Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 483/QĐ-UBND Sơn La 2024 Danh mục TTHC ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 483/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 483/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 21/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
tải Quyết định 483/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA _____ Số: 483/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________Sơn La, ngày 21 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý
công sản và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính
_____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phỉ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 58/TTr-STC ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
(Có phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
(Có phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Thường trực tỉnh ủy (b/c); - Thường trực HĐND tỉnh (b/c); - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, KSTTHC (N05b). | CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỒNG SẢN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
________________________________________
STT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số | Không | - Nghị định số 02/2024/NĐ-CP ngày 10/01/2024 của Chính phủ về việc chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27/02/2024 của Bộ Tài chính vè việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
2 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
| 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số | Không | - Nghị định số 02/2024/NĐ-CP ngày 10/01/2024 của Chính phủ về việc chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27/02/2024 của Bộ Tài chính vè việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG SẢN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
__________________________________
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông UBND tỉnh: 02 quy trình
1. Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
- Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B2
| Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 10 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 06 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày |
2. Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách Nhà nước
- Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B2
| Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 10 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 06 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 30 ngày |