Tiến sỹ/ Lĩnh vực kiểm định vắc xin và Sinh phẩm y tế | 20 năm | Chưa có kinh nghiệm |
76 | Trần Hồng Trâm | 03/5/1976 | Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế | Tiến sỹ/Lĩnh vực kiểm định vắc xin và Sinh phẩm y tế | 24 năm | Chưa có kinh nghiệm |
77 | Lê Thị Hoàng Yến | 04/01/1972 | Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế | Thạc sỹ/Lĩnh vực kiểm định vắc xin và sinh phẩm y tế | 21 năm | Chưa có kinh nghiệm |
78 | Đường Thị Cẩm Lệ | 18/6/1969 | Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế | Thạc sỹ/Lĩnh vực kiểm định vắc xin và Sinh phẩm y tế | 21 năm | Chưa có kinh nghiệm |
XV | Viện Trang thiết bị và Công trình y tế | |||||
79 | Hà Quang Thanh | 26/7/1970 | Viện trang thiết bị và Công trình y tế | Thạc sỹ kỹ thuật điện tử | 24 năm | 09 năm |
80 | Nguyễn Văn Hùng | 26/3/1973 | Viện trang thiết bị và Công trình y tế | Thạc sỹ điện tử viễn thông | 09 năm | Chưa có kinh nghiệm |
81 | Lê Đức Hà | 16/11/1984 | Viện trang thiết bị và Công trình y tế | Thạc sỹ kỹ thuật y sinh | 16 năm | 09 năm |
82 | Phạm Thanh Tùng | 21/10/1986 | Viện trang thiết bị và Công trình y tế | Thạc sỹ kỹ thuật y sinh | 08 năm | Chưa có kinh nghiệm |
83 | Trần Mạnh Quân | 28/6/1984 | Viện trang thiết bị và Công trình y tế | Thạc sỹ kỹ thuật y sinh | 08 năm | Chưa có kinh nghiệm |
XVI | Trường Đại học Dược Hà Nội | |||||
84 | Phạm Thị Minh Huệ | 05/9/1965 | Trường Đại học Dược Hà Nội | Giáo sư, Tiến sỹ Dược/chuyên ngành đào tạo Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc | 33 năm | Chưa có kinh nghiệm |
85 | Phùng Thanh Hương | 31/5/1976 | Trường Đại học Dược Hà Nội | Phó giáo sư, Tiến sỹ Dược/chuyên ngành Hóa sinh Dược | 23 năm | Chưa có kinh nghiệm |
86 | Nguyễn Mạnh Tuyển | 03/12/1973 | Trường Đại học Dược Hà Nội | Phó giáo sư, Tiến sỹ Dược /chuyên ngành Dược liệu, Dược học cổ truyền | 25 năm | Chưa có kinh nghiệm |
87 | Nguyễn Thị Kiều Anh | 18/4/1967 | Trường Đại học Dược Hà Nội | Phó giáo sư, Tiến sỹ Dược/chuyên ngành kiểm nghiệm thuốc | 28 năm | Chưa có kinh nghiệm |
88 | Nguyễn Hoàng Anh | 20/11/1976 | Trường Đại học Dược Hà Nội | Phó giáo sư, Tiến sỹ Dược/chuyên ngành Dược lý, Dược lâm sàng | 22 năm | Chưa có kinh nghiệm |
XVII | Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh | |||||
89 | Nguyễn Lê Việt Hùng | 22/3/1985 | Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sỹ, Bác sỹ chuyên ngành Y học cổ truyền | 14 năm | Chưa có kinh nghiệm |
90 | Trần Thị Kim Cúc | 15/9/1979 | Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh | Thạc sỹ Luật học | 09 năm | Chưa có kinh nghiệm |
91 | Nguyễn Tiến Lộc | 01/01/1993 | Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh | Thạc sỹ Luật kinh tế | 08 năm | Chưa có kinh nghiệm |
XVIII | Trường Đại học Y Hà Nội | |||||
92 | Nguyễn Thị Thu Hương | 02/12/1968 | Trường Đại học Y Hà Nội | Thạc sỹ Điều dưỡng | 34 năm | Chưa có kinh nghiệm |
93 | Vũ Thị Thu Huyền | 27/7/1989 | Trường Đại học Y Hà Nội | Thạc sỹ Quản lý giáo dục/Cử nhân Luật | 08 năm | Chưa có kinh nghiệm |
94 | Mai Thu Hằng | 29/10/1985 | Trường Đại học Y Hà Nội | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh | 05 năm | Chưa có kinh nghiệm |
95 | Nguyễn Thu Hiền | 22/10/1992 | Trường Đại học Y Hà Nội | Thạc sỹ Luật | 06 năm | Chưa có kinh nghiệm |
96 | Trần Thị Phương Nga | 14/6/1982 | Trường Đại học Y Hà Nội | Thạc sỹ Quản trị nhân lực | 09 năm | Chưa có kinh nghiệm |
XIX | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | |||||
97 | Nguyễn Thị Thoan | 28/10/1975 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Thạc sỹ kỹ thuật/Quản lý về công tác kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu | >09 năm | Chưa có kinh nghiệm |
98 | Trần Thị Nga | 22/12/1977 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Thạc sỹ kỹ thuật/Quản lý về công tác kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu | >10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
99 | Phan Thị Thùy Trang | 01/10/1971 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ sư Hóa học Công nghệ thực phẩm/ Quản lý về công tác kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu | >09 năm | Chưa có kinh nghiệm |
100 | Hoàng Hoài Phương | 15/5/1979 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học/Quản lý về công tác kiểm nghiệm an toàn thực phẩm | >14 năm | Chưa có kinh nghiệm |
101 | Phan Bích Hà | 26/10/1977 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học/Quản lý về công tác kiểm nghiệm an toàn thực phẩm | >17 năm | Chưa có kinh nghiệm |
102 | Lê Thị Ngọc Hạnh | 19/3/1983 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sỹ kỹ thuật hóa học/Quản lý về công tác xét nghiệm | >14 năm | Chưa có kinh nghiệm |
103 | Nguyễn Quốc Tuấn | 23/5/1976 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Thạc sỹ hóa sinh/Quản lý về công tác xét nghiệm | >13 năm | Chưa có kinh nghiệm |
104 | Hồ Hữu Tính | 29/10/1987 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sỹ Khoa học Môi trường và Bệnh nghề nghiệp/Quản lý về công tác dịch tễ | >13 năm | Chưa có kinh nghiệm |
105 | Nguyễn Phan Ái Hà | 26/9/1982 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Thạc sỹ Bác sỹ/Lĩnh vực dịch tễ học | >10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
106 | Đặng Ngọc Chánh | 20/3/1977 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Thạc sỹ Kỹ thuật môi trường/Quản lý về công tác sức khỏe môi trường | >23 năm | Chưa có kinh nghiệm |
107 | Vương Ngọc Thùy | 05/02/1983 | Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sỹ khoa học/lĩnh vực dịch tễ học, dinh dưỡng, an toàn thực phẩm | >10 năm | Chưa có kinh nghiệm |
PHỤ LỤC SỐ 02: DANH SÁCH HỦY BỎ CÔNG NHẬN NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 1427/QĐ-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế)
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Cơ quan công tác | Trình độ/Lĩnh vực chuyên môn | Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nguyễn Thị Oanh | 08/12/1983 | Cục An toàn thực phẩm | Thạc sỹ Hóa phân tích/Lĩnh vực xây dựng quy chuẩn Việt Nam và quản lý hệ thống phòng kiểm nghiệm An toàn thực phẩm | > 10 năm | Chuyển công tác |
2 | Nguyễn Thị Trúc Vân | 14/9/1982 | Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh | Thạc sỹ Hóa học/chất lượng thuốc, mỹ phẩm | 16 năm | Hủy bỏ công nhận |
3 | Trần Thị Mai Hưng | 19/8/1981 | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | Tiến sỹ/Y tế công cộng; quản lý dự án | 19 năm | Chấm dứt hợp đồng làm việc |
4 | Lương Mai Anh | 08/7/1973 | Cục Quản lý Môi trường y tế | PGS, Tiến sỹ/Quản lý sức khỏe lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích | >20 năm | Chuyển công tác đến Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo |
PHỤ LỤC SỐ 03: DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC THUỘC BỘ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1427/QĐ-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế)
TT | Tên tổ chức | Ngày, tháng, năm thành lập | Địa chỉ tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn |
1 | Cục Quản lý Dược | Cục Quản lý Dược thành lập ngày 13/8/1996. theo Quyết định số 547-TTg Thủ tướng Chính phủ. | - Địa chỉ: 138 A, Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 024.37366483 | Quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật; chỉ đạo, điều hành các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực dược, bao gồm: thuốc hóa dược; thuốc dược liệu; vắc xin; sinh phẩm (trừ sinh phẩm chẩn đoán invitro); nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả bán thành phẩm dược liệu, trừ dược liệu); bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, nguyên liệu làm thuốc; mỹ phẩm |
2 | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế | Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế thành lập theo Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ. | - Địa chỉ: 138 A, Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 024.62732279 | Quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật về xây dựng công trình y tế và thiết bị y tế thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
3 | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế | - Địa chỉ: 138 A, Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 024.22141493 | Quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật, chỉ đạo điều hành các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực y, dược cố truyền trong phạm vi cả nước |
4 | Cục An toàn thực phẩm | Quyết định số 14/1999/QĐ-TTg ngày 12/4/1999 của Thủ tướng Chính phủ | - Địa chỉ: Ngõ 135 Núi Trúc, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 024.38464489 | Quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật về lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế được phân công quản lý |
5 | Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh / phẩm y tế | Quyết định số 621/QĐ-TTg ngày 18/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ | - Địa chỉ: số 1, Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội - Điện thoại: 024.3855148 | Kiểm định và giám sát chất lượng vắc xin, sinh phẩm y tế |
6 | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | Quyết định số 230/1998/QĐ-TTg ngày 30/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ | - Địa chỉ: số 1 Yecxanh, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 024.39716356 | Tổ chức, chỉ đạo, triển khai các hoạt động và chương trình y tế dự phòng, y tế công cộng trong phạm vi cả nước |
7 | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương | Quyết định số 845-BYT-NĐ ngày 29/7/1957 của Bộ trưởng Bộ Y tế | - Địa chỉ: số 48 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 024.38252791 | Lĩnh vực Kiểm nghiệm, giám sát chất lượng thuốc (trừ vắc xin và sinh phẩm chẩn đoán), mỹ phẩm |
8 | Trường Đại học Y Hà Nội | Thành lập ngày 08/01/1902; Quyết định số 828/BYT/QĐ ngày 29/09/1961 của Bộ Y tế | - Địa chỉ: số 1 Tôn Thất Tùng, phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 024. 38523798 | Đào tạo nhân lực y tế: Y khoa, răng hàm mặt, y học dự phòng, y học cổ truyền, điều dưỡng, dinh dưỡng, y tế công cộng, kỹ thuật xét nghiệm, khúc xạ nhãn khoa, kỹ thuật phục hồi chức năng |
9 | Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia | Quyết định số 6065/QĐ-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia | - Địa chỉ: số 65 Phạm Thận Duật, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Điện thoại: 02439335741 | Kiểm nghiệm, đánh giá, giám sát chất lượng, an toàn thực phẩm, nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, chất bổ sung vào thực phẩm, dụng cụ, vật liệu tiếp xúc với thực phẩm |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây