- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông báo 2878/TB-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về tình hình lao động 6 tháng đầu năm 2012
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2878/TB-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Bùi Hồng Lĩnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/08/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT THÔNG BÁO 2878/TB-LĐTBXH
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông báo 2878/TB-LĐTBXH
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------ Số: 2878/TB-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 08 năm 2012 |
| TT | Địa phương | Số vụ | Số người bị nạn | Số vụ chết người | Số người chết | Số người bị thương nặng |
| 1 | TP. Hồ Chí Minh | 420 | 428 | 40 | 42 | 98 |
| 2 | Hà Nội | 129 | 132 | 17 | 20 | 58 |
| 3 | Bình Dương | 225 | 226 | 15 | 16 | 26 |
| 4 | Quảng Ninh | 177 | 181 | 15 | 15 | 81 |
| 5 | Long An | 35 | 36 | 10 | 10 | 3 |
| 6 | Hà Tĩnh | 26 | 20 | 10 | 10 | 10 |
| 7 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 110 | 112 | 9 | 9 | 49 |
| 8 | Đồng Nai | 958 | 965 | 8 | 12 | 77 |
| 9 | Đà Nẵng | 26 | 26 | 8 | 8 | 4 |
| 10 | Thái Nguyên | 52 | 52 | 7 | 7 | 9 |
| TT | Chỉ tiêu thống kê | 6 tháng đầu năm 2012 | Cùng kỳ năm 2011 | Tăng/giảm |
| 1 | Số vụ | 3060 | 3531 | -13,3(%) |
| 2 | Số người bị nạn | 3160 | 3642 | -13,2(%) |
| 3 | Số vụ có người chết | 256 | 233 | 9,9(%) |
| 4 | Số người chết | 279 | 273 | 2,2(%) |
| 5 | Số người bị thương nặng | 671 | 544 | 23,3(%) |
| 6 | Số lao động nữ | 839 | 630 | 33,2(%) |
| 7 | Số vụ có 2 người bị nạn trở lên | 54 | 44 | 22,7(%) |
| TT | Địa phương | Số vụ (6 tháng đầu năm) | Số vụ chết người (6 tháng đầu năm) | Số người chết (6 tháng đầu năm) | ||||||
| 2012 | 2011 | Tăng/ giảm | 2012 | 2011 | Tăng/ giảm | 2012 | 2011 | Tăng/ giảm | ||
| 1 | TP Hồ Chí Minh | 420 | 909 | -489 | 40 | 43 | -3 | 42 | 43 | -1 |
| 2 | Hà Nội | 129 | 72 | 57 | 17 | 20 | -3 | 20 | 21 | -1 |
| 3 | Bình Dương | 225 | 177 | 48 | 15 | 16 | -1 | 16 | 17 | -1 |
| 4 | Quảng Ninh | 177 | 147 | 30 | 15 | 10 | -5 | 15 | 12 | 3 |
| 5 | Long An | 35 | 62 | -27 | 10 | 4 | 6 | 10 | 4 | 6 |
| 6 | Hà Tĩnh | 17 | 17 | 0 | 10 | 9 | 1 | 10 | 9 | 1 |
| 7 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 110 | 66 | 44 | 9 | 3 | 6 | 9 | 3 | 6 |
| 8 | Đồng Nai | 958 | 973 | -15 | 8 | 12 | -4 | 12 | 13 | -1 |
| 9 | Đà Nẵng | 26 | 23 | 3 | 8 | 10 | -2 | 8 | 10 | -2 |
| 10 | Thái Nguyên | 52 | 50 | 2 | 7 | 4 | 3 | 7 | 5 | 2 |
| Nghề nghiệp | Tổng số | Số vụ có người chết | Số vụ có 2 nạn nhân trở lên | Số người bị nạn | Số lao động nữ | Số người chết | Số người bị thương nặng |
| Thợ khai thác mỏ và xây dựng | 106 | 39 | 9 | 117 | 4 | 44 | 25 |
| Lao động giản đơn trong khai thác mỏ, xây dựng, công nghiệp | 334 | 36 | 9 | 353 | 99 | 39 | 60 |
| Thợ gia công kim loại, cơ khí và các thợ có liên quan | 202 | 15 | 3 | 208 | 25 | 16 | 44 |
| Thợ lắp ráp, vận hành máy và thiết bị sản xuất | 288 | 9 | 1 | 289 | 49 | 9 | 61 |
| Yếu tố gây chấn thương | Tổng số | Số vụ có người chết | Số vụ có 2 nạn nhân trở lên | Số người bị nạn | Số lao động nữ | Số người chết | Số người bị thương nặng |
| Điện giật | 236 | 70 | 7 | 246 | 41 | 73 | 66 |
| Rơi ngã | 167 | 39 | 6 | 185 | 24 | 39 | 39 |
| Vật rơi, vùi dập | 252 | 23 | 9 | 261 | 44 | 25 | 68 |
| Mắc kẹt giữa vật thể | 933 | 13 | 3 | 937 | 255 | 16 | 167 |
| Vấp gã, va đạp bởi vật thể | 331 | 12 | 1 | 333 | 78 | 14 | 53 |
| Văng bắn | 84 | 9 | 2 | 90 | 6 | 9 | 45 |
| Tai nạn giao thông (Bao gồm cả tai nạn được coi là TNLĐ) | 198 | 8 | 4 | 204 | 95 | 9 | 57 |
| Stt | Nguyên nhân | Số vụ |
| 1 | Không huấn luyện về an toàn lao động cho người lao động | 153 |
| 2 | Thiết bị không đảm bảo an toàn | 107 |
| 3 | Không có thiết bị an toàn | 72 |
| 4 | Không có quy trình, biện pháp an toàn lao động | 190 |
| 5 | Không trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động | 65 |
| 7 | Những nguyên nhân khác | 246 |
| Stt | Nguyên nhân | Số vụ |
| 1 | Vi phạm các quy trình, biện pháp làm việc an toàn về an toàn lao động | 1106 |
| 2 | Không sử dụng các trang bị, phương tiện bảo vệ cá nhân | 121 |
| 3 | Do người khác vi phạm quy định về an toàn lao động | 67 |
| TT | Chỉ tiêu | Số lượng | Cùng kỳ 2011 | Ghi chú |
| 1 | Số địa phương thực hiện báo cáo | 63 | 63 | |
| 2 | Số địa phương có báo cáo đến đúng thời hạn | 30 | 35 | |
| | Số lượng báo cáo TNLĐ theo yếu tố gây chấn thương | 62 | 61 | Cà Mau, Điện Biên, Gia Lai, Đắc Nông, Nghệ An là những địa phương gửi báo cáo tai nạn lao động chậm nhất. |
| | Số lượng báo cáo TNLĐ theo nghề nghiệp | 41 | 45 | |
| | Số lượng báo cáo TNLĐ theo loại hình cơ sở | 46 | 33 |
| Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải (để b/c); - Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Uỷ ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; CQ thuộc CP; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Bộ Y tế; - Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam; - UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố; - Các đồng chí Lãnh đạo Bộ; - Lưu: VT, Cục ATLĐ. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Hồng Lĩnh |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!