Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 279/VP-CCHC 2021 cung cấp thông tin về Quyết định công bố TTHC
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 279/VP-CCHC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 279/VP-CCHC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Quân |
Ngày ban hành: | 07/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
tải Công văn 279/VP-CCHC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/VP-CCHC | Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan.
Trả lời Công văn số 168/TCHQ-VP ngày 05/5/2021 của Tổng cục Hải quan về việc cung cấp thông tin về Quyết định công bố thủ tục hành chính, Văn phòng có ý kiến như sau:
Căn cứ mẫu Quyết định công bố thủ tục hành chính được hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và Quyết định số 316/QĐ-BTC ngày 12/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thì mẫu Danh mục thủ tục hành chính được đổi, bổ sung/bị bãi bỏ bao gồm các trường thông tin: STT, Số hồ sơ TTHC, Tên TTHC, Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế/việc bãi bỏ thủ tục hành chính, Lĩnh vực và cơ quan thực hiện. Theo đó, Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 764/QĐ-BTC ngày 05/4/2021 của Bộ Tài chính được quy định theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP và Quyết định số 316/QĐ-BTC.
Đồng thời, tại biểu Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ có trường thông tin là số hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia, do đó, đề nghị Tổng cục Hải quan tra cứu thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công để thống kê, cập nhật các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi phù hợp.
Tuy nhiên, nhằm tạo thuận lợi trong quá trình theo dõi, thống kê danh mục thủ tục hành chính của Tổng cục Hải quan, Văn phòng cung cấp bổ sung các thông tin liên quan đến 08 TTHC được sửa đổi, bổ sung và 04 TTHC được bãi bỏ tại Quyết định số 764/QĐ-BTC (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Công văn này).
Kính chuyển cục Hải quan tổng hợp, hướng dẫn các đơn vị trong hệ thống thực hiện./.
Nơi nhận: | CHÁNH VĂN PHÒNG |
PHỤ LỤC
THÔNG TIN VỀ CÁC TTHC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 764/QĐ-BTC
(Kèm theo Công văn số 279/VP-CCHC ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Văn phòng)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài chính)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi rõ TTHC được sửa đổi, bổ | Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||||
1 | 1.007657 | Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội; hàng hóa nhập khẩu để khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác | Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ; Điều 28 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ | Hải quan | Bộ Tài chính | Số thứ tự 1 (Điểm A Mục 1) Quyết định số 911/QĐ-BTC ngày 31/5/2021 | |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1 | 1.007658 | Thủ tục cấp Sổ định mức miễn thuế đối với hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ | Khoản 2 Điều 1, Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ | Hải quan | Cục Hải quan tỉnh, thành phố. Cục Lễ tân Nhà nước (Bộ Ngoại giao) hoặc cơ quan được Bộ Ngoại giao ủy quyền | Số thứ tự 1 (Điểm * B Mục 1) Quyết định số 911/QĐ-BTC ngày 31/5/2021 | |
2 | 1.007662 | Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sau thông quan thuộc thẩm quyền của Cục Hải quan | Điều 32 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ. Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ | Hải quan | Cục Hải quan tỉnh, thành phố | Số thứ tự 2 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 911/QĐ- BTC ngày 31/5/2021 | |
3 | 1.007660 | Thủ tục thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu đối với các trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế | Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 23, Điều 24, Điều 30 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ. Khoản 7, khoản 8, khoản 13 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ. | Hải quan | Cục Hải quan tỉnh, thành phố | Số thứ tự 1 (Điểm A Mục 2) Quyết định số 911/QĐ- BTC ngày 31/5/2021 | |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||||
1 | 1.007659 | Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | - Từ Điều 5 đến Điều 27, khoản 6 Điều 28, Điều 29, Điều 30, Điều 31 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ. - Từ khoản 2 đến khoản 14 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 1 (Điểm c Mục 1) Quyết định số 911/QĐ- BTC ngày 31/5/2021 | |
2 | 1.007661 | Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong thông quan thuộc thẩm quyền của Chi cục Hải quan | - Điều 32 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ - Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ. | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 1 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 911/QĐ- BTC ngày 31/5/2021 | |
3 | 1.007663 | Thủ tục hoàn thuế, hoàn tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | - Từ Điều 33 đến Điều 37 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ - Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ. | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 3 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 911/QĐ-BTC ngày 31/5/2021 | |
4 | 1.007664 | Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế. | - Điều 7, Điều 31 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ - Khoản 3, khoản 14 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ. | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 4 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 911/QĐ-BTC ngày 31/5/2021 |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi rõ TTHC bị bãi bỏ đã được công bố tại Quyết định nào của Bộ Tài chính | Ghi chú |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||||
1 | 1.007233 | Thủ tục xác nhận miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng trầm hương được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng tại Thông tư số 90/2011/TT-BTC ngày 20/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng | Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số 90/2011/TT-BTC ngày 20/6/2011 của Bộ Tài chính | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 1 (Điểm C) Quyết định số 2280/QĐ- BTC ngày 21/10/2016 | |
2 | 1.007235 | Thủ tục miễn thuế nhập khẩu và không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước do doanh nghiệp nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 201/2012/TT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Tài chính. | Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số Thông tư số 201/2012/TT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Tài chính | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 2 (Điểm C) Quyết định số 2280/QĐ- BTC ngày 21/10/2016 | |
3 | 1.007236 | Thủ tục miễn thuế nhập khẩu và không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước do hộ kinh doanh, cá nhân nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 201/2012/TT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Tài chính. | Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số 201/2012/TT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Tài chính. | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 3 (Điểm C) Quyết định số 2280/QĐ- BTC ngày 21/10/2016 | |
4 | 1.007237 | Thủ tục miễn thuế xuất khẩu mặt hàng da trăn có nguồn gốc từ gây sinh sản theo quy định tại Thông tư số 116/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng da trăn có nguồn gốc từ gây sinh sản | Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số 116/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính | Hải quan | Chi cục Hải quan | Số thứ tự 4 (Điểm C) Quyết định số 2280/QĐ-BTC ngày 21/10/2016 |