- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 111/2012/TT-BTC Danh mục hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 111/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/07/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 111/2012/TT-BTC
Thuế suất đối với đường nhập khẩu ngoài hạn ngạch lên đến 100%
Ngày 04/07/2012, Bộ Tài chính đã ra Thông tư số 111/2012/TT-BTC ban hành danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan.
Theo quy định tại Thông tư này, mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các mặt hàng nông sản dao động từ 50 - 100%. Trong đó, đáng chú ý là quy định áp mức thuế suất 100% đối với các đường loại đường đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu nhập khẩu ngoài hạn ngạch.
Riêng các mặt hàng như đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu (đường củ cải, đường mía); các loại trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chí và nước biển lần lượt chịu mức thuế suất nhập khẩu ngoài hạn ngạch là 80% và 50%.
Trường hợp theo quy định tại Hiệp định khu vực thương mại tự do mà Việt Nam ký kết, mức thuế suất ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch cam kết đối với các mặt hàng nhập khẩu thấp hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch nêu trên thì ưu tiên áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch quy định tại các Hiệp định khu vực thương mại tự do đó.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 18/08/2012; thay thế Thông tư số 188/2009/TT-BTC ngày 29/09/2009.
Xem chi tiết Thông tư 111/2012/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 18/08/2012
Tải Thông tư 111/2012/TT-BTC
|
BỘ TÀI CHÍNH Số: 111/2012/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu.
Điều 1. Danh mục và thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu (không phân biệt xuất xứ của hàng hóa).
Điều 2. Lượng hạn ngạch và thuế suất áp dụng
1. Lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.
2. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Thông tư này.
3. Trường hợp theo Hiệp định khu vực thương mại tự do mà Việt Nam ký kết có cam kết thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các mặt hàng có tên trong Danh mục hàng hóa quy định tại Thông tư này mà mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch cam kết thấp hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Thông tư này thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch (nếu thoả mãn các điều kiện để được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt này) quy định tại các Hiệp định khu vực thương mại tự do. Trường hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Thông tư này thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Thông tư này.
4. Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành hoặc áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mà Việt Nam có cam kết (nếu thoả mãn các điều kiện để được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt này).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 8 năm 2012, thay thế Thông tư số 188/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ
ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/7/2012 của Bộ Tài chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) |
||
|
04.07 |
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín. |
|
|
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
0407 |
21 |
00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
80 |
|
0407 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
0407 |
29 |
10 |
- - - Của vịt |
80 |
|
0407 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
80 |
|
0407 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
0407 |
90 |
10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
80 |
|
0407 |
90 |
20 |
- - Của vịt |
80 |
|
0407 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
17.01 |
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
1701 |
12 |
00 |
- - Đường củ cải |
80 |
|
1701 |
13 |
00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
80 |
|
1701 |
14 |
00 |
- - Các loại đường mía khác |
80 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1701 |
91 |
00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
100 |
|
1701 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Đường đã tinh luyện: |
|
|
1701 |
99 |
11 |
- - - - Đường trắng |
85 |
|
1701 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
85 |
|
1701 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
24.01 |
|
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
2401 |
10 |
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
2401 |
10 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
|
2401 |
10 |
20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
90 |
|
2401 |
10 |
40 |
- - Loại Burley |
|
|
2401 |
10 |
50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
80 |
|
2401 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
|
2401 |
20 |
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
2401 |
20 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
|
2401 |
20 |
20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
90 |
|
2401 |
20 |
30 |
- - Loại Oriental |
90 |
|
2401 |
20 |
40 |
- - Loại Burley |
80 |
|
2401 |
20 |
50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
|
2401 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
|
2401 |
30 |
|
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
2401 |
30 |
10 |
- - Cọng thuốc lá |
80 |
|
2401 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
25.01 |
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. |
|
|
2501 |
00 |
10 |
- Muối ăn |
60 |
|
2501 |
00 |
20 |
- Muối mỏ |
60 |
|
2501 |
00 |
50 |
- Nước biển |
50 |
|
2501 |
00 |
90 |
- Loại khác |
50 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!