- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2190/BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc xây dựng kế hoạch Chương trình Môi trường quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2190/BNN-TCTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2190/BNN-TCTL
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2190/BNN-TCTL
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 2190/BNN-TCTL V/v: Xây dựng kế hoạch Chương trình MTQG NS&VSMTNT năm 2014 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2013 |
| Kính gửi: | - Bộ Y tế |
Thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trưởng ban Ban Chủ nhiệm đề nghị Quý Bộ báo cáo kết quả thực hiện năm 2013 và xây dựng kế hoạch 2014 thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn với nội dung chính như sau:
1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm và ước kết quả thực cả năm 2013, cụ thể:
- Tình hình chung về: mục tiêu kế hoạch; những thuận lợi, khó khăn; các chương trình, dự án trong và ngoài nước có liên quan.
- Kết quả thực hiện về: mục tiêu, nguồn vốn (Phụ lục 1 kèm theo).
- Đánh giá tình hình thực hiện, những bài học kinh nghiệm và kiến nghị.
2. Kế hoạch thực hiện năm 2014, cụ thể:
- Mục tiêu, nguồn vốn thực hiện (Phụ lục 2 kèm theo).
- Các định hướng ưu tiên.
- Các giải pháp thực hiện.
Đề nghị Quý Bộ gửi báo cáo kế hoạch năm 2014 (gồm 1 bản in và 1 file mềm theo địa chỉ ntp3ns@gmail.com, nbnguyet34@gmail.com) về Bộ Nông nghiệp &PTNT (Tổng cục Thủy lợi - Văn phòng thường trực Chương trình) trước ngày 20/7/2013 để tổng hợp, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013
(Kèm theo công văn số 2190/BNN-TCTL ngày 03/7/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
| TT | Tỉnh | Trường học | Trạm Y tế | Nhà tiêu hộ gia đình | |||||||||
| Tỷ lệ % | Tổng số trường | Số trường có CTHVS | Kinh phí (Tr đồng) | Tỷ lệ % | Tổng số trạm | Số trạm có CTHVS | Kinh phí (Tr đồng) | Tỷ lệ % | Tổng số hộ | Số hộ có CTHVS | Kinh phí (Tr đồng) | ||
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | MN phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | ĐB sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | DH miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI | Đông Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49 | BR - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vll | ĐB S.Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2014
(Kèm theo công văn số 2190/BNN-TCTL ngày 03/7/2013 của Bộ Nông nghiệp &PTNT)
| TT | Tỉnh | Trường học | Trạm Y tế | Nhà tiêu hộ gia đình | |||||||||
| Tỷ lệ % | Tổng số trường | Số trường có CTHVS | Kinh phí (Tr đồng) | Tỷ lệ % | Tổng số trạm | Số trạm có CTHVS | Kinh phí (Tr đồng) | Tỷ lệ % | Tổng số hộ | Số hộ có CTHVS | Kinh phí (Tr đồng) | ||
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | MN phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | ĐB sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III | Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV | DH miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V | Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI | Đông Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49 | BR - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vll | ĐB S.Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!