Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn công khai ngân sách với đơn vị dự toán ngân sách
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 90/2018/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 90/2018/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/09/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các đơn vị phải gửi link Chuyên mục Công khai ngân sách cho BTC
Bộ Tài chính đã ra Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 61/2017/TT-BTC về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ.
Theo Thông tư mới, đơn vị dự toán ngân sách cấp I, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ ở trung ương có trách nhiệm gửi Bộ Tài chính:
- Tài liệu, số liệu báo cáo gửi Bộ Tài chính qua ứng dụng công khai ngân sách Nhà nước tại địa chỉ https://ckns.mof.gov.vn là dạng báo cáo điện tử có chữ ký số theo quy định của pháp luật.
Định dạng báo cáo, số liệu dạng file excel với bảng số liệu, file word với dạng báo cáo văn bản.
- Cung cấp cho Bộ Tài chính đường dẫn (link) Chuyên mục Công khai ngân sách trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị trước ngày 25 tháng 02 năm 2019.
Thông tư này cũng thay thế các mẫu biểu từ 01 - 10 ban hành kèm theo Thông tư 61/2017/TT-BTC trước đây.
Thông tư này được ban hành ngày 28/09/2018, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Xem chi tiết Thông tư 90/2018/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 90/2018/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------------- Số: 90/2018/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017
của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách,
tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 59/2013/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành tài chính;
Thực hiện Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính Hành chính sự nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
“c) Gửi Bộ Tài chính:
- Tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách đã được phê duyệt theo quy định tại Thông tư này và thời gian gửi cùng thời gian thực hiện công bố công khai.
- Báo cáo tổng hợp tình hình công khai ngân sách theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều này. Thời gian gửi báo cáo trước ngày 31 tháng 5 hằng năm (đối với công khai dự toán năm hiện hành), trước ngày 31 tháng 3 hằng năm (đối với công khai quyết toán năm trước của năm liền kề năm hiện hành. Ví dụ: Năm 2018, báo cáo tổng hợp tình hình công khai ngân sách của năm 2016).
- Tài liệu, số liệu, báo cáo gửi Bộ Tài chính qua ứng dụng công khai ngân sách nhà nước tại địa chỉ https://ckns.mof.gov.vn là dạng báo cáo điện tử có chữ ký số theo quy định của pháp luật (chữ ký số của người có thẩm quyền hoặc chữ ký số của cơ quan, tổ chức).
Định dạng báo cáo, số liệu gửi Bộ Tài chính và công khai trên Cổng Thông tin điện tử của các đơn vị như sau: Định dạng file excel đối với bảng số liệu, định dạng file word đối với dạng báo cáo văn bản.
Những báo cáo số liệu công khai trên Cổng thông tin điện tử của các đơn vị là dạng báo cáo điện tử có chữ ký số theo quy định của pháp luật. Đơn vị lập chuyên mục riêng về Công khai ngân sách và Cổng thông tin điện tử của đơn vị hiệu chỉnh chuyên mục Công khai ngân sách đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật theo Phụ lục số 2 đính kèm Thông tư này.
Các đơn vị dự toán cấp I, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ ở trung ương có trách nhiệm cung cấp cho Bộ Tài chính đường dẫn (link) Chuyên mục Công khai ngân sách trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị trước ngày 25 tháng 02 năm 2019”.
“d) Căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, cơ quan tài chính các cấp ở địa phương có hướng dẫn cụ thể hình thức gửi tài liệu công khai ngân sách của các đơn vị dự toán cấp I, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ ở địa phương cho phù hợp”.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ƯỚC ĐẶT KÝ HIỆU TỆP BÁO CÁO CÔNG KHAI NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 90 /2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)
A. Mã bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội:
ID |
Bộ, cơ quan ngang bộ |
Viết tắt |
1 |
Văn phòng Quốc hội |
VPQH |
2 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
VPCTN |
3 |
Văn phòng Chính phủ |
VPCP |
4 |
Tòa án nhân dân tối cao |
TANDTC |
5 |
Viện Kiểm sát ND tối cao |
VKSNDTC |
6 |
Bộ Ngoại giao |
BNG |
7 |
Bộ Tư pháp |
BTP |
8 |
Kiểm toán Nhà nước |
KTNN |
9 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
BKHĐT |
10 |
Thanh tra Chính phủ |
TTCP |
11 |
Bộ Thông tin và truyền thông |
BTTTT |
12 |
Hội LH Phụ nữ Việt Nam |
HLHPNVN |
13 |
TW Đoàn TN CS HCM |
ĐTNCSHCM |
14 |
UB TW MTTQ Việt Nam |
MTTQ |
15 |
Liên minh HTX Việt Nam |
LMHTX |
16 |
Hội Nông dân Việt Nam |
HND |
17 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
HCCB |
18 |
Bộ Nội vụ |
BNV |
19 |
Bộ Tài chính |
BTC |
20 |
Bộ Văn hóa- Thể thao- Du lịch |
BVHTTDL |
21 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
BGDĐT |
22 |
Đại học Quốc gia Hà nội |
QGHN |
23 |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
QGHCM |
24 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
BKHCN |
25 |
Thông tấn xã Việt nam |
TTXVN |
26 |
Đài Truyền hình Việt nam |
THVN |
27 |
Đài Tiếng nói Việt nam |
TNVN |
28 |
Viện Khoa học và c.nghệ VN |
KHCNVN |
29 |
Viện Khoa học xã hội ViệtNam |
KHXHVN |
30 |
BQL khu c.nghệ cao Hoà Lạc |
BQLHL |
31 |
Ban QL làng văn hoá Du lịch |
BQLVHDL |
32 |
Bộ Y tế |
BYT |
33 |
Tổng Liên đoàn LĐ Việt Nam |
LĐLĐVN |
34 |
Bộ Lao động - TB&XH |
BLĐTBXH |
35 |
Bảo hiểm xã hội Việt nam |
BHXHVN |
36 |
Uỷ ban Dân tộc |
UBDT |
37 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
BNN |
38 |
Bộ Công thương |
BCT |
39 |
Bộ Tài nguyên - Môi trường |
BTNMT |
40 |
Bộ Xây dựng |
BXD |
42 |
Bộ Giao thông vận tải |
BGTVT |
43 |
Uỷ ban Sông Mê Kông |
UBSMC |
B. Cách đặt ký hiệu tệp văn bản báo cáo:
Ký hiệu tên tệp văn bản báo cáo đặt theo số phụ lục và thời gian lập báo cáo, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội gửi báo cáo (theo cột ký hiệu viết tắt ở bảng trên). Cách đặt tên cụ thể như sau:
- Loại số liệu: Dự toán/Quyết toán: DT/QT;
- Năm báo cáo;
- Kỳ báo cáo: Năm (N), Quý (Q1), tháng (T1), 6 tháng (6T), 9 tháng (9T);
- Mã biễu mẫu: Theo số thứ tự biểu mẫu quy định trong Thông tư. Ví dụ: B01 - biểu số 01 trong Thông tư);
- Thông tư áp dụng: Thông tư 61/2017/TT-BTC
- Mã đơn vị.
1. Tài liệu, số liệu công khai dự toán: Ký hiệu: Dự toán-năm-kỳ báo cáo-tên biểu mẫu-tên Thông tư-Mã đơn vị.
Ví dụ: Tài liệu, số liệu công khai dự toán năm 2018 của Bộ Xây dựng, có ký hiệu tên tệp là: DT-2018-N-B01-TT61-BXD.
2. Tài liệu, số liệu công khai quyết toán: Ký hiệu: Quyết toán-năm-kỳ báo cáo-tên biểu mẫu-tên Thông tư-Mã đơn vị.
Ví dụ: Tài liệu, số liệu công khai quyết toán năm 2016 của Bộ Xây dựng, có ký hiệu tên tệp là: QT-2016-N-BXD-B04-BXD.
3. Báo cáo tổng hợp tình hình công khai dự toán: Ký hiệu: Báo cáo dự toán-năm-kỳ báo cáo-tên biểu mẫu-tên Thông tư-Mã đơn vị.
Ví dụ: Báo cáo tổng hợp tình hình công khai dự toán quý 1 năm 2018 của Bộ Xây dựng: THDT-2018-Q1-MS01-TT61-BXD.
4. Báo cáo tổng hợp tình hình công khai quyết toán: Ký hiệu: Báo cáo quyết toán-năm-kỳ báo cáo-tên biểu mẫu-tên Thông tư-Mã đơn vị.
Ví dụ: Báo cáo tổng hợp tình hình công khai quyết toán quý 2 năm 2018 của Bộ Xây dựng: THQT-2018-Q2-MS01-TT61-BXD.
C. Về định dạng trình bày báo cáo công khai:
- Đối với tài liệu công khai là dạng số liệu có định dạng là file excel thì mỗi tệp có 01 sheet trong đó có 01 biểu theo mẫu. Tên sheet đặt là “Báo cáo”. Tên tệp đặt như quy định tại Mục B Phụ lục số 1 này.
- Biểu dữ liệu công khai trên file excel sẽ bắt đầu từ dòng thứ tám, cột thứ nhất (cột A).
- Từ năm 2019, các đơn vị vào ứng dụng công khai ngân sách nhà nước của Bộ Tài chính để tải mẫu biểu công khai theo mẫu biểu quy định tại đường dẫn https://ckns.mof.gov.vn.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHUYÊN MỤC CÔNG KHAI NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-BTC ngày tháng năm 2018 của Bộ Tài chính)
A. Chuyên mục Công khai ngân sách trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị có các chuyên mục con như sau:
1. Dự toán ngân sách năm đã được cấp có thẩm quyền giao.
2. Tình hình thực hiện dự toán ngân sách trong năm (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm).
3. Quyết toán ngân sách năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Tổng hợp tình hình công khai.
B. Tại mỗi chuyên mục con hiển thị đủ các thông tin như sau:
STT |
Tên báo cáo |
Năm/kỳ báo cáo |
Biểu mẫu |
Số Quyết định công bố |
Ngày công bố |
Đường dẫn toàn văn |
1 |
Tên báo cáo |
….
|
Tên biểu mẫu theo quy định tại Thông tư |
……./QĐ-…. |
Ngày/tháng/năm |
Quyết định số …../QĐ-….. File excel số liệu kèm theo |
|
Ví dụ: |
|
|
|
|
|
|
Công khai dự toán ngân sách năm 2018 |
2018 |
Mẫu số 01/QĐ-CKNS |
01/QĐ-BXD |
31/3/2018 |
Quyết định số 01/QĐ-BXD File excel số liệu kèm theo |
D. Trích xuất dữ liệu 04 chuyên mục con theo chuẩn XML. File XML trích xuất báo cáo bao gồm 04 danh sách là:
1. Dự toán ngân sách năm đã được cấp có thẩm quyền giao.
2. Tình hình thực hiện dự toán ngân sách trong năm (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm).
3. Quyết toán ngân sách năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Tổng hợp tình hình công khai.
D. Chuẩn XML cung cấp có định dạng như sau:
Định dạng chuẩn XML của danh sách báo cáo công khai: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
<item> <link>…</link> <description> … ]]></description> <reportyear> … </reportyear> <reporttemplate> …. </reporttemplate> <qdDate> …. </qdDate> <qdnumber> …. </qdnumber> <pubDate> …. </pubDate> <files> …. </files> <guid> …. </guid>
<item> <link>…</link> <description> … ]]></description> <reportyear> … </reportyear> <reporttemplate> …. </reporttemplate> <qdDate> …. </qdDate> <qdnumber> …. </qdnumber> <pubDate> …. </pubDate> <files> …. </files> <guid> …. </guid>
<item> <link>…</link> <description> … ]]></description> <reportyear> … </reportyear> <reporttemplate> …. </reporttemplate> <qdDate> …. </qdDate> <qdnumber> …. </qdnumber> <pubDate> …. </pubDate> <files> …. </files> <guid> …. </guid>
<item> <link>…</link> <description> … ]]></description> <reportyear> … </reportyear> <reporttemplate> …. </reporttemplate> <qdDate> …. </qdDate> <qdnumber> …. </qdnumber> <pubDate> …. </pubDate> <files> …. </files> <guid> …. </guid>
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải thích định dạng XML: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mỗi danh sách được định nghĩa là một thẻ report:
Mỗi loại report gồm các thông tin:
Trong mỗi report/danh sách gồm các item. Mỗi item là 1 dòng báo cáo trong danh sách. Mỗi item gồm các thông tin:
|
4. Đường dẫn đến file XML trích xuất dữ liệu được quy định như sau:
- . Trong đó tên file xml cố định là “ckns.xml”.
Ví dụ: www.mof.gov.vn/ckns.xml
Biểu số 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính |
||||||
Đơn vị: |
||||||
Chương: |
||||||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO |
||||||
VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC năm ... |
||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- … ngày…/…/….của…. ) |
||||||
(Dùng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp I/đơn vị dự toán ngân sách cấp trên) |
||||||
ĐV tính: triệu đồng |
||||||
Số |
Nội dung |
Tổng số |
Tổng số đã |
Đơn vị … |
Đơn vị … |
|
1 |
2 |
3 |
4=5+6+… |
5 |
6 |
|
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính |
||
Đơn vị: |
||
Chương: |
||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- … ngày…/…/….của…. ) |
||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) |
||
Đvt: Triệu đồng |
||
Số |
Nội dung |
Dự toán được giao |
1 |
2 |
3 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí… |
|
|
Lệ phí… |
|
2 |
Phí |
|
|
Phí … |
|
|
Phí … |
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí… |
|
|
Lệ phí… |
|
2 |
Phí |
|
|
Phí … |
|
|
Phí … |
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Dự án A |
|
1.2 |
Dự án B |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Dự án A |
|
3.2 |
Dự án B |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Dự án A |
|
4.2 |
Dự án B |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Dự án A |
|
6.2 |
Dự án B |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Dự án A |
|
7.2 |
Dự án B |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Dự án A |
|
8.2 |
Dự án B |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Dự án A |
|
9.2 |
Dự án B |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Dự án A |
|
10.2 |
Dự án B |
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Dự án A |
|
1.2 |
Dự án B |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Dự án A |
|
3.2 |
Dự án B |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Dự án A |
|
4.2 |
Dự án B |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Dự án A |
|
6.2 |
Dự án B |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Dự án A |
|
7.2 |
Dự án B |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Dự án A |
|
8.2 |
Dự án B |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Dự án A |
|
9.2 |
Dự án B |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Dự án A |
|
10.2 |
Dự án B |
|
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính |
|||||
Đơn vị: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||
Chương: |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||
…….., ngày ….. tháng….. Năm…. |
|||||
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ (6 THÁNG/CẢ NĂM) |
|||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị |
|||||
dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) |
|||||
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; |
|||||
Căn cứ Thông tư số…../2018/TT-BTC ngày tháng… năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|||||
(Tên đơn vị) công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách quý (6 tháng/cả năm) như sau: |
|||||
ĐV tính: Triệu đồng |
|||||
Số |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực |
Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) |
Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
|||||
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Chữ ký, dấu) |
|||||
Họ và tên |
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính |
|||||
Đơn vị: |
|||||
Chương: |
|||||
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC năm ... |
|||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- … ngày…/…/….của…. ) |
|||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị |
|||||
dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) |
|||||
|
ĐV tính: Triệu đồng |
||||
Số |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo |
Tổng số liệu quyết toán |
Chênh lệch |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có đơn vị trực thuộc) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
|
Lệ phí… |
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
|
Phí … |
|
|
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
Biểu số 5 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính |
||||||
Đơn vị: |
||||||
Chương: |
||||||
DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ĐƯỢC GIAO |
||||||
VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC năm ... |
||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- … ngày…/…/….của…. ) |
||||||
(Dùng cho tổ chức cấp trên) |
||||||
ĐV tính: triệu đồng |
||||||
Số |
Nội dung |
Tổng số |
Tổng số đã |
Đơn vị … |
Đơn vị … |
|
1 |
2 |
3 |
4=5+6+… |
5 |
6 |
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
Biểu số 6 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính |
||
Đơn vị: |
||
Chương: |
||
DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ |
||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- … ngày…/…/….của…. ) |
||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hỗ trợ) |
||
Đv tính: Triệu đồng |
||
Số |
Nội dung |
Dự toán được giao |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Dự án A |
|
1.2 |
Dự án B |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Dự án A |
|
3.2 |
Dự án B |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Dự án A |
|
4.2 |
Dự án B |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Dự án A |
|
6.2 |
Dự án B |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Dự án A |
|
7.2 |
Dự án B |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Dự án A |
|
8.2 |
Dự án B |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Dự án A |
|
9.2 |
Dự án B |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Dự án A |
|
10.2 |
Dự án B |
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Dự án A |
|
1.2 |
Dự án B |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Dự án A |
|
3.2 |
Dự án B |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Dự án A |
|
4.2 |
Dự án B |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Dự án A |
|
6.2 |
Dự án B |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Dự án A |
|
7.2 |
Dự án B |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Dự án A |
|
8.2 |
Dự án B |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Dự án A |
|
9.2 |
Dự án B |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Dự án A |
|
10.2 |
Dự án B |
|
Biểu số 7 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính |
|||||
Đơn vị: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||
Chương: |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||
…….., ngày ….. tháng….. năm ….. |
|||||
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ (6 THÁNG/CẢ NĂM) |
|||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị |
|||||
dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) |
|||||
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; |
|||||
Căn cứ Thông tư số…../2018/TT-BTC ngày tháng… năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|||||
(Tên đơn vị) công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách quý (6 tháng/cả năm) như sau: |
|||||
ĐV tính: Triệu đồng |
|||||
Số |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực |
Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) |
Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
|||||
Thủ trưởng đơn vị |
|||||
(Chữ ký, dấu) |
|||||
Họ và tên |
Biểu số 8 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính |
|||||
Đơn vị: |
|||||
Chương: |
|||||
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC năm ... |
|||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- … ngày…/…/….của…. ) |
|||||
(Dùng cho các tổ chức cấp trên và đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hỗ trợ) |
|||||
|
Đv tính: Triệu đồng |
||||
Số |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo |
Tổng số liệu quyết toán |
Chênh lệch |
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có đơn vị trực thuộc) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|