Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 301/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương với viên chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 301/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 301/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 06/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 301/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 301/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Nam, ngày 06 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt phương án bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp
và xếp lương, chuyển xếp lương đối với viên chức
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 29/2022/TT-BTC ngày 03/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25/5/2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 24/3/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 99/TTr-SNV ngày 01/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương, chuyển xếp lương đối với 05 viên chức thuộc UBND các huyện: Núi Thành, Quế Sơn (Có phương án cụ thể kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện: Núi Thành, Quế Sơn quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương, chuyển xếp lương đối với viên chức trong phương án theo thẩm quyền quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện: Núi Thành, Quế Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch UBND tỉnh; - CPVP; - Lưu: VT, NCKS. | CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh |
PHƯƠNG ÁN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT BỔ NHIỆM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG, CHUYỂN XẾP LƯƠNG ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Vị trí việc làm hiện giữ | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ được đào tạo | Ngạch, bậc, hệ số lương hiện giữ | Ngạch, bậc, hệ số lương đề nghị bổ nhiệm | |||||||||||
Ngạch hiện giữ | Mã ngạch hoặc mã số CDNN hiện giữ | Bậc lương hiện giữ | Hệ số lương hiện giữ | % PCTN VK (nếu có) | Thời điểm giữ bậc lương | Tên chức danh nghề nghiệp | Mã ngạch hoặc mã số CDNN | Bậc lương | HS lương | % PCTN VK (nếu có) | HS chênh lệch bảo lưu (nếu có) | Thời điểm tính nâng bậc lương lần sau | |||||
I. UBND huyện Núi Thành | |||||||||||||||||
1 | Lê Nữ Hạnh Dung | 03/11/1987 | Nhân viên Kế toán, Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm | Cao đẳng Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 5 | 2.66 |
| 01/10/2022 | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 3 | 2.72 |
|
| 01/10/2022 |
2 | Nguyễn Thị Diễm | 25/11/1984 | Nhân viên Kế toán, Trường Mẫu giáo Trùng Dương | Đại học Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 9 | 3.46 |
| 01/10/2023 | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 6 | 3.65 |
|
| 01/10/2023 |
II. UBND huyện Quế Sơn | |||||||||||||||||
1 | Nguyễn Thị Tuyết Trinh | 08/10/1982 | Nhân viên y tế Trường Trung học cơ sở Đông Phú | Cao đẳng Điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.1 3 | 8 | 3.26 |
| 01/10/2022 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | 5 | 3.34 |
|
| 01/10/2022 |
2 | Phan Thị Hà Ly | 08/3/1989 | Nhân viên y tế Trường Trung học cơ sở Quế Thuận | Cao đẳng Điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.1 3 | 6 | 2.86 |
| 01/10/2022 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | 4 | 3.03 |
|
| 01/10/2022 |
3 | Nguyễn Thị Huệ | 06/5/1989 | Nhân viên y tế Trường Tiểu học Quế Mỹ | Cao đẳng Điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.1 3 | 7 | 3.06 |
| 01/6/2023 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | 5 | 3.34 |
|
| Kể từ ngày ban hành Quyết định |