Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1485/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm của Sở Lao động
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1485/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1485/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 07/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 1485/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1485/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của
Sở Lao động - Thương binh tỉnh Vĩnh Phúc
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 65/TTr- SLĐTBXH, ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 05 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 05 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo quy định tại Mục B Phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục TTHC số thứ tự: 27, 28, 32, 33, 34 mục II Phụ lục 01 Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 và các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 27, 28, 32, 33, 36 mục II Phụ lục Quyết định số 1477/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực: Việc làm |
|
|
|
|
| ||
1 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | - Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, khoản I, phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực: Việc làm |
|
|
|
|
| ||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
| - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, khoản II phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý. - Số thứ tự 32, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 2, mục B, khoản II phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý. - Số thứ tự 27, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 450.000 đồng | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 3, mục B, khoản II phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý. - Số thứ tự 28 phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 4, mục B, khoản II, phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý. - Số thứ tự 34, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - 42 ngày đối với nhu cầu tuyển 500 người trở lên, cụ thể (Sở Lao động - TB&XH: 38 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày) - 24 ngày đối với nhu cầu tuyển từ 100 người đến dưới 500 người, cụ thể (Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày). - 12 ngày đối với nhu cầu tuyển dưới 100 người, cụ thể (Sở Lao động - TB&XH: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 5, mục B, khoản II, phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý. - Số thứ tự 33, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); - Thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | - Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Ý kiến, đề nghị xem xét lại. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công | 0,5 ngày | - Ký duyệt Giấy phép (hoặc văn bản trả lời).
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư Sở/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép lao động (đã lấy số đóng dấu), giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
2. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Mã TTHC: 1.000105.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 02 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công | 01 ngày | Ký duyệt văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư Sở/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
|
3. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000205.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); - Thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản | Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công | 0,5 ngày | Ký duyệt Giấy phép (hoặc văn bản trả lời). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư Sở/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số đóng dấu, giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
4. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000192.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); - Thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 0,25 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ | 0,25 ngày | Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản | Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công | 0,5 ngày | Ký duyệt Giấy phép (hoặc văn bản trả lời). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư Sở/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số đóng dấu, giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả - Thu phí, lệ phí
|
|
| Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
|
5. Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mã TTHC: 1.000459.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); - Thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
| 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm – ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động (hoặc văn bản trả lời) được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản | Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công | 0,5 ngày | Ký duyệt Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động (hoặc văn bản trả lời). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư Sở/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số đóng dấu, giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
6. Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
Mã TTHC: 2.000219.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Văn phòng UBND tỉnh; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Lao động - TB&XH | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng chuyên môn | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển bộ phận chuyên môn |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | Hồ sơ đã được phân công xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
| Công chức được giao xử lý hồ sơ | - 04 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển 500 người lao động Việt Nam trở lên. - 02 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển từ 100 người đến dưới 500 người lao động Việt Nam; - 01 ngày Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người | - Đủ điều kiện: dự thảo Văn bản đề nghị Trung tâm Dịch vụ việc làm thông báo tuyển người lao động Việt Nam theo nhu cầu của nhà thầu (Đối với đề nghị tuyển từ 500 người trở lên đăng thông tin trong thời gian 30 ngày; Đối với đề nghị tuyển từ 100 người đến dưới 500 người đăng thông tin trong vòng 15 ngày) trình lãnh đạo Sở. - Không đủ điều kiện: Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu nhà thầu hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Trung tâm Dịch vụ việc làm thông báo tuyển dụng người lao động | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - 29,5 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển 500 người lao động Việt Nam theo nhu cầu của nhà thầu. - 13,5 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển từ 100 người đến dưới 500 người lao động Việt Nam; - 2,5 ngày Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người | Thông tin về tuyển dụng lao động Việt Nam theo nhu cầu của nhà thầu gửi Sở Lao động - TB&XH tổng hợp |
|
Bước 12 | Tiếp nhận thông tin tuyển dụng từ Trung tâm Dịch vụ việc làm về việc tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc theo nhu cầu của Nhà thầu | Chuyên viên Phòng Việc làm - An toàn lao động | 01 ngày | Sau khi nhận thông tin của Trung tâm Dịch vụ việc làm không cung ứng được số lao động Việt Nam đáp ứng được nhu cầu của nhà thầu, chuyên viên tiếp tục dự thảo văn bản về việc tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam trình UBND tỉnh xem xét, chấp thuận. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Việc làm- An toàn lao động | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
|
Bước 15 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh; |
|
Bước 16 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 17 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 18 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 19 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 20 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 21 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số đóng dấu, giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 22 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
| - 42 ngày làm việc đối với nhu cầu tuyển 500 người trở lên (Sở Lao động – TB&XH: 38 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày); - 24 ngày làm việc đối với nhu cầu tuyển từ 100 người đến dưới 500 người (Sở Lao động- TB&XH: 20 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày); - 12 ngày làm việc đối với nhu cầu tuyển dưới 100 người (Sở Lao động – TB&XH: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.