Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 94/2017/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế giá tối đa dịch vụ thu gom rác thải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 94/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 94/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 15/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 94/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 94/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/ND-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2533/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Tổ chức, đơn vị, cá nhân cung ứng dịch vụ và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Nhóm 1: Hộ gia đình kinh doanh dịch vụ ăn uống, vật liệu xây dựng, sản xuất chế biến các loại thực phẩm, gia công hàng thủ công.
- Nhóm 2: Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh các mặt hàng khác.
- Hộ có phòng cho thuê trọ: Ngoài mức thu phòng trọ vẫn phải nộp theo quy định đối với hộ dân cư hoặc hộ kinh doanh.
- Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ thu mức giá cao nhất.
- Trường hợp một địa điểm có nhiều đối tượng khác nhau hoạt động thì áp dụng nhiều mức thu khác nhau.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)
STT | ĐỐI TƯỢNG | Đơn vị tính | Mức giá dịch vụ | Ghi chú |
I | Hộ dân cư |
|
|
|
A | Hộ không kinh doanh |
|
|
|
1 | Địa bàn thành phố Huế | |||
1.1 | Mặt tiền | đồng/hộ/tháng | 30,000 |
|
1.2 | Kiệt, ngõ | đồng/hộ/tháng | 24,000 |
|
2 | Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng | |||
2.1 | Mặt tiền | đồng/hộ/tháng | 23,000 |
|
2.2 | Kiệt, ngõ | đồng/hộ/tháng | 20,000 |
|
3 | Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông, A Lưới | |||
|
| đồng/hộ/tháng | 20,000 |
|
4 | Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới | |||
|
| đồng/hộ/tháng | 18,000 |
|
B | Hộ kinh doanh |
|
|
|
1 | Địa bàn thành phố Huế | |||
1.1 | Mặt tiền |
|
|
|
| Nhóm 1 | đồng/hộ/tháng | 97,000 |
|
| Nhóm 2 | đồng/hộ/tháng | 67,000 |
|
1.2 | Kiệt, ngõ |
|
|
|
| Nhóm 1 | đồng/hộ/tháng | 75,000 |
|
| Nhóm 2 | đồng/hộ/tháng | 57,000 |
|
2 | Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng | |||
2.1 | Mặt tiền |
|
|
|
| Nhóm 1 | đồng/hộ/tháng | 68,000 |
|
| Nhóm 2 | đồng/hộ/tháng | 53,000 |
|
2.2 | Kiệt, ngõ |
|
|
|
| Nhóm 1 | đồng/hộ/tháng | 56,000 |
|
| Nhóm 2 | đồng/hộ/tháng | 42,000 |
|
3 | Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông, A Lưới | |||
| Nhóm 1 | đồng/hộ/tháng | 43,000 |
|
| Nhóm 2 | đồng/hộ/tháng | 29,000 |
|
4 | Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam đông, A Lưới | |||
| Nhóm 1 | đồng/hộ/tháng | 40,000 |
|
| Nhóm 2 | đồng/hộ/tháng | 27,000 |
|
C | Phòng trọ | đồng/phòng/tháng | 10,000 |
|
D | Thuyền du lịch | đồng/thuyền/tháng | 95,000 |
|
II | Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | đồng/m3 | 345,000 |
|
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | ĐỐI TƯỢNG | Năm | ||||
|
| 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
I | Hộ dân cư |
|
|
|
|
|
1 | Hộ không kinh doanh |
|
|
|
|
|
1.1 | Địa bàn thành phố Huế |
|
|
|
|
|
a | Mặt tiền | 30,000 | 48,000 | 66,000 | 83,000 | 100,000 |
b | Kiệt, ngõ | 24,000 | 39,000 | 53,000 | 68,000 | 83,000 |
1.2 | Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng |
|
|
|
|
|
a | Mặt tiền | 23,000 | 38,000 | 52,000 | 66,000 | 81,000 |
b | Kiệt, ngõ | 20,000 | 31,000 | 43,000 | 55,000 | 66,000 |
1.3 | Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông , A Lưới |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 | 30,000 | 42,000 | 53,000 | 64,000 |
1.4 | Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông - A Lưới |
|
|
|
|
|
|
| 18,000 | 27,000 | 36,000 | 46,000 | 55,000 |
2 | Hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
2.1 | Địa bàn thành phố Huế |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Mặt tiền |
|
|
|
|
|
a | Nhóm 1 | 97,000 | 140,000 | 182,000 | 225,000 | 268,000 |
b | Nhóm 2 | 67,000 | 98,000 | 127,000 | 156,000 | 186,000 |
2.1.2 | Kiệt, ngõ |
|
|
|
|
|
a | Nhóm 1 | 75,000 | 128,000 | 160,000 | 203,000 | 245,000 |
b | Nhóm 2 | 57,000 | 84,000 | 112,000 | 140,000 | 167,000 |
2.2 | Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Mặt tiền |
|
|
|
|
|
a | Nhóm 1 | 68,000 | 96,000 | 124,000 | 153,000 | 181,000 |
b | Nhóm 2 | 53,000 | 72,000 | 93,000 | 112,000 | 132,000 |
2.1.2 | Kiệt, ngõ |
|
|
|
|
|
a | Nhóm 1 | 56,000 | 83,000 | 110,000 | 137,000 | 164,000 |
b | Nhóm 2 | 42,000 | 61,000 | 80,000 | 100,000 | 119,000 |
2.3 | Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông, A Lưới |
|
|
|
|
|
a | Nhóm 1 | 43,000 | 65,000 | 86,000 | 108,000 | 130,000 |
b | Nhóm 2 | 29,000 | 45,000 | 61,000 | 77,000 | 92,000 |
2.4 | Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới |
|
|
|
|
|
a | Nhóm 1 | 40,000 | 55,000 | 70,000 | 84,000 | 90,000 |
b | Nhóm 2 | 27,000 | 38,000 | 48,000 | 59,000 | 70,000 |
3 | Phòng trọ | 10,000 | 21,000 | 32,000 | 43,000 | 55,000 |
4 | Thuyền du lịch | 95,000 | 110,000 | 124,000 | 140,000 | 153,000 |