Tiêu chuẩn TCVN 5908:2009 Kẹo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:2009

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5908:2009 Kẹo
Số hiệu:TCVN 5908:2009Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:01/12/2009Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5908:2009

KẸO

Candy

Lời nói đầu

TCVN 5908 : 2009 thay thế TCVN 5908 : 1995;

TCVN 5908 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/P18 Đường, sản phẩm đường và mật ong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

KẸO

Candy

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại kẹo cứng có nhân, kẹo mềm và kẹo dẻo.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4067 : 1985, Kẹo - Phương pháp lấy mẫu.

TCVN 4068 : 1985, Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm.

TCVN 4069 : 2009, Kẹo - Xác định độ ẩm.

TCVN 4071 : 2009, Kẹo - Xác định tro không tan trong axit clohydric.

TCVN 4074 : 2009, Kẹo - Xác định hàm lượng đường tổng số.

TCVN 4075 : 2009, Kẹo - Xác định hàm lượng đường khử.

TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001), Đường.

3. Yêu cầu

3.1. Nguyên liệu

- đường: phù hợp với TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001);

- các nguyên liệu khác như sữa bột, bột mì, bột cacao, dầu thực vật v.v..: đáp ứng các yêu cầu để dùng làm thực phẩm theo các tiêu chuẩn tương ứng.

3.2. Chỉ tiêu cảm quan, được quy định trong Bảng 1

Bng 1 - Ch tiêu cm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Kẹo cứng có nhân

Kẹo mềm

Kẹo dẻo

1. Hình dạng bên ngoài

Viên kẹo có hình nguyên vẹn, không bị biến dạng, nhân không bị chảy ra ngoài vỏ kẹo; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều

Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều

Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo; trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều

2. Màu sắc

Vỏ: trong, đặc trưng cho sản phẩm

Nhân: đặc trưng cho sản phẩm

Đặc trưng cho sản phẩm

Đặc trưng cho sản phẩm

3. Mùi vị

Đặc trưng cho sản phẩm

Đặc trưng cho sản phẩm

Đặc trưng cho sản phẩm

4. Trạng thái

Vỏ: cứng, giòn

Nhân: đặc, sánh

Mềm, mịn

Dẻo, mềm, hơi dai

5. Tạp chất lạ

Không được có

Không được có

Không được có

3.3. Chỉ tiêu lý - hóa, được quy định trong Bảng 2

Bảng 2 - Chỉ tiêu lý - hóa

Tên chỉ tiêu

Mức

Kẹo cứng có nhân

Kẹo mềm

Kẹo dẻo

1. Độ ẩm, phần trăm khối lượng a)

2,0 đến 3,0

6,5 đến 8,0

10 đến 12

2. Hàm lượng đường khử, phần trăm khối lượng, tính theo glucoza

Vỏ: 15 đến 18

Nhân: 25 đến 30

18 đến 25

35 đến 45

3. Hàm lượng đường tổng số, phần trăm khối lượng, tính theo sacaroza, không nhỏ hơn

40

40

40

4. Hàm lượng tro không tan trong dung dịch axit clohydric 10 %, phần trăm khối lượng, không lớn hơn

0,10

0,10

0,10

a) Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ.

3.4. Chất nhiễm bẩn

Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn như kim loại nặng, độc tố nấm mốc: theo quy định hiện hành.

3.5. Chỉ tiêu vi sinh vật

Theo quy định hiện hành.

3.6. Phụ gia thực phẩm

Sử dụng các loại phụ gia thực phẩm và các mức theo quy định hiện hành.

4. Phương pháp th

4.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4067 : 1985.

4.2. Xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm, theo TCVN 4068 : 1985.

4.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4069 : 2009.

4.4. Xác định hàm lượng đường khử, theo TCVN 4075 : 2009.

4.5. Xác định hàm lượng đường tổng số, theo TCVN 4074 : 2009.

4.6. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric 10 %, theo TCVN 4071 : 2009.

5. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển

5.1. Ghi nhãn

Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005).

5.2. Bao gói

Kẹo được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.

5.3. Bảo quản

Kẹo được bảo quản ở nơi khô, mát, tránh ánh sáng mặt trời, đảm bảo chất lượng của sản phẩm.

5.4. Vận chuyển

Kẹo được vận chuyển bằng các phương tiện khô, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi