Thông tư 24/2023/TT-NHNN sửa đổi việc xuất trình, cung cấp giấy tờ về dân cư khi thực hiện TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2023/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2023/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi quy định nộp, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thành lập và hoạt động ngân hàng
Ngày 29/12/2023, Ngân hàng Nhà nước đã ban hành Thông tư số 24/2023/TT-NHNN về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Sửa đổi, bổ sung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép ngân hàng hợp tác xã như sau:
- Về hồ sơ thành viên:
- Sửa đổi, bổ sung quy định về Danh sách thành viên tham gia góp vốn vào ngân hàng hợp tác xã, trong đó có các nội dung chủ yếu sau:
- Tên, địa điểm đặt trụ sở chính; Số Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương; số vốn góp, tỷ lệ vốn góp, thời hạn góp vốn;
- Họ và tên; nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú); số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân đối với cá nhân là người đại diện theo pháp luật, người đại diện vốn góp của thành viên.
- Bãi bỏ Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp của người được ủy quyền đại diện hợp pháp của pháp nhân không phải là tổ chức tín dụng góp vốn tại ngân hàng hợp tác xã.
- Về Hồ sơ của những người dự kiến tham gia quản lý, kiểm soát và điều hành: Bãi bỏ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2. Sửa đổi, bổ sung hồ sơ đề nghị chấp thuận nguyên tắc đối với tổ chức tài chính vi mô là công ty TNHH hai thành viên trở lên như sau:
- Sửa đổi Danh sách thành viên sáng lập do Trưởng Ban trù bị ký, trong đó bao gồm các nội dung:
- Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân;
- Đối với thành viên sáng lập là tổ chức: Tên tổ chức, số Giấy phép thành lập hoặc GCN đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương; số CMND hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch/các quốc tịch (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức tham gia góp vốn thành lập tổ chức tài chính vi mô và người đại diện vốn góp của tổ chức đó tại tổ chức tài chính vi mô;
- Mức vốn góp (ghi rõ số vốn bằng đồng Việt Nam, bằng tài sản khác và tỷ lệ góp vốn của từng thành viên);
- Phương án góp vốn (nêu rõ phương thức, tiến độ góp vốn).
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2024.
Xem chi tiết Thông tư 24/2023/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 24/2023/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất
trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
__________
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010:
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng.
“a) Danh sách các thành viên tham gia góp vốn vào ngân hàng hợp tác xã, trong đó có các nội dung chủ yếu sau:
- Tên và địa điểm đặt trụ sở chính; số Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương; số vốn góp, tỷ lệ vốn góp, thời hạn góp vốn;
- Họ và tên; nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú); số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân đối với cá nhân là người đại diện theo pháp luật, người đại diện vốn góp của thành viên;”.
Thay thế Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04 bằng Phụ lục số 03, Phụ lục số 04, Phụ lục số 05, Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư này.
“(iii) Bản kê khai người có liên quan với nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 08a ban hành kèm theo Thông tư này;”;
“(iv) Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam;”.
“c) Danh sách thành viên sáng lập do Trưởng Ban trù bị ký, trong đó bao gồm các nội dung:
(i) Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Họ và tên; ngày, tháng, năm sinh: số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân;
(ii) Đối với thành viên sáng lập là tổ chức: Tên tổ chức, số Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký- doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương; số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch/các quốc tịch (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức tham gia góp vốn thành lập tổ chức tài chính vi mô và người đại diện vốn góp của tổ chức đó tại tổ chức tài chính vi mô;
(iii) Mức vốn góp (ghi rõ số vốn bằng đồng Việt Nam, bằng tài sản khác và tỷ lệ góp vốn của từng thành viên);
(iv) Phương án góp vốn (nêu rõ phương thức, tiến độ góp vốn);”;
“(v) Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức tham gia góp vốn thành lập tổ chức tài chính vi mô và người đại diện vốn góp của tổ chức đó tại tổ chức tài chính vi mô;”;
“(i) Sơ yếu lý lịch, bản kê khai người có liên quan theo mẫu tại Phụ lục số 02, Phụ lục số 08b ban hành kèm theo Thông tư này;”.
“5. Bản kê khai người có liên quan với nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 08a ban hành kèm theo Thông tư này”.
Thay thế Phụ lục số 08, Phụ lục số 09 bằng Phụ lục số 09, Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.
“ii) Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân đối với thành viên là cá nhân, người đại diện hộ gia đình; số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp đối với thành viên là pháp nhân;”.
“(i) Thông tin về bên bán, bên chuyển nhượng:
- Đối với cá nhân: Họ và tên; số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam); số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam);
- Đối với tổ chức: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, số Giấy phép thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương, ngày cấp, nơi cấp; họ và tên, số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức;”;
“(i) Thông tin về bên bán, bên mua bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng cổ phần:
- Đối với cá nhân: Họ và tên; số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam); số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam);
- Đối với tổ chức: Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở chính, số Giấy phép thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương, ngày cấp, nơi cấp; họ và tên, số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam), số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) của người đại diện hợp pháp của tổ chức;”.
Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận: - Thủ trưởng các đơn vị thuộc NHNN; - Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng; - Các chi nhánh ngân hàng nước ngoài; - Các tổ chức tài chính vi mô; |
KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú
|
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT |
Tên Phụ lục |
Ký hiệu |
Ghi chú |
1 |
Mẫu Sơ yếu lý lịch |
Phụ lục số 01 |
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN |
2 |
Bảng kê khai người có liên quan |
Phụ lục số 02 |
3 |
Mẫu đơn tham gia thành viên đối với cá nhân |
Phụ lục số 03 |
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 01/2023/TT-NHNN |
4 |
Mẫu đơn tham gia thành viên đối với hộ gia đình |
Phụ lục số 04 |
|
5 |
Mẫu đơn tham gia thành viên đối với pháp nhân |
Phụ lục số 05 |
|
6 |
Mẫu Sơ yếu lý lịch |
Phụ lục số 06 |
7 |
Mẫu Sơ yếu lý lịch |
Phụ lục số 07 |
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 03/2018/TT-NHNN |
8 |
Bảng kê khai người có liên quan (sử dụng khi đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến) |
Phụ lục số 08a |
|
9 |
Bảng kê khai người có liên quan (sử dụng khi đề nghị xem xét điều kiện thành viên góp vốn là cá nhân) |
Phụ lục số 08b |
10 |
Mẫu Sơ yếu lý lịch |
Phụ lục số 09 |
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 22/2022/TT-NHNN |
11 |
Bảng kê khai người có liên quan |
Phụ lục số 10 |
12 |
Mẫu Sơ yếu lý lịch |
Phụ lục số 11 |
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 10/2018/TT-NHNN |
13 |
Bảng kê khai người có liên quan |
Phụ lục số 12 |
|
14 |
Mẫu Sơ yếu lý lịch |
Phụ lục số 13 |
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 23/2018/TT-NHNN |
15 |
Bảng kê khai người có liên quan |
Phụ lục số 14 |
|
16 |
Bảng kê khai người có liên quan |
Phụ lục số 15 |
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 25/2017/TT-NHNN |
17 |
Mẫu Sơ yếu lý lịch |
Phụ lục số 16 |
Thay thế Phụ lục của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN |
18 |
Bảng kê khai người có liên quan |
Phụ lục số 17 |
Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 08a
Bảng kê khai người có liên quan sử dụng khi
đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
STT |
Người khai và “người có liên quan” của người khai |
Số CMND/số định danh cá nhân/số Hộ chiếu (1) |
Mối quan hệ với người khai(2) |
Chức vụ tại tổ chức tài chính vi mô đề nghị |
I |
Người kê khai |
|||
1 |
Nguyễn Văn A |
|
Người khai |
|
II |
Người có liên quan |
|||
2 |
Nguyễn Thị B |
|
Vợ |
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm… Người khai (Ký, ghi rõ họ tên)(3)
|
Ghi chú:
(1) Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam: số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam.
(2) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(3) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
Phụ lục số 08b
Bảng kê khai người có liên quan sử dụng khi
đề nghị xem xét điều kiện thành viên góp vốn là cá nhân
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
STT |
Người khai và “người có liên quan”của người khai |
Số CMND/số định danh cá nhân/số Hộ chiếu; Số Giấy phép(1) |
Mối quan hệ với người khai(2) |
Đã tham gia góp vốn tổ chức tín dụng |
Số vốn góp tại tổ chức tài chính vi mô khi thành lập |
|
Tên, địa chỉ tổ chức tín dụng |
Tỷ lệ góp vốn điều lệ của tổ chức tín dụng (%) |
|||||
I |
Người kê khai |
|
||||
1 |
Nguyễn Văn A |
|
Người khai |
|
|
|
II. |
Người có liên quan/Tổ chức có liên quan |
|
||||
1 |
Nguyễn Thị B |
|
Vợ |
|
|
|
2 |
Công ty X |
|
Là công ty do ông A là Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc (Giám đốc),... |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
% (chi tiết từng tổ chức tín dụng) |
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ và trung thực của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm… Người khai(3) (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam; số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam; số Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương đối với tổ chức.
(2) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(3) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật. Nếu là tổ chức, người ký tên người khai là đại diện hợp pháp của tổ chức và đóng dấu.
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
Phụ lục số 09
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 01
Mẫu Sơ yếu lý lịch
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
Ảnh màu (4x6) đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH |
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh (nếu có).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân, nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú) đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam.
- Số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch/các quốc tịch (nếu có), nơi ở hiện tại đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam.
- Tên, địa chỉ pháp nhân mà mình đại diện; số vốn góp và tỷ lệ vốn góp (trường hợp thành viên góp vốn là pháp nhân).
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường; chuyên ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18 tuổi đến nay(1):
STT |
Thời gian (từ tháng/năm đến tháng/năm)(2) |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao |
Ghi chú(3) |
|
|
|
|
|
- Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử phạt vi phạm hành chính.
4. Năng lực hành vi dân sự(5)
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho Tổ chức tài chính vi mô……………………… để trình Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp là đúng sự thật.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này.
|
.... ngày... tháng... năm… Người khai (Ký, ghi rõ họ tên)(6)
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tài chính vi mô về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có.
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ.
(2) Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian.
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
(iii) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(5) Ghi cụ thể:
(i) Đầy đủ/Hạn chế/Mất năng lực hành vi dân sự.
(ii) Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (đối với trường hợp phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp không có thông tin này).
(6) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
Phụ lục số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 02
Bảng kê khai người có liên quan
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
STT |
Người khai và “người có liên quan” của người khai |
Số CMND/ số định danh cá nhân/số Hộ chiếu: Số Giấy phép(1) |
Mối quan hệ với người khai(2) |
Đã tham gia góp vốn tổ chức tín dụng |
Số vốn góp tại tổ chức tài chính vi mô khi thành lập |
|
Tên, địa chỉ tổ chức tín dụng |
Tỷ lệ góp vốn điều lệ của tổ chức tín dụng (%) |
|||||
I |
Người kê khai/tổ chức khai |
|
||||
1 |
Nguyễn Văn A/ Tổ chức A |
|
Người khai/Tổ chức khai |
|
|
|
II |
Người có liên quan/tổ chức có liên quan |
|
||||
1 |
Nguyễn Thị B/ Tổ chức B |
|
Vợ/ Công ty con |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
% (chi tiết từng tổ chức tín dụng) |
|
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ và trung thực của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm… Người khai(3) (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam; số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam; Số Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương đối với tổ chức.
(2) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(3) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật. Nếu là tổ chức, người ký tên người khai là đại diện hợp pháp của tổ chức và đóng dấu.
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
Phụ lục số 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 02
Mẫu Sơ yếu lý lịch
Ảnh màu (4x6) đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH |
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh (nếu có).
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân, nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú).
- Tên, địa chỉ pháp nhân; số vốn góp, tỷ lệ vốn góp (trường hợp là người đại diện vốn góp của pháp nhân).
2. Trình độ học vấn:
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường; chuyên ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18 tuổi đến nay(1):
STT |
Thời gian (từ tháng/năm đến tháng/năm)(2) |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao |
Ghi chú(3) |
- Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử phạt vi phạm hành chính(4).
4. Năng lực hành vi dân sự(5)
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức danh ………………. tại Quỹ tín dụng nhân dân…………………………….
- Thông báo cho Quỹ tín dụng nhân dân về bất kỳ thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong thời gian Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đang xem xét đề nghị của Quỹ tín dụng nhân dân…………………………
- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho Quỹ tín dụng nhân dân……………………..Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận dự kiến nhân sự là đúng sự thật.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với bất kỳ thông tin nào không đúng với sự thật tại bản khai này.
|
.... ngày... tháng... năm… Người khai (Ký, ghi rõ họ tên)(6)
|
Ghi chú:
Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có.
(1) Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ.
(2) Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian.
(3) Ghi chú nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp sau:
(i) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên;
(ii) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
(iii) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(4) Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
(5) Ghi cụ thể: Đầy đủ/Hạn chế/Mất năng lực hành vi dân sự.
(6) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
Phụ lục số 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 03
Bảng kê khai người có liên quan
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh……
STT |
Người khai và “người có liên quan” của người khai |
Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân |
Mối quan hệ với người khai(1) |
Chức vụ tại quỹ tín dụng nhân dân đề nghị |
I |
Người kê khai |
|||
1 |
Nguyễn Văn A |
Người khai |
||
II |
Người có liên quan |
|||
2 |
Nguyễn Thị B |
Vợ |
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày... tháng... năm… Người khai (Ký, ghi rõ họ tên)(2) |
Ghi chú:
(1) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên quan thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(2) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai có thể bổ các nội dung khác nếu thấy cần thiết.
Phụ lục số 15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 01
Mẫu Sơ yếu lý lịch
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
Ảnh màu (4x6) đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận lý lịch
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH(1) |
1. Về bản thân
- Họ và tên khai sinh.
- Họ và tên thường gọi.
- Bí danh.
- Ngày, tháng, năm sinh.
- Số Chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân, nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú, tạm trú) đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam.
- Số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, quốc tịch/các quốc tịch (nếu có), nơi ở hiện tại đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam.
- Tên, địa chỉ của pháp nhân mà mình đại diện, tỷ lệ vốn góp được đại diện (trường hợp là người đại diện phần vốn góp của cổ đông hoặc thành viên góp vốn là pháp nhân hoặc là người được cử làm đại diện phần vốn góp của Nhà nước tại tổ chức tín dụng).
2. Trình độ học vấn
- Giáo dục phổ thông.
- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường; chuyên ngành học; thời gian học; bằng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp).
3. Quá trình công tác:
- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18 tuổi đến nay (2).
STT |
Thời gian (từ tháng/năm đến tháng/năm) (3) |
Đơn vị công tác |
Chức vụ (4) |
Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp và nhiệm vụ được giao |
Ghi chú(5) |
- Khen thưởng, kỷ luật, trách nhiệm theo kết luận thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử phạt vi phạm hành chính(6).
4. Năng lực hành vi dân sự(7)
4a. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (đối với trường hợp phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp không có thông tin này).
5. Cam kết trước pháp luật
Tôi cam kết:
- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức danh………..tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Không vi phạm các quy định của pháp luật trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
- Thông báo cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về bất kỳ thay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai này phát sinh trong thời gian Ngân hàng Nhà nước đang xem xét đề nghị của ……. (tên tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài).
- Các thông tin cá nhân Tôi cung cấp cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài để trình Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận dự kiến nhân sự là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký và họ tên đầy đủ của người khai (Ký, ghi rõ họ tên)(8) |
Ghi chú:
1. Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có.
2. Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị công tác, các chức vụ đã và đang nắm giữ.
3. Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian.
4. Nêu rõ nếu nhân sự là người quản lý, người điều hành theo quy định của pháp luật và Điều lệ của tổ chức tín dụng, doanh nghiệp.
5. Ghi chú nêu đơn vị công tác thuộc các trường hợp sau:
a) Công ty con của tổ chức tín dụng;
b) Doanh nghiệp mà Nhà nước sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên;
c) Đơn vị theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
d) Đơn vị theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung);
6. Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nêu tại điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung).
7. Ghi cụ thể: đầy đủ/hạn chế/mất năng lực hành vi dân sự.
8. Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
(Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết)
Phụ lục số 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Phụ lục số 02
Bảng kê khai người có liên quan
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
STT |
Người khai và “người có liên quan” của người khai |
Mối quan hệ với người khai(1) |
Số Chứng minh nhân dân/số định danh cá nhân (đối với cá nhân có quốc tịch Việt Nam) hoặc số hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu, ngày cấp (đối với cá nhân không có quốc tịch Việt Nam) |
Chức vụ tại tổ chức tín dụng đề nghị |
Chức vụ tại Công ty con của tổ chức tín dụng đề nghị |
Tỷ lệ sở hữu cổ phần hoặc tỷ lệ vốn góp đại diện tại tổ chức tín dụng đề nghị (%) |
… |
2 |
Nguyễn Văn A |
Người khai |
|||||
9 |
Nguyễn Thị B |
Vợ |
|||||
… |
Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.
|
.... ngày ... tháng ... năm ... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên)(2) |
Ghi chú:
(1) Căn cứ mối quan hệ thực tế của người có liên quan tại cột (2) thuộc trường hợp cụ thể theo quy định tại khoản 28 Điều 4, khoản 2 Điều 62 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung) và quy định có liên quan để điền vào cột này.
(2) Chữ ký phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
(Ngoài những nội dung tối thiểu nêu trên, người khai có thể bổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết)