Quyết định 94/2017/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế giá tối đa dịch vụ thu gom rác thải

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 94/2017/QĐ-UBND

Quyết định 94/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:94/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành:15/11/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 94/2017/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

Số: 94/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 11 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

------------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/ND-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2533/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, đơn vị, cá nhân cung ứng dịch vụ và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
2. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:
a) Mức giá tối đa năm 2018:
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Nhóm 1: Hộ gia đình kinh doanh dịch vụ ăn uống, vật liệu xây dựng, sản xuất chế biến các loại thực phẩm, gia công hàng thủ công.
- Nhóm 2: Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh các mặt hàng khác.
- Hộ có phòng cho thuê trọ: Ngoài mức thu phòng trọ vẫn phải nộp theo quy định đối với hộ dân cư hoặc hộ kinh doanh.
- Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ thu mức giá cao nhất.
- Trường hợp một địa điểm có nhiều đối tượng khác nhau hoạt động thì áp dụng nhiều mức thu khác nhau.
b) Lộ trình tăng giá: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo. Riêng đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Tiếp tục áp dụng giá của năm 2018, sẽ thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ theo giá thành thực tế hoặc chỉ số trượt giá hàng năm.
Điều 2. Quản lý và sử dụng nguồn thu
1. Việc thu tiền sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định; phải có hợp đồng giữa tổ chức thu tiền dịch vụ với tổ chức sử dụng dịch vụ.
2. Tổ chức, đơn vị thu tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải mở sổ sách kế toán để theo dõi, phản ảnh việc thu, nộp và quản lý, sử dụng nguồn thu, nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế phối hợp với các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan triển khai, xác định, phân loại các đối tượng được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn để áp dụng mức thu theo đúng quy định.
2. Sở Tài chính hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; chủ trì phối hợp với các địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu cho phù hợp với tình hình thực tế.
3. Các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện việc thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải niêm yết công khai tại địa điểm thu về mức giá, phương thức thu và cơ quan quy định thu, thực hiện thu theo giá niêm yết; phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế trong quá trình xây dựng điều chỉnh phương án giá phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018, thay thế Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Cao

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)

STT

ĐỐI TƯỢNG

Đơn vị tính

Mức giá dịch vụ

Ghi chú

I

Hộ dân cư

 

 

 

A

Hộ không kinh doanh

 

 

 

1

Địa bàn thành phố Huế

1.1

Mặt tiền

đồng/hộ/tháng

30,000

 

1.2

Kiệt, ngõ

đồng/hộ/tháng

24,000

 

2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

2.1

Mặt tiền

đồng/hộ/tháng

23,000

 

2.2

Kiệt, ngõ

đồng/hộ/tháng

20,000

 

3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

đồng/hộ/tháng

20,000

 

4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

đồng/hộ/tháng

18,000

 

B

Hộ kinh doanh

 

 

 

1

Địa bàn thành phố Huế

1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

97,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

67,000

 

1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

75,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

57,000

 

2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

2.1

Mặt tiền

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

68,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

53,000

 

2.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

56,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

42,000

 

3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông, A Lưới

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

43,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

29,000

 

4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam đông, A Lưới

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

40,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

27,000

 

C

Phòng trọ

đồng/phòng/tháng

10,000

 

D

Thuyền du lịch

đồng/thuyền/tháng

95,000

 

II

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

đồng/m3

345,000

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

ĐỐI TƯỢNG

Năm

 

 

2018

2019

2020

2021

2022

I

Hộ dân cư

 

 

 

 

 

1

Hộ không kinh doanh

 

 

 

 

 

1.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

 

 

a

Mặt tiền

30,000

48,000

66,000

83,000

100,000

b

Kiệt, ngõ

24,000

39,000

53,000

68,000

83,000

1.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

 

 

 

 

 

a

Mặt tiền

23,000

38,000

52,000

66,000

81,000

b

Kiệt, ngõ

20,000

31,000

43,000

55,000

66,000

1.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông , A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

20,000

30,000

42,000

53,000

64,000

1.4

Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông - A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

18,000

27,000

36,000

46,000

55,000

2

Hộ kinh doanh

 

 

 

 

 

2.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

 

 

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

97,000

140,000

182,000

225,000

268,000

b

Nhóm 2

67,000

98,000

127,000

156,000

186,000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

75,000

128,000

160,000

203,000

245,000

b

Nhóm 2

57,000

84,000

112,000

140,000

167,000

2.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

 

 

 

 

 

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

68,000

96,000

124,000

153,000

181,000

b

Nhóm 2

53,000

72,000

93,000

112,000

132,000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

56,000

83,000

110,000

137,000

164,000

b

Nhóm 2

42,000

61,000

80,000

100,000

119,000

2.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

43,000

65,000

86,000

108,000

130,000

b

Nhóm 2

29,000

45,000

61,000

77,000

92,000

2.4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

40,000

55,000

70,000

84,000

90,000

b

Nhóm 2

27,000

38,000

48,000

59,000

70,000

3

Phòng trọ

10,000

21,000

32,000

43,000

55,000

4

Thuyền du lịch

95,000

110,000

124,000

140,000

153,000

nhayPhụ lục 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 16/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

--------

Số: 94/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 11 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

------------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật  giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật  giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/ND-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật  giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT- BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính về quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2533/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

a) Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

b) Đối tượng áp dụng:

Tổ chức, đơn vị, cá nhân cung ứng dịch vụ và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.

2. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:

a) Mức giá tối đa năm 2018:

(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)

- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

- Nhóm 1: Hộ gia đình kinh doanh dịch vụ ăn uống, vật liệu xây dựng, sản xuất chế biến các loại thực phẩm, gia công hàng thủ công.

- Nhóm 2: Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh các mặt hàng khác.

- Hộ có phòng cho thuê trọ: Ngoài mức thu phòng trọ vẫn phải nộp theo quy định đối với hộ dân cư hoặc hộ kinh doanh.

- Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ thu mức giá cao nhất.

- Trường hợp một địa điểm có nhiều đối tượng khác nhau hoạt động thì áp dụng nhiều mức thu khác nhau.

b) Lộ trình tăng giá: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo. Riêng đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Tiếp tục áp dụng giá của năm 2018, sẽ thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ theo giá thành thực tế hoặc chỉ số trượt giá hàng năm.

Điều 2. Quản lý và sử dụng nguồn thu

1. Việc thu tiền sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định; phải có hợp đồng giữa tổ chức thu tiền dịch vụ với tổ chức sử dụng dịch vụ.

2. Tổ chức, đơn vị thu tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải mở sổ sách kế toán để theo dõi, phản ảnh việc thu, nộp và quản lý, sử dụng nguồn thu, nộp thuế theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế phối hợp với các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan triển khai, xác định, phân loại các đối tượng được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn để áp dụng mức thu theo đúng quy định.

2. Sở Tài chính hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; chủ trì phối hợp với các địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu cho phù hợp với tình hình thực tế.

3. Các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện việc thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải niêm yết công khai tại địa điểm thu về mức giá, phương thức thu và cơ quan quy định thu, thực hiện thu theo giá niêm yết; phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã và thành phố Huế trong quá trình xây dựng điều chỉnh phương án giá phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018, thay thế Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Cao

 

 

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)

 

STT

ĐỐI TƯỢNG

Đơn vị tính

Mức giá dịch vụ

Ghi chú

I

Hộ dân cư

 

 

 

A

Hộ không kinh doanh

 

 

 

1

Địa bàn thành phố Huế

1.1

Mặt tiền

đồng/hộ/tháng

30,000

 

1.2

Kiệt, ngõ

đồng/hộ/tháng

24,000

 

2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

2.1

Mặt tiền

đồng/hộ/tháng

23,000

 

2.2

Kiệt, ngõ

đồng/hộ/tháng

20,000

 

3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

đồng/hộ/tháng

20,000

 

4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

đồng/hộ/tháng

18,000

 

B

Hộ kinh doanh

 

 

 

1

Địa bàn thành phố Huế

1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

97,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

67,000

 

1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

75,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

57,000

 

2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

2.1

Mặt tiền

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

68,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

53,000

 

2.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

56,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

42,000

 

3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông, A Lưới

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

43,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

29,000

 

4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam đông, A Lưới

 

Nhóm 1

đồng/hộ/tháng

40,000

 

 

Nhóm 2

đồng/hộ/tháng

27,000

 

C

Phòng trọ

đồng/phòng/tháng

10,000

 

D

Thuyền du lịch

đồng/thuyền/tháng

95,000

 

II

Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

đồng/m3

345,000

 

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

ĐỐI TƯỢNG

Năm

 

 

2018

2019

2020

2021

2022

I

Hộ dân cư

 

 

 

 

 

1

Hộ không kinh doanh

 

 

 

 

 

1.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

 

 

a

Mặt tiền

30,000

48,000

66,000

83,000

100,000

b

Kiệt, ngõ

24,000

39,000

53,000

68,000

83,000

1.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

 

 

 

 

 

a

Mặt tiền

23,000

38,000

52,000

66,000

81,000

b

Kiệt, ngõ

20,000

31,000

43,000

55,000

66,000

1.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam đông , A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

20,000

30,000

42,000

53,000

64,000

1.4

Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông - A Lưới

 

 

 

 

 

 

 

18,000

27,000

36,000

46,000

55,000

2

Hộ kinh doanh

 

 

 

 

 

2.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

 

 

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

97,000

140,000

182,000

225,000

268,000

b

Nhóm 2

67,000

98,000

127,000

156,000

186,000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

75,000

128,000

160,000

203,000

245,000

b

Nhóm 2

57,000

84,000

112,000

140,000

167,000

2.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

 

 

 

 

 

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

68,000

96,000

124,000

153,000

181,000

b

Nhóm 2

53,000

72,000

93,000

112,000

132,000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

56,000

83,000

110,000

137,000

164,000

b

Nhóm 2

42,000

61,000

80,000

100,000

119,000

2.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

43,000

65,000

86,000

108,000

130,000

b

Nhóm 2

29,000

45,000

61,000

77,000

92,000

2.4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông, A Lưới

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

40,000

55,000

70,000

84,000

90,000

b

Nhóm 2

27,000

38,000

48,000

59,000

70,000

3

Phòng trọ

10,000

21,000

32,000

43,000

55,000

4

Thuyền du lịch

95,000

110,000

124,000

140,000

153,000

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi