- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:2006 Yêu cầu vệ sinh đối với thuỷ sản đông lạnh
| Số hiệu: | TCVN 5289:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm , Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2006 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5289:2006
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5289:2006
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5289 : 2006
THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH – YÊU CẦU VỆ SINH
Frozen aquatic products – Hygienic requirements
Lời nói đầu
TCVN 5289 : 2006 thay thế TCVN 5289 : 1992;
TCVN 5289 : 2006 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC/F11 Thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TCVN 5289 : 2006
THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH – YÊU CẦU VỆ SINH
Frozen aquatic products – Hygienic requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các giới hạn cho phép đối với histamin, dư lượng kim loại nặng và vi sinh vật, áp dụng cho các sản phẩm thủy sản đông lạnh có nguồn gốc động vật, dùng để chế biến tiếp theo.
2. Yêu cầu vệ sinh
2.1 Giới hạn cho phép đối với hàm lượng histamin và kim loại nặng có trong sản phẩm thủy sản đông lạnh được qui định trong bảng 1
Bảng 1 – Giới hạn cho phép đối với hàm lượng histamin và kim loại nặng có trong sản phẩm thủy sản đông lạnh
| Chỉ tiêu | Mức tối đa |
| 1. Hàm lượng histamin, mg/kg | 100 |
| 2. Hàm lượng asen, mg/kg | 0,5 |
| 3. Hàm lượng chì (Pb), mg/kg Động vật thân mềm Các sản phẩm thủy sản khác |
1,0 0,5 |
| 4. Hàm lượng thủy ngân metyl, mg/kg Cá ăn thịt (cá mập, cá ngừ,...) Các sản phẩm thủy sản khác |
1,0 0,5 |
| 5. Hàm lượng cadimi (Cd), mg/kg Cá Giáp xác Động vật thân mềm |
0,1 0,5 1,0 |
2.2 Giới hạn cho phép đối với vi sinh vật có trong sản phẩm thủy sản đông lạnh được qui định trong bảng 2
Bảng 2 – Giới hạn cho phép đối với vi sinh vật có trong sản phẩm thủy sản đông lạnh
| Tên chỉ tiêu | Mức tối đa |
| 1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí trong 1 g sản phẩm | 106 |
| 2. Số E. Coli trong 1 g sản phẩm | 102 |
| 3. Số S. aureus trong 1 g sản phẩm | 102 |
| 4. Số Cl. perfringens trong 1 g sản phẩm | 102 |
| 5. Số Salmonella trong 25 g sản phẩm | 0 |
| 6. Số V. parahaemolyticus trong 1 g sản phẩm | 102 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!