Quyết định 999-TC/QĐ/CĐKT của Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống chế độ kế toán hành chính sự nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 999-TC/QĐ/CĐKT

Quyết định 999-TC/QĐ/CĐKT của Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống chế độ kế toán hành chính sự nghiệp
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:999-TC/QĐ/CĐKTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Tế
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/11/1996
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 999-TC/QĐ/CĐKT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 999-TC/QĐ/CĐKT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ: 999-TC/QĐ/CĐKT NGÀY 2 THÁNG 11 NĂM 1996 VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHẾ ĐỘ

KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

- Căn cứ vào Luật ngân sách Nhà nước được công bố theo Lệnh số 47L-CTN ngày 3/4/1996 của Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Căn cứ Pháp lệnh kế toán và thống kê được công bố theo Lệnh số 06/LCT/HĐNN ngày 20/5/1988 của Hội đồng Nhà nước và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước, Điều lệ kế toán trưởng xí nghiệp quốc doanh ban hành theo Nghị định số 25-HĐBT, 26-HĐBT ngày 18/3/1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính tăng cường quản lý kiểm soát chi quỹ Ngân sách Nhà nước, quản lý tài sản công, nâng cao chất lượng công tác hạch toán kế toán và hiệu quả quản lý của các đơn vị Hành chính sự nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.- Nay ban hành hệ thống chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp áp dụng cho tất cả các đơn vị Hành chính sự nghiệp trong cả nước. Hệ thống chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp gồm:

1. Những quy định chung về Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp.

2. Chế độ chứng từ kế toán.

3. Quy định về hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu, phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán.

4. Chế độ sổ kế toán.

5. Chế độ báo cáo tài chính.

 

Điều 2.- Hệ thống Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định này, áp dụng cho tất cả các đơn vị Hành chính sự nghiệp thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan đoàn thể, các tổ chức xã hội do Trung ương, địa phương quản lý và các đơn vị lực lượng vũ trang hoạt động bằng nguồn kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp phát hoặc bằng các nguồn kinh phí khác.

Điều 3.- Hệ thống chế độ kế toán này có hiệu lực thi hành thống nhất trong cả nước từ ngày 01/01/1997 và thay thế chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 257-TC/CĐKT ngày 01/6/1990 của Bộ Tài chính.

Việc chuyển sổ kế toán theo chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp hiện hành sang sổ kế toán mở theo chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định này được thực hiện thống nhất theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

 

Điều 4.- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai Hệ thống chế độ kế toán các đơn vị Hành chính sự nghiệp trên địa bàn.

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan đoàn thể, các tổ chức xã hội ở Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai ở các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của mình.

Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.

 

CHƯƠNG I

NGUYÊN TẮC CHUNG

 

Điều 1- Chứng từ kế toán là những chứng minh bằng giấy tờ về nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh và thực sự hoàn thành. Mọi số liệu ghi vào sổ kế toán bắt buộc phải được chứng minh bằng chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lệ.

 

Điều 2- Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong việc sử dụng kinh phí và thu, chi ngân sách của mọi đơn vị kế toán Hành chính sự nghiệp đều phải lập chứng từ. Chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán phải là chứng từ kế toán hợp pháp và hợp lệ.

Chứng từ kế toán hợp pháp:  là chứng từ được lập theo đúng mẫu quy định  của chế độ này. Việc ghi chép trên chứng từ phải đúng nội dung, bản chất, mức độ nghiệp vụ kinh tế phát sinh và được pháp luật cho phép, có đủ chữ ký của người chịu trách nhiệm và dấu đơn vị (theo quy định cụ thể)

Chứng từ kế toán hợp lệ: là chứng từ kế toán được ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố, các tiêu thức và theo đúng quy định về phương pháp lập của từng loại chứng từ.

 

Điều 3- Nội dung của hệ thống chứng từ kế toán gồm 4 chỉ tiêu:

1. Chỉ tiêu lao động, tiền lương

2. Chỉ tiêu vật tư

3. Chỉ tiêu tiền tệ

4. Chỉ tiêu TSCĐ

 

Điều 4: Chứng từ kế toán phải có đầy đủ các yếu tố sau đây:

1. Tên gọi của chứng từ (hoá đơn, phiếu thu, phiếu chi...)

2. Ngày, tháng, năm lập chứng từ

3. Số liệu của chứng từ

4. Tên gọi, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ

5. Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ

6. Nội dung nghiệp vụ phát sinh của chứng từ

7. Các chỉ tiêu về lượng và giá trị

8. Chữ ký của người lập và những người chịu trách nhiệm về tính chính xác của  nghiệp vụ. Những chứng từ phản ánh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân phải có chữ ký của người kiểm soát (Kế toán trưởng) và người phê duyệt (Thủ trưởng đơn vị), đóng dấu đơn vị.

Đối với những chứng từ liên quan đến việc bán hàng, cung cấp dịch vụ (nếu có) thì đơn vị phải sử dụng theo đúng mẫu của chứng từ do Bộ Tài chính thống nhất ban hành và phát hành. Những chứng từ dùng làm căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán phải có thêm chỉ tiêu định khoản kế toán

 

Điều 5:

Chứng từ kế toán phải được lập đầy đủ số liên theo quy định. Ghi chép chứng từ phải rõ ràng, trung thực, đầy đủ các yếu tố, gạch bỏ phần để trống. Trường hợp viết sai cần huỷ bỏ, không xé rời ra khỏi cuống.

Điều 6: Nghiêm cấm các hành vi sau đây:

- Giả mạo chứng từ kế toán

- Hợp pháp hoá chứng từ kế toán

- Thủ trưởng và kế toán trưởng hay phụ trách kế toán đơn vị tuyệt đối không được ký trên chứng từ trắng, mẫu in sẵn

- Chủ tài khoản và kế toán trưởng hay phụ trách kế toán ký séc trắng

- Xuyên tạc hoặc cố ý làm sai lệch nội dung, bản chất hoạt động kinh tế tài chính phát sinh

- Sửa chữa, tẩy xoá trên chứng từ kế toán

- Huỷ bỏ chứng từ trái quy định hoặc chưa hết thời hạn lưu trữ.

- Sử dụng các chứng từ biểu mẫu không hợp lệ

 

Điều 7: Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán

- Trình tự và thời gian luân chuyển chứng từ kế toán do kế toán trưởng đơn vị quy định. Chứng từ kế toán do đơn vị lập hoặc từ bên ngoài vào đều phải tập trung vào bộ phận kế toán đơn vị. Bộ phận kế toán phải kiểm tra kỹ những chứng từ đó và chỉ sau khi kiểm tra và xác minh là đúng thì mới dùng những chứng từ đó để ghi sổ kế toán.

- Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bước sau:

1. Lập chứng từ kế toán và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính vào chứng từ.

2. Kiểm tra chứng từ kế toán

3. Phân loại, sắp xếp chứng từ và ghi sổ kế toán

4. Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.

 

Điều 8: Nội dung của việc kiểm tra chứng từ kế toán, gồm:

1. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu, các yếu tố ghi chép trên chứng từ kế toán;

2. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã ghi trên chứng từ kế toán;

3. Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán;

4. Kiểm tra việc chấp hành quy chế quản lý luân chuyển nội bộ, quy chế kiểm tra, xét duyệt chứng từ kế toán.

Khi kiểm tra chứng từ kế toán nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách, chế độ, thể lệ kinh tế, tài chính của Nhà nước, phải từ chối thực hiện (Xuất quỹ, thanh toán, xuất kho...), đồng thời báo ngay cho thủ trưởng đơn vị biết để xử lý kịp thời theo đúng pháp luật hiện hành.

Đối với những chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, nội dung và con số không rõ ràng, thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải trả lại hoặc báo cho nơi lập chứng từ biết để làm lại, làm thêm thủ tục và điều chỉnh, sau đó mới dùng  làm căn cứ ghi sổ.

 

Điều 9: Lưu trữ chứng từ kế toán:

- Chứng từ kế toán đã sử dụng phải được sắp xếp, phân loại, bảo quản và lưu trữ theo quy định của chế độ lưu trữ chứng từ, tài liệu kế toán của Nhà nước.

- Mọi trường hợp mất chứng từ gốc đều phải báo cáo với thủ trưởng đơn vị biết để có biện pháp xử lý kịp thời. Riêng trường hợp mất hoá đơn bán hàng, biên lai, séc trắng phải báo cáo cơ quan thuế hoặc cơ quan công an địa phương số lượng hoá đơn mất, hoàn cảnh bị mất để có biện pháp xác minh, xử lý theo luật pháp. Đồng thời để sớm có biện pháp thông báo và vô hiệu hoá chứng từ bị mất.

 

Điều 10: Quy định về sử dụng và quản lý biểu mẫu chứng từ kế toán:

- Tất cả các đơn vị hành chính sự nghiệp đều phải áp dụng chế độ chứng từ kế toán này. Trong quá trình thực hiện các đơn vị không được sửa đổi biểu mẫu đã quy định. Ngoài ra, trong công tác kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp còn phải sử dụng thêm các chứng từ kế toán được ban hành ở các văn bản pháp quy khác như:

+ Hoá đơn bán hàng

+ Lệnh chi

+ Uỷ nhiệm chi

+ Uỷ nhiệm thu

+ Bản kê nộp séc

+ Giấy báo nợ

+ Giấy báo có

+ Thông báo hạn mức kinh phí được cấp

+ Giấy phân phối hạn mức kinh phí

+ Giấy nộp trả kinh phí

+ Giấy rút HMKP kiêm lĩnh tiền mặt

+ Giấy rút HMKP bằng chuyển khoản

+ Quyết định trợ cấp khó khăn

+ Thông báo duyệt y quyết toán

......................

- Mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo quản cẩn thận, không được để hư hỏng, mục nát. Những chứng từ liên quan trực tiếp đến vấn đề thu nộp ngân sách... Được quản lý theo chế độ quản lý sử dụng ấn chỉ

 

Điều 11: In và phát hành biểu mẫu chứng từ:

1. Tất cả các đơn vị HCSN khi in các biểu mẫu chứng từ kế toán phải theo đúng nội dung thiết kế biểu mẫu quy định trong chế độ này.

Biểu mẫu chứng từ kế toán thuộc nội dung thu nộp ngân sách do Bộ Tài chính thống nhất phát hành.

2. Các nhà in không được tự động thay đổi nội dung các biểu mẫu, không được nhận in các biểu mẫu chứng từ kế toán trái với quy định trong chế độ này.

Điều 12: Xử lý các vị phạm:

1. Mọi hành vi vi phạm trong chế độ này tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm, được xử lý theo đúng quy định của Pháp Lệnh kế toán thống kê, Pháp lệnh về xử phạt hành chính và các văn bản pháp quy khác của Nhà nước

2. Trường hợp có hành vi lợi dụng mua, bán, cho mượn làm chứng từ giả nhằm tham ô, trốn lậu thuế hoặc làm ăn phi pháp thì tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm có thể bị phạt hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.

 

PHẦN THỨ NHẤT

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN

HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

 

Điều 1- Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp áp dụng cho tất cả các đơn vị Hành chính sự nghiệp thuộc Bộ máy quản lý Nhà nước Trung ương và Địa phương, các cơ quan, đoàn thể, các tổ chức xã hội, các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang, các hội quần chúng hoạt động bằng các nguồn kinh phí do Ngân sách Nhà nước cấp và được bổ sung từ các nguồn khác. Các đơn vị Hành chính sự nghiệp phải chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Nhà nước về kế toán, thống kê và các quy định trong Chế độ kế toán HCSN này.

 

Điều 2- Kế toán Hành chính sự nghiệp là công việc tổ chức hệ thống thông tin bằng số liệu để quản lý và kiểm soát nguồn kinh phí, tình hình sử dụng, quyết toán kinh phí, tình hình quản lý và sử dụng các loại vật tư, tài sản công; tình hình chấp hành dự toán thu, chi và thực hiện các tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước ở đơn vị.

 

Điều 3- Kế toán Hành chính sự nghiệp có nhiệm vụ:

1- Thu thập, phản ánh, xử lý và tổng hợp thông tin về nguồn kinh phí được cấp, được tài trợ, được hình thành và tình hình sử dụng các khoản kinh phí; sử dụng các khoản thu phát sinh ở đơn vị.

2- Thực hiện kiểm tra, kiểm soát tình hình chấp hành dự toán thu, chi; tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế, tài chính và các tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước; kiểm tra việc quản lý, sử dụng các loại vật tư, tài sản công ở đơn vị; kiểm tra tình hình chấp hành kỷ luật thu nộp Ngân sách, chấp hành kỷ luật thanh toán và các chế độ, chính sách tài chính của Nhà nước.

3- Theo dõi và kiểm soát tình hình phân phối kinh phí cho các đơn vị dự toán cấp dưới, tình hình chấp hành dự toán thu, chi và quyết toán của các đơn vị cấp dưới.

4- Lập và nộp đúng hạn các báo cáo tài chính cho các cơ quan quản lý cấp trên và cơ quan tài chính theo quy định. Cung cấp thông tin và tài liệu cần thiết phục vụ cho việc xây dựng dự toán, xây dựng các định mức chi tiêu. Phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng các nguồn kinh phí, vốn, quỹ ở đơn vị.

 

Điều 4- Kế toán sử dụng phương pháp ghi sổ "Kép", đảm bảo sự cân đối ở mọi thời điểm giữa vốn và nguồn, giữa kinh phí đã nhận với kinh phí đã sử dụng và giữa giá trị tài sản cố định và nguồn kinh phí hình thành tài sản....

 

Điều 5- Kế toán phải dùng chữ viết và chữ số phố thông.

Kế toán giá trị phải dùng đồng Ngân hàng Việt Nam làm đơn vị tính và ghi sổ. Nếu là ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Ngân hàng Việt Nam theo tỷ giá tại thời điểm quy đổi để ghi sổ kế toán, đồng thời theo dõi theo các nguyên tệ trên tài khoản ngoài Bảng Cân đối.

Kế toán hiện vật phải dùng các đơn vị đo lường chính thức của Nhà nước như cái, chiếc, kg, tấn, m, lít, m2, m3... Trường hợp cần thiết có thể dùng đơn vị do lường phụ không chính thức để kiểm tra, đối chiếu hoặc phục vụ cho kế toán chi tiết.

 

Điều 6- Việc ghi chép trên chứng từ, sổ kế toán phải dùng mực tốt không phai, số liệu và chữ viết phải rõ ràng, liên tục, có hệ thống. Không được ghi xem kẽ, ghi chồng đè; Không được bỏ cách dòng, nếu còn dòng thừa chưa ghi hết phải gạch bỏ chỗ thừa; Không được viết tắt. Chủ tài khoản và Kế toán trưởng (hay phụ trách kế toán) tuyệt đối không được ký sẵm trêm các tờ séc hoặc các chứng từ còn trắng. Cấm tẩy xoá, cấm dùng chất hoá học để sửa chữa. Khi cần sửa chữa phải sử dụng các phương pháp sửa chữa theo quy định của chế độ kế toán Nhà nước.

 

Điều 7- Niên độ kế toán tình theo năm dương lịch, bắt đầu  từ ngày 01 tháng 01  đến hết ngày 31 tháng 12.

. Kỳ kế toán theo niên độ kế toán là:

- Tháng tính từ ngày 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng.

- Quý tính từ ngày 01 tháng đầu quý đến hết ngày cuối cùng của quí.

 

Điều 8- Yêu cầu công tác kế toán trong các đơn vị Hành chính sự nghiệp.

- Phản ánh kịp thời đầy đủ, chính xác và toàn diện mọi khoản vốn, quỹ, kinh phí, tài sản và mọi hoạt động kinh tế, tài chính phát sinh trong đon vị.

- Chỉ tiêu kế toán phản ánh phải thống nhất với dự toán về nội dung và phương pháp tính toán.

- Số liệu trong báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu, đảm bảo cho các nhà quản lý có được những thông tin cần thiết về tình hình tài chính của đơn vị.

- Tổ chức công tác kế toán phải gọn, nhẹ, tiết kiệm và có hiệu quả.

 

Điều 9. Công việc kế toán trong các đơn vị Hành chính sự nghiệp gồm:

- Kế toán vốn bằng tiền: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động các loại vốn bằng tiền của đơn vị gồm tiền mặt, ngoại tệ và các chứng chỉ có giá tại quỹ của đơn vị hoặc gửi tại Kho bạc Nhà nước.

- Kế toán vật tư, tài sản:

+ Phản ánh số lượng, giá trị hiện có và tình hình biến động vật tư, sản phẩm, hàng hoá tại đơn vị.

Phản ánh số lượng, nguyên giá và giá trị hao mon của tài sản cố định hiện có và tình hình biến động của TSCĐ, công tác đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa tài sản đơn vị.

- Kế toán thanh toán:

+ Phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của các đối tượng trong và ngoài đơn vị.

+ Phản ánh các khoản nợ phải trả, các khoản trích nộp theo lương, các khoản phải trả công chức, viên chức, các khoản phải nộp ngân sách và việc thanh toán các khoản phải trả, phải nộp.

- Kế toán nguồn kinh phí, vốn, quỹ: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động các nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định, kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản, kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện dự án, kinh phí khác và các loại vốn, quỹ của đơn vị.

- Kế toán các khoản thu: Phản ánh đầy đủ, kịp thời các khoản thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp, thu hội phí, thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và các khoản thu khác phát sinh tại đơn vị và nộp kịp thời các khoản thu phải nộp ngân sách, nộp cấp trên.

- Kế toán các khoản chi:

+ Phản ánh tình hình chi phí cho hoạt động, chi thực hiện chương trình, dự án theo dự toán được duyệt và việc thanh quyết toán các khoản chi đó.

+ Phản ánh chi phí của các hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ và chi phí của các hoạt động khác, trên cơ sở đó để xác định kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

- Lập báo cáo tài chính và phân tích quyết toán của đơn vị.

 

Điều 10: Kiểm kê tài sản.

Kiểm kê tài sản là một phương pháp xác định tại chỗ số thực có về tài sản, vật tư, tiền quỹ, công nợ của đơn vị tại một thời điểm nhất định.

Cuối niên độ kế toán, trước khi khoá sổ kế toán, các đơn vị phải thực hiện kiểm kê tài sản, vật tư, hàng hoá, tiền quỹ, đối chiếu và xác nhận công nợ hiện có để đảm bảo cho số liệu trên sổ kế toán khớp đúng với thực tế. Ngoài ra các đơn vị còn phải kiểm kê bất thường khi cần thiết (trong các trường hợp bàn giao, sát nhập, giải thể đơn vị...).

 

Điều 11. Kiểm tra kế toán.

Kiểm tra kế toán là một biện pháp đảm bảo cho các quy định về kế toán được chấp hành nghiêm chỉnh, số liệu kế toán được chính xác, trung thực, khách quan.

Các đơn vị Hành chính sự nghiệp phải chịu sự kiểm tra kế toán của đơn vị kế toán cấp trên và cơ quan tài chính.

Việc kiểm tra kế toán phải được thực hiện thường xuyên, liên tục có hệ thống. Mọi kỳ hoạt động của đơn vị đều phải được kiểm tra kế toán. Mỗi đơn vị kế toán cấp cơ sở phải được cơ quan chủ quản kiểm tra kế toán ít nhất mỗi năm một lần xét duyệt quyết toán năm.

Nội dung kiểm tra kế toán là kiểm tra việc ghi chép trên chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính, kiểm tra việc nhận và sử dụng các nguồn kinh phí, kiểm tra việc thực hiện các khoản thu kiểm tra việc chấp hành các chế độ, thể lệ tài chính, kế toán và thực hiện thu nộp Ngân sách.

Thủ trưởng đơn vị và kế toán trưởng hay người phụ trách kế toán phải chấp hành lệnh kiểm tra kế toán của đơn vị kế toán cấp trên và có trách nhiệm cung cấp đầy đủ số liệu, tài liệu cần thiết cho công tác kiểm tra kế toán được thuận lợi.

 

Điều 12: Bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán

Tài liệu kế toán bao gồm các chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính và các tài liệu khác liên quan đến kế toán.

Sau khi kết thúc niên độ kế toán và đã  hoàn tất toàn bộ công việc kế toán, các tài liệu kế toán kể cả các tài liệu do máy vi tính in ra phải được sắp xếp, phân loại, đóng tập, liệt kê, gói buộc và lập danh mục để lưu giữ tại bộ phận kế toán trong vòng một năm. Sau đó được chuyển vào lưu trữ tại bộ phận lưu trữ của đơn vị.

Thời hạn lữu trữ, bảo quản tài liệu kế toán theo chế độ bảo quản hồ sơ, tài liệu kế toán của Nhà nước.

Trường hợp ghi sổ kế toán bằng máy vi tính thì cuối kỳ kế toán, sau khi hoàn thành việc khoá sổ phải in toàn bộ hệ thống sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết và làm đủ các thủ tục pháp lý như các sổ kế toán ghi bằng tay để phục vụ cho việc kiểm tra, kiểm soát của các cơ quan Nhà nước, sau đó được lưu trữ cùng với các tài liệu kế toán khác.

 

CHƯƠNG 2

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996

của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

Số TT

 

Số hiệu tài khoản

 

Tên tài khoản

 

Phạm vi áp dụng

 

Ghi chú

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

.

 

 

 

Loại 1 - Tiền và vật tư

 

 

 

 

 

1

 

111

 

Tiền mặt

 

Mọi đơn vị

 

 

 

.

 

1111

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

 

 

.

 

1112

 

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

.

 

1113

 

Vạng bạc, đá quý

 

 

 

 

 

.

 

1114

 

Chứng chỉ có giá

 

 

 

 

 

2

 

112

 

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

 

Mọi đơn vị

 

 

 

.

 

1121

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

 

 

.

 

1122

 

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

.

 

1123

 

Vạng bạc, đá quý

 

 

 

 

 

3

 

152

 

Vật liệu, dụng cụ

 

Mọi đơn vị

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

.

 

1521

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

.

 

1526

 

Dụng cụ

 

 

 

 

 

4

 

155

 

Sản phẩm, hàng hoá

 

Đơn vị có hoạt động SXKD

 

Chi tiết theo sản phẩm, hàng hoá

 

.

 

1551

 

Sản phẩm

 

 

 

 

 

.

 

1556

 

Hàng hoá

 

 

 

 

 

.

 

 

 

Loại 2 - Tài sản cố định

 

 

 

 

 

5

 

211

 

Tài sản cố định hữu hình

 

Mọi đơn vị

 

 

 

.

 

2111

 

Đất

 

 

 

 

 

.

 

2112

 

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

 

 

.

 

2113

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

.

 

2114

 

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

 

 

 

 

.

 

2115

 

Phương tiện quản lý

 

 

 

 

 

.

 

2118

 

Tài sản cố định khác

 

 

 

 

 

6

 

213

 

Tài sản cố định vô hình

 

Mọi đơn vị

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

7

 

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

 

 

 

 

.

 

2141

 

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

 

 

 

 

 

.

 

2142

 

Hao mòn tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

 

8

 

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

Đơn vị có đầu tư XDCB

 

 

 

.

 

2411

 

Mua sắm tài sản cố định

 

 

 

 

 

.

 

2412

 

Xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

.

 

2413

 

Sửa chữa lớn tài sản cố định

 

 

 

 

 

.

 

 

 

Loại 3 - Thanh toán

 

 

 

 

 

9

 

311

 

Các khoản phải thu

 

Mọi đơn vị

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

.

 

3111

 

Phải thu của khách hàng

 

 

 

 

 

.

 

3118

 

Phải thu khác

 

 

 

 

 

10

 

312

 

Tạm ứng

 

Mọi đơn vị

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

11

 

331

 

Các khoản phải trả

 

Mọi đơn vị

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

.

 

3311

 

Phải trả người cung cấp

 

 

 

 

 

.

 

3312

 

Phải trả nợ vay

 

 

 

 

 

.

 

3318

 

Các khoản phải trả khác

 

 

 

 

 

12

 

332

 

Các khoản phải nộp theo lương

 

Mọi đơn vị

 

 

 

.

 

3321

 

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

.

 

3322

 

Bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

13

 

333

 

Các khoản phải nộp Nhà nước

 

Các đơn vị có phát sinh

 

 

 

.

 

3331

 

Thuế

 

 

 

 

 

.

 

3332

 

Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

.

 

3338

 

Các khoản phải nộp khác

 

 

 

 

 

14

 

334

 

Phải trả viên chức

 

Mọi đơn vị

 

Có thể chi tiết thêm

 

.

 

3341

 

Phải trả viên chức Nhà nước

 

 

 

 

 

.

 

3348

 

Phải trả các đối tượng khác

 

 

 

 

 

15

 

341

 

Kinh phí cấp cho cấp dưới

 

Các đơn vị cấp trên

 

Chi tiết cho từng đơn vị

 

16

 

342

 

Thanh toán nội bộ

 

Đơn vị có bộ phận trực thuộc, phụ thuộc

 

Chi tiết theo từng bộ phận

 

.

 

 

 

Loại 4 - Nguồn kinh phí

 

 

 

 

 

17

 

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

 

Đơn vị có hoạt động SXKD

 

 

 

18

 

413

 

Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

 

Đơn vị có

 

 

 

19

 

421

 

Chênh lệch thu, chi chưa xử lý

 

 

 

 

 

20

 

431

 

Quỹ cơ quan

 

Đơn vị được thành lập quỹ

 

 

 

.

 

4311

 

Quỹ khen thưởng

 

 

 

 

 

.

 

4312

 

Quỹ phúc lợi

 

 

 

 

 

.

 

4318

 

Quỹ khác

 

 

 

 

 

21

 

441

 

Nguồn kinh phí đầu tư XDCB

 

Đơn vị có đầu tư XDCB

 

 

 

22

 

461

 

Nguồn kinh phí hoạt động

 

Mọi đơn vị

 

Chi tiết theo nguồn hình thành

 

.

 

4611

 

Năm trước

 

 

 

 

 

.

 

4612

 

Năm nay

 

 

 

 

 

.

 

4613

 

Năm sau

 

 

 

 

 

23

 

462

 

Nguồn kinh phí dự án

 

Đơn vị có dự án

 

 

 

.

 

4621

 

Nguồn kinh phí quản lý dự án

 

 

 

 

 

.

 

4622

 

Nguồn kinh phí thực hiện dự án

 

 

 

 

 

24

 

466

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

 

Mọi đơn vị

 

 

 

.

 

 

 

Loại 5 - Các khoản thu

 

 

 

 

 

25

 

511

 

Các khoản thu

 

Các đơn vị HCSN có thu

 

Chi tiết theo từng khoản thu

 

.

 

5111

 

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

.

 

5112

 

Thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

.

 

5118

 

Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

.

 

 

 

Loại 6 - Các khoản chi

 

 

 

 

 

26

 

631

 

Chi hoạt động sản xuất kinh doanh

 

Đơn vị có hoạt động SXKD

 

Chi tiết theo hoạt động

 

27

 

661

 

Chi hoạt động

 

Mọi đơn vị

 

Chi tiết theo nguồn kinh phí

 

.

 

6611

 

Năm trước

 

 

 

 

 

.

 

6612

 

Năm nay

 

 

 

 

 

.

 

6613

 

Năm sau

 

 

 

 

 

28

 

662

 

Chi dự án

 

Đơn vị có dự án

 

Chi tiết theo dự án

 

.

 

6621

 

Chi quản lý dự án

 

 

 

 

 

.

 

6622

 

Chi thực hiện dự án

 

 

 

 

 

.

 

 

 

Loại 0 - Tài khoản

ngoài bảng

 

 

 

 

 

1

 

001

 

Tài sản thuê ngoài

 

 

 

 

 

2

 

002

 

Tài sản nhận giữ hộ,nhận gia công

 

 

 

 

 

3

 

005

 

Dụng cụ lâu bền đang sử dụng

 

 

 

 

 

4

 

007

 

Ngoại tệ các loại

 

 

 

 

 

5

 

008

 

Hạn mức kinh phí

 

 

 

 

 

.

 

0081

 

Hạn mức kinh phí thuộc Ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

.

 

0082

 

Hạn mức kinh phí thuộc Ngân sách Tỉnh

 

 

 

 

 

.

 

0083

 

Hạn mức kinh phí thuộc Ngân sách Huyện

 

 

 

 

 

6

 

009

 

Hạn mức kinh phí khác

 

 

 

 

 

.

 

0091

 

HMKP của chương trình, dự án

 

 

 

 

 

.

 

0092

 

Vốn xây dựng cơ bản được duyệt

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN HCSN

Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996

của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

S

TT

 

Tên chứng từ

 

Số hiệu

chứng từ

 

1

 

2

 

3

 

A

 

Các chứng từ kế toán ban hành trong chế độ

kế toán hành chính sự nghiệp

 

 

 

I

 

Chỉ tiêu lao động tiền lương

 

 

 

1

 

Bảng chấm công

 

Mẫu C 01-H

 

2

 

Bảng thanh toán tiền lương

 

Mẫu C 02a-H

 

3

 

Bảng thanh toán học bổng (sinh hoạt phí)

 

Mẫu C 02-H

 

4

 

Phiếu nghỉ hưởng BHXH

 

Mẫu C 03-H

 

5

 

Bảng thanh toán BHXH

 

Mẫu C 04-H

 

6

 

Giấy báo làm việc ngoài giờ

 

Mẫu C 05-H

 

7

 

Hợp đồng giao khoán sản phẩm, công việc ngoài giờ

 

Mẫu C 06-H

 

8

 

Giấy đi đường

 

Mẫu C 07-H

 

9

 

Biên bản điều tra tai nạn lao động

 

Mẫu C 08-H

 

10

 

Lệnh điều xe

 

Mẫu C 09-H

 

II

 

Chỉ tiêu vật tư

 

 

 

11

 

Phiếu nhập kho

 

Mẫu C 11-H

 

12

 

Phiếu xuất kho

 

Mẫu C 12-H

 

13

 

Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ

 

Mẫu C 13-H

 

14

 

Biên bản kiểm kê sản phẩm, vật tư, hàng hoá

 

Mẫu C 14-H

 

15

 

Phiếu kê mua hàng

 

Mẫu C 15-H

 

III

 

Chỉ tiêu tiền tệ

 

 

 

16

 

Phiếu thu

 

Mẫu C 21-H

 

17

 

Phiếu chi

 

Mẫu C 22-H

 

18

 

Giấy đề nghị tạm ứng

 

Mẫu C 23-H

 

19

 

Giấy thanh toán tạm ứng

 

Mẫu C 24-H

 

20

 

Bảng kê vàng, bạc, đá quý

 

Mẫu C 25-H

 

21

 

Bảng kiểm kê quỹ

 

Mẫu C 26a-H

 

22

 

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, đá quý và chứng chỉ có giá)

 

Mẫu C 26b-H

 

23

 

Biên lai thu tiền

 

Mẫu C 27-H

 

IV

 

Chỉ tiêu tài sản cố định

 

 

 

24

 

Biên bản giao nhận tài sản cố định

 

Mẫu C 31-H

 

25

 

Biên bản thanh lý tài sản cố định

 

Mẫu C 32-H

 

26

 

Biên bản đánh giá lại tài sản cố định

 

Mẫu C 33-H

 

B

 

Các chứng từ kế toán ban hành ở

các văn bản pháp quy khác

 

 

 

1

 

Hoá đơn bán hàng

 

 

 

2

 

Lệnh chi

 

 

 

3

 

uỷ nhiệm chi

 

 

 

4

 

uỷ nhiệm thu

 

 

 

5

 

Bảng kê nộp séc

 

 

 

6

 

Thông báo hạn mức kinh phí được cấp

 

 

 

7

 

Giấy phân phối hạn mức kinh phí

 

 

 

8

 

Giấy nộp trả kinh phí

 

 

 

9

 

Giấy rút hạn mức kinh phí kiêm lĩnh tiền mặt

 

 

 

10

 

Giấy rút hạn mức kinh phí bằng chuyển khoản

 

 

 

12

 

Quyết định trợ cấp khó khăn

 

 

 

13

 

Thông báo duyệt y quyết toán

 

 

 

.

 

...........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ TÀI CHÍNH                  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:       TC/CĐKT

V/v trả lời chế độ kế toán                               Hà Nội, ngày tháng năm 1996

 

Kính gửi: Công ty Liên doanh dịch vụ điều hoà không khí Việt Nhật

 

Trả lời công văn số 05-96/VE&JA ngày 9/5/1996 của Công ty về việc đăng ký chế độ kế toán, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:

Công ty đã gửi đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký chế độ kế toán theo quy định.

Riêng phần hệ thống kế toán áp dụng: Đề nghị Công ty cần làm rõ các vấn đề sau đây:

- Hệ thống sổ kế toán: Trong chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định 1141 TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ Tài chính có 4 hình thức sổ kế toán, vì vậy Công ty chỉ được áp dụng 1 trong 4 hình thức sổ kế toán.

- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đề nghị Công ty làm rõ các ngoại tệ khác được quy đổi ra đồng tiền là gì?

Sau khi nhận được ý kiến của Công ty về vấn đề trên, Bộ Tài chính sẽ xem xét chấp thuận chế độ kế toán áp dụng tại Công ty.

 

Nơi nhận:                                            TL/Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Như trên                                       KT/Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán

- Lưu Vụ CĐKT                                              Phó Vụ trưởng

 

 

 

Phùng Thị Đoan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Đơn vị:.............                                                                                                                                                         Mẫu số: C 01-H

Bộ phận:............                                                                                                                         (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG CHẤM CÔNG

Tháng..... năm 199.....

 

S

 

Họ và tên

 

Các bậc lương

 

Ngày trong tháng

 

Quy ra công

 

TT

 

 

 

hoặc cấp bậc chức vụ

 

1

 

2

 

3

 

....

 

31

 

Số công hưởng lương thời gian

 

Số công nghỉ không lương

 

Số công hưởng BHXH

 

A

 

B

 

C

 

1

 

2

 

3

 

...

 

31

 

32

 

33

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người duyệt                                                                Phụ trách bộ phận                                                  Người chấm công

(Ký, họ tên)                                                                    (Ký, họ tên)                                                              (Ký, họ tên)

Ký hiệu chấm công:

- Lương thời gian       +                                                                                  - Hội nghị, học tập   H

- ốm, điều dưỡng       Ô                                                                                 - Nghỉ bù                   NB

- Con ốm                      Cô                                                                   - Nghỉ không lương                        Ro

- Thai sản                     TS                                                                   - Ngừng việc                                     N

- Tai nạn                       T                                                                      - Lao động nghĩa vụ                        LĐ

- Nghỉ phép                 P

 

 

 

 

Đơn vị:.............                                                                                                                                   Mẫu số: C 02a-H Bộ phận:............

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

Số:.............

Tháng....... năm 199......

Nợ:.............

Có:.............

 

 

Mã số cán bộ (STT)

 

Họ và tên

 

Mã số ngạch lương

 

Hệ số lương

 

Hệ số phụ cấp

 

Cộng hệ số

 

Tổng mức lương

 

Tiền lương của những ngày nghỉ việc

 

Bảo hiểm xã hội trả thay lương

 

Các khoản trừ trong lương

 

Tổng tiền lương được lĩnh

 

Thuế thu nhập phải nộp

 

Ký nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số ngày

 

Số tiền

 

Số ngày

 

Số tiền

 

Tiền nhà

 

BH y tế

 

...

 

Cộng các khoản phải trừ

 

 

 

 

 

 

 

A

 

B

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền (viết bằng chữ):......................................

 

Người lập biểu                                                                       Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)                                                                        (Ký, họ tên)                                                             (Ký, họ tên)

 

 

Trường:.............                                                                                                                                             Mẫu số: C 02b-H

Khoa:...............                                                                                                                                     (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

Lớp:................                                                                                                                                            ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG THANH TOÁN HỌC BỔNG

(SINH HOẠT PHÍ)

Số:..........

Tháng....... năm 199......

Nợ:.............

Có:.............

 

 

S

TT

 

Họ và tên

 

Mã số

 

Đối tượng

 

Hệ số

 

Mức học bổng (sinh hoạt phí)

 

Các khoản phụ cấp khác

 

Tổng số học bổng (sinh hoạt phí)

 

Các khoản phải khấu trừ

 

Số còn được lĩnh

 

Ký nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số

 

Số tiền

 

được hưởng

 

...

 

...

 

Tổng số

 

 

 

 

 

A

 

B

 

C

 

D

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày tháng năm 199...

 

Cán bộ lớp                  Đại diện khoa                       Người lập biểu         Phụ trách kế toán                                   Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)                            (Ký, họ tên)                    (Ký, họ tên)                     (Ký, họ tên)                         (Hoặc người được uỷ quyền)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Đơn vị:.............                                                                                                                                                        Mẫu số: C 06-H

.............                                                                                                                                     (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CÔNG VIỆC, SẢN PHẨM NGOÀI GIỜ

Ngày.... tháng.... năm 199...

 

Số:...........

 

Họ, tên:............... Chức vụ:........... Đại diện cho............ Bên giao khoán..........

Họ, tên:............... Chức vụ:........... Đại diện cho............ Bên nhận khoán..........

Cùng ký kết hợp đồng giao khoán:

I. Nội dung, trách nhiệm và quyền lợi của người nhận khoán.

II. Trách nhiệm và nghĩa vụ của bên giao khoán.

III. Những điều khoản chung về hợp đồng.

- Thời gian thực hiện hợp đồng.

- Phương thức thanh toán tiền.

- Xử phạt các hình thức vi phạm hợp đồng.

..................................................................

 

Đại diện bên nhận khoán                                                                                                                          Đại diện bên giao khoán

(Ký, họ tên)                                                                                                                                                (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Đơn vị:.............                                                                                                                                            Mẫu số: C 04-H

Bộ phận:............                                                                                                                         (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI

Tháng..... năm 199....

Nợ:.............

Có:.............

 

ST

 

Họ và tên

 

Tiền lương tháng đóng

 

Thời gian đóng

 

Nghỉ ốm

 

Nghỉ con ốm

 

Nghỉ đẻ

 

Nghỉ sẩy thai, nghỉ sinh đẻ KH

 

Nghỉ tai nạn lao động

 

Tổng số tiền

 

Ký xác nhận

 

T

 

 

 

BHXH

 

BHXH

 

Số ngày

 

Số tiền

 

Số ngày

 

Số tiền

 

Số ngày

 

Số tiền

 

Khoản chi

 

Số ngày

 

Số tiền

 

Khoản chi

 

Số ngày

 

Số tiền

 

 

 

 

 

 

A

 

B

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền (viết bằng chữ):......................................

 

Kế toán BHXH                                                                        Trưởng ban BHXH                                                  Phụ trách kế toán

(Ký, họ tên)                                                                      (Ký, họ tên)                                                             (Ký, họ tên)

 


Đơn vị:.............                                                                Mẫu số: C 05-H

Bộ phận:............                                          (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

Số:............

 

GIẤY BÁO LÀM VIỆC NGOÀI GIỜ

Ngày.... tháng.... năm 199...

 

- Họ tên:...........................................................

- Nơi công tác:..................................................

 

Ngày

 

Những công

 

Thời gian làm thêm

 

Đơn

 

Thành

 

 

tháng

 

việc đã làm

 

Từ giờ

 

Đến giờ

 

Tổng số giờ

 

giá

 

tiền

 

tên

 

A

 

B

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người duyệt                Người kiểm tra                     Người báo thêm giờ

(Ký, họ tên)                     (Ký, họ tên)                                           (Ký, họ tên)

 

Đơn vị:.............                                                    Mẫu số: C 07-H

Bộ phận:............                             (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


GIẤY ĐI ĐƯỜNG

Số:............

 

Cấp cho:.........................................................

Chức vụ:.........................................................

Được cử đi công tác tại:..................................

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số....ngày...tháng...năm 199

Từ ngày....tháng...năm 199... đến ngày.... tháng... năm 199...

 

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ trưởng đơn vị

 

Tiền ứng trước

Lương................ đ

Công tác phí...... đ

Cộng................. đ

 

Nơi đi và nơi đến

 

Ngày giờ

 

Phương tiện sử dụng

 

Độ dài chặn đường

 

Thời gian lưu trú

 

Lý do lưu

 

Chứng nhận của cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên đường đi

 

ở nơi đến

 

trú

 

(Ký tên, đóng dấu)

 

A

 

1

 

B

 

2

 

3

 

4

 

C

 

D

 

Nơi đi...

Nơi đến...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vé người.............. Vé X................ đ =

- Vé cước xe đạp.... Vé X................ đ =

- Phụ phí lấy vé bằng

Điện thoại............ Vé X................ đ =

- Vé trọ...............  Vé X................ đ =

1. Phụ cấp đi đường: cộng.................... đ

2. Phụ cấp lưu trú

- Lưu trú ở dọc đường: cộng................. đồng

- Lưu trú ở nơi công tác: cộng............... đồng

Tổng cộng................. đồng

Duyệt                                        Duyệt

Thời gian lưu trú                  Số tiền được

được hưởng phụ cấp                     thanh toán

.......... ngày                         Là..........

 

Người đi công tác      Phụ trách bộ phận Phụ trách kế toán tài vụ

(Ký, họ tên)                   (Ký, họ tên)                  (Ký, họ tên)

Đơn vị:.............                                                                   Mẫu số: C 03-H

Bộ phận:............                              (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

PHIẾU NGHỈ HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI

 

Số:............

Họ tên:..........................                                    Tuổi:..........................

 

Tên cơ quan

 

Ngày tháng

 

Lý do

 

Số ngày cho nghỉ

 

Y, bác sỹ ký tên

 

Số ngày thực

 

Xác nhận của phụ

 

Y tế

 

năm

 

 

 

Tổng số

 

Từ ngày

 

Đến hết ngày

 

đóng dấu

 

nghỉ

 

trách bộ phận

 

A

 

1

 

B

 

2

 

3

 

4

 

C

 

5

 

D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần thanh toán

 

Số ngày nghỉ tính BHXH

 

Lương

bình quân 1 ngày

 

% tính BHXH

 

Số tiền hưởng BHXH

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm 199...

Trưởng ban BHXH                                                    Kế toán BHXH

(Ký, họ tên)                                                                             (Ký, họ tên)

 

Đơn vị:.............                                                                 Mẫu số: C 08-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

Số:................

 

 

BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG

 

1- Lý lịch người bị nạn:

- Họ và tên:................... Tuổi:.......... Nam (nữ)........

- Nghề nghiệp:................. Tuổi nghề:......................

- Bậc lương:.................................................... ........

- Đơn vị công tác:.............................................. ......

2- Tai nạn xảy ra hồi... giờ... phút, ngày... tháng... năm 199...

Sau khi đã bắt đầu làm việc được............ giờ................

3- Nơi xảy ra tai nạn:........................................... .........

4- Trường hợp xảy ra tai nạn:.................................... ...

5- Nguyên nhân gây ra tai nạn:.....................................

6- Tình trạng thương tích người bị nạn:.........................

7- Kết luận về việc xảy ra tai nạn:.................................

8- Đề nghị xử lý:...........................................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Phụ trách đơn vị                                                    Người điều tra

(Ký, họ tên)                                                             (Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


.

 

 

MẪU SỐ: C 08-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

 

 

Đơn vị:.......

...................

 

 

Đơn vị:.......                                                        Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

...................                                                                         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

LỆNH ĐIỀU XE

 

 

 

LỆNH ĐIỀU XE

 

Số:......

 

Số:......

 

- Căn cứ quyết định của:..........

 

- Căn cứ quyết định của:..........

 

- Số đăng ký của xe:

 

- Số đăng ký của xe:

 

- Họ tên người lái xe:

 

- Họ tên người lái xe:

 

- Họ tên người dùng xe:........... chức vụ:....

 

- Họ tên người dùng xe:............ chức vụ:....

 

- Đơn vị:

 

- Đơn vị:

 

- Nơi đến công tác:

 

- Nơi đến công tác:

 

- Nội dung công việc

 

- Nội dung công việc

 

- Cán bộ đi cùng

 

- Cán bộ đi cùng

 

- Đón cán bộ tại:

 

- Địa điểm và thời gian đón:

 

- Số Km dự kiến:

 

- Số Km dự kiến:

 

Đi từ ngày... tháng... năm 199...

 

Đi từ ngày... tháng... năm 199...

 

Đến từ ngày... tháng... năm 199...

 

Đến từ ngày... tháng... năm 199...

 

Ngày... tháng... năm 199...

 

Ngày... tháng... năm 199...

 

Đội trưởng đội xe

 

Đội trưởng đội xe

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

Lái xe tự ghi

 

Nơi đi Nơi đến

 

Ngày tháng

 

Độ dài quãng đường

 

Xác nhận của nơi đến

hoặc người dùng xe

 

A

 

1

 

2

 

B

 

Nơi đi:..........

 

 

 

 

 

 

 

Nơi đến:.......

 

 

 

 

 

 

 

Nơi đi:..........

 

 

 

 

 

 

 

Nơi đến:........

 

 

 

 

 

 

 

Nơi đi:..........

 

 

 

 

 

 

 

Nơi đến:........

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Đơn vị:.............                                                                Mẫu số: C 11-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

PHIẾU NHẬP KHO

Số:.........

Ngày... tháng... năm 199...

Nợ:.........

Có:.........

- Họ tên người giao:.............................................

- Theo...... Số..... ngày... tháng... năm 199... Của...

............................................................... .............

Nhập tại kho:.......................................................

 

Số

 

Tên, nhãn hiệu, quy

 

 

Đơn

 

Số lượng

 

Đơn

 

Thành

 

thứ tự

 

cách, phẩm chất vật tư (SP, hàng hóa)

 

số

 

vị tính

 

Theo chứng từ

 

Thực nhập

 

giá

 

tiền

 

A

 

B

 

C

 

D

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

X

 

X

 

X

 

X

 

X

 

 

 

 

Tổng số tiền (viết bằng chữ):...................................................................

 

Nhập,....... ngày... tháng... năm 199...

Phụ trách kế toán                   Người giao hàng                 Thủ kho

(Hoặc bộ phận có                       (Ký, họ tên)                     (Ký, họ tên)

nhu cầu nhập)

(Ký, họ tên)

 

 

Đơn vị:.............                                                    Mẫu số: C 12-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

PHIẾU XUẤT KHO

 

Số:.........

Ngày... tháng... năm 199...

Nợ:.........

Có:.........

 

- Họ tên người nhận hàng:.............Địa chỉ (bộ phận)..........

- Lý do xuất kho:................................................

- Xuất tại kho:..................................................

 

Số

 

Tên, nhãn hiệu, quy

 

 

Đơn

 

Số lượng

 

Đơn

 

Thành

 

thứ tự

 

cách, phẩm chất vật tư (SP, hàng hóa)

 

số

 

vị tính

 

Yêu       cầu

 

Thực xuất

 

giá

 

tiền

 

A

 

B

 

C

 

D

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

X

 

X

 

X

 

X

 

X

 

 

 

 

Tổng số tiền (viết bằng chữ):............................................................................

 

Xuất....... ngày... tháng... năm 199...

 

Phụ trách bộ phận     Phụ trách kế toán    Người nhận       Thủ kho

(Ký, họ tên)                             (Ký, họ tên)            (Ký, họ tên)     (Ký, họ tên)

 

Đơn vị:.............                                                                 Mẫu số: C 13-H

Bộ phận:............                             (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

PHIẾU BÁO HỎNG, MẤT CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

 

Tên bộ phận quản lý, sử dụng:

Xin báo hỏng, mất các loại công cụ, dụng cụ sau:

 

Số TT

 

Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng, mất

 

Đơn vị tính

 

Số lượng báo hỏng, mất

 

Thời gian sử dụng từ ngày... đến ngày...

 

Giá trị khi xuất sử dụng

 

Lý do hỏng, mất

 

Ghi chú

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm 199...

 

ý kiến của người có               Phụ trách đơn vị                  Người lập phiếu

thẩm quyền giải quyết                          (Ký, họ tên)                                       (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Đơn vị:.............                                                                                                                                                            Mẫu số: C 14-H

Bộ phận:............                                                                                                                         (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

- Thời điểm kiểm kê...... giờ... ngày... tháng... năm 199...

- Bản kiểm kê gồm:

Ông, bà:................................ Trưởng ban

Ông, bà:................................ Uỷ viên

Ông, bà:................................ Uỷ viên

- Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:

S

 

Tên, nhãn hiệu, quy

 

 

Đơn

 

Đơn

 

Theo sổ sách

 

Theo kiểm kê

 

Chênh lệch

 

Phẩm chất

 

T

 

cách vật tư (sản

 

số

 

vị

 

giá

 

Số

 

Thành

 

Số

 

Thành

 

Thừa

 

Thiếu

 

Còn tốt

 

Kém

 

Mất

 

T

 

phẩm, hàng hóa)

 

 

 

tính

 

 

 

lượng

 

tiền

 

lượng

 

tiền

 

Số lượng

 

Thành tiền

 

Số lượng

 

Thành tiền

 

100%

 

phẩm chất

 

phẩm chất

 

A

 

B

 

C

 

D

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

X

 

X

 

X

 

X

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

X

 

X

 

X

 

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ trưởng đơn vị                             Phụ trách kế toán                            Thủ kho                                 Trưởng ban kiểm kê

(ý kiến giải quyết                                      (Ký, họ tên)                               (Ký, họ tên)                                   (Ký, họ tên)

số chênh lệch)

(Ký, họ tên)


Đơn vị:.............                                                                  Mẫu số: C 15-H

Bộ phận:............                                (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

PHIẾU KÊ MUA HÀNG

 

Ngày... tháng... năm 199...                         Quyển số:...........

Số:...........

 

- Họ tên người bán.........................                                       Nợ:...........

- Địa chỉ:........................................                                           Có:...........

- Họ tên người mua:........................

- Địa chỉ:.........................................

- Hình thức thanh toán:...................

 

Số TT

 

Tên, qui cách, phẩm chất hàng hoá

(vật tư, sản phẩm)

 

 

Đơn vị

 

 

Số lượng

 

 

Đơn giá

 

 

Thành tiền

 

A

 

B

 

C

 

1

 

2

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số tiền (viết bằng chữ):.................................

* Ghi chú:.................................................................

 

Người duyệt mua                   Người bán                Người mua

(Ký, họ tên)                                     (Ký, họ tên)               (Ký, họ tên)

 

 

Đơn vị:.............                                                                 Mẫu số: C 21-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

Phiếu thu       Quyển số:.......

Ngày... tháng... năm 199...             Số:.............

Nợ:.............

Có:.............

Họ, tên người nộp tiền:.................................

Địa chỉ:.........................................................

Lý do nộp:.....................................................

Số tiền (*):............ (Viết bằng chữ)................

Kèm theo................................ Chứng từ gốc:

 

Phụ trách kế toán                                                       Người lập biểu

(Ký, họ tên)                                                                      (Ký, họ tên)

 

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quí)........................

+ Số tiền qui đổi:..........................................

 

Đơn vị:.............                                                                Mẫu số: C 22-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

Phiếu chi          Quyển số:.......

Ngày... tháng... năm 199...             Số:.............

Nợ:.............

Có:.............

Họ, tên người nhận tiền:.................................

Địa chỉ:.........................................................

Lý do chi:.....................................................

Số tiền (*):............ (Viết bằng chữ)................

Kèm theo................................ Chứng từ gốc:

 

Thủ trưởng đơn vị              Phụ trách kế toán                Người lập phiếu

(Ký, họ tên, đóng dấu)                           (Ký, họ tên)                         (Ký, họ tên)

 

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ quỹ                                                              Người nhận tiền

(Ký, họ tên)                                                                (Ký, họ tên)

 

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quí)........................

+ Số tiền qui đổi:..........................................

Đơn vị:.............                                                                  Mẫu số: C 23-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG

Ngày... tháng... năm 199...

Số:.............

Kính gửi:........................................................

Tên tôi là:......................................................

Địa chỉ:.........................................................

Đề nghị cho tạm ứng số tiền:........................ (Viết bằng chữ)..........................

Lý do tạm ứng:...................................................

Thời hạn thanh toán:............................................

 

Thủ trưởng      Phụ trách kế toán    Phụ trách bộ phận Người đề nghị

đơn vị                (Ký, họ tên)               (Ký, họ tên)              tạm ứng

(Ký, họ tên)                                                                               (Ký, họ tên)

 

Đơn vị:.............                                                              Mẫu số: C 23-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG

Ngày... tháng... năm 199...                            Số:...........

 

- Họ tên người thanh toán:..............                                                            Nợ:...........

- Địa chỉ:.........................................                                                      Có:...........

- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:

 

Diễn giải

 

Số tiền

 

A

 

1

 

I- Số tiền tạm ứng

 

 

 

1. Số tạm ứng các đợt trước chưa chi hết

 

 

 

2. Số tiền kỳ này:

 

 

 

- Phiếu chi số........ ngày......

 

 

 

- Phiếu chi số........ ngày......

 

 

 

II- Số tiền đã chi:

 

 

 

1. Chứng từ số.......... ngày......

 

 

 

2.

 

 

 

III- Chênh lệch

 

 

 

1. Số tạm ứng chi không hết (I-II)

 

 

 

2. Chi quá số tạm ứng (II-I)

 

 

 

 

Thủ trưởng                  Phụ trách                    Kế toán        Người thanh toán

đơn vị                                        kế toán                    thanh toán        (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)                  (Ký, họ tên)               (Ký, họ tên)

 

 

Đơn vị:.............                                                                 Mẫu số: C 25-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

BẢNG KÊ VÀNG, BẠC, ĐÁ QUÝ

 

(Đính kèm phiếu.....................                                                           Quyển số:...........

Ngày.... tháng.... năm 199........)                                            Số:......................

 

 

Số TT

 

Tên, loại, qui cách phẩm chất

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

 

Thành tiền

 

Ghi chú

 

A

 

B

 

C

 

1

 

2

 

3

 

D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm 199...

Phụ trách kế toán      Người nộp (nhận)   Thủ quỹ        Người kiểm nghiệm

(Ký, họ tên)                  (Ký, họ tên)            (Ký, họ tên)         (Ký, họ tên)

 

Đơn vị:.............                                                                     Mẫu số: C 26a-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

Bảng kiểm kê quỹ tiền mặt            Số:........

Vào...... giờ...... ngày... tháng... năm 199...

 

Số

TT

 

Diễn giải

 

Số lượng (tờ)

 

Số tiền

 

A

 

B

 

1

 

2

 

I

 

Số dư theo sổ quĩ

 

X

 

.....

 

II

 

Số kiểm kê thực tế

 

X

 

.....

 

1

 

- Loại

 

 

 

 

 

.

 

............

 

 

 

 

 

III

 

Chênh lệch:

 

 

 

 

 

 

- Lý do:                       + Thừa

+ Thiếu

- Kết luận sau khi kiểm kê quĩ:.................................

..................................................................................

 

Phụ trách kế toán                     Thủ quỹ                   Người chịu trách nhiệm

(Ký, họ tên)                                    (Ký, họ tên)                        kiểm kê quỹ

(Ký, họ tên)

Đơn vị:.............                                                                 Mẫu số: C 26b-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

Bảng kiểm kê quỹ                        Số:........

(Dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, đá quí)

 

Vào...... giờ...... ngày... tháng... năm 199...

 

Số TT

 

 

Diễn giải

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

Giá trị

 

Giá Tính ra tiền VN

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

tính

 

 

 

 

 

Tỷ giá

 

Tiền VN

 

 

 

 

A

 

B

 

C

 

1

 

2

 

3

 

4

 

D

 

I

 

Số dư theo sổ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Số kiểm kê thực tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

- Loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

- Loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

..........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Chênh lệch:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lý do:           + Thừa

+ Thiếu

- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:.................................

...................................................................................

 

Phụ trách kế toán                   Thủ quỹ                        Người chịu trách nhiệm

(Ký, họ tên)                                  (Ký, họ tên)                             kiểm kê quỹ

(Ký, họ tên)

 

Đơn vị:.....                                                        Mẫu số: C 27-H

Địa chỉ:....                            (Ban hành theo Quyết định số: 999-Tc/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

BIÊN LAI THU TIỀN

NGÀY... THÁNG... NĂM 199...

Quyển số:......

Số:...........

- Họ, tên người nộp:.....................................

- Địa chỉ:......................................................

- Nội dung thu:.............................................

- Số tiền thu:..................................................

- Số tiền thu viết bằng chữ:............................

 

Người nộp tiền                                                                       Người thu tiền

(Ký, họ tên)                                                                  (Ký, họ tên)

Đơn vị:.....                                                        Mẫu số: C 31-H

Địa chỉ:....                    (Ban hành theo Quyết định số: 999-Tc/QĐ/CĐKT ngày

2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ

Ngày... tháng... năm 199...

Số:..........

Nợ:..........

Có:..........

Căn cứ quyết định số:........ ngày... tháng... năm... của.......

....................................................... về việc bàn giao TSCĐ

Ban giao nhận TSCĐ gồm:

- Ông (bà)................... chức vụ.......... Đại diện bên giao

- Ông (bà)................... chức vụ.......... Đại diện bên nhận

- Ông (bà)................... chức vụ.......... Đại diện

Địa điểm giao nhận TSCĐ:.................................................

Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:............................

 

S

 

Tên, ký

 

Số hiệu

 

Nước

 

Năm

 

Năm

 

Công

 

Tính nguyên giá tài sản cố định

 

TT

 

hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ)

 

TSCĐ

 

sản xuất

 

sản xuất

 

đưa vào SD

 

suất (điện tích TK)

 

Giá mua (ZSX)

 

Cước phí vận chuyển

 

Chi phí vận chuyển

 

Nguyên giá TSCĐ

 

Tỷ lệ hao mòn %

 

Tài liệu kỹ thuật kèm theo

 

A

 

B

 

C

 

D

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

 

Số thứ tự

 

Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Giá trị

 

A

 

B

 

C

 

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị             Phụ trách kế toán    Người nhận    Người giao

(Ký, họ tên, đóng dấu)                 (Ký, họ tên)         (Ký, họ tên)     (Ký, họ tên)

 

Đơn vị:.....                                                 Mẫu số: C 33-H

(Ban hành theo Quyết định số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày

2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ

Ngày... tháng... năm 199...

Số:..........

Nợ:.......

Có:.......

- Căn cứ quyết định số:... ngày.....tháng......năm....

của.............................. Về việc đánh giá lại TSCĐ

- Ông (bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Chủ tịch Hội đồng

- Ông (bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Uỷ viên

- Ông (bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Uỷ viên

 

S

 

Tên, ký mã

 

Số

 

Số thẻ

 

Giá hạch toán

 

Đánh giá lại

 

TT

 

hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ

 

hiệu TSCĐ

 

TSCĐ

 

Nguyên giá

 

Hao mòn

 

Giá trị còn lại

 

Nguyên giá

 

Hao mòn

 

Giá trị còn lại

 

A

 

B

 

C

 

D

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Uỷ viên                                  Uỷ viên                                  Chủ tịch Hội đồng

(Ký, họ tên)                            (Ký, họ tên)                                     (Ký, họ tên)

 

Đơn vị:.....                                                      Mẫu số: C 32-H

(Ban hành theo Quyết định số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ

Ngày... tháng... năm 199...

Số:..........

Nợ:.......

Có:.......

 

Căn cứ quyết định số:.........ngày.....tháng......năm 199... của.....

................................................ Về việc thanh lý tài sản cố định

 

I- Ban thanh lý TSCĐ gồm:

- Ông (bà).............. Đại diện......Trưởng ban

- Ông (bà).............. Đại diện......Uỷ viên

- Ông (bà).............. Đại diện......Uỷ viên

 

II- Tiến hành thanh lý TSCĐ:

- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ......................

- Số hiệu TSCĐ.....................................................................

- Nước sản xuất (xây dựng)..................................................

- Năm sản xuất (xây dựng)...................................................

- Năm đưa vào sử dụng........Số thẻ TSCĐ............................

- Nguyên giá TSCĐ.............................................................

- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý................

- Giá trị còn lại của TSCĐ....................................................

 

III- Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ

..................................................................

..................................................................

 

 

Ngày......tháng......năm 199.....

Trưởng ban thanh lý

(Ký, họ tên)

 

IV- Kết quả thanh lý TSCĐ

- Chi phí thanh lý TSCĐ:...........(viết bằng chữ)................

- Giá trị thu hồi:.................(viết bằng chữ)........................

- Đã ghi giảm (số) thẻ TSCĐ ngày....tháng......năm 199....

 

Ngày....tháng.....năm 199...

Thủ trưởng đơn vị                                            Phụ trách kế toán

(Ký, họ tên, đóng dấu)                                                         (Ký, họ tên)

DANH MỤC VÀ MẪU

CÁC SỔ KẾ TOÁN

(Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

S

 

Tên sổ

 

Ký hiệu

 

Hình thức kế toán

 

Phạm vi

 

TT

 

 

 

mẫu sổ

 

Nhật ký - Sổ cái

 

Chứng từ ghi sổ

 

Nhật ký chung

 

áp dụng

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

1

 

Nhật ký - Sổ cái

 

S 01-H

 

X

 

0

 

0

 

 

 

2

 

Chứng từ ghi số

 

S 02 a-H

 

0

 

X

 

0

 

 

 

3

 

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

 

S 02 b-H

 

0

 

X

 

0

 

 

 

4

 

Sổ cái (dùng cho hình thức CTGS)

 

S 02 c,d-H

 

0

 

X

 

0

 

 

5

 

Sổ Nhật ký chung

 

S 03 a-H

 

0

 

0

 

X

 

 

 

6

 

Sổ cái (dùng cho hình thức NKC)

 

S 03 b-H

 

0

 

0

 

X

 

 

 

7

 

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại

 

S 04-H

 

X

 

X

 

0

 

 

 

8

 

Sổ quỹ tiền mặt

 

S 11-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

9

 

Sổ tiền gửi

 

S 12-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

10

 

Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi ngoại tệ

 

S 13-H

 

X

 

X

 

X

 

Đơn vị có ngoại tệ

 

11

 

Sổ kho

 

S 21-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

12

 

Sổ chi tiết  vận liệu, dụng cụ, SP, hàng hoá

 

S 22-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

13

 

Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, SP, hàng hoá

 

S 22a-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

14

 

Sổ tài sản cố định

 

S 31-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

15

 

Bảng tính hao mòn tài sản CĐ

 

S 31 a-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

16

 

Sổ theo dõi tài sản CĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng

 

S 32-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

17

 

Sổ theo dõi nguồn kinh phí

 

S 41-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

18

 

Sổ theo dõi hạn mức kinh phí

 

S 42-H

 

X

 

X

 

X

 

Đơn vị cấp trên

 

19

 

Sổ theo dõi kinh phí ngoại hạn mức

 

S 42a-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

20

 

Sổ chi tiết các tài khoản

 

S 43-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

21

 

Sổ theo dõi nhận và sử dụng vốn

 

S 44-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

22

 

Sổ chi tiết doanh thu

 

S 51-H

 

X

 

X

 

X

 

Đơn vị có bán SP, hàng hoá, dịch vụ

 

23

 

Sổ chi tiết khoản thu

 

S 52-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

24

 

Sổ chi tiết chi hoạt động

 

S 61 a-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

25

 

Sổ tổng hợp chi hoạt động_

 

S 61 b-H

 

X

 

X

 

X

 

Đơn vị có thu

 

26

 

Sổ chi tiết chi dự án

 

S 63-H

 

X

 

X

 

X

 

Đơn vị có dự án

 

27

 

Sổ chi phí SX, KD, dịch vụ

 

S 64-H

 

X

 

X

 

X

 

Đơn vị có SX,KD, DV

 

28

 

Sổ theo dõi kinh phí cấp cho cấp dưới

 

S 67-H

 

X

 

X

 

X

 

 

 

29

 

Sổ tổng hợp SD kinh phí các đơn vị cấp dưới

 

S 68a,b-H

 

X

 

X

 

X

 

Đơn vị cấp trên

 

 


Bộ, Sở:....                                                                                                                                 Mẫu số: S01 - H

Đơn vị:....                                                                              (Ban hành theo QĐ số: 999 - TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

NHẬT KÝ - SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức Nhật ký - Sổ cái)

Năm:................

Ngày tháng

 

Chứng từ

 

 

Diễn giải

 

Số phát

 

Số hiệu TK đối ứng

 

Số

thứ tự

 

Tài khoản ......

 

Tài khoản ......

 

Tài khoản ......

 

Tài khoản ......

 

Tài khoản ......

 

ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

sinh

 

Nợ

 

 

dòng

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

 

 

10

 

11

 

12

 

13

 

...

 

...

 

61

 

62

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cộng phát sinh tháng

- Lũy kế từ đầu quý

- Số dư cuối tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có...... trang, đánh số từ 01 đến trang.....

- Ngày mở sổ:

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                                           Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                                 (Ký)                                                                 (Ký tên, đóng dấu)

Họ tên:......                                                                                  Họ tên:...........                                                            Họ tên:...............


Đơn vị:......                                                          Mẫu số: S 02a - H

(Ban hành theo QĐ số: 999 - TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số:.......

Ngày... tháng... năm 199...

 

Trích yếu

 

Số hiệu tài khoản

 

Số tiền

 

Ghi chú

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kèm theo......................... chứng từ gốc

 

Người lập biểu                                                         Ngày... tháng... năm 199....

(Ký)                                                                 Phụ trách kế toán

(Ký, họ tên)

 

Bộ (Sở):.....                                                              Mẫu số: S 02b-H

Đơn vị:......                                      (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ

Năm 199........

 

Chứng từ ghi sổ

 

Số tiền

 

Chứng từ ghi sổ

 

Số tiền

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:..........................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ               Phụ trách kế toán                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                 (Ký)                                  (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                     Họ tên:..........                                     Họ tên:...........

 

 

Bộ (Sở):.....                                                            Mẫu số: S 02c-H

Đơn vị:......                                      (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)

Tài khoản cấp 1:............

Tài khoản cấp 2:............

 

Ngày tháng

 

Chứng từ ghi sổ

 

Diễn giải

 

Số hiệu

tài khoản

 

Số tiền

 

Ghi chú

 

ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

đối ứng

 

Nợ

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                           Phụ trách kế toán                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                (Ký)                                (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                 Họ tên:..........                                     Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):.....                                                            Mẫu số: S 03a-H

Đơn vị:......                                       (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

 

 

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm:............

 

 

Ngày tháng ghi

 

 

Chứng từ

 

 

 

Diễn giải

 

Đã

ghi sổ

 

STT dòng

 

Số hiệu

tài khoản

 

Số phát sinh

 

số

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

 

 

cái

 

 

 

đối ứng

 

Nợ

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trang trước chuyển sang

 

Cộng chuyển sang trang sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm 199...

 

Người ghi sổ               Phụ trách kế toán                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                 (Ký)                               (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                     Họ tên:..........                                     Họ tên:...........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Bộ, Sở:.....                                                                                                                                                    Mẫu số: S 02d-H

Đơn vị:......                                                                                                                             (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)

Tài khoản:....................

Ngày

 

Chứng từ ghi sổ

 

Diễn giải

 

Số hiệu

 

Số tiền

 

Tài khoản cấp 2

 

tháng

 

Số

 

Ngày,

 

 

 

tài khoản

 

Nợ

 

 

Tài khoản ...

 

Tài khoản ...

 

Tài khoản ...

 

Tài khoản ...

 

 

ghi sổ

 

hiệu

 

tháng

 

 

 

đối ứng

 

 

 

 

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                  (Ký)                                                                   (Ký, đóng dấu)

 

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                         Họ tên:...........


Bộ (Sở):.....                                                                Mẫu số: S03b-H

Đơn vị:......                                      (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:.................

Tài khoản:...........

Số hiệu:.............

Ngày

 

 

 

Nhật ký chung

 

Số hiệu

 

Số tiền

 

Ghi

 

tháng ghi sổ

 

Diễn giải

 

Trang số

 

STT dòng

 

TK

đối ứng

 

Nợ

 

 

chú

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

 

 

Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số phát sinh tháng

Số dư cuối kỳ

 

X

X

 

X

X

 

X

X

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                    Phụ trách kế toán                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                     (Ký)                              (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                 Họ tên:..........                                     Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):.....                                                               Mẫu số: S11-H

Đơn vị:......                                      (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ QUỸ TIỀN MẶT

Loại quỹ:

Ngày

 

Số phiếu

 

Diễn

 

Đối ứng

 

Số tiền

 

Ghi chú

 

 

 

Thu

 

Chi

 

giải

 

TK

 

Thu

 

Chi

 

Tồn

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ               Phụ trách kế toán                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                   (Ký)                              (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                     Họ tên:..........                                     Họ tên:...........


Bộ, Sở:......                                                                                                                                                            Mẫu số: S04-H

Đơn vị:......                                                                                                                                  (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI

Số:.................

Ngày... tháng... năm 199...

 

- Loại chứng từ gốc:..........

Ngày tháng

 

Chứng từ

 

Nội dung nghiệp vụ kinh tế

 

Ghi... Tài khoản

 

ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

phát sinh (chứng từ gốc)

 

Tổng số tiền

 

Ghi... tài khoản

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

....

 

....

 

....

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Kèm theo........................... gồm các số...............)

 

Người lập biểu                                                                                                                                                         Phụ trách kế toán

(Ký)                                                                                                                                                                      (Ký)

Họ tên:.....                                                                                                                                                         Họ tên:..........

 


Bộ (Sở):.....                                                             Mẫu số: S12-H

Đơn vị:......                                      (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

Sổ tiền gửi         Nơi mở tài khoản giao dịch:

Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:

Loại tiền gửi:

Chứng từ

 

Diễn

 

Đối ứng

 

Số tiền

 

Ghi chú

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

giải

 

TK

 

Gửi vào

 

Rút ra

 

Còn lại

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                        Phụ trách kế toán                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                         (Ký)                              (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                     Họ tên:..........                                     Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):.....                                                               Mẫu số: S21-H

Đơn vị:......                                       (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ KHO(HOẶC THẺ KHO)

Năm 199.....

- Tên vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá):........ Đơn vị tính:......

- Quy cách, phẩm chất:......................................................................

Chứng từ

 

 

 

Số lượng

 

Ghi

 

Ngày

 

Số phiếu

 

Diễn giải

 

Nhập

 

Xuất

 

Tồn

 

chú

 

 

tháng

 

Nhập

 

Xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Tồn đầu kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng cuối tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ kho                                    Phụ trách kế toán                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                     (Ký)                                (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                     Họ tên:..........                                     Họ tên:...........


Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                          Mẫu số: S13-H

Đơn vị:......                                                                                                                                (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI TIỀN MẶT, TIỀN GỬI BẰNG NGOẠI TỆ

(HOẶC KIM LOẠI QUÝ, ĐÁ QUÝ)

Tài khoản:.................

Loại:......................

Ngày tháng

 

Chứng từ

 

Diễn

 

Tỷ giá ngoại tệ

 

Thu (gửi vào)

 

Chi (rút ra)

 

Còn lại

 

Ghi

 

ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

giải

 

(hoặc đơn giá)

 

Nguyên tệ

 

Quy ra tiền Việt Nam

 

Nguyên tệ

 

Quy ra tiền Việt Nam

 

Nguyên tệ

 

Quy ra tiền Việt Nam

 

chú

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ.....................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                   Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                       (Ký)                                                                      (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                         Họ tên:..........                                                                         Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                        Mẫu số: S22-H

Đơn vị:......                                                                                                                                (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Tài khoản:.....................

Tên kho:.......................

Năm:...........................

Tên vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá:..........; Đơn vị tính:...................

Quy cách, phẩm chất:...........

Ngày tháng

 

Chứng từ

 

Diễn

 

Đơn giá

 

Nhập

 

Xuất

 

Tồn

 

Ghi

 

ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

giải

 

 

 

Số lượng

 

Thành tiền

 

Số lượng

 

Thành tiền

 

Số lượng

 

Thành tiền

 

chú

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                   (Ký)                                                                     (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                         Họ tên:...........


Đơn vị:......                                                           Mẫu số: S22b-H

(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ,

SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Tài khoản:

Tháng....... năm 199....

S

 

Tên, quy cách vật liệu,

 

Số tiền

 

TT

 

dụng cụ, sản phẩm

hàng hóa

 

Tồn

đầu kỳ

 

Nhập trong kỳ

 

Xuất

trong kỳ

 

Tồng

cuối kỳ

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người lập biểu                                                                     Phụ trách kế toán

(Ký)                                                                          (Ký)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):.....                                                                   Mẫu số: S51-H

Đơn vị:......                                      (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT DOANH THU

(CÁC KHOẢN THU DO BÁN HÀNG)

Loại hoạt động:..........................

Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch vụ):........

 

Đơn vị tính

Chứng từ

 

Diễn

 

Doanh thu bán hàng

 

Ghi chú

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

giải

 

Số lượng

 

Đơn giá

 

Thành tiền

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                           Phụ trách kế toán                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                              (Ký)                               (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                 Họ tên:..........                                     Họ tên:...........

 


Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                          Mẫu số: S31-H

Đơn vị:......                                                                                                                                 (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Từ năm........ đến năm.............

Loại tài sản cố định:..............

 

S

 

 

Ghi tăng tài sản cố định

 

Hao mòn tài sản cố định

 

Ghi giảm tài sản cố định

 

T

 

Chứng từ

 

Tên,

 

Năm

 

Năm

 

Số

 

Nguyên

 

Hao mòn 1 năm

 

Số hao

 

Năm

 

Năm

 

Năm

 

Năm

 

Lũy kế hao

 

Chứng từ

 

Lý do ghi

 

Giá trị còn lại

 

 

T

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

đặc điểm ký hiệu TSCĐ

 

sản xuất

 

đưa vào sử dụng ở đơn vị

 

hiệu TSCĐ

 

giá

 

Tỷ lệ %

 

Số tiền

 

mòn các năm trước chuyển sang

 

1996

 

1997

 

......

 

......

 

mòn đến khi chuyển sổ hoặc nghi giảm TSCĐ

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

giảm tài sản cố định

 

của TSCĐ

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                                           Phụ trách kế toán                                        Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                                (Ký)                                                         (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                                 Họ tên:..........                                                             Họ tên:...........

Bộ, Sở:.....                                                                                                                                                            Mẫu số: S31a-H

Đơn vị:......                                                                                                                                 (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Năm 199:.................

 

Số TT

 

Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định

 

Số hiệu tài sản cố định

 

Số hao mòn tính trong năm nay

 

Ghi chú

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

X

 

 

 

X

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người lập biểu                                                                                                                                                 Phụ trách kế toán

(Ký)                                                                                                                                                             (Ký)

Họ tên:.....                                                                                                                                                  Họ tên:..........

 

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                           Mẫu số: S32-H

Đơn vị:......                                                                                                                                  (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG

Năm 199.................

 

Tên đơn vị: Phòng; Ban (hoặc người sử dụng):...........

Loại tài sản cố định (hoặc nhóm dụng cụ):..............

 

Ghi tăng tài sản cố định và dụng cụ

 

Ghi giảm tài sản cố định và dụng cụ

 

 

 

Chứng từ

 

Tên tài sản cố định

 

Số hiệu tài sản cố định

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

 

Thành tiền

 

Chứng từ

 

Lý do

 

Số lượng

 

Thành tiền

 

Ghi chú

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

hoặc dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                   Phụ trách kế toán                                                                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                       (Ký)                                                                                 (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                         Họ tên:..........                                                                                     Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                       Mẫu số: S41-H

Đơn vị:......                                                                                                                                (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ THEO DÕI NGUỒN KINH PHÍ

 

Tài khoản:.................

Tên nguồn kinh phí:........

Nơi cấp:...................

Loại:....... Khoản:........

Nhóm:....... Tiểu nhóm:....

Mục:.......................

Dự toán được duyệt

 

Cả năm

 

Chia ra

 

 

 

Quý I

 

Quý II

 

Quý III

 

Quý IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày tháng ghi sổ

 

Chứng từ

 

Diến giải

 

Kinh phí được

 

Kinh phí đã nhận

 

Kinh phí đề nghị quyết

 

Kinh phí chưa sử dụng chuyển

 

Ghi chú

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

 

 

phân phối

 

 

 

toán kỳ này

 

kỳ sau

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

 

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                  (Ký)                                                                      (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                         Họ tên:...........

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                       Mẫu số: S42-H

Đơn vị:......                                                                                                                                 (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

 

SỔ THEO DÕI HẠN MỨC KINH PHÍ

Loại hạn mức:...............

Loại:........ Khoản:........ Nhóm:........ Tiểu nhóm:.........

 

 

Ngày

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Tình hình tổng quát

 

tháng ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

HMKP được

 

HMKP kỳ trước

 

HNKP được sử

 

HMKP đã rút về

 

Số nộp khôi phục

 

HMKP thực rút ở

 

Số dư HMKP

 

 

 

Thông báo

 

Séc UNC

 

 

 

 

 

phân phối kỳ này

 

còn lại chuyển sang

 

dụng trong kỳ

 

 

 

HMKP

 

Kho bạc

 

còn lại cuối kỳ

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết theo mục

 

Mục

 

Mục

 

HMKP được phân phối kỳ này

 

HMKP kỳ trước còn lại chuyển sang

 

HMKP được sử dụng trong kỳ

 

HMKP rút về

 

Số nộp khôi phục HMKP

 

HMKP thực rút ở Kho bạc

 

Số dư HMKP còn lại cuối kỳ

 

HMKP được phân phối kỳ này

 

HMKP kỳ trước còn lại chuyển sang

 

HMKP được sử dụng trong kỳ

 

HMKP rút về

 

Số nộp khôi phục HMKP

 

HMKP thực rút ở Kho bạc

 

Số dư HMKP còn lại cuối kỳ

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

21

 

22

 

23

 

24

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                   Phụ trách kế toán                                                                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                      (Ký)                                                                                   (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                         Họ tên:..........                                                                                     Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                         Mẫu số: S42a-H

Đơn vị:......                                                                                                                                 (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI KINH PHÍ NGOÀI HẠN MỨC

 

Ngày tháng

 

Chứng từ

 

Diến giải

 

Tổng số

 

Trong đó nhận

 

Ghi chú

 

ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

 

 

 

 

Bằng tiền

 

Bằng hiện vật

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                (Ký)                                                                                    (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                                     Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                           Mẫu số: S43-H

Đơn vị:......                                                                                                                                (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN

 

Tên tài khoản:............ Số hiệu:...............

Đối tượng:........................................

 

Ngày tháng

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Số phát sinh

 

Số dư

 

Ghi chú

 

ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

 

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                   Phụ trách kế toán                                                                Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                       (Ký)                                                                                 (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                         Họ tên:..........                                                                                     Họ tên:...........

 

Bộ, Sở:......                                                                                                                                                       Mẫu số: S44-H

Đơn vị:......                                                                                                                             (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ THEO DÕI NHẬN VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ XDCB

Tên công trình:............

 

 

 

Dự toán được duyệt

 

Toàn bộ

 

Năm...

 

Chia ra

 

công trình

 

 

 

Quý I

 

Quý II

 

Quý III

 

Quý IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày

 

Chứng từ

 

Diễn

 

Số vốn được cấp

 

Số vốn đã sử dụng

 

Khối lượng xác nhận

 

tháng

 

Số

 

Ngày

 

giải

 

Tổng số

 

Trong đó

 

Tổng số

 

Trong đó

 

Tổng số

 

Trong đó

 

ghi sổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách

 

Tự có

 

Khác

 

 

 

Xây lắp

 

Thiết bị

 

Khác

 

 

 

Xây

 

Lắp

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                   (Ký)                                                                      (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                         Họ tên:...........

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                       Mẫu số: S52-H

Đơn vị:......                                                                                                                             (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ CHI TIẾT CÁC KHOẢN THU

(CÁC KHOẢN THU KHÁC: PHÍ, LỆ PHÍ.......)

Tên khoản thu:..........................

 

Ngày tháng ghi sổ

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Số tiền

 

Ghi chú

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

 

 

Sử dụng

 

Thu

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                        Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                   (Ký)                                                         (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                             Họ tên:...........

Bộ, Sở:......                                                                                                                                                       Mẫu số: S61a-H

Đơn vị:......                                                                                                                               (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG

- Nguồn kinh phí:.........................................

- Loại:....... Khoản:........ Nhóm:....... Tiểu nhóm:.....

Mục

 

Dự toán được duyệt

 

Cả năm

 

Chia ra

 

 

 

Quý I

 

Quý II

 

Quý III

 

Quý IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày

 

Chứng từ

 

Diễn

 

Tổng số

 

Ghi nợ tài khoản 661

 

Ghi có tài

 

tháng ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

giải

 

 

 

Chia ra tiểu mục

 

khoản 661

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                  (Ký)                                                                       (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                          Họ tên:...........

 

 

Bộ, Sở:......                                                                                                                                           Mẫu số: S61b-H

Đơn vị:......                                                                                                                 (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

TỔNG HỢP CHI HOẠT ĐỘNG

Tháng...... Năm 199...

Loại....... Khoản..... Hạng......

 

Mục

 

Phân tích số chi theo nguồn kinh phí

 

Cộng

 

hoặc

 

Ngân sách TW

 

Ngân sách ĐP

 

Thu sự nghiệp

 

Tài trợ

 

Các khoản khác

 

Tháng

 

Lũy kế

 

tiểu mục

 

Tháng này

 

Lũy kế

 

Tháng này

 

Lũy kế

 

Tháng này

 

Lũy kế

 

Tháng này

 

Lũy kế

 

Tháng này

 

Lũy kế

 

này

 

Từ đầu quý

 

Từ đầu năm

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cộng tháng

- Lũy kế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                    (Ký)                                                                     (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                           Họ tên:...........

 

Bộ, Sở:......                                                                                                                                                       Mẫu số: S63-H

Đơn vị:......                                                                                                                             (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT DỰ ÁN

 

Tên dự án:................ Mã số................

Thuộc chương trình:.............................

Năm khởi đầu:............. Năm kết thúc:...

Tên tài khoản cấp 2:............................

 

Ngày

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Tổng

 

Ghi nợ tài khoản 622

 

Ghi có tài

 

tháng ghi sổ

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

 

 

số

 

Chia ra theo

 

khoản 622

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

- Lũy kế từ đầu quý

- Lũy kế từ đầu năm

- Lũy kế từ năm khởi đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

 

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                  (Ký)                                                                      (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                         Họ tên:...........

 

 

 

Bộ, Sở:......                                                                                                                                                       Mẫu số: S64-H

Đơn vị:......                                                                                                                            (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ

(HOẶC XÂY DỰNG CƠ BẢN)

 

- Loại hoạt động:.....................................

- Tên sản phẩm, dịch vụ hoặc tên công trình:..........

 

 

Ngày

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Tổng

 

Ghi nợ tài khoản 622

 

Ghi có tài

 

tháng

 

Số hiệu

 

Ngày,

 

 

 

số

 

Chia ra theo khoản mục chi phí

 

khoản 622

 

ghi sổ

 

 

 

tháng

 

 

 

 

 

...

 

...

 

...

 

...

 

...

 

...

 

...

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư kỳ đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

- Cộng tháng

- Lũy kế từ đầu quý

- Số dư cuối kỳ

- Lũy kế từ đầu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                   (Ký)                                                                      (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                          Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                       Mẫu số: S67-H

Đơn vị:......                                                                                                                             (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ THEO DÕI KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI

Loại..... Khoản..... Nhóm..... Tiểu nhóm:.....

Tên đơn vị:................... Mục:...........

 

Chứng từ

 

Phân phối

 

Kinh phí đã nhận

 

Kinh phí đã sử dụng

 

Kinh phí

 

Số hiệu

 

Ngày, tháng

 

Tổng số

 

Hạn mức kinh phí

 

Kỳ này

 

Lũy kế từ đầu năm

 

Kỳ này

 

Lũy kế từ đầu năm

 

chuyển kỳ sau

 

1

 

 

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                                        Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                     (Ký)                                                                    (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                         Họ tên:...........

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                       Mẫu số: S68a-H

Đơn vị:......                                                                                                                             (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI

(TỔNG HỢP THEO TỪNG ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI)

 

Nguồn kinh phí:..................................

Tên đơn vị cấp dưới:.............................

 

- Loại... Khoản...Nhóm

 

Thực hiện

 

Quý II

 

Quý III

 

Quý IV

 

 

- Mục..... Tiểu mục.....

 

Quý I

 

Thực hiện quý

 

Lũy kế từ đầu năm

 

Thực hiện quý

 

Lũy kế từ đầu năm

 

Thực hiện quý

 

Lũy kế từ đầu năm

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

I - Loại... Khoản...

Nhóm:........... Tiểu nhóm

Mục

Mục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

II - Loại.... Khoản... Hạng...

Mục

Mục

Mục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                  (Ký)                                                                     (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                                         Họ tên:...........

 

 

Bộ (Sở):.....                                                                                                                                                       Mẫu số: S68a-H

Đơn vị:......                                                                                                                             (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI

(TỔNG HỢP THEO TỪNG ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI)

 

Nguồn kinh phí:..................................

Tên đơn vị cấp dưới:.............................

 

Loại.... Khoản...

 

Tổng số

 

Chia theo mục

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

...

 

...

 

I - Loại........ Khoản........

1 - Dự toán năm được duyệt

2 - Thực hiện quý I

Thực hiện quý II

- Lũy kế từ đầu năm

Thực hiện quý III

- Lũy kế từ đầu năm

Thực hiện quý IV

- Lũy kế từ đầu năm

II - Loại........ Khoản........

1 - Dự toán năm được duyệt

2 - Thực hiện quý I

..........................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ: ...................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                               Phụ trách kế toán                                        Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                                   (Ký)                                                       (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                                     Họ tên:..........                                                             Họ tên:...........

Bộ, Sở:......                                                                                                                                                       Mẫu số: S 68b-H

Đơn vị:......                                                                                                                          (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI

(TỔNG HỢP CHUNG CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI)

Nguồn kinh phí:..................................

Loại:..... Khoản:..... Hạng:.....................

Quý:.................. Năm:......................

S

 

Tên các

 

Dự toán

 

Số chi đề nghị quyết toán

 

T

 

đơn vị

 

được duyệt

 

Chia theo mục

 

Cộng

 

T

 

cấp dưới

 

cả năm

 

Mục...

 

Mục...

 

Mục...

 

Mục...

 

Mục...

 

Mục...

 

Mục...

 

Mục...

 

Quý

 

Lũy kế đầu năm

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

....

 

15

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ                                                            Phụ trách kế toán                                                    Thủ trưởng đơn vị

(Ký)                                                                          (Ký)                                                                   (Ký, đóng dấu)

Họ tên:.....                                                         Họ tên:..........                                                                         Họ tên:...........


DANH MỤC

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

Số

 

Ký hiệu

 

Tên biểu báo cáo

 

Thời hạn

 

Nơi nhận

 

TT

 

biểu

 

 

 

lập báo cáo

 

Tài chính

 

Kho bạc

 

Cấp trên

 

Thống kê

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

1

 

B01-H

 

Bảng cân đối tài khoản

 

Quý, năm

 

x

 

x

 

x

 

x

 

2

 

B02-H

 

Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng

 

Quý, năm

 

x

 

 

 

x

 

x

 

3

 

B03-H

 

Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ

 

Năm

 

x

 

 

 

x

 

x

 

4

 

B04-H

 

Báo cáo kết quả hoạt động sự nghiệp có thu

 

Quý, năm

 

x

 

 

 

x

 

 

 

5

 

B05-H

 

Thuyết minh báo cáo tài chính

 

Năm

 

x

 

 

 

x

 

 

 

6

 

F02-1H

 

Chi tiết kinh phí hoạt động đề nghị quyết toán

 

Quý, năm

 

x

 

x

 

x

 

 

 

7

 

F02-2H

 

Chi tiết thực chi dự án đề nghị quyết toán

 

Quý, năm

 

x

 

 

 

x

 

 

8

 

F02-3H

 

Chi tiết thực chi về kinh phí khác đề nghị quyết toán

 

Quý, năm

 

x

 

 

 

x

 

 

 

9

 

F02-4H

 

Bảng đối chiếu hạn mức kinh phí

 

Quý, năm

 

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi