Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 94/2017/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế giá tối đa dịch vụ thu gom rác thải

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 94/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/11/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 94/2017/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 94/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 94/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

Số: 94/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 11 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

------------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/ND-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2533/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung như sau:

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

Đang theo dõi

a) Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Đang theo dõi

b) Đối tượng áp dụng:

Tổ chức, đơn vị, cá nhân cung ứng dịch vụ và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.

Đang theo dõi

2. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:

Đang theo dõi

a) Mức giá tối đa năm 2018:

(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)

- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

- Nhóm 1: Hộ gia đình kinh doanh dịch vụ ăn uống, vật liệu xây dựng, sản xuất chế biến các loại thực phẩm, gia công hàng thủ công.

- Nhóm 2: Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh các mặt hàng khác.

- Hộ có phòng cho thuê trọ: Ngoài mức thu phòng trọ vẫn phải nộp theo quy định đối với hộ dân cư hoặc hộ kinh doanh.

- Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ thu mức giá cao nhất.

- Trường hợp một địa điểm có nhiều đối tượng khác nhau hoạt động thì áp dụng nhiều mức thu khác nhau.

Đang theo dõi

b) Lộ trình tăng giá: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo. Riêng đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Tiếp tục áp dụng giá của năm 2018, sẽ thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ theo giá thành thực tế hoặc chỉ số trượt giá hàng năm.

Đang theo dõi

Điều 2. Quản lý và sử dụng nguồn thu

Đang theo dõi

1. Việc thu tiền sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định; phải có hợp đồng giữa tổ chức thu tiền dịch vụ với tổ chức sử dụng dịch vụ.

Đang theo dõi

2. Tổ chức, đơn vị thu tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải mở sổ sách kế toán để theo dõi, phản ảnh việc thu, nộp và quản lý, sử dụng nguồn thu, nộp thuế theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế phối hợp với các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan triển khai, xác định, phân loại các đối tượng được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn để áp dụng mức thu theo đúng quy định.

Đang theo dõi

2. Sở Tài chính hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; chủ trì phối hợp với các địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu cho phù hợp với tình hình thực tế.

Đang theo dõi

3. Các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện việc thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải niêm yết công khai tại địa điểm thu về mức giá, phương thức thu và cơ quan quy định thu, thực hiện thu theo giá niêm yết; phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế trong quá trình xây dựng điều chỉnh phương án giá phù hợp với tình hình thực tế.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018, thay thế Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Đang theo dõi

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Cao

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)

STT

ĐỐI TƯỢNG

Đơn vị tính

Mức giá dịch vụ

Ghi chú

I

Hộ dân cư

 

 

 

A

Hộ không kinh doanh

 

 

 

1

Địa bàn thành phố Huế

1.1

Mặt tiền

đồng/hộ/tháng

30,000

 

1.2

Kiệt, ngõ

đồng/hộ/tháng

24,000

 

2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

2.1

Mặt tiền

đồng/hộ/tháng

23,000

 

2.2

Kiệt, ngõ

đồng/hộ/tháng

20,000

 

3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

đồng/hộ/tháng

20,000

 

4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

đồng/hộ/tháng

18,000

 

B

Hộ kinh doanh

 

 

 

1

Địa bàn thành phố Huế

1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

97,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

67,000

 

1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

75,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

57,000

 

2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

2.1

Mặt tiền

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

68,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

53,000

 

2.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

56,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

42,000

 

3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông, A Lưới

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

43,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

29,000

 

4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam đông, A Lưới

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

40,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

27,000

 

C

Phòng trọ

đồng/phòng/tháng

10,000

 

D

Thuyền du lịch

đồng/thuyền/tháng

95,000

 

II

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

đồng/m3

345,000

 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

ĐỐI TƯỢNG

Năm

 

 

2018

2019

2020

2021

2022

I

Hộ dân cư

 

 

 

 

 

1

Hộ không kinh doanh

 

 

 

 

 

1.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

 

 

a

Mặt tiền

30,000

48,000

66,000

83,000

100,000

b

Kiệt, ngõ

24,000

39,000

53,000

68,000

83,000

1.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

 

 

 

 

 

a

Mặt tiền

23,000

38,000

52,000

66,000

81,000

b

Kiệt, ngõ

20,000

31,000

43,000

55,000

66,000

1.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông , A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

20,000

30,000

42,000

53,000

64,000

1.4

Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông - A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

18,000

27,000

36,000

46,000

55,000

2

Hộ kinh doanh

 

 

 

 

 

2.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

 

 

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

97,000

140,000

182,000

225,000

268,000

b

Nhóm 2

67,000

98,000

127,000

156,000

186,000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

75,000

128,000

160,000

203,000

245,000

b

Nhóm 2

57,000

84,000

112,000

140,000

167,000

2.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

 

 

 

 

 

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

68,000

96,000

124,000

153,000

181,000

b

Nhóm 2

53,000

72,000

93,000

112,000

132,000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

56,000

83,000

110,000

137,000

164,000

b

Nhóm 2

42,000

61,000

80,000

100,000

119,000

2.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

43,000

65,000

86,000

108,000

130,000

b

Nhóm 2

29,000

45,000

61,000

77,000

92,000

2.4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

40,000

55,000

70,000

84,000

90,000

b

Nhóm 2

27,000

38,000

48,000

59,000

70,000

3

Phòng trọ

10,000

21,000

32,000

43,000

55,000

4

Thuyền du lịch

95,000

110,000

124,000

140,000

153,000

Đang theo dõi

Phụ lục 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 16/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 94/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 94/2017/QĐ-UBND

01

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

02

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

03

Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ

04

Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×