Quyết định 2943/QĐ-BTC 2025 về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2943/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2943/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Tâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/08/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2943/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2943/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ các Quyết định số 1775/QĐ-TTg ngày 18/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương để tổ chức Triển lãm thành tựu đất nước nhân dịp kỷ niệm 80 năm Ngày Quốc khánh (lần 3); số 1788/QĐ-TTg ngày 20/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương (đợt 6) và điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương sau sắp xếp bộ máy của các Bộ, cơ quan Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
NGUYÊN TẮC VÀ CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2943/QĐ-BTC ngày 27/8/2025 của Bộ Tài chính)
1. Đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN) và các văn bản hướng dẫn thực hiện; Chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo các Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Nghị định số 178/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP ngày 15/3/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 178/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị; Thông tư số 01/2025/TT-BNV ngày 17/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị và Thông tư số 02/2025/TT-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2025/TT-BNV ngày 17/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị; Thông tư số 07/2025/TT-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định nguồn kinh phí và việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách quy định tại Nghị định số 178/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ và Thông tư số 34/2025/TT-BTC ngày 11/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 07/2025/TT-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định nguồn kinh phí và việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách quy định tại Nghị định số 178/2024/NĐ-CP.
2. Đảm bảo theo đúng từng lĩnh vực, nhiệm vụ chi được Thủ tướng Chính phủ giao tại các Quyết định số 1775/QĐ-TTg ngày 18/8/2025, số 1788/QĐ-TTg ngày 20/8/2025; theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2943/QĐ-BTC ngày 27/8/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng./.
STT | NỘI DUNG | Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 1775/QĐ-TTg ngày 18/8/2025 và Phụ lục 1 Quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 20/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ) | Tổng số đi phân bổ (tại Quyết định số QĐ-BTC ngày / /2025) | Trong đó | |||||||
Cục Hải quan | Cục Dự trữ Nhà nước | Văn phòng Bộ | Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại | Cục Đầu tư nước ngoài | Viện Chiến lược và chính sách kinh tế - Tài chính | Tạp chí Kinh tế- Tài chính | Học viện Chính sách và Phát triển | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 536.128.000 | 536.128.000 | 291.540.621 | 111.440.000 | 61.177.027 | 5.403.030 | 1.803.019 | 18.769.000 | 22.738.303 | - |
1 | Quản lý hành chính (Khoản 341) | 487.507.000 | 487.507.000 | 291.540.621 | 111.440.000 | 54.582.027 | 5.403.030 | 1.803.019 | - | 22.738.303 | - |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ |
| - |
|
| - | - |
|
|
| - |
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | - | 487.507.000 | 291.540.621 | 111.440.000 | 54.582.027 | 5.403.030 | 1.803.019 | - | 22.738.303 | - |
| Chi thực hiện chế độ, chính sách theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP của Chính phủ |
| 487.507.000 | 291.540.621 | 111.440.000 | 54.582.027 | 5.403.030 | 1.803.019 |
| 22.738.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ (Khoản 102) | 18.769.000 | 18.769.000 | - | - | - | - | - | 18.769.000 | - | - |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ | - | - |
|
|
|
| - | - | - | - |
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | - | 18.769.000 | - | - | - | - | - | 18.769.000 | - | - |
| Chi thực hiện chế độ, chính sách theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP của Chính phủ |
| 18.769.000 |
|
|
|
|
| 18.769.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (Khoản 085) | 23.257.000 | 23.257.000 | - | - | - | - | - | - | - | 23.257.000 |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ | - | - |
|
|
|
| - | - | - | - |
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | - | 23.257.000 | - | - | - | - | - | - | - | 23.257.000 |
| Chi thực hiện chế độ, chính sách theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP của Chính phủ |
| 23.257.000 |
|
|
|
|
|
|
| 23.257.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp văn hóa thông tin (khoản 171) | 6.595.000 | 6.595.000 |
| - | 6.595.000 | - | - | - | - | - |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ |
| 6.595.000 | - | - | 6.595.000 | - | - | - | - | - |
| Kinh phí Triển lãm thành tựu kinh tế - xã hội nhân dịp kỷ niệm 80 năm Ngày Quốc khánh |
| 6.595.000 |
|
| 6.595.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây