Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2338/QĐ-UBND Hà Nội 2024 công bố TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2338/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2338/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 04/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 2338/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2338/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1207/TTr-SLĐTBXH ngày 08/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
____________________
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | - 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ nộp trực tiếp; - 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ nộp trực tuyến. | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến. | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng theo quy định. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Giải quyết hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định. Theo thực tế, đề xuất thời gian: Trong thời gian không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Người lao động phải trực tiếp đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định. Theo thực tế, đề xuất thời gian: Không quá 12 ngày làm việc. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội. + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội. | Trực tiếp. Trường hợp người lao động đã nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp nhưng chưa nộp lại cho trung tâm dịch vụ việc làm nơi chuyển đến và không có nhu cầu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp nữa thì người lao động phải trực tiếp nộp lại giấy giới thiệu chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho trung tâm dịch vụ việc làm nơi chuyển đi. | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội. + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hỗ trợ học nghề hợp lệ. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định. Theo thực tế, đề xuất thời gian: 6,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định 4603/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố. |
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Ngay sau khi nộp hồ sơ thông báo tìm kiếm việc làm. | + Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội: - Số 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội; - 144 Trần Phú, Mỗ Lao, Hà Đông, Hà Nội + 13 Sàn giao dịch việc làm vệ tinh trên địa bàn thành phố. | Nộp hồ sơ trực tiếp | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM (BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP) BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
____________________
STT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
1 | Số 73 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
2 | Số 74 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
3 | Số 75 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
4 | Số 76 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
5 | Số 77 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
6 | Số 78 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
7 | Số 79 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
8 | Số 81 Phần VI.A lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
9 | Số 14 phần IV.B lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |