Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 5908:2009 Kẹo

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 14/09/2018 15:37 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 5908:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/12/2009
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5908:2009

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:2009

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:2009 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:2009 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5908:2009

KẸO

Candy

Lời nói đầu

TCVN 5908 : 2009 thay thế TCVN 5908 : 1995;

TCVN 5908 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/P18 Đường, sản phẩm đường và mật ong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

KẸO

Candy

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại kẹo cứng có nhân, kẹo mềm và kẹo dẻo.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4067 : 1985, Kẹo - Phương pháp lấy mẫu.

TCVN 4068 : 1985, Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm.

TCVN 4069 : 2009, Kẹo - Xác định độ ẩm.

TCVN 4071 : 2009, Kẹo - Xác định tro không tan trong axit clohydric.

TCVN 4074 : 2009, Kẹo - Xác định hàm lượng đường tổng số.

TCVN 4075 : 2009, Kẹo - Xác định hàm lượng đường khử.

TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001), Đường.

3. Yêu cầu

3.1. Nguyên liệu

- đường: phù hợp với TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001);

- các nguyên liệu khác như sữa bột, bột mì, bột cacao, dầu thực vật v.v..: đáp ứng các yêu cầu để dùng làm thực phẩm theo các tiêu chuẩn tương ứng.

3.2. Chỉ tiêu cảm quan, được quy định trong Bảng 1

Bng 1 - Ch tiêu cm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Kẹo cứng có nhân

Kẹo mềm

Kẹo dẻo

1. Hình dạng bên ngoài

Viên kẹo có hình nguyên vẹn, không bị biến dạng, nhân không bị chảy ra ngoài vỏ kẹo; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều

Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều

Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo; trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều

2. Màu sắc

Vỏ: trong, đặc trưng cho sản phẩm

Nhân: đặc trưng cho sản phẩm

Đặc trưng cho sản phẩm

Đặc trưng cho sản phẩm

3. Mùi vị

Đặc trưng cho sản phẩm

Đặc trưng cho sản phẩm

Đặc trưng cho sản phẩm

4. Trạng thái

Vỏ: cứng, giòn

Nhân: đặc, sánh

Mềm, mịn

Dẻo, mềm, hơi dai

5. Tạp chất lạ

Không được có

Không được có

Không được có

3.3. Chỉ tiêu lý - hóa, được quy định trong Bảng 2

Bảng 2 - Chỉ tiêu lý - hóa

Tên chỉ tiêu

Mức

Kẹo cứng có nhân

Kẹo mềm

Kẹo dẻo

1. Độ ẩm, phần trăm khối lượng a)

2,0 đến 3,0

6,5 đến 8,0

10 đến 12

2. Hàm lượng đường khử, phần trăm khối lượng, tính theo glucoza

Vỏ: 15 đến 18

Nhân: 25 đến 30

18 đến 25

35 đến 45

3. Hàm lượng đường tổng số, phần trăm khối lượng, tính theo sacaroza, không nhỏ hơn

40

40

40

4. Hàm lượng tro không tan trong dung dịch axit clohydric 10 %, phần trăm khối lượng, không lớn hơn

0,10

0,10

0,10

a) Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ.

3.4. Chất nhiễm bẩn

Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn như kim loại nặng, độc tố nấm mốc: theo quy định hiện hành.

3.5. Chỉ tiêu vi sinh vật

Theo quy định hiện hành.

3.6. Phụ gia thực phẩm

Sử dụng các loại phụ gia thực phẩm và các mức theo quy định hiện hành.

4. Phương pháp th

4.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4067 : 1985.

4.2. Xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm, theo TCVN 4068 : 1985.

4.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4069 : 2009.

4.4. Xác định hàm lượng đường khử, theo TCVN 4075 : 2009.

4.5. Xác định hàm lượng đường tổng số, theo TCVN 4074 : 2009.

4.6. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric 10 %, theo TCVN 4071 : 2009.

5. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển

5.1. Ghi nhãn

Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005).

5.2. Bao gói

Kẹo được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.

5.3. Bảo quản

Kẹo được bảo quản ở nơi khô, mát, tránh ánh sáng mặt trời, đảm bảo chất lượng của sản phẩm.

5.4. Vận chuyển

Kẹo được vận chuyển bằng các phương tiện khô, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5908:2009

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×