Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 16/2022/QĐ-UBND Huế sửa đổi Quyết định 94/2017/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 16/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 16/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 23/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 16/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2022/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 549/TTr-STC ngày 23 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục chi tiết đính kèm).
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | ĐỐI TƯỢNG | Năm 2022 và các năm tiếp theo |
I | Hộ dân cư |
|
1 | Hộ không kinh doanh |
|
1.1 | Địa bàn thành phố Huế |
|
a | Mặt tiền | 66.000 |
b | Kiệt, ngõ | 53.000 |
1.2 | Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng |
|
a | Mặt tiền | 52.000 |
b | Kiệt, ngõ | 43.000 |
1.3 | Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông và A Lưới | 42.000 |
1.4 | Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông và A Lưới | 36.000 |
2 | Hộ kinh doanh |
|
2.1 | Địa bàn thành phố Huế |
|
2.1.1 | Mặt tiền |
|
a | Nhóm 1 | 182.000 |
b | Nhóm 2 | 127.000 |
2.1.2 | Kiệt, ngõ |
|
a | Nhóm 1 | 160.000 |
b | Nhóm 2 | 112.000 |
2.2 | Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng |
|
2.1.1 | Mặt tiền |
|
a | Nhóm 1 | 124.000 |
b | Nhóm 2 | 93.000 |
2.1.2 | Kiệt, ngõ |
|
a | Nhóm 1 | 110.000 |
b | Nhóm 2 | 80.000 |
2.3 | Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông và A Lưới |
|
a | Nhóm 1 | 86.000 |
b | Nhóm 2 | 61.000 |
2.4 | Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông và A Lưới |
|
a | Nhóm 1 | 70.000 |
b | Nhóm 2 | 48.000 |
3 | Phòng trọ | 32.000 |
4 | Thuyền du lịch | 124.000 |