Quyết định 1427/QĐ-BYT 2025 công nhận, hủy bỏ công nhận và đăng tải danh sách giám định tư pháp tại Bộ Y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1427/QĐ-BYT

Quyết định 1427/QĐ-BYT của Bộ Y tế công nhận, hủy bỏ công nhận và đăng tải danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại Bộ Y tế năm 2025
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1427/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/04/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1427/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1427/QĐ-BYT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1427/QĐ-BYT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
_______

Số: 1427/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________
Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công nhận, hủy bỏ công nhận và đăng tải danh sách người giám định tư pháp
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại Bộ Y tế năm 2025

_________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-BYT ngày 13/01/2025 của Bộ Y tế quy định về giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực y tế;

Căn cứ các Công văn cử công chức và việc đăng ký làm tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc của các đơn vị;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ Y tế tại Phiếu trình số 127/PT-TTrB ngày 08/4/2025.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công nhận, hủy bỏ công nhận danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại Bộ Y tế năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục số 1,2,3 kèm theo).

Điều 2. Các danh sách nêu trên được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế để công bố tại địa chỉ: https://moh.gov.vn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành thay thế Quyết định số 491/QĐ-BYT ngày 01/03/2024 và Quyết định số 1153/QĐ-BYT ngày 04/5/2024 của Bộ Y tế về việc công nhận, công bố người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc tại Bộ Y tế.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc và trực thuộc Bộ, người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc thuộc Bộ Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp (để p/h);
- Cổng TTĐT Bộ Y tế (để đăng tải);
- Lưu: VT, TTrB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG






Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC SỐ 01: DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH Tư PHÁP THEO VỤ VIỆC

(Kèm theo Quyết định số 1427/QĐ-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế)

 

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Cơ quan công tác

Trình độ/Lĩnh vực chuyên môn

Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn

Kinh nghiệm trong hoạt động giám định tư pháp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Thanh tra Bộ

1

Đ Trường Sơn

27/9/1976

Thanh tra Bộ

Dược sỹ đại học/công tác thanh tra Dược, Mỹ phẩm, trang thiết bị y tế

21 năm

04 năm

2

Quách Huy Chức

30/03/1981

Thanh tra Bộ

Thạc sỹ, Bác sỹ/công tác thanh tra khám chữa bệnh, bảo hiểm y tế và dân số

16 năm

Chưa có kinh nghiệm

3

Trần Quang Thông

19/9/1965

Thanh tra Bộ

Tiến sỹ, Bác sỹ/công tác thanh tra khám chữa bệnh, bảo hiểm y tế và dân số

>30 năm

Chưa có kinh nghiệm

II

Cục Quản lý Dược

4

Nguyễn Văn Viên

13/01/1968

Cục Quản lý Dược

Dược sỹ/Quản lý chất lượng thuốc

30 năm

Chưa có kinh nghiệm

5

Nguyễn Đức Toàn

04/9/1975

Cục Quản lý Dược

Tiến sỹ Dược/Quản lý kinh doanh Dược

25 năm

Chưa có kinh nghiệm

6

Nguyễn Chiến Binh

26/12/1977

Cục Quản lý Dược

Thạc sỹ Dược/Đăng ký thuốc

11 năm

Chưa có kinh nghiệm

7

Nguyễn Ngọc Anh

28/02/1972

Cục Quản lý Dược

Tiến sỹ Dược/ Quản lý mỹ phẩm

15 năm

Chưa có kinh nghiệm

8

Phùng Quốc Thái

18/5/1986

Cục Quản lý Dược

Dược sỹ/Quản lý giá thuốc

10 năm

03 năm

III

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế

9

Trịnh Đức Nam

30/3/1981

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế

Thạc sỹ/Quản lý nhà nước về chất lượng và sử dụng thiết bị y tế, bao gồm: kiểm định thiết bị y tế; tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế; quản lý kê khai giá trang thiết bị y tế

17 năm

Chưa có kinh nghiệm

10

Bùi Việt Dũng

06/7/1982

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế

Thạc sỹ/Quản lý nhà nước về chất lượng và sử dụng thiết bị y tế, bao gồm: kiểm định thiết bị y tế; tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế

11 năm

Chưa có kinh nghiệm

11

Bạch Minh Hùng

14/01/1980

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế

Thạc sỹ/Quản lý nhà nước về đăng ký lưu hành và nhập khẩu trang thiết bị y tế

16 năm

Chưa có kinh nghiệm

12

Đoàn Quang Minh

15/10/1981

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế

Thạc sỹ/Quản lý nhà nước về đăng ký lưu hành và nhập khẩu trang thiết bị y tế

18 năm

Chưa có kinh nghiệm

13

Nguyễn Anh Tuấn

11/11/1977

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế

Thạc sỹ/Công nhân kỹ thuật thiết bị y tế/Quản lý nhà nước về chất lượng và sử dụng thiết bị y tế, gồm: Kiểm định thiết bị y tế; tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế

10 năm

Chưa có kinh nghiệm

14

Nguyễn Hữu Hải

19/12/1977

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế

Thạc sỹ, bác sỹ đa khoa/Quản lý nhà nước về đăng ký lưu hành và nhập khẩu trang thiết bị y tế

10 năm

Chưa có kinh nghiệm

15

Đặng Thị Phương Thảo

28/10/1986

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế

Dược sỹ/Quản lý nhà nước về đăng ký lưu hành và nhập khẩu trang thiết bị y tế

07 năm

Chưa có kinh nghiệm

IV

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

16

Mai Thị Nữ

20/10/1973

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Tiến sỹ cơ sở toán học cho Tin học/Quản lý công nghệ thông tin về y tế

>20 năm

Chưa có kinh nghiệm

17

Trần Văn Tuyên

08/9/1987

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Thạc sỹ điện tử viễn thông/Quản lý công nghệ thông tin về y tế

>14 năm

Chưa có kinh nghiệm

18

Võ Thị Nhị Hà

17/4/1975

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Tiến sỹ/Quản lý nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

19 năm

Chưa có kinh nghiệm

19

Phan Quang Độ

02/11/1978

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Thạc sỹ/Lĩnh vực quản lý nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

>10 năm

Chưa có kinh nghiệm

20

Đào Thị Hồng Hà

06/4/1971

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Thạc sỹ, Bác sỹ nội trú Nhi khoa/Lĩnh vực quản lý đào tạo nhân lực y tế

22 năm

Chưa có kinh nghiệm

21

Nguyễn Thế Hiển

05/8/1976

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

Tiến sỹ, Bác sỹ y khoa/Lĩnh vực quản lý đào tạo nhân lực y tế

23 năm

Chưa có kinh nghiệm

V

Cục Phòng bệnh

22

Trần Anh Thành

17/9/1969

Cục Phòng bệnh

Thạc sỹ/Quản lý sức khỏe lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích

>20 năm

Chưa có kinh nghiệm

23

Lê Hoàng

14/3/1977

Cục Phòng bệnh

Tiến sỹ/Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trường học

>10 năm

Chưa có kinh nghiệm

24

Đoàn Văn Hiếu

11/10/1967

Cục Phòng bệnh

Bác sỹ CK I/Quản lý chất lượng nước, vệ sinh cộng đồng, mai táng

>20 năm

Chưa có kinh nghiệm

25

Bùi Hoàng Đức

13/9/1976

Cục Phòng bệnh

Thạc sỹ, bác sỹ/giám sát phòng chống HIV/AIDS

25 năm

Chưa có kinh nghiệm

26

Nguyễn Thị Thanh Tâm

18/9/1978

Cục Phòng bệnh

Thạc sỹ, bác sỹ quản lý chất thải y tế

> 5 năm

Chưa có kinh nghiệm

27

Tô Thị Phương Thảo

31/01/1975

Cục Phòng bệnh

Thạc sỹ, bác sỹ y tế trường học và phòng chống tai nạn thương tích

> 01 năm

Chưa có kinh nghiệm

28

Nguyễn Trường Giang

01/8/1974

Cục Phòng bệnh

Bác sỹ/quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trong lĩnh vực, diệt khuẩn trong lĩnh vực y tế

> 5 năm

Chưa có kinh nghiệm

29

Lê Văn Sang

03/10/1988

Cục Phòng bệnh

Bác sỹ/An toàn sinh học tại phòng xét nghiệm

09 năm

Chưa có kinh nghiệm

30

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

21/10/1982

Cục Phòng bệnh

Bác sỹ/Giám sát hoạt động tiêm chủng

13 năm

Chưa có kinh nghiệm

VI

Vụ Pháp chế

31

Hoàng Thị Thu Hương

17/10/1976

Vụ Pháp chế

Cử nhân/Công tác pháp chế về khám bệnh, chữa bệnh

12 năm

Chưa có kinh nghiệm

32

Trần Thị Xuân Hằng

10/02/1985

Vụ Pháp chế

Cử nhân/Công tác pháp chế về dược, mỹ phẩm

16 năm

Chưa có kinh nghiệm

33

Nguyễn Gia Hậu

29/01/1980

Vụ Pháp chế

Cử nhân/Công tác pháp chế về thiết bị y tế

12 năm

Chưa có kinh nghiệm

34

Lương Mai Anh

22/11/1988

Vụ Pháp chế

Cử nhân/Công tác pháp chế về y, dược cổ truyền

12 năm

Chưa có kinh nghiệm

35

Hà Trường Giang

22/01/1987

Vụ Pháp chế

Thạc sỹ/Công tác pháp chế về an toàn thực phẩm

12 năm

Chưa có kinh nghiệm

VII

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

36

Đoàn Thị Tuyết Mai

18/10/1969

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Thạc sỹ, Bác sỹ/Y, Dược cổ truyền

17 năm

Chưa có kinh nghiệm

37

Nguyễn Trọng Quỳnh

22/06/1982

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Thạc sỹ, Bác sỹ/Y, Dược cổ truyền

15 năm

Chưa có kinh nghiệm

38

Nguyễn Công Lương

29/11/1985

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Thạc sỹ, Dược sỹ/Y, Dược cổ truyền

05 năm

Chưa có kinh nghiệm

VIII

Cục An toàn thực phẩm

39

Nguyễn Xuân Trường

18/02/1991

Cục An toàn thực phẩm

Thạc sỹ khoa học Công nghệ thực phẩm/lĩnh vực xây dựng QCVN và tham gia quản lý các cơ sở kiểm nghiệm chỉ định phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

10 năm

Chưa có kinh nghiệm

40

Nguyễn Thị Oanh

08/12/1983

Cục An toàn thực phẩm

Thạc sỹ Hóa phân tích/Lĩnh vực xây dựng QCVN và quản lý hệ thống phòng kiểm nghiệm An toàn thực phẩm

>10 năm

Chưa có kinh nghiệm

41

Nguyễn Minh Tuấn

23/02/1981

Cục An toàn thực phẩm

Thạc sỹ Công nghệ thực phẩm/thanh tra, kiểm tra về an toàn thực phẩm

> 05 năm

Chưa có kinh nghiệm

42

Vũ Đình Cẩn

16/6/1984

Cục An toàn thực phẩm

Thạc sỹ công nghệ thực phẩm/thanh tra, kiểm tra về an toàn thực phẩm

> 10 năm

Chưa có kinh nghiệm

43

Nguyễn Thị Hạnh

07/02/1986

Cục An toàn thực phẩm

Thạc sỹ công nghệ thực phẩm/thanh tra, kiểm tra về an toàn thực phẩm

> 10 năm

Chưa có kinh nghiệm

44

Lê Thị Mai

02/7/1987

Cục An toàn thực phẩm

Kỹ sư Công nghệ thực phẩm/quản lý điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

> 10 năm

Chưa có kinh nghiệm

IX

Vụ Kế hoạch-Tài chính

45

Nguyễn Việt Dũng

09/12/1977

Vụ Kế hoạch-Tài chính

Thạc sỹ kinh tế/Kinh tế

23 năm

Chưa có kinh nghiệm

46

Vũ Xuân Hoàng

16/6/1987

Vụ Kế hoạch-Tài chính

Thạc sỹ kinh tế/đấu thầu mua sắm

> 10 năm

03 năm

47

Võ Minh Hải

18/7/1975

Vụ Kế hoạch-Tài chính

Thạc sỹ kinh tế/Tài chính

25 năm

Chưa có kinh nghiệm

48

Đặng Trung Hà

16/12/1977

Vụ Kế hoạch-Tài chính

Thạc sỹ kinh tế/Tài chính, đầu tư công

08 năm

Chưa có kinh nghiệm

X

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

49

Lê Quang Thảo

03/11/1981

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

Tiến sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm

> 19 năm

03 năm

50

Cao Ngọc Anh

06/6/1976

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

Tiến sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm

> 22 năm

03 năm

51

Lục Thị Vân

28/7/1974

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

Thạc sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm

> 17 năm

Chưa có kinh nghiệm

52

Đỗ Thu Trang

24/11/1978

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

Thạc sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm

> 23 năm

Chưa có kinh nghiệm

53

Nguyễn Thị Lan Phương

05/02/1978

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

Thạc sỹ Dược/chất lượng thuốc, mỹ phẩm

> 22 năm

Chưa có kinh nghiệm

XI

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

54

Phạm Hoàng Thi

04/10/1988

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Dược sỹ/Dược, thực phẩm

11 năm

Chưa có kinh nghiệm

55

Nguyễn Tiến Luyện

29/11/1986

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Thạc sỹ Hóa học/Hóa học, thực phẩm

12 năm

Chưa có kinh nghiệm

56

Dương Văn Tú

12/3/1976

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Thạc sỹ Sinh học/Sinh học, thực phẩm

14 năm

Chưa có kinh nghiệm

57

Doãn Văn Kiên

28/5/1979

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Dược sỹ/Dược, thực phẩm

15 năm

Chưa có kinh nghiệm

58

Nguyễn Thị Thu Hằng

14/11/1978

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Thạc sỹ Kỹ thuật hóa học/Hóa học

15 năm

Chưa có kinh nghiệm

59

Nguyễn Thị Đạo

16/01/1984

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Kỹ sư công nghệ sinh học/Thực phẩm

15 năm

Chưa có kinh nghiệm

60

Võ Thị Hồng Hạnh

27/06/1982

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Thạc sỹ Kỹ thuật công nghệ thực phẩm/Thực phẩm

15 năm

Chưa có kinh nghiệm

61

Nguyễn Bảo Thoa

22/11/1994

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Kỹ sư kỹ thuật thực phẩm/Thực phẩm

07 năm

Chưa có kinh nghiệm

62

Nguyễn Việt Hưng

16/11/1980

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Thạc sỹ Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng/Thực phẩm

05 năm

Chưa có kinh nghiệm

63

Phạm Thị Thanh Huyền

24/9/1983

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Thạc sỹ kỹ thuật công nghệ thực phẩm/Thực phẩm

15 năm

Chưa có kinh nghiệm

64

Trịnh Thanh Thúy

14/4/1982

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Thạc sỹ Sinh học/Sinh học, thực phẩm

18 năm

Chưa có kinh nghiệm

65

Đoàn Thu Hương

02/02/1997

Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Dược sỹ/Hóa học, thực phẩm

05 năm

Chưa có kinh nghiệm

XII

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh

66

Chương Ngọc Nãi

06/7/1976

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sỹ Dược học/Chất lượng thuốc, mỹ phẩm

23 năm

Chưa có kinh nghiệm

67

Phạm Thị Minh Tâm

16/3/1969

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sỹ Dược học/Chất lượng thuốc, mỹ phẩm

31 năm

Chưa có kinh nghiệm

68

Trần Thị Hoàng Chi

27/02/1988

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sỹ Dược/Chất lượng thuốc, mỹ phẩm

15 năm

Chưa có kinh nghiệm

XIII

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

69

Trần Huy Hoàng

13/2/1971

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Tiến sỹ/Vi sinh y học; y tế công cộng

28 năm

Chưa có kinh nghiệm

70

Phạm Quang Thái

29/10/1976

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Phó Giáo sư, Tiến sỹ/Dịch tễ học

23 năm

Chưa có kinh nghiệm

71

Đỗ Phương Loan

18/10/1982

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Tiến sỹ/Vi sinh y học

26 năm

Chưa có kinh nghiệm

72

Nguyễn Thị Lan Phương

05/10/1984

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Tiến sỹ y tế công cộng/y tế công cộng

18 năm

Chưa có kinh nghiệm

73

Võ Thị Hải An

08/01/1973

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Thạc sỹ/Tài chính kế toán

28 năm

Chưa có kinh nghiệm

XIV

Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế

74

Nguyễn Hoàng Tùng

15/11/1972

Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế

Tiến sỹ/Lĩnh vực kiểm định vắc xin và Sinh phẩm y tế

26 năm

Chưa có kinh nghiệm

75

Vũ Thị Thu Hường

03/10/1977

Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế

Tiến sỹ/ Lĩnh vực kiểm định vắc xin và Sinh phẩm y tế

20 năm

Chưa có kinh nghiệm

76

Trần Hồng Trâm

03/5/1976

Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế

Tiến sỹ/Lĩnh vực kiểm định vắc xin và Sinh phẩm y tế

24 năm

Chưa có kinh nghiệm

77

Lê Thị Hoàng Yến

04/01/1972

Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế

Thạc sỹ/Lĩnh vực kiểm định vắc xin và sinh phẩm y tế

21 năm

Chưa có kinh nghiệm

78

Đường Thị Cẩm Lệ

18/6/1969

Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế

Thạc sỹ/Lĩnh vực kiểm định vắc xin và Sinh phẩm y tế

21 năm

Chưa có kinh nghiệm

XV

Viện Trang thiết bị và Công trình y tế

79

Hà Quang Thanh

26/7/1970

Viện trang thiết bị và Công trình y tế

Thạc sỹ kỹ thuật điện tử

24 năm

09 năm

80

Nguyễn Văn Hùng

26/3/1973

Viện trang thiết bị và Công trình y tế

Thạc sỹ điện tử viễn thông

09 năm

Chưa có kinh nghiệm

81

Lê Đức Hà

16/11/1984

Viện trang thiết bị và Công trình y tế

Thạc sỹ kỹ thuật y sinh

16 năm

09 năm

82

Phạm Thanh Tùng

21/10/1986

Viện trang thiết bị và Công trình y tế

Thạc sỹ kỹ thuật y sinh

08 năm

Chưa có kinh nghiệm

83

Trần Mạnh Quân

28/6/1984

Viện trang thiết bị và Công trình y tế

Thạc sỹ kỹ thuật y sinh

08 năm

Chưa có kinh nghiệm

XVI

Trường Đại học Dược Hà Nội

84

Phạm Thị Minh Huệ

05/9/1965

Trường Đại học Dược Hà Nội

Giáo sư, Tiến sỹ Dược/chuyên ngành đào tạo Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

33 năm

Chưa có kinh nghiệm

85

Phùng Thanh Hương

31/5/1976

Trường Đại học Dược Hà Nội

Phó giáo sư, Tiến sỹ Dược/chuyên ngành Hóa sinh Dược

23 năm

Chưa có kinh nghiệm

86

Nguyễn Mạnh Tuyển

03/12/1973

Trường Đại học Dược Hà Nội

Phó giáo sư, Tiến sỹ Dược /chuyên ngành Dược liệu, Dược học cổ truyền

25 năm

Chưa có kinh nghiệm

87

Nguyễn Thị Kiều Anh

18/4/1967

Trường Đại học Dược Hà Nội

Phó giáo sư, Tiến sỹ Dược/chuyên ngành kiểm nghiệm thuốc

28 năm

Chưa có kinh nghiệm

88

Nguyễn Hoàng Anh

20/11/1976

Trường Đại học Dược Hà Nội

Phó giáo sư, Tiến sỹ Dược/chuyên ngành Dược lý, Dược lâm sàng

22 năm

Chưa có kinh nghiệm

XVII

Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh

89

Nguyễn Lê Việt Hùng

22/3/1985

Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí

Minh

Tiến sỹ, Bác sỹ chuyên ngành Y học cổ truyền

14 năm

Chưa có kinh nghiệm

90

Trần Thị Kim Cúc

15/9/1979

Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sỹ Luật học

09 năm

Chưa có kinh nghiệm

91

Nguyễn Tiến Lộc

01/01/1993

Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sỹ Luật kinh tế

08 năm

Chưa có kinh nghiệm

XVIII

Trường Đại học Y Hà Nội

92

Nguyễn Thị Thu Hương

02/12/1968

Trường Đại học Y Hà Nội

Thạc sỹ Điều dưỡng

34 năm

Chưa có kinh nghiệm

93

Vũ Thị Thu Huyền

27/7/1989

Trường Đại học Y Hà Nội

Thạc sỹ Quản lý giáo dục/Cử nhân Luật

08 năm

Chưa có kinh nghiệm

94

Mai Thu Hằng

29/10/1985

Trường Đại học Y Hà Nội

Thạc sỹ Quản trị kinh doanh

05 năm

Chưa có kinh nghiệm

95

Nguyễn Thu Hiền

22/10/1992

Trường Đại học Y Hà Nội

Thạc sỹ Luật

06 năm

Chưa có kinh nghiệm

96

Trần Thị Phương Nga

14/6/1982

Trường Đại học Y Hà Nội

Thạc sỹ Quản trị nhân lực

09 năm

Chưa có kinh nghiệm

XIX

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

97

Nguyễn Thị Thoan

28/10/1975

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sỹ kỹ thuật/Quản lý về công tác kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu

>09 năm

Chưa có kinh nghiệm

98

Trần Thị Nga

22/12/1977

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sỹ kỹ thuật/Quản lý về công tác kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu

>10 năm

Chưa có kinh nghiệm

99

Phan Thị Thùy Trang

01/10/1971

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Kỹ sư Hóa học Công nghệ thực phẩm/ Quản lý về công tác kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu

>09 năm

Chưa có kinh nghiệm

100

Hoàng Hoài Phương

15/5/1979

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sỹ khoa học/Quản lý về công tác kiểm nghiệm an toàn thực phẩm

>14 năm

Chưa có kinh nghiệm

101

Phan Bích Hà

26/10/1977

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sỹ khoa học/Quản lý về công tác kiểm nghiệm an toàn thực phẩm

>17 năm

Chưa có kinh nghiệm

102

Lê Thị Ngọc Hạnh

19/3/1983

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sỹ kỹ thuật hóa học/Quản lý về công tác xét nghiệm

>14 năm

Chưa có kinh nghiệm

103

Nguyễn Quốc Tuấn

23/5/1976

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sỹ hóa sinh/Quản lý về công tác xét nghiệm

>13 năm

Chưa có kinh nghiệm

104

Hồ Hữu Tính

29/10/1987

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sỹ Khoa học Môi trường và Bệnh nghề nghiệp/Quản lý về công tác dịch tễ

>13 năm

Chưa có kinh nghiệm

105

Nguyễn Phan Ái Hà

26/9/1982

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sỹ Bác sỹ/Lĩnh vực dịch tễ học

>10 năm

Chưa có kinh nghiệm

106

Đặng Ngọc Chánh

20/3/1977

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sỹ Kỹ thuật môi trường/Quản lý về công tác sức khỏe môi trường

>23 năm

Chưa có kinh nghiệm

107

Vương Ngọc Thùy

05/02/1983

Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh

Tiến sỹ khoa học/lĩnh vực dịch tễ học, dinh dưỡng, an toàn thực phẩm

>10 năm

Chưa có kinh nghiệm

 

PHỤ LỤC SỐ 02: DANH SÁCH HỦY BỎ CÔNG NHẬN NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

(Kèm theo Quyết định số 1427/QĐ-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế)

 

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Cơ quan công tác

Trình độ/Lĩnh vực chuyên môn

Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Nguyễn Thị Oanh

08/12/1983

Cục An toàn thực phẩm

Thạc sỹ Hóa phân tích/Lĩnh vực xây dựng quy chuẩn Việt Nam và quản lý hệ thống phòng kiểm nghiệm An toàn thực phẩm

> 10 năm

Chuyển công tác

2

Nguyễn Thị Trúc Vân

14/9/1982

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh

Thạc sỹ Hóa học/chất lượng thuốc, mỹ phẩm

16 năm

Hủy bỏ công nhận

3

Trần Thị Mai Hưng

19/8/1981

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Tiến sỹ/Y tế công cộng; quản lý dự án

19 năm

Chấm dứt hợp đồng làm việc

4

Lương Mai Anh

08/7/1973

Cục Quản lý Môi trường y tế

PGS, Tiến sỹ/Quản lý sức khỏe lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích

>20 năm

Chuyển công tác đến Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03: DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC THUỘC BỘ Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số 1427/QĐ-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Bộ Y tế)

 

TT

Tên tổ chức

Ngày, tháng, năm thành lập

Địa chỉ tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

1

Cục Quản lý Dược

Cục Quản lý Dược thành lập ngày 13/8/1996. theo Quyết định số 547-TTg Thủ tướng Chính phủ.

- Địa chỉ: 138 A, Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 024.37366483

Quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật; chỉ đạo, điều hành các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực dược, bao gồm: thuốc hóa dược; thuốc dược liệu; vắc xin; sinh phẩm (trừ sinh phẩm chẩn đoán invitro); nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả bán thành phẩm dược liệu, trừ dược liệu); bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, nguyên liệu làm thuốc; mỹ phẩm

2

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế

Cục Hạ tầng và Thiết bị y tế thành lập theo Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

- Địa chỉ: 138 A, Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 024.62732279

Quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật về xây dựng công trình y tế và thiết bị y tế thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Y tế

3

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền

Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế

- Địa chỉ: 138 A, Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 024.22141493

Quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật, chỉ đạo điều hành các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực y, dược cố truyền trong phạm vi cả nước

4

Cục An toàn thực phẩm

Quyết định số 14/1999/QĐ-TTg ngày 12/4/1999 của Thủ tướng Chính phủ

- Địa chỉ: Ngõ 135 Núi Trúc, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 024.38464489

Quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật về lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế được phân công quản lý

5

Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh / phẩm y tế

Quyết định số 621/QĐ-TTg ngày 18/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ

- Địa chỉ: số 1, Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

- Điện thoại: 024.3855148

Kiểm định và giám sát chất lượng vắc xin, sinh phẩm y tế

6

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Quyết định số 230/1998/QĐ-TTg ngày 30/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ

- Địa chỉ: số 1 Yecxanh, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 024.39716356

Tổ chức, chỉ đạo, triển khai các hoạt động và chương trình y tế dự phòng, y tế công cộng trong phạm vi cả nước

7

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

Quyết định số 845-BYT-NĐ ngày 29/7/1957 của Bộ trưởng Bộ Y tế

- Địa chỉ: số 48 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 024.38252791

Lĩnh vực Kiểm nghiệm, giám sát chất lượng thuốc (trừ vắc xin và sinh phẩm chẩn đoán), mỹ phẩm

8

Trường Đại học Y Hà Nội

Thành lập ngày 08/01/1902; Quyết định số 828/BYT/QĐ ngày 29/09/1961 của Bộ Y tế

- Địa chỉ: số 1 Tôn Thất Tùng, phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 024. 38523798

Đào tạo nhân lực y tế: Y khoa, răng hàm mặt, y học dự phòng, y học cổ truyền, điều dưỡng, dinh dưỡng, y tế công cộng, kỹ thuật xét nghiệm, khúc xạ nhãn khoa, kỹ thuật phục hồi chức năng

9

Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia

Quyết định số 6065/QĐ-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia

- Địa chỉ: số 65 Phạm Thận Duật, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

- Điện thoại: 02439335741

Kiểm nghiệm, đánh giá, giám sát chất lượng, an toàn thực phẩm, nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, chất bổ sung vào thực phẩm, dụng cụ, vật liệu tiếp xúc với thực phẩm

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi