Quyết định 262/QĐ-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông chỉ định tổ chức thử nghiệm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 262/QĐ-BTTTT

Quyết định 262/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:262/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Tâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/03/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Chỉ định Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thực hiện thử nghiệm

Ngày 04/3/2021, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quyết định 262/QĐ-BTTTT về việc chỉ định Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông thực hiện việc thử nghiệm.

Cụ thể, chỉ định Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông thực hiện việc thử nghiệm có phạm vi như sau: Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự; Trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu; Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000-Yêu cầu chất lượng; Dịch vụ truy cập Internet băng rộng cố định mặt đất; Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước, trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu;…

Bên cạnh đó, tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 04/3/2021 đến ngày 04/3/2024.

Xem chi tiết Quyết định 262/QĐ-BTTTT tại đây

tải Quyết định 262/QĐ-BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 262/QĐ-BTTTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

___________

Số: 262/QĐ-BTTTT

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2021

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm

________

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; và Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông thực hiện việc thử nghiệm với phạm vi được chỉ định kèm theo.

Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 (ba) năm kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1522/QĐ-BTTTT ngày 07/9/2020.

Điều 3. Tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, tổ chức thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Thứ trưởng Phan Tâm;

- Trung tâm Thông tin (để ph/h);

- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);

- Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);

- Bộ KHCN, Tổng cục TĐC (để biết);

- Lưu: VT, KHCN (12).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Phan Tâm

 

 

 

PHẠM VI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

(kèm theo Quyết định số 262/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

 

1. Thông tin về tổ chức thử nghiệm:

Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 1445/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Phạm vi được chỉ định:

a) Trụ sở Trung tâm (Tầng 7, Tòa nhà Cục Viễn thông, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội):

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

I

Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin

1

Thiết bị truyền dẫn quang

QCVN 7:2010/BTTTT(1)

2

Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

QCVN 10:2010/BTTTT(2)

QCVN 22:2010/BTTTT(3)

3

Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM

QCVN 12:2015/BTTTT

EN 301 511 V9.0.2

4

Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD

QCVN 15:2015/BTTTT

EN 301 908-2 V6.2.1

EN 301 908-1 V6.2.1

5

Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD

QCVN 16:2018/BTTTT(4)

EN 301 908-3 V11.1.3

EN 301 908-1 V11.1.1

6

Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự

QCVN 17:2010/BTTTT(5)

7

Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz

QCVN 23:2011/BTTTT(6)

8

Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS

QCVN 24:2011/BTTTT(7)

9

Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz

QCVN 25:2011/BTTTT(8)

10

Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn

QCVN 26:2011/BTTTT(9)

11

Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM)

QCVN 29:2011/BTTTH(10)

12

Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)

QCVN 30:2011/BTTTT(11)

13

Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T

QCVN 31:2011/BTTTT(12)

14

Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự

QCVN 37:2018/BTTTT(13)

15

Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz

QCVN 40:2011/BTTTT(14)

16

Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM

QCVN 41:2016/BTTTT(15)

EN 301 502 V12.1.1

17

Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)

QCVN 42:2011/BTTTT(16)

18

Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự

QCVN 43:2011/BTTTT(17)

19

Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại

QCVN 44:2018/BTTTT(18)

20

Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA

QCVN 45:2011/BTTTT(19)

21

Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA

QCVN 46:2011/BTTTT(20)

22

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác: Thiết bị đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ 5 (5G), thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ 5 (5G), thiết bị trạm lặp thông tin di động thế hệ thứ 5 (5G), Rađa, thiết bị lặp thông tin di động GSM, thiết bị viba số, thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn...

QCVN 47:2015/BTTTT(21)

23

Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA

QCVN 48:2011/BTTTT(22)

24

Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA

QCVN 49:2011/BTTTT(23)

25

Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn

QCVN 50:2011/BTTTT(24)

26

Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông

QCVN 51:2011/BTTTT(25)

27

Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải

QCVN 52:2011/BTTTT(26)

28

Thiết bị truyền dẫn viba số

QCVN 53:2017/BTTTT(27)

29

Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz/Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz

QCVN 54:2011/BTTTT

QCVN 54:2020/BTTTT

QCVN 47:2015/BTTTT

EN 300 328 (11-1996)

EN 300 328 V2.2.2

30

Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz

QCVN 55:2011/BTTTT(28)

31

Thiết bị vô tuyến nghiệp dư

QCVN 56:2011/BTTTT(29)

32

Điện thoại vô tuyến MF và HF

QCVN 59:2011/BTTTT(30)

33

Điện thoại vô tuyến UHF

QCVN 61:2011 /BTTTT(31)

34

Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) và Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV)

QCVN 63:2012/BTTTT(32)

QCVN 63:2020/BTTTT

Nor Dig unified requirements for integrated receiver decoders, Version 3.1.1

NorDig unified test plan for integrated receiver decoders Version 3.1.1

Digi. TV Regional receiver specification - Recommendations Ver A-1

Digi.TV Conformance test specification - Recommendations Ver A-1

35

Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz

QCVN 65:2013/BTTTT

EN 301 893 V1.3.1

36

Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD

QCVN 66:2018/BTTTT(33)

EN 301 908-11 V11.1.2

EN 301 908-1 V11.1.1

37

Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz

QCVN 70:2013/BTTTT(34)

38

Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz

QCVN 73:2013/BTTTT(35)

39

Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz

QCVN 74:2013/BTTTT(36)

40

Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

QCVN 75:2013/BTTTT(37)

41

Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải

QCVN 76:2013/BTTTT(38)

42

Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2

QCVN 77:2013/BTTTT(39)

43

Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz

QCVN 91:2015/BTTTT

44

Thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz

QCVN 92:2015/BTTTT(40)

45

Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz

QCVN 95:2015/BTTTT(41)

46

Pin lithium cho thiết bị cầm tay

QCVN 101:2016/BTTTT

QCVN 101:2020/BTTTT

IEC 61690 (2011)

IEC 62133:2012

IEC 61690-3:2017

IEC 62133-2:2017

47

Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD

QCVN 110:2017/BTTTT(42)

EN 301 908-14 V11.1.1

EN 301 908-1 V11.1.1

48

Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD

QC VN 111:2017/BTTTT(43)

49

Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD

QCVN 117:2018/BTTTT

50

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến

QCVN 117:2020/BTTTT

51

Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz

QCVN 122:2020/BTTTT

52

Cáp sợi quang

TCVN 8665:2011(44)

53

Cáp thông tin kim loại

TCVN 8238:2009(45)

TCVN 8697:2011(46)

II

Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông

 

54

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

QCVN 8:2010/BTTTT

QCVN 9:2016/BTTTT(47)

QCVN 32:2011/BTTTT

QCVN 32:2020/BTTTT

TCVN 3718-1:2005(48)

55

Đài phát thanh, đài truyền hình

QCVN 9:2016/BTTTT(47)

QCVN 32:2011/BTTTT

QCVN 32:2020/BTTTT

QCVN 78:2014/BTTTT

TCVN 3718-1:2005(48)

56

Trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu

QCVN 9:2016/BTTTT(47)

QCVN 32:2011/BTTTT

QCVN 32:2020/BTTTT

III

Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông

 

57

Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất

QCVN 34:2019/BTTTT

58

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

QCVN 35:2019/BTTTT

59

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 36:2015/BTTTT

60

Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000

QCVN 81:2019/BTTTT

61

Dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 82:2014/BTTTT

62

Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB- T2 tại điểm thu

QCVN 83:2014/BTTTT(49)

63

Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao

QCVN 85:2014/BTTTT(50)

64

Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn thông

TCVN 8690:2011

65

Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000- Yêu cầu chất lượng

TCVN 11302:2016

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật công suất quang của QCVN 7:2010/BTTTT;

(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1.5, 2.1.6, 2.1.7, 2.2.4, 2.2.5, 2.3.4, 2.3.5 của QCVN 10:2010/BTTTT;

(3) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.2.2, 2.2.4 của QCVN 22.2010/BTTTT;

(4) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.3, 2.4, 2.5, 2.6 của QCVN 16:2018/BTTTT;

(5) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1 của QCVN 17:2010/BTTTT;

(6) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1.1, 2.2.1.2, 2.2.1.3, 2.2.1.4 của QCVN 23:2011/BTTTT;

(7) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.2.1, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.4, 2.1.2.5 của QCVN  24:2011/BTTTT;

(8)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.2.1.1, 2.1.1.2, 2.2.1.4 của QCVN 25:2011/BTTTT;

(9) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 26:2011/BTTTT;

(10) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT;

(11) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 30:2011/BTTTT;

(12) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3 và 2.2 của QCVN 31:2011/BTTTT;

(13) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4 của QCVN 37:2018/BTTTT;

(14) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2, 2.8, 2.9 của QCVN 40:2011/BTTTT;

(15)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.11 của QCVN 41.2016/BTTTT;

(16) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.4 của QCVN 42:2011/BTTTT;

(17) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.4, 2.1.5 của QCVN 43:2011/BTTTT;

(18) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.3 của QCVN 44:2018/BTTTT;

(19) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.2.5, 2.3 của QCVN 45:2011/BTTTT;

(20) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.2.5, 2.3 của QCVN 46:2011/BTTTT;

(21) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU); áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 30 GHz;

(22) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.2.5, 2.3 của QCVN 48:2011/BTTTT;

(23) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.1.6, 2.2.5, 2.3 của QCVN49:2011/BTTTT;

(24) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.6.1, 2.6.2, 2.6.3, 2.6.8 trong điều kiện bình thường của QCVN 50:2011/BTTTT;

(25) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 51:2011/BTTTT;

(26) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 52:2011/BTTTT;

(27) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.7 của QCVN 53:2017/BTTTT;

(28) Áp dụng đối với chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.4.1 của QCVN 55:2011/BTTTT;

(29) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1 của QCVN 56:2011/BTTTT;

(30) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.5, 2.4.1 của QCVN 59:2011/BTTTT;

(31) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4 của QCVN 61:2011/BTTTT;

(32) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1.3 của QCVN 63:2012/BTTTT;

(33) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.6 của QCVN 66:2018/BTTTT;

(34) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;

(35) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3.1, 2.3.2, 2.3.6 của QCVN 73:2013/BTTTT;

(36) Áp dụng đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn hoạt động đến dải tần 13 GHz cho chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.8.1, 2.8.2 của QCVN 74:2013/BTTTT;

(37) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 75:2013/BTTTT;

(38) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 76:2013/BTTTT;

(39)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 của QCVN 77:2013/BTTTT;

(40) Áp dụng đối với thiết bị có tần số hoạt động đến 13,5 GHz cho các chỉ tiêu kỹ thuật 2.3.1, 2.3.2 của QCVN 92:2015/BTTTT;

(41) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 95:2015/BTTTT;

(42) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5 của QCVN 110:2017/BTTTT;

(43) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.6 của QCVN 111:2017/BTTTT;

(44) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 4.1.7, 4.1.8, 4.1.9, 4.2.6, 4.2.7, 4.2.8, 4.2.9 của TCVN 8665:2011;

(45) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 3.1, 3.3 của TCVN 8238:2009;

(46) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 3.1, 3.2, 3.3 của TCVN 8697:2011;

(47) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1 của QCVN 9:2016/BTTTT;

(48) Áp dụng trong dải tần số từ 100 kHz đến 3 GHz của TCVN 3718-1:2005;

(49) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2, 2.3 của QCVN 83:2014/BTTTT;

(50) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2 của QCVN 85:2014/BTTTT.

b) Chi nhánh Miền Nam (Số 60, Đường Tân Canh, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh):

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

I

Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông

 

1

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

QCVN 8:2010/BTTTT

QCVN 9:2016/BTTTT(1)

QCVN 32:2011/BTTTT

QCVN 32:2020/BTTTT

TCVN 3718-1:2005(2)

2

Đài phát thanh, đài truyền hình

QCVN 9:2016/BTTTT(3)

QCVN 32:2011/BTTTT

QCVN 32:2020/BTTTT

QCVN 78:2014/BTTTT

TCVN 3718-1:2005(2)

3

Trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu

QCVN 9:2016/BTTTT(4)

QCVN 32:2011/BTTTT

QCVN 32:2020/BTTTT

II

Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin

 

4

Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM

QCVN 12:2015/BTTTT

EN 301 511 V9.0.2

5

Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD

QCVN 15:2015/BTTTT

EN 301 908-2 V6.2.1

EN 301 908-1 V6.2.1

6

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác: Thiết bị đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ 5 (5G), thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ 5 (5G), thiết bị trạm lặp thông tin di động thế hệ thứ 5 (5G), Rađa, thiết bị lặp thông tin di động GSM, thiết bị viba số, thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn...

QCVN 47:2015/BTTTT(3)

7

Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz/Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz

QCVN 54:2011/BTTTT

QCVN 54:2020/BTTTT

QCVN 47:2015/BTTTT

EN 300 328 (11-1996)

EN 300 328 V2.2.2

8

Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz

QCVN 65:2013/BTTTT

EN 301 893 V1.3.1

9

Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD

QCVN 117:2018/BTTTT

10

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến

QCVN 117:2020/BTTTT

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1 của QCVN 9:2016/BTTTT;

(2) Áp dụng trong dải tần số từ 100 KHz đến 3 GHz của TCVN 3718-1:2005;

(3) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU); áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 30 GHz.

c) Chi nhánh Miền Trung (Số 42 Trần Quốc Toản, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng):

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

I

Sản phẩm viễn thông

1

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng

QCVN 12:2015/BTTTT(1)

QCVN 13:2010/BTTTT

QCVN 15:2015/BTTTT(2)

III

Dịch vụ viễn thông

2

Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất

QCVN 34:2019/BTTTT

3

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

QCVN 35:2019/BTTTT

4

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 36:2015/BTTTT

5

Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000

QCVN 81:2019/BTTTT

6

Dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất

QCVN 82:2014/BTTTT

II

Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông

 

7

Đài phát thanh, đài truyền hình

QCVN 9:2016/BTTTT(3)

QCVN 32:2011/BTTTT

QCVN 32:2020/BTTTT

QCVN 78:2014/BTTTT

TCVN 3718-1:2005(4)

8

Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước, trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu

QCVN 9:2016/BTTTT(3)

QCVN 32:2011/BTTTT

QCVN 32:2020/BTTTT

9

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

QCVN 8:2010/BTTTT

QCVN 9:2016/BTTTT(3)

QCVN 32:2011/BTTTT

QCVN 32:2020/BTTTT

TCVN 3718-1:2005(4)

 

Ghi chú:

(1) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6, 2.2.12, 2.2.13, 2.2.14, 2.2.15, 2.2.16, 2.2.18, 2.2.21 của QCVN 12:2015/BTTTT;

(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6, 2.2.8, 2.2.9, 2.2.10, 2.2.11, 2.2.12, 2.2.13, 2.2.14, 2.2.16, 2.2.17, 2.2.18 của QCVN 15:2015/BTTTT;

(3) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1 của QCVN 9:2016/BTTTT;

(4) Áp dụng trong dải tần số từ 100 KHz đến 3 GHz của TCVN 3718-1:2005.

 

____________________________

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi