- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1046/QĐ-UBND Sơn La 2024 TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC sửa đổi lĩnh vực đấu giá tài sản
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1046/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/06/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1046/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1046/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ |
|
Số: 1046/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 03 tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tư pháp
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 08 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản và bãi bỏ 08 Danh mục thủ tục hành chính tại mục XIII phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản và bãi bỏ 08 quy trình tại mục XIII phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03/ 06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
_____________
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
04 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
|
2 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
2,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
|
3 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
1.000.000 đồng |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phó thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
|
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
04 ngày làm việc |
Hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
500.000 đồng |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phó thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
|
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
500.000 đồng |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phó thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
|
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
5,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
|
7 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
68 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. |
|
8 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
7,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến |
2.700.000 đồng |
- Luật Đấu giá tài sản năm 2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phó thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
Phụ lục II
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
______________
1. Cấp Thẻ đấu giá viên
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị cấp thẻ Đấu giá viên cho đấu giá của tổ chức đấu giá |
0,5 |
|
B2 |
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 |
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
01 |
||
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến xét duyệt |
0,5 |
||
|
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ký duyệt |
0,5 |
|
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định cấp Thẻ đấu giá viên |
0,5 |
|
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định cấp Thẻ đấu giá viên |
0,5 |
|
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
|||
2. Cấp lại Thẻ đấu giá viên
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ Đấu giá viên cho đấu giá của tổ chức đấu giá |
0,25 |
|
B2 |
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 |
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
0,5 |
||
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến xét duyệt |
0,5 |
||
|
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ký duyệt |
0,5 |
|
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định cấp lại Thẻ đấu giá viên |
0,25 |
|
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định cấp lại Thẻ đấu giá viên |
0,25 |
|
Tổng thời gian thực hiện |
2,5 ngày |
|||
3. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
B2 |
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 |
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến xét duyệt |
03 |
||
|
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ký duyệt |
01 |
|
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
Tổng thời gian thực hiện |
7,5 ngày |
|||
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá |
0,5 |
|
B2 |
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 |
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
01 |
||
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến xét duyệt |
0,5 |
||
|
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ký duyệt |
0,5 |
|
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
|||
5. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động |
0,5 |
|
B2 |
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 |
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến xét duyệt |
01 |
||
|
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ký duyệt |
01 |
|
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định cấp lại đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định cấp lại đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
Tổng thời gian thực hiện |
5,5 ngày |
|||
6. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đề nghị cấp đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
B2 |
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 |
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến xét duyệt |
01 |
||
|
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ký duyệt |
01 |
|
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
0,5 |
|
Tổng thời gian thực hiện |
5,5 ngày |
|||
7. Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Thời gian thực hiện: 68 ngày
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản |
0,5 |
|
B2 |
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 |
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
46 |
||
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến xét duyệt |
10 |
||
|
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ký duyệt |
10 |
|
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
0,5 |
|
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
0,5 |
|
Tổng thời gian thực hiện |
68 ngày |
|||
8. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
|
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
0,5 |
|
B2 |
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 |
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định |
1,5 |
||
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Ý kiến xét duyệt |
03 |
||
|
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Ký duyệt |
01 |
|
B4 |
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp |
Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
0,5 |
|
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
0,5 |
|
Tổng thời gian thực hiện |
7,5 ngày |
|||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!