Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin

Số hiệu: TCVN 6459:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1998
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6459:1998

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 6459 : 1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU RIBOFLAVIN*
Food additive Riboflavin

 

Từ đồng nghĩa: Vitamin B2, Lactoflavin

Định nghĩa:

Phân loại Thuộc nhóm iso-alloxazin

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 83-88-5

EEC No . E101

Tên hoá học: 7,8-dimetyl-10- (1 -D-ribityl) isoalloxazin

Công thức hoá học: C17H20N4O6

Công thức cấu tạo:

Khối lượng phân tử 376,37

Thành phần chính Tổng hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 98%

Mô tả Dạng bột màu vàng đến vàng da cam, có mùi nhẹ.

Mục đich sử dụng Màu thực phẩm

Các đặc tính

Thử nhận biết

**A. Tính tan: Tan rất ít trong nước, hầu như không tan trong etanol, clorofoc, axeton và ete.

Tan rất tốt trong dung dịch kiềm loãng.

B. Sử dụng dung dịch nước từ mẫu xác định độ hấp thụ ở 267 nm, 375 nm và 444 nm. Tỷ số A375/A267 nằm trong khoảng 0,31 đến 0,33.

Tỷ số A444/A267 nằm trong khoảng 0,36 đến 0,39

C. Góc quay đặc trưng, [a]20o khoảng từ -115o đến -140o (Xem mô tả ở mục Các phép thử)

D. Đạt phép thử (xem mô tả ở phần Các phép thử)

Thử độ tinh khiết

* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 105oC Không lớn hơn 1,5% sau 4 giờ

** Tro sunfat Không lớn hơn 0,1% (xem mô tả ở mục Các phép thử)

Các chất màu phụ

Lumiflavin Đạt phép thử (xem mô tả ở mục Các phép thử)

* Asen Không lớn hơn 3 mg/kg.

* Chì Không lớn hơn 10 mg/kg

** Kim loại nặng Không lớn hơn 40 mg/kg

Các phép thử

Thử nhận biết

C. Góc quay đặc trưng,

Sấy mẫu ở 105o trong 4 giờ. Hoà tan 50,0 mg trong natri hidroxit 0,05 N không chứa cacbonat, và pha loãng đến 10,0 ml với cùng một loại dung môi. Đo độ quay quang trong vòng 30 phút kể từ khi hoà tan.

D. Hoà tan khoảng 1 mg trong 10 ml nước. Dung dịch này có màu vàng ánh xanh nhạt khi quan sát trong ánh sáng xuyên qua và dưới sự phản xạ ánh sáng có màu xanh ánh vàng đậm hơn và mầu đỏ bị mất đi khi cho thêm axit vô cơ hoặc kiềm vào.

Thử độ tinh khiết

Tro sunfat Tiến hành như hướng dẫn trong phần thử độ tro * dùng 2,0 g mẫu.

Lumiflavin Lắc 25 mg với 10 ml clorofoc thuốc thử không chứa etanol trong 5 phút và lọc.

Màu dịch lọc không được đậm hơn dung dịch chuẩn Y6.

Dung dịch tiêu chuẩn Y6 được chuẩn bị như sau:

Hoà tan 46 g Fe Cl3, 6.H2O trong khoảng 900 ml hỗn hợp axit clohidric đậm đặc và nước theo tỷ lệ 25/975 và sau đó thêm bằng hỗn hợp này đến 1000 ml. Chuẩn độ dung dịch và điều chỉnh để dung dịch chứa 45,0 mg Fe Cl3, 6.H2O trong 1 ml bằng cách thêm hỗn hợp axit clohidric loãng.

Chuẩn độ: Cho 10,0 ml dung dịch vào bình nón 200 ml có nút thuỷ tinh tròn đậy kín, thêm 15 ml nước, 5 ml thuốc thử axit clohidric và 4 g thuốc thử kali iodua, đậy bình và để yên ở chỗ tối 15 phút và thêm 100 ml nước. Chuẩn độ iôt giải phóng ra bằng natri thiosunfat 0,1 N và 10 giọt dung dịch hồ tinh bột làm chất chỉ thị, hồ tinh bột được cho vào trước khi kết thúc quá trình chuẩn độ; 1 ml natri thiosunfat 0,1 N tương đương với 27,03 mg Fe Cl3 6.H2O.

Dung dịch Y6 được chuẩn bị bằng cách pha loãng 0,1 ml dung dịch chuẩn Y với axit clohidric 1%.

Phương pháp xác định các thành phần chính

Tiến hành thử trong ánh sáng dịu. Cho 65,0 mg mẫu và 5 ml nước vào một bình định mức bằng thuỷ tinh màu nâu dung tích 500 ml sao cho thấm ướt hoàn toàn và hoà tan với 5 ml dung dịch natri hidroxit 2N. Ngay sau khi vừa tan hết thêm 100 ml nước, 2,5 ml axit axetic băng và loãng với nước đến 500 ml.

Cho 20,0 ml dung dịch này vào bình định mức bằng thuỷ tinh màu nâu dung tích 200 ml, thêm 3,5 dung dịch natri axetat 1,4% m/V và pha loãng với nước đến vạch 200 ml. Đo độ hấp thụ cực đại ở 444 nm. Tính toán hàm lượng C17H20N4O6 có tính đến độ hấp thụ đặc trưng ở 328.

 

 

* Thay thế đặc tính kỹ thuật trước đây của Ribolavin công bố trong hội nghị Dinh dưỡng của FAO (1959) tập II

* Xem phụ lục tuyển tập

** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với các đặc tính kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm số 5, soát xét lần 1, 1983)

* Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với đặc tính kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm số 5, soát xét lần 1, 1983)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6459:2008 Phụ gia thực phẩm-Riboflavin

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×