Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 2190/BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc xây dựng kế hoạch Chương trình Môi trường quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 05/07/2013 14:46 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 2190/BNN-TCTL Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Hoàng Văn Thắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/07/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT CÔNG VĂN 2190/BNN-TCTL

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 2190/BNN-TCTL

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 2190/BNN-TCTL PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 2190/BNN-TCTL DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

Số: 2190/BNN-TCTL

V/v: Xây dựng kế hoạch Chương trình MTQG NS&VSMTNT năm 2014

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2013

 

 

Kính gửi:

- Bộ Y tế
- B
Giáo dc và Đào to

 

Thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trưởng ban Ban Chủ nhiệm đề nghị Quý Bộ báo cáo kết quả thực hiện năm 2013 và xây dựng kế hoạch 2014 thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn với nội dung chính như sau:

1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm và ước kết quả thực cả năm 2013, cụ thể:

- Tình hình chung về: mục tiêu kế hoạch; những thuận lợi, khó khăn; các chương trình, dự án trong và ngoài nước có liên quan.

- Kết quả thực hiện về: mục tiêu, nguồn vốn (Phụ lục 1 kèm theo).

- Đánh giá tình hình thực hiện, những bài học kinh nghiệm và kiến nghị.

2. Kế hoạch thực hiện năm 2014, cụ thể:

- Mục tiêu, nguồn vốn thực hiện (Phụ lục 2 kèm theo).

- Các định hướng ưu tiên.

- Các giải pháp thực hiện.

Đề nghị Quý Bộ gửi báo cáo kế hoạch năm 2014 (gồm 1 bản in và 1 file mềm theo địa chỉ ntp3ns@gmail.com, nbnguyet34@gmail.com) về Bộ Nông nghiệp &PTNT (Tổng cục Thủy lợi - Văn phòng thường trực Chương trình) trước ngày 20/7/2013 để tổng hợp, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ./.

 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TCTL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hoàng Văn Thắng

 

 

PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013

(Kèm theo công văn s2190/BNN-TCTL ngày 03/7/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

 

 

TT

Tỉnh

Trường học

Trạm Y tế

Nhà tiêu hộ gia đình

Tỷ lệ %

Tng số trường

Strường CTHVS

Kinh phí (Tr đồng)

Tỷ lệ %

Tng số trạm

Số trạm có CTHVS

Kinh phí (Tr đồng)

Tỷ lệ %

Tng số hộ

Số hộ có CTHVS

Kinh phí (Tr đồng)

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

MN phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐB sông Hng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hải Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Bắc Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

DH miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đông Nam Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

BR - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

TP. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vll

ĐB S.Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2014
(Kèm theo công văn số 2190/BNN-TCTL ngày 03/7/2013 của Bộ Nông nghiệp &PTNT)

 

TT

Tỉnh

Trường học

Trạm Y tế

Nhà tiêu hộ gia đình

Tỷ lệ %

Tng số trường

Strường CTHVS

Kinh phí (Tr đồng)

Tỷ lệ %

Tng số trạm

Số trạm có CTHVS

Kinh phí (Tr đồng)

Tỷ lệ %

Tng số hộ

Số hộ có CTHVS

Kinh phí (Tr đồng)

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

MN phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐB sông Hng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hải Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Bắc Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

DH miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đông Nam Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

BR - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

TP. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vll

ĐB S.Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Long An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 2190/BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc xây dựng kế hoạch Chương trình Môi trường quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×