Quyết định 1239/QĐ-BCT 2024 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1239/QĐ-BCT

Quyết định 1239/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1239/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lý Quốc Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/05/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Chỉ định Trung tâm Vinacontrol kiểm nghiệm an toàn thực phẩm

Ngày 23/5/2024, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 1239/QĐ-BCT về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Quyết định có nội dung chính như sau:

1. Chỉ định Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2 – Vinacontrol thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định bao gồm:

- Đối với bia, rượu, cồn và đồ uống có cồn:

  • Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí;
  • Định lượng Coliform;
  • Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định;
  • Định lượng Clostridium;…

- Đối với sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo: Định lượng nấm men và nấm mốc; Định lương Bacillus cereus giả định;... 

2. Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2 – Vinacontrol có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ quy định, hướng dẫn của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1239/QĐ-BCT tại đây

tải Quyết định 1239/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1239/QĐ-BCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1239/QĐ-BCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

________

Số: 1239/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định s 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định s 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kim nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2533/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ủy quyền Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ ký một số văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông báo số 7689/BCT-VP ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Văn phòng Bộ thông bảo ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng về việc phê duyệt các Quyết định chỉ định, Giấy chứng nhận liên quan đến an toàn thực phm;

Xét đề nghị của Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh tại Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh (Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2-Vinacontrol) (Địa chỉ Công ty: 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh; Địa chỉ phòng thử nghiệm: Lô U18A Đường 22, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).

Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 012/2024/BCT-KNTP

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký.

Điều 3. Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh (Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2-Vinacontrol) có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TTr. Nguyễn Sinh Nhật Tân (để báo cáo);
- Bộ Y tế; Bộ NN&PTNT (để biết);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHCN, dieudx.

TUQ. BỘ TRƯỞNG

VỤ TRƯỞNG

VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

Lý Quốc Hùng

 


Phụ lục

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

Kèm theo Quyết định s:1239/QĐ-BCT ngày 23 tháng 5 năm 2024

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

I

Lĩnh vực vi sinh

1

Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí

TCVN 4884-1:2015

TCVN 4884-2:2015

10 CFU/g

1 CFU/ml

2

Định lượng Coliform

TCVN 6848:2007

10 CFU/g

1 CFU/ml

3

Phát hiện và định lượng Coliform

TCVN 4882:2007

0 MPN/g (mL)

4

Định lượng Escherichia coli dương tính β- glucuronidaza

TCVN 7924-2:2008

10CFU/g hoặc

1 CFU/mL

5

Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định

TCVN 6846:2007

0 MPN/g (mL)

6

Định lượng Clostridium perfringens

TCVN 4991:2005

10 CFU/g

1 CFU/mL

7

Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát

Định lượng nấm men và nấm mốc

TCVN 8275-1:2010

10 CFU/g

1 CFU/ml

8

Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Định lượng nấm men và nấm mốc

TCVN 8275-2:2010

10 CFU/g

1 CFU/ml

9

Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase

TCVN 4830-1:2005

10 CFU/g

1 CFU/mL

10

Phát hiện và định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase

TCVN 830-3:2005

0 MPN/g (mL)

 
 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

11

 

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase

ISO 6888-1:2021

10 CFU/g

1 CFU/mL

12

Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Định lượng Bacillus cereus giả định

TCVN 4992:2005

10 CFU/g

1 CFU/mL

13

Phát hiện và định lượng Bacillus cereus giả định

TCVN 7903:2008

0 MPN/g (mL)

14

Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bánh, mứt, kẹo

Phát hiện Salmonella spp.

TCVN 10780- 1:2017

eLOD50:

3 CFU/25g (mL)

15

Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát

Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột (Enterococci, Streptococcus faecalis)

TCCS E163:2023/VNCHCM

Ref: TCVN 6189- 2:2009

(ISO 7899-2:2000)

1 CFU/mL

16

Sữa chế biến

Phát hiện và định lượng

Enterobacteriaceae

TCVN 5518-1:2007

0 MPN/g (mL)

17

Định lượng Enterobacteriaceae

TCVN 5518-2:2007

10CFU/g

1 CFU/mL

18

Phát hiện Listeria monocytogenes

ISO 11290-1:2017

eLODso:

2 CFU/25g (mL)

19

Định lượng Listeria monocytogenes

ISO 11290-2:2017

10 CFU/g

1 CFU/mL

20

Định lượng

Enterobacteriaceae

ISO 21528-2:2017

10CFU/g

1 CFU/mL

21

Nước giải khát

Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa

TCCS E182:2023/VNCHCM

Ref: TCVN 8881:2011

(ISO 16266:2006)

1 CFU/mL

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

II

Lĩnh vực hóa

22

Bia; Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd) Phương pháp GF-AAS

PP-17-AAS-TT2

(Ban hành lần 6 ngày 22/04/2023)

Pb: 0,006 mg/kg (mg/L)

Cd: 0,03 mg/kg (mg/L)

23

Xác định hàm lượng Asen (As)

Phương pháp HG-AAS

PP-17-AAS-TT2

(Ban hành lần 6 ngày 22/04/2023)

0,03 mg/kg

24

Xác định hàm lượng Thủy ngân                           (Hg)

Phương pháp CV-AAS

PP-17-AAS-TT2

(Ban hành lần 6 ngày 22/04/2023)

0,02 mg/kg (mg/L)

25

Xác định hàm lượng Thiếc (Sn)

Phương pháp ICP-OES

PP-23-ICP-TT2

(Ban hành lần 3 ngày 08/02/2021)

10 mg/kg (mg/L)

26

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi      (Cd)

Phương pháp GF-AAS

TCVN 10643:2014

Pb: 0,01 mg/kg

(mg/L)

Cd: 0,01 mg/kg

(mg/L)

27

Xác định hàm lượng Asen (As),           Selen (Se)

Phương pháp HG-AAS

TCVN 9521:2012

0,03 mg/kg

(mg/L)

28

Xác định hàm lượng Thủy ngân                            (Hg)

Phương pháp CV-AAS

TCVN 7993:2009

0,02 mg/kg (mg/L)

29

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Thủy ngân (Hg)

Phương pháp ICP-MS

TCVN 10912:2015

Pb: 0,005 mg/kg

Cd,As, Hg:0,01 mg/kg

30

Xác định hàm lượng Thiếc (Sn)

Phương pháp ICP-MS

TCVN 10914:2015

1,0 mg/kg

31

Xác định hàm lượng Antimon (Sb)

Phương pháp ICP-MS

PP-116-NT-TT2

0,01 mg/kg

32

Xác định hàm lượng Asen vô cơ (As vô cơ) Phương pháp HG-AAS

PP-118-NT-TT2

(Ban hành lần 3 ngày 08/5/2023)

0,02 mg/kg

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

33

 

Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Magie (Mg), Naưi CSÍa), Kali (K), Phospho (P) , Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Crôm (Cr), Selen (Se), Molypden (Mo)

Phương pháp ICP-MS

ISO 21424:2018

PP-108-NT-TT2

(Ban hành lần 2 ngày 16/01/2023)

Ca, Mg, Na, K, p,

Fe, Zn, Mn: 3 mg/kg Cr, Se, Mo: 0,1 mg/kg

Cu: 0,5 mg/kg

34

Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Magie (Mg), Kali (K), Phospho (P), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Mangan (Mn), Bo                        (B)

Phương pháp ICP-OES

AOAC 985.01

Ca, Mg, K, Cu, Mn, Zn, p, B: 10mg/kg (mg/L)

35

Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Magie (Mg), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Natri (Na), Kali (K), Phospho (P)

Phương pháp ICP/OES

AOAC 2011.14

PP-109-NT-TT2

(Ban hành lần 2 ngày 16/01/2023)

10 mg/kg Mỗi nguyên tố

36

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Cyclamate

Phương pháp HPLC/PDA

TCVN 10033:2013

PP 2.5-HPLC-TT2

(Ban hành lần 1 ngày 01/5/2023)

90 mg/kg (mg/L)

37

Xác định hàm lượng

Aspartam

Phương pháp HPLC/PDA

TCVN 10032:2013

PP 2.5-HPLC-TT2

(Ban hành lần 1 ngày 01/5/2023)

9 mg/kg (mg/L)

38

Xác định hàm lượng Saccharin

Phương pháp HPLC/PDA

TCVN 10033:2013

PP 2.5-HPLC-TT2

(Ban hành lần 1 ngày 01/5/2023)

9mg/kg (mg/L)

39

Xác định hàm lượng Sorbitol

Phương pháp HPLC/RID

TCVN 8473:2010

0,015%

40

Xác định hàm lượng axit benzoic và axit sorbic Phương pháp HPLC/PDA

PP-2.1-HPLC-TT2

(Ban hành lần 1 ngày 09/5/2023)

0,3 mg/kg

(mg/L)

41

 

Xác định hàm lượng Vitamin A

Phương pháp HPLC/PDA

AOAC 2001.13

PP 6.2.1-HPLC-TT2

0,1 mg/kg (mg/L)

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

 

Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bánh, mứt, kẹo

 

(Ban hành lần 1 ngày

31/3/2023)

 

42

Xác định hàm lượng Vitamin

D3

Phương pháp HPLC/PDA

AOAC 992.26 pp 6.2.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 31/3/2023)

0,10 mg/kg (mg/L)

43

 

Xác định hàm lượng Vitamin E

Phương pháp HPLC/PDA

AOAC 992.03 PP 6.2.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 31/3/2023)

1,5 mg/kg (mg/L)

44

Bia; Sữa chế biến; Bột, tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật [1]

Phương pháp GC/MS/MS

PP-4.2-GC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 09/5/2023)

Mỗi chất 0,003 mg/kg (mg/L)

Sữa chế biến: Aldrine và Die6drine Mỗi chất 0,002 mg/kg (mg/L)

45

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật [2]

Phương pháp LC/MS/MS

PP-4.6-LCMSMS- TT2 (Ban hành lần 1 ngày 09/5/2023)

0,003 mg/kg (mg/L) Mỗi chất

46

Bia; Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Patulin Phương pháp HPLC/PDA

PP-3.7.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 09/5/2023)

10 µg/kg (µg /L)

47

Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Dầu thực vật; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Aflatoxins: B1,B2, G1, G2

Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS

PP-3.1.6-HPLC-TT2 (Ban hành lần 2 ngày 09/5/2023)

Mỗi chất 0,2 µg/kg

(µg/L)

48

Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Ochratoxins A

Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS

PP-3.2.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 2 ngày 08/5/2023)

0,15 µg/kg (µg/L)

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

49

Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Zearalenone

Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS

PP-3.3.1-HPLC-TT2

(Ban hành lần 5 ngày 24/3/2023)

20 µg/kg(µg/L)

50

Xác định hàm lượng Deoxynivalenol

Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS

PP-3.4.1-HPLC-TT2

(Ban hành lần 5 ngày 10/4/2023)

150 µg /kg

51

Xác định hàm lượng Fumonisin (FB1,FB2)

Phương pháp LC/MS/MS

PP-3.6.1-LCMSMS- TT2

(Ban hành lần 4 ngày

20/5/2023)

FB1:4 µg/kg (µg /L)

FB2: 6 µg/kg (µg /L)

52

Rượu, đồ uống có cồn

Xác định hàm lượng Furfural

Phương pháp UV-VIS

AOAC 960.16

1.5mg/L

53

Xác định hàm lượng Esters, Aldehyde

AOAC 950.05

Aldehyde: 1 mg/L Ester:3 mg/L

54

Xác định hàm lượng Ethyl acetate

Phương pháp GC/FID

TCVN 8011:2009

5 mg/L

55

Xác định hàm lượng Methanol

Phương pháp GC/FID

TCVN 8010:2009

5 mg/L

56

Xác định hàm lượng Rượu bậc cao

Phương pháp GC/FID

TCVN 8011:2009

5 mg/L

57

Xác định hàm lượng Axit sufurơ (quy về SO2)

AOAC 940.20

2 mg/L

58

Bia; Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến;

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng axít

AOAC 950.07

AOAC 962.12

TCVN 1273:1986

AOAC 942.15

TCVN 4589:1998

AOAC 947.05

TCVN 4073:2009

0,02g/100mL

0,02g/100g

59

Bia; Rượu, đồ uống có cồn

Độ cồn

AOAC 920.57

AOAC 935.21

-

60

Bia

Xác định độ đắng

Phương pháp UV-VIS

AOAC 970.16

TCVN 6059:2009

0,5 BU

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

61

 

Xác định hàm lượng diacetyl

Phương pháp UV-VIS

AOAC978.1l

0,01 mg/L

62

Xác định hàm lượng chất ngấm ban đầu

AOAC 935.20

0,10%

63

Xác định độ màu Phương pháp UV-VIS

TCVN 6061:2009

0,1 EBC

64

Xác định hàm lượng a-axit và β-axit trong Houblon

Phương pháp UV-VIS

AOAC 963.12

0,50%

65

Bia; Rượu, đồ uống có cồn

Xác định hàm lượng cacbon dioxit

TCVN 5563:2009

0,2g/L

66

Nước giải khát

Xác định hàm lượng chất khô hòa tan

TCVN 4414:1987

0,10%

67

Xác định hàm lượng thịt quả (Pulp)

TCVN 10384:2014

EN 12134:1998

0,50%

68

Bia; Sữa chế biến; Bột, tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng protein Phương pháp Kjeldahl

AOAC 920.87

AOAC 950.36

AOAC 935.39

AOAC 925.49

AOAC 991.20

AOAC 920.123

AOAC 950.09

0,40%

69

Bia; Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng Nito và tính hàm lượng Protein Phương pháp Dumas

TCVN 8133-2:2011

TCVN 8100:2009

0,10%

70

Bia; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

Xác định độ ẩm

AOAC 925.10

TCVN 4069:2009

AOAC 945.43

AOAC 935.39

AOAC 925.09

AOAC 969.19

AOAC 920.116

AOAC 935.29

0,25%

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

71

Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng tro tổng số

AOAC 945.46

AOAC 923.03

TCVN 4070:2009

0,03%

72

Bột, tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

Hàm lượng tro không tan trong axit HC1 (tạp chất cát sạn)

AOAC 941.12B

TCVN 4071:2009

0,03%

73

Bột, tinh bột

Xác định hàm lượng gluten ướt

TCVN 7871-1:2008

0,60%

74

Xác định hàm lượng xơ

AOAC 920.86

0,03%

75

Xác định hàm lượng tinh bột

AOAC 945.37

PP-16.1.13-H-TT2

(Ban hành lần 3

03/2021)

0,70%

76

Xác định nhiệt độ hồ hóa

Type Brabender

ISI 19

> 30 độc

77

Xác định độ pH

AOAC 943.02

ISI 26

-

78

Xác định độ nhớt

Type Brabender ISI 19

20BU

79

Xác định hàm lượng SO2

AOAC 962.16

AOAC 990.28

4 mg/kg

80

Xác định độ trắng

ISI 44 Minolta (hunter lab mode)

ISI 44 Minolta (L*a*b* mode)

-

81

Bột, tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng carbohydate

AOAC 986.25 PP-16.1.8-H-TT2 (Ban hành lần 5 08/2020)

0,30%

82

Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng chất béo

AOAC 932.06

AOAC 933.05

AOAC 938.06

TCVN 4072:2009

AOAC 935.39

AOAC 945.44

AOAC 935.37

AOAC 935.38

AOAC 920.85

0,06%

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

83

Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo

Xác định hàm lượng đường toàn phần

TCVN 4074:2009

AOAC 935.39

AOAC 975.14

AOAC 925.35

0,02%

84

Xác định hàm lượng đường khử

AOAC 925.35

TCVN 4075:2009

AOAC 935.39

AOAC 975.14

0,02%

85

Sữa chế biến

Xác định hàm lượng chất khô tổng số

AOAC 925.23

0,20%

86

Xác định hàm lượng Phospho

Phương phápUV-VIS

AOAC 991.25

AOAC 990.24

0,02%

87

Xác định hàm lượng Aflatoxins: MI

Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS

PP-3.5.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 3 ngày 08/05/2023)

0,1 µg/kg; µg/L

88

Xác định hàm lượng Melamin

Phương pháp LC/MS/MS

PP-1.1-LCMSMS-

TT2

(Ban hành lần 4 ngày 09/05/2023)

0,5 mg/kg (mg/L)

89

Xác định hàm lượng NaCl

AOAC 935.43

AOAC 960.29

0,05%

90

Xác định hàm lượng TiO2

Phương pháp UV-VIS

AOAC 973.36

2,0 mg/kg

91

Xác định hàm lượng tạp chất

Ref AOAC 938.06 A

(Ban hành lần 5 08/2020)

0,01%

92

Sữa chế biến; Dầu thực vật

Xác định chỉ số Peroxyt

AOCS Cd 8b-90

TCVN 6121:2018

0,1mEq/kg

93

Dầu thực vật

Xác định hàm lượng axit béo tự do  (FFA)

TCVN 6127:2010

AOCS Ca 5a-40

0,01%

94

Xác định độ màu

AOCS Cc13e-92

TCVN 2627:1993

0,1 R

95

Xác định độ ẩm

AOCS Ca 2c-25

AOCS Ca-2b-38

AOCS Ca-2a-45

TCVN 6120:2018

TCVN 6118:1996

0.01%

 
 

 

TT

Pham vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

96

 

Xác định điểm chảy và điểm trượt chảy

AOCS Cc 1-25

AOCS Cc3-25

-

97

 

Xác định hàm lượng tạp chất

AOCS Ca3a-46

TCVN 6125:2020

0,02%

98

 

Xác định hàm lượng Phospho

Phương pháp UV-VIS

AOCS Ca 12 -55

10 mg/kg

99

 

Xác định tỷ trọng

AOCS Cc 10c-95 (2017)

 

100

 

Xác định chỉ số xà phòng

AOCS Cd3-25

1 mgKOH/g

101

 

Xác định chỉ số iod

AOCS Cd 1b-87

TCVN 6122:2015

1g iod/100g

102

 

Xác định hàm lượng chất không xà phòng hóa

AOAC 933.08

AOCS Ca-6a-40

0,05%

103

 

Xác định điểm mây (Cloud point)

AOCS Cc6-25

-

104

 

Xác định điểm chớp lửa cốc hở (Flash point)

PP-03-XD-TT2

(Ban hành lần 1 ngày 10/01/2021)

-

105

 

Xác định hàm lượng BHA; BHT; Ethoxyquin

Phương pháp HPLC/PDA

PP-2.3-HPLC-TT2

(Ban hành lần 1 ngày 09/05/2023)

10 mg/kg (mg/L)

106

 

Xác định hàm lượng chất chiết

AOAC 935.30

0,5 %

107

Malt bia

Xác định hàm lượng Protein của chất chiết

Phương pháp Kjeldahl

AOAC 950.10

0,2%

108

 

Xác định hoạt lực

AOAC 935.31

2 độ WK

109

 

Xác định màu dịch chiết (Color of wort)

Phương pháp UV-VIS

AOAC 972.13

0.2 độ EBC

110

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tổng hợp, cao su) thuộc lĩnh vực

Thử vật liệu:

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd)

Phương pháp ICP-OES

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

Pb: 1 µg/g

Cd: 0,5 µg/g

111

Thử thôi nhiễm:

Xác định kim loại nặng trong acid acetic 4% 30 phút

QCVN 12-l:2011/BYT

0,4 µg/mL

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

 

quản lý của Bộ Công Thương

 

QCVN 12-2:2011/BYT

 

112

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tổng hợp, cao su, kim loại) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng Phenol Phương phápUV-VIS

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

0,5 µg/mL

113

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng cặn tan trong nước, dung dịch acid acetic 4%, Ethanol 20%

QCVN 12-l:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

5 µg/mL

114

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tng hợp, kim loại) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng cặn tan trong n-heptan

QCVN 12-1:2011/BYT

QCVN12-3:2011/BYT

5 µg/mL

115

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tổng hợp) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

Thử vật liệu:

Xác định hàm lượng Bari (Ba)

Phương pháp ICP-OES

QCVN 12-1:2011/BYT

10 µg/g

116

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng Germani (Ge)

Phương pháp ICP-OES

Xác định hàm lượng Antimony (Sb)

Phương pháp HG-AAS

QCVN 12-1:2011/BYT

Ge

0,03 µg/mL

Sb

0,01 µg/mL

117

Xác định lượng KMnO4

QCVN 12-1:2011/BYT

1 µg/mL

118

Thử vật liệu:

Xác định các hợp chất dibutyl thiếc

Phương pháp GC/MS

QCVN 12-1:2011/BYT

3 µg/g

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

119

 

Thử vật liệu:

Xác định hàm lượng Cresyl phosphat

Phương pháp HPLC/PDA

QCVN 12-1:2011/BYT

0,3 µg/g

120

Thử vật liệu:

Xác định tổng số chất bay hơi (styren,    tuluen, ethybenzen, n-propylbenzen)

Phương pháp GC/FID

QCVN 12-1:2011/BYT

0,4 mg/g

121

Thử vật liệu:

Xác định hàm lượng Polystyren  trương nở (khi dùng nước sôi)

Phương pháp GC/FID

QCVN 12-1:2011/BYT

0.3 mg/g mỗi chất

122

Thử vật liệu:

Xác định hàm lượng Styren, ethybenzene

Phương pháp GC/FID

QCVN 12-1:2011/BYT

0.1 mg/g mỗi chất

123

Thử vật liệu:

Xác định hàm lượng Bis­phenol A (Phenol,P-t- butylphenol)

Phương pháp HPLC/PDA

QCVN 12-l:2011/BYT

160 µ/g

124

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng Bis­phenol A (Phenol, P-t- butylphenol)

Phương pháp HPLC/PDA

QCVN 12-1:2011/BYT

0,8 µ/mL

125

Thử vật liệu:

Xác định hàm lượng Diphenyl carbonat

Phương pháp HPLC/PDA

QCVN 12-1:2011/BYT

0,3 µ/g

126

Thử vật liệu:

Xác định hàm lượng Amin (triethylamin và tributylamin)

Phương pháp GC/FID

QCVN 12-1:2011/BYT

0,1 µ/g mỗi chất

127

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng

QCVN 12-1:2011/BYT

1 µ/mL

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

 

 

Caprolactam

Phương pháp GC/FID

 

 

128

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng Acid lactic tổng số

Phương pháp HPLC/PDA

QCVN 12-1:2011/BYT

5 µg/mL

129

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (cao su) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng Kẽm (Zn)

Phương pháp ICP-OES

QCVN 12-2:2011/BYT

0,5 µg/mL

130

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu kim loại) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As)

Phương pháp ICP-OES

QCVN 12-3:2011/BYT

Pb, As:

0,1 µg/mL

Cd:

0,05 pg/mL

131

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng Epichlorohydrin

Phương pháp GC/FID

QCVN 12-3:2011/BYT

0,05 µg/mL

132

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng Vinyl Chloride

Phương pháp GC/MS/MS

QCVN 12-3:2011/BYT

0,015 µg/mL

133

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (thủy tinh, gốm sứ) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

Thử thôi nhiễm:

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd)

Phương pháp ICP-OES

QCVN 12-4:2015/BYT

Pb:

0,1 mg/L

0,05 mg/dm2

1,0 mg/vành uống

Cd:

0,03 mg/L

0,01 mg/dm2

 0,1 mg/vành uống

134

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu giấy và các tông) thuộc

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd) Phương pháp GF-AAS

TCVN 10093:2013

Pb: 0,2 mg/kg

Giấy:

0,000 lmg/dm2 Carton: 0,001 mg/dm2

Cd: 0,03 mg/kg

 
 

 

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

 

lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

 

 

Giấy:

0,00001 mg/dm2 Carton:

0,0001 mg/dm2

135

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Antimon (Sb) Phương pháp ICP-OES

46/2007/QĐ-BYT (Mục 4.6.1)

PP 66-NT-TT2

TCCS B66:2021/ VNCHCM (Ban hành lần 1 ngày 13/5/2021)

As, Cd, Sb: 0,05 mg/kg

Pb: 0,1 mg/kg

136

Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg)

Phương pháp CV-AAS

TCVN 10092:2013

0,02 mg/kg

Giày: 0,00001 mg/dm2 Carton: 0,0001 mg/dm2

137

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tổng hợp, cao su, kim loại) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

Định tính Formaldehyd

Phương pháp UV-VIS

QCVN 12-l:2011/BYT

QCVN 12-2:2011/BYT

QCVN

12-3:2011/BYT

0,5 pg/mL

138

Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bao gói, chứa đựng mì, phở) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương

Xác định hàm lượng Ethylene oxide (EO), 2- chloroethanol (2-CE) và ethylene oxide (tổng EO và 2-CE, quy về EO)

TCCS

C75:2023/VNCHCM (Ban hành lần 1 ngày 30/6/2023)

0,003 mg/kg

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi