Quyết định 1239/QĐ-BCT 2024 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1239/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1239/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lý Quốc Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định Trung tâm Vinacontrol kiểm nghiệm an toàn thực phẩm
Ngày 23/5/2024, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 1239/QĐ-BCT về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Quyết định có nội dung chính như sau:
1. Chỉ định Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2 – Vinacontrol thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định bao gồm:
- Đối với bia, rượu, cồn và đồ uống có cồn:
- Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí;
- Định lượng Coliform;
- Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định;
- Định lượng Clostridium;…
- Đối với sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo: Định lượng nấm men và nấm mốc; Định lương Bacillus cereus giả định;...
2. Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2 – Vinacontrol có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ quy định, hướng dẫn của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1239/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1239/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ________ Số: 1239/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2533/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ủy quyền Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ ký một số văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông báo số 7689/BCT-VP ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Văn phòng Bộ thông bảo ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng về việc phê duyệt các Quyết định chỉ định, Giấy chứng nhận liên quan đến an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh tại Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh (Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2-Vinacontrol) (Địa chỉ Công ty: 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh; Địa chỉ phòng thử nghiệm: Lô U18A Đường 22, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).
Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 012/2024/BCT-KNTP
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký.
Điều 3. Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh (Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2-Vinacontrol) có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TUQ. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lý Quốc Hùng |
Phụ lục
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
Kèm theo Quyết định số:1239/QĐ-BCT ngày 23 tháng 5 năm 2024
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
I | Lĩnh vực vi sinh | |||
1 | Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí | TCVN 4884-1:2015 TCVN 4884-2:2015 | 10 CFU/g 1 CFU/ml |
2 | Định lượng Coliform | TCVN 6848:2007 | 10 CFU/g 1 CFU/ml | |
3 | Phát hiện và định lượng Coliform | TCVN 4882:2007 | 0 MPN/g (mL) | |
4 | Định lượng Escherichia coli dương tính β- glucuronidaza | TCVN 7924-2:2008 | 10CFU/g hoặc 1 CFU/mL | |
5 | Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định | TCVN 6846:2007 | 0 MPN/g (mL) | |
6 | Định lượng Clostridium perfringens | TCVN 4991:2005 | 10 CFU/g 1 CFU/mL | |
7 | Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát | Định lượng nấm men và nấm mốc | TCVN 8275-1:2010 | 10 CFU/g 1 CFU/ml |
8 | Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Định lượng nấm men và nấm mốc | TCVN 8275-2:2010 | 10 CFU/g 1 CFU/ml |
9 | Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase | TCVN 4830-1:2005 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
10 | Phát hiện và định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase | TCVN 830-3:2005 | 0 MPN/g (mL) |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
11 |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase | ISO 6888-1:2021 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
12 | Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Định lượng Bacillus cereus giả định | TCVN 4992:2005 | 10 CFU/g 1 CFU/mL |
13 | Phát hiện và định lượng Bacillus cereus giả định | TCVN 7903:2008 | 0 MPN/g (mL) | |
14 | Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bánh, mứt, kẹo | Phát hiện Salmonella spp. | TCVN 10780- 1:2017 | eLOD50: 3 CFU/25g (mL) |
15 | Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát | Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột (Enterococci, Streptococcus faecalis) | TCCS E163:2023/VNCHCM Ref: TCVN 6189- 2:2009 (ISO 7899-2:2000) | 1 CFU/mL |
16 | Sữa chế biến | Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae | TCVN 5518-1:2007 | 0 MPN/g (mL) |
17 | Định lượng Enterobacteriaceae | TCVN 5518-2:2007 | 10CFU/g 1 CFU/mL | |
18 | Phát hiện Listeria monocytogenes | ISO 11290-1:2017 | eLODso: 2 CFU/25g (mL) | |
19 | Định lượng Listeria monocytogenes | ISO 11290-2:2017 | 10 CFU/g 1 CFU/mL | |
20 | Định lượng Enterobacteriaceae | ISO 21528-2:2017 | 10CFU/g 1 CFU/mL | |
21 | Nước giải khát | Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa | TCCS E182:2023/VNCHCM Ref: TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006) | 1 CFU/mL |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
II | Lĩnh vực hóa | |||
22 | Bia; Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd) Phương pháp GF-AAS | PP-17-AAS-TT2 (Ban hành lần 6 ngày 22/04/2023) | Pb: 0,006 mg/kg (mg/L) Cd: 0,03 mg/kg (mg/L) |
23 | Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp HG-AAS | PP-17-AAS-TT2 (Ban hành lần 6 ngày 22/04/2023) | 0,03 mg/kg | |
24 | Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp CV-AAS | PP-17-AAS-TT2 (Ban hành lần 6 ngày 22/04/2023) | 0,02 mg/kg (mg/L) | |
25 | Xác định hàm lượng Thiếc (Sn) Phương pháp ICP-OES | PP-23-ICP-TT2 (Ban hành lần 3 ngày 08/02/2021) | 10 mg/kg (mg/L) | |
26 | Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd) Phương pháp GF-AAS | TCVN 10643:2014 | Pb: 0,01 mg/kg (mg/L) Cd: 0,01 mg/kg (mg/L) | |
27 | Xác định hàm lượng Asen (As), Selen (Se) Phương pháp HG-AAS | TCVN 9521:2012 | 0,03 mg/kg (mg/L) | |
28 | Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp CV-AAS | TCVN 7993:2009 | 0,02 mg/kg (mg/L) | |
29 | Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Thủy ngân (Hg) Phương pháp ICP-MS | TCVN 10912:2015 | Pb: 0,005 mg/kg Cd,As, Hg:0,01 mg/kg | |
30 | Xác định hàm lượng Thiếc (Sn) Phương pháp ICP-MS | TCVN 10914:2015 | 1,0 mg/kg | |
31 | Xác định hàm lượng Antimon (Sb) Phương pháp ICP-MS | PP-116-NT-TT2 | 0,01 mg/kg | |
32 | Xác định hàm lượng Asen vô cơ (As vô cơ) Phương pháp HG-AAS | PP-118-NT-TT2 (Ban hành lần 3 ngày 08/5/2023) | 0,02 mg/kg |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
33 |
| Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Magie (Mg), Naưi CSÍa), Kali (K), Phospho (P) , Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Crôm (Cr), Selen (Se), Molypden (Mo) Phương pháp ICP-MS | ISO 21424:2018 PP-108-NT-TT2 (Ban hành lần 2 ngày 16/01/2023) | Ca, Mg, Na, K, p, Fe, Zn, Mn: 3 mg/kg Cr, Se, Mo: 0,1 mg/kg Cu: 0,5 mg/kg |
34 | Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Magie (Mg), Kali (K), Phospho (P), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Mangan (Mn), Bo (B) Phương pháp ICP-OES | AOAC 985.01 | Ca, Mg, K, Cu, Mn, Zn, p, B: 10mg/kg (mg/L) |
35 | Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Magie (Mg), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Natri (Na), Kali (K), Phospho (P) Phương pháp ICP/OES | AOAC 2011.14 PP-109-NT-TT2 (Ban hành lần 2 ngày 16/01/2023) | 10 mg/kg Mỗi nguyên tố | |
36 | Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Cyclamate Phương pháp HPLC/PDA | TCVN 10033:2013 PP 2.5-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 01/5/2023) | 90 mg/kg (mg/L) |
37 | Xác định hàm lượng Aspartam Phương pháp HPLC/PDA | TCVN 10032:2013 PP 2.5-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 01/5/2023) | 9 mg/kg (mg/L) | |
38 | Xác định hàm lượng Saccharin Phương pháp HPLC/PDA | TCVN 10033:2013 PP 2.5-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 01/5/2023) | 9mg/kg (mg/L) | |
39 | Xác định hàm lượng Sorbitol Phương pháp HPLC/RID | TCVN 8473:2010 | 0,015% | |
40 | Xác định hàm lượng axit benzoic và axit sorbic Phương pháp HPLC/PDA | PP-2.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 09/5/2023) | 0,3 mg/kg (mg/L) | |
41 |
| Xác định hàm lượng Vitamin A Phương pháp HPLC/PDA | AOAC 2001.13 PP 6.2.1-HPLC-TT2 | 0,1 mg/kg (mg/L) |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
| Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bánh, mứt, kẹo |
| (Ban hành lần 1 ngày 31/3/2023) |
|
42 | Xác định hàm lượng Vitamin D3 Phương pháp HPLC/PDA | AOAC 992.26 pp 6.2.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 31/3/2023) | 0,10 mg/kg (mg/L) | |
43 |
| Xác định hàm lượng Vitamin E Phương pháp HPLC/PDA | AOAC 992.03 PP 6.2.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 31/3/2023) | 1,5 mg/kg (mg/L) |
44 | Bia; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật [1] Phương pháp GC/MS/MS | PP-4.2-GC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 09/5/2023) | Mỗi chất 0,003 mg/kg (mg/L) Sữa chế biến: Aldrine và Die6drine Mỗi chất 0,002 mg/kg (mg/L) |
45 | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật [2] Phương pháp LC/MS/MS | PP-4.6-LCMSMS- TT2 (Ban hành lần 1 ngày 09/5/2023) | 0,003 mg/kg (mg/L) Mỗi chất | |
46 | Bia; Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Patulin Phương pháp HPLC/PDA | PP-3.7.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 09/5/2023) | 10 µg/kg (µg /L) |
47 | Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Dầu thực vật; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Aflatoxins: B1,B2, G1, G2 Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS | PP-3.1.6-HPLC-TT2 (Ban hành lần 2 ngày 09/5/2023) | Mỗi chất 0,2 µg/kg (µg/L) |
48 | Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Ochratoxins A Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS | PP-3.2.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 2 ngày 08/5/2023) | 0,15 µg/kg (µg/L) |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
49 | Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Zearalenone Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS | PP-3.3.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 5 ngày 24/3/2023) | 20 µg/kg(µg/L) |
50 | Xác định hàm lượng Deoxynivalenol Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS | PP-3.4.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 5 ngày 10/4/2023) | 150 µg /kg | |
51 | Xác định hàm lượng Fumonisin (FB1,FB2) Phương pháp LC/MS/MS | PP-3.6.1-LCMSMS- TT2 (Ban hành lần 4 ngày 20/5/2023) | FB1:4 µg/kg (µg /L) FB2: 6 µg/kg (µg /L) | |
52 | Rượu, đồ uống có cồn | Xác định hàm lượng Furfural Phương pháp UV-VIS | AOAC 960.16 | 1.5mg/L |
53 | Xác định hàm lượng Esters, Aldehyde | AOAC 950.05 | Aldehyde: 1 mg/L Ester:3 mg/L | |
54 | Xác định hàm lượng Ethyl acetate Phương pháp GC/FID | TCVN 8011:2009 | 5 mg/L | |
55 | Xác định hàm lượng Methanol Phương pháp GC/FID | TCVN 8010:2009 | 5 mg/L | |
56 | Xác định hàm lượng Rượu bậc cao Phương pháp GC/FID | TCVN 8011:2009 | 5 mg/L | |
57 | Xác định hàm lượng Axit sufurơ (quy về SO2) | AOAC 940.20 | 2 mg/L | |
58 | Bia; Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng axít | AOAC 950.07 AOAC 962.12 TCVN 1273:1986 AOAC 942.15 TCVN 4589:1998 AOAC 947.05 TCVN 4073:2009 | 0,02g/100mL 0,02g/100g |
59 | Bia; Rượu, đồ uống có cồn | Độ cồn | AOAC 920.57 AOAC 935.21 | - |
60 | Bia | Xác định độ đắng Phương pháp UV-VIS | AOAC 970.16 TCVN 6059:2009 | 0,5 BU |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
61 |
| Xác định hàm lượng diacetyl Phương pháp UV-VIS | AOAC978.1l | 0,01 mg/L |
62 | Xác định hàm lượng chất ngấm ban đầu | AOAC 935.20 | 0,10% | |
63 | Xác định độ màu Phương pháp UV-VIS | TCVN 6061:2009 | 0,1 EBC | |
64 | Xác định hàm lượng a-axit và β-axit trong Houblon Phương pháp UV-VIS | AOAC 963.12 | 0,50% | |
65 | Bia; Rượu, đồ uống có cồn | Xác định hàm lượng cacbon dioxit | TCVN 5563:2009 | 0,2g/L |
66 | Nước giải khát | Xác định hàm lượng chất khô hòa tan | TCVN 4414:1987 | 0,10% |
67 | Xác định hàm lượng thịt quả (Pulp) | TCVN 10384:2014 EN 12134:1998 | 0,50% | |
68 | Bia; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng protein Phương pháp Kjeldahl | AOAC 920.87 AOAC 950.36 AOAC 935.39 AOAC 925.49 AOAC 991.20 AOAC 920.123 AOAC 950.09 | 0,40% |
69 | Bia; Rượu, đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng Nito và tính hàm lượng Protein Phương pháp Dumas | TCVN 8133-2:2011 TCVN 8100:2009 | 0,10% |
70 | Bia; Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương | Xác định độ ẩm | AOAC 925.10 TCVN 4069:2009 AOAC 945.43 AOAC 935.39 AOAC 925.09 AOAC 969.19 AOAC 920.116 AOAC 935.29 | 0,25% |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
71 | Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng tro tổng số | AOAC 945.46 AOAC 923.03 TCVN 4070:2009 | 0,03% |
72 | Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Hàm lượng tro không tan trong axit HC1 (tạp chất cát sạn) | AOAC 941.12B TCVN 4071:2009 | 0,03% |
73 | Bột, tinh bột | Xác định hàm lượng gluten ướt | TCVN 7871-1:2008 | 0,60% |
74 | Xác định hàm lượng xơ | AOAC 920.86 | 0,03% | |
75 | Xác định hàm lượng tinh bột | AOAC 945.37 PP-16.1.13-H-TT2 (Ban hành lần 3 03/2021) | 0,70% | |
76 | Xác định nhiệt độ hồ hóa | Type Brabender ISI 19 | > 30 độc | |
77 | Xác định độ pH | AOAC 943.02 ISI 26 | - | |
78 | Xác định độ nhớt | Type Brabender ISI 19 | 20BU | |
79 | Xác định hàm lượng SO2 | AOAC 962.16 AOAC 990.28 | 4 mg/kg | |
80 | Xác định độ trắng | ISI 44 Minolta (hunter lab mode) ISI 44 Minolta (L*a*b* mode) | - | |
81 | Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng carbohydate | AOAC 986.25 PP-16.1.8-H-TT2 (Ban hành lần 5 08/2020) | 0,30% |
82 | Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng chất béo | AOAC 932.06 AOAC 933.05 AOAC 938.06 TCVN 4072:2009 AOAC 935.39 AOAC 945.44 AOAC 935.37 AOAC 935.38 AOAC 920.85 | 0,06% |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
83 | Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo | Xác định hàm lượng đường toàn phần | TCVN 4074:2009 AOAC 935.39 AOAC 975.14 AOAC 925.35 | 0,02% |
84 | Xác định hàm lượng đường khử | AOAC 925.35 TCVN 4075:2009 AOAC 935.39 AOAC 975.14 | 0,02% | |
85 | Sữa chế biến | Xác định hàm lượng chất khô tổng số | AOAC 925.23 | 0,20% |
86 | Xác định hàm lượng Phospho Phương phápUV-VIS | AOAC 991.25 AOAC 990.24 | 0,02% | |
87 | Xác định hàm lượng Aflatoxins: MI Phương pháp HPLC/FLD LC/MS/MS | PP-3.5.1-HPLC-TT2 (Ban hành lần 3 ngày 08/05/2023) | 0,1 µg/kg; µg/L | |
88 | Xác định hàm lượng Melamin Phương pháp LC/MS/MS | PP-1.1-LCMSMS- TT2 (Ban hành lần 4 ngày 09/05/2023) | 0,5 mg/kg (mg/L) | |
89 | Xác định hàm lượng NaCl | AOAC 935.43 AOAC 960.29 | 0,05% | |
90 | Xác định hàm lượng TiO2 Phương pháp UV-VIS | AOAC 973.36 | 2,0 mg/kg | |
91 | Xác định hàm lượng tạp chất | Ref AOAC 938.06 A (Ban hành lần 5 08/2020) | 0,01% | |
92 | Sữa chế biến; Dầu thực vật | Xác định chỉ số Peroxyt | AOCS Cd 8b-90 TCVN 6121:2018 | 0,1mEq/kg |
93 | Dầu thực vật | Xác định hàm lượng axit béo tự do (FFA) | TCVN 6127:2010 AOCS Ca 5a-40 | 0,01% |
94 | Xác định độ màu | AOCS Cc13e-92 TCVN 2627:1993 | 0,1 R | |
95 | Xác định độ ẩm | AOCS Ca 2c-25 AOCS Ca-2b-38 AOCS Ca-2a-45 TCVN 6120:2018 TCVN 6118:1996 | 0.01% |
TT | Pham vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
96 |
| Xác định điểm chảy và điểm trượt chảy | AOCS Cc 1-25 AOCS Cc3-25 | - |
97 |
| Xác định hàm lượng tạp chất | AOCS Ca3a-46 TCVN 6125:2020 | 0,02% |
98 |
| Xác định hàm lượng Phospho Phương pháp UV-VIS | AOCS Ca 12 -55 | 10 mg/kg |
99 |
| Xác định tỷ trọng | AOCS Cc 10c-95 (2017) |
|
100 |
| Xác định chỉ số xà phòng | AOCS Cd3-25 | 1 mgKOH/g |
101 |
| Xác định chỉ số iod | AOCS Cd 1b-87 TCVN 6122:2015 | 1g iod/100g |
102 |
| Xác định hàm lượng chất không xà phòng hóa | AOAC 933.08 AOCS Ca-6a-40 | 0,05% |
103 |
| Xác định điểm mây (Cloud point) | AOCS Cc6-25 | - |
104 |
| Xác định điểm chớp lửa cốc hở (Flash point) | PP-03-XD-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 10/01/2021) | - |
105 |
| Xác định hàm lượng BHA; BHT; Ethoxyquin Phương pháp HPLC/PDA | PP-2.3-HPLC-TT2 (Ban hành lần 1 ngày 09/05/2023) | 10 mg/kg (mg/L) |
106 |
| Xác định hàm lượng chất chiết | AOAC 935.30 | 0,5 % |
107 | Malt bia | Xác định hàm lượng Protein của chất chiết Phương pháp Kjeldahl | AOAC 950.10 | 0,2% |
108 |
| Xác định hoạt lực | AOAC 935.31 | 2 độ WK |
109 |
| Xác định màu dịch chiết (Color of wort) Phương pháp UV-VIS | AOAC 972.13 | 0.2 độ EBC |
110 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tổng hợp, cao su) thuộc lĩnh vực | Thử vật liệu: Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd) Phương pháp ICP-OES | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT | Pb: 1 µg/g Cd: 0,5 µg/g |
111 | Thử thôi nhiễm: Xác định kim loại nặng trong acid acetic 4% 30 phút | QCVN 12-l:2011/BYT | 0,4 µg/mL |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
| quản lý của Bộ Công Thương |
| QCVN 12-2:2011/BYT |
|
112 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tổng hợp, cao su, kim loại) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng Phenol Phương phápUV-VIS | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 0,5 µg/mL |
113 | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng cặn tan trong nước, dung dịch acid acetic 4%, Ethanol 20% | QCVN 12-l:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 5 µg/mL | |
114 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tổng hợp, kim loại) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng cặn tan trong n-heptan | QCVN 12-1:2011/BYT QCVN12-3:2011/BYT | 5 µg/mL |
115 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tổng hợp) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương | Thử vật liệu: Xác định hàm lượng Bari (Ba) Phương pháp ICP-OES | QCVN 12-1:2011/BYT | 10 µg/g |
116 | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng Germani (Ge) Phương pháp ICP-OES Xác định hàm lượng Antimony (Sb) Phương pháp HG-AAS | QCVN 12-1:2011/BYT | Ge 0,03 µg/mL Sb 0,01 µg/mL | |
117 | Xác định lượng KMnO4 | QCVN 12-1:2011/BYT | 1 µg/mL | |
118 | Thử vật liệu: Xác định các hợp chất dibutyl thiếc Phương pháp GC/MS | QCVN 12-1:2011/BYT | 3 µg/g |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
119 |
| Thử vật liệu: Xác định hàm lượng Cresyl phosphat Phương pháp HPLC/PDA | QCVN 12-1:2011/BYT | 0,3 µg/g |
120 | Thử vật liệu: Xác định tổng số chất bay hơi (styren, tuluen, ethybenzen, n-propylbenzen) Phương pháp GC/FID | QCVN 12-1:2011/BYT | 0,4 mg/g | |
121 | Thử vật liệu: Xác định hàm lượng Polystyren trương nở (khi dùng nước sôi) Phương pháp GC/FID | QCVN 12-1:2011/BYT | 0.3 mg/g mỗi chất | |
122 | Thử vật liệu: Xác định hàm lượng Styren, ethybenzene Phương pháp GC/FID | QCVN 12-1:2011/BYT | 0.1 mg/g mỗi chất | |
123 | Thử vật liệu: Xác định hàm lượng Bisphenol A (Phenol,P-t- butylphenol) Phương pháp HPLC/PDA | QCVN 12-l:2011/BYT | 160 µ/g | |
124 | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng Bisphenol A (Phenol, P-t- butylphenol) Phương pháp HPLC/PDA | QCVN 12-1:2011/BYT | 0,8 µ/mL | |
125 | Thử vật liệu: Xác định hàm lượng Diphenyl carbonat Phương pháp HPLC/PDA | QCVN 12-1:2011/BYT | 0,3 µ/g | |
126 | Thử vật liệu: Xác định hàm lượng Amin (triethylamin và tributylamin) Phương pháp GC/FID | QCVN 12-1:2011/BYT | 0,1 µ/g mỗi chất | |
127 | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng | QCVN 12-1:2011/BYT | 1 µ/mL |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
|
| Caprolactam Phương pháp GC/FID |
|
|
128 | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng Acid lactic tổng số Phương pháp HPLC/PDA | QCVN 12-1:2011/BYT | 5 µg/mL | |
129 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (cao su) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES | QCVN 12-2:2011/BYT | 0,5 µg/mL |
130 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu kim loại) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As) Phương pháp ICP-OES | QCVN 12-3:2011/BYT | Pb, As: 0,1 µg/mL Cd: 0,05 pg/mL |
131 | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng Epichlorohydrin Phương pháp GC/FID | QCVN 12-3:2011/BYT | 0,05 µg/mL | |
132 | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng Vinyl Chloride Phương pháp GC/MS/MS | QCVN 12-3:2011/BYT | 0,015 µg/mL | |
133 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (thủy tinh, gốm sứ) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương | Thử thôi nhiễm: Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd) Phương pháp ICP-OES | QCVN 12-4:2015/BYT | Pb: 0,1 mg/L 0,05 mg/dm2 1,0 mg/vành uống Cd: 0,03 mg/L 0,01 mg/dm2 0,1 mg/vành uống |
134 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu giấy và các tông) thuộc | Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd) Phương pháp GF-AAS | TCVN 10093:2013 | Pb: 0,2 mg/kg Giấy: 0,000 lmg/dm2 Carton: 0,001 mg/dm2 Cd: 0,03 mg/kg |
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
| lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương |
|
| Giấy: 0,00001 mg/dm2 Carton: 0,0001 mg/dm2 |
135 | Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Antimon (Sb) Phương pháp ICP-OES | QĐ 46/2007/QĐ-BYT (Mục 4.6.1) PP 66-NT-TT2 TCCS B66:2021/ VNCHCM (Ban hành lần 1 ngày 13/5/2021) | As, Cd, Sb: 0,05 mg/kg Pb: 0,1 mg/kg | |
136 | Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp CV-AAS | TCVN 10092:2013 | 0,02 mg/kg Giày: 0,00001 mg/dm2 Carton: 0,0001 mg/dm2 | |
137 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (vật liệu nhựa tổng hợp, cao su, kim loại) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương | Định tính Formaldehyd Phương pháp UV-VIS | QCVN 12-l:2011/BYT QCVN 12-2:2011/BYT QCVN 12-3:2011/BYT | 0,5 pg/mL |
138 | Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bao gói, chứa đựng mì, phở) thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương | Xác định hàm lượng Ethylene oxide (EO), 2- chloroethanol (2-CE) và ethylene oxide (tổng EO và 2-CE, quy về EO) | TCCS C75:2023/VNCHCM (Ban hành lần 1 ngày 30/6/2023) | 0,003 mg/kg |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây