Quyết định 111/QĐ-BLĐTBXH 2025 Danh mục dữ liệu mở của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 111/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 111/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Bá Hoan |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 111/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 111/QĐ-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục dữ liệu mở của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Nhiệm vụ triển khai:
- Các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ chịu trách nhiệm thu thập, cung cấp, chia sẻ dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu của Bộ.
- Giao Trung tâm Công nghệ Thông tin chủ trì hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc việc cung cấp, chia sẻ dữ liệu mở trên cổng dữ liệu của Bộ; phối hợp với các đơn vị điều chỉnh, bổ sung, trình Bộ ban hành Danh mục dữ liệu mở của Bộ cập nhật, sửa đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp); - Lưu: VT, TTCNTT. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Bá Hoang |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-BLĐTBXH ngày 16 tháng 01 năm 2025 của
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt |
Tên tập dữ liệu |
Mô tả dữ liệu |
Phạm vi |
Nguồn dữ liệu |
Định dạng dữ liệu |
Đơn vị chủ trì cung cấp |
Thời gian cung cấp lần đầu |
Tần suất cung cấp |
Văn bản Quy định |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
I |
Lĩnh vực Việc làm |
||||||||||
1 |
Dữ liệu về trung tâm dịch vụ việc làm |
Thông tin tên trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ hoạt động, số giấy phép cung cấp dịch vụ, trang thông tin, điện thoại, email... |
Toàn quốc |
CSDL giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
JSON/ API |
Cục Việc làm |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Nghị định số: 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ |
||
2 |
Dữ liệu về số người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp được hỗ trợ học nghề |
Số liệu báo cáo về số người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp được hỗ trợ học nghề |
Toàn quốc |
Cục Việc làm |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Việc làm |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
3 |
Dữ liệu về số người lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Số liệu báo cáo về số người lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Toàn quốc |
Cục Việc làm |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Việc làm |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
4 |
Dữ liệu về số người lao động nước ngoài đang làm việc ở Việt Nam được cấp phép |
Số liệu báo cáo về số người lao động nước ngoài đang làm việc ở Việt Nam được cấp giấy phép |
Toàn quốc |
Cục Việc làm |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Việc làm |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
5 |
Dữ liệu về người lao động tìm được việc làm qua Trung tâm dịch vụ việc làm |
Số liệu báo cáo về tỷ lệ người lao động tìm được việc làm qua Trung tâm dịch vụ việc làm |
Toàn quốc |
Cục Việc làm |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Việc làm |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
6 |
Dữ liệu về số người lao động được hỗ trợ việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ Quốc gia việc làm |
Số liệu báo cáo về số người lao động được hỗ trợ việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ Quốc gia việc làm |
Toàn quốc |
Cục Việc làm |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Việc làm |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
7 |
Dữ liệu về số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm được cấp giấy phép |
Số liệu báo cáo về số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm được cấp giấy phép |
Toàn quốc |
Cục Việc làm |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Việc làm |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
II |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
||||||||||
1 |
Dữ liệu về doanh nghiệp được cấp phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Thông tin, số liệu của doanh nghiệp: tên, địa chỉ hoạt động, số đăng kí kinh doanh, giấy phép kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài, ... |
Toàn quốc |
CSDL người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
JSON/ API |
Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ |
||
2 |
Dữ liệu về số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Số liệu báo cáo về số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Toàn quốc |
Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
3 |
Dữ liệu về số người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng |
Số liệu báo cáo về số người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng |
Toàn quốc |
Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
4 |
Dữ liệu về số người lao động làm việc ở nước ngoài về nước |
Số liệu báo cáo về số người lao động làm việc ở nước ngoài về nước |
Toàn quốc |
Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
III |
Lĩnh vực Quan hệ lao động và tiền lương (QHLĐTL) |
||||||||||
1 |
Dữ liệu về doanh nghiệp được cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy phép cho thuê lại lao động. |
Thông tin, số liệu của doanh nghiệp: tên, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật, số giấy phép được cấp, thu hồi... |
Toàn quốc |
Cục QHLĐTL |
JSON/ API |
Cục QHLĐTL |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 |
||
2 |
Dữ liệu về tiền lương bình quân tháng của lao động trong doanh nghiệp |
Số liệu báo cáo về tiền lương bình quân tháng của lao động trong doanh nghiệp |
Toàn quốc |
Cục QHLĐTL |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục QHLĐTL |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
3 |
Dữ liệu về số doanh nghiệp cho thuê lại lao động được cấp phép |
Số liệu báo cáo về số doanh nghiệp cho thuê lại lao động được cấp phép |
Toàn quốc |
Cục QHLĐTL |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục QHLĐTL |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
4 |
Dữ liệu về số lao động cho thuê lại |
Số liệu báo cáo về số lao động cho thuê lại |
Toàn quốc |
Cục QHLĐTL |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục QHLĐTL |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
5 |
Dữ liệu về số doanh nghiệp đăng ký nội quy lao động |
Số liệu báo cáo về doanh nghiệp đăng ký nội quy lao động |
Toàn quốc |
Cục QHLĐTL |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục QHLĐTL |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
6 |
Dữ liệu về số thỏa ước lao động tập thể trong doanh nghiệp |
Số liệu báo cáo về số thỏa ước lao động tập thể trong doanh nghiệp |
Toàn quốc |
Cục QHLĐTL |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục QHLĐTL |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
7 |
Dữ liệu về số tổ chức đại diện người lao động và số thành viên tổ chức đại diện người lao động |
Số liệu báo cáo về số tổ chức đại diện người lao động và thành viên tổ chức đại diện người lao động |
Toàn quốc |
Cục QHLĐTL |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục QHLĐTL |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
8 |
Dữ liệu về số vụ tranh chấp lao động |
Số liệu báo cáo về số vụ tranh chấp lao động |
Toàn quốc |
Cục QHLĐTL |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục QHLĐTL |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
9 |
Dữ liệu về số vụ đình công và số người tham gia đình công |
Số liệu báo cáo về số vụ đình công và số người tham gia đình công |
Toàn quốc |
Cục QHLĐTL |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục QHLĐTL |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
IV |
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
||||||||||
1 |
Dữ liệu thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
Số liệu báo cáo tổng hợp kết quả thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
Toàn quốc |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Vụ Bảo hiểm xã hội |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Quyết định số 456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
||
2 |
Dữ liệu về tổng số người, số tiền chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp |
Số liệu báo cáo về số người, số tiền chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp |
Toàn quốc |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Vụ Bảo hiểm xã hội |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Quyết định số 456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
||
3 |
Dữ liệu về chi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Số liệu báo cáo chi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Toàn quốc |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Vụ Bảo hiểm xã hội |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Quyết định số 456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
||
4 |
Dữ liệu về người được giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp |
Số liệu báo cáo về số người được giải quyết hưởng mới các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp |
Toàn quốc |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Vụ Bảo hiểm xã hội |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Quyết định số 456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
||
V |
Lĩnh vực An toàn lao động |
||||||||||
1 |
Dữ liệu về tình hình thiệt hại do tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
Số liệu báo cáo định kỳ về tai nạn lao động, tổng hợp thiệt hại do tai nạn lao động, bao gồm: tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động; các khoản chi về y tế, trả lương trong thời gian điều trị, bồi thường, trợ cấp, chi phí khác; thiệt hại tài sản |
Toàn quốc |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
JSON/ API |
Cục An toàn lao động |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Thông tư số 13/2020/TT- BLĐTBXH ngày 27/11/2020 |
||
2 |
Dữ liệu về vụ tai nạn lao động |
Số liệu báo cáo về vụ tai nạn lao động |
Toàn quốc |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục An toàn lao động |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
3 |
Dữ liệu về người lao động bị tai nạn lao động |
Số liệu báo cáo về người lao động bị tai nạn lao động |
Toàn quốc |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục An toàn lao động |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
VI |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (GDNN) |
||||||||||
1 |
Công bố thông tin chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm |
Quy chế tuyển sinh và xác định chỉ chi tiêu tuyển sinh |
Toàn quốc |
Vụ Kế hoạch, tài chính |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Tổng cục GDNN |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 22/8/2021 |
||
2 |
Dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Số liệu báo cáo về cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Toàn quốc |
Văn phòng Tổng cục |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Tổng cục GDNN |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
3 |
Dữ liệu giáo viên, giảng viên giáo dục dạy nghề |
Số liệu báo cáo về giáo viên, giảng viên giáo dục nghề nghiệp |
Toàn quốc |
Văn phòng Tổng cục |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Tổng cục GDNN |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
4 |
Dữ liệu chi ngân sách nhà nước cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Số liệu báo cáo về chi ngân sách nhà nước cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Toàn quốc |
Văn phòng Tổng cục |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Tổng cục GDNN |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
5 |
Dữ liệu cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp |
Số liệu báo cáo về cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp |
Toàn quốc |
Văn phòng Tổng cục |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Tổng cục GDNN |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
6 |
Dữ liệu người được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng trong giáo dục nghề nghiệp |
Số liệu báo cáo về người được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng |
Toàn quốc |
Văn phòng Tổng cục |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Tổng cục GDNN |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
7 |
Dữ liệu học viên, học sinh, sinh viên thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp |
Số liệu báo cáo về học viên, học sinh, sinh viên thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp |
Toàn quốc |
Văn phòng Tổng cục |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Tổng cục GDNN |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
VII |
Lĩnh vực Người có công |
||||||||||
1 |
Dữ liệu người hưởng trợ cấp ưu đãi người có công |
Số liệu báo cáo về người đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có công. |
Toàn quốc |
Cục Người có công |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Người có công |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
2 |
Dữ liệu về hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở |
Số liệu báo cáo về cải thiện nhà ở cho người có công với cách mạng bao gồm: nguồn ngân sách (Trung ương và địa phương); nguồn đóng góp tài trợ của các tổ chức, cá nhân. |
Toàn quốc |
Cục Người có công |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Người có công |
Năm 2025 |
hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
3 |
Dữ liệu về quỹ đền ơn đáp nghĩa |
Số liệu báo cáo về quỹ đền ơn đáp nghĩa là tổng cộng nguồn kinh phí huy động được ở trung ương và các địa phương. |
Toàn quốc |
Cục Người có công |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Người có công |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
VIII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội và giảm nghèo |
||||||||||
1 |
Dữ liệu về hỗ trợ lương thực do thiên tai, hỏa hoạn, giáp hạt hoặc lý do bất khả kháng |
Số liệu hỗ trợ cho hộ/người bị ảnh hưởng do thiên tai, hỏa hoạn, giáp hạt hoặc lý do bất khả kháng |
Toàn quốc |
Cục Bảo trợ xã hội |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Bảo trợ xã hội |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. |
||
2 |
Tổng số gạo hỗ trợ, cứu trợ đột xuất |
Số liệu hỗ trợ về số gạo hỗ trợ, cứu trợ đột xuất |
Toàn quốc |
Cục Bảo trợ xã hội |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Bảo trợ xã hội |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. |
||
3 |
Dữ liệu về số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng |
số liệu hỗ trợ về số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng |
Toàn quốc |
Cục Bảo trợ xã hội |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Bảo trợ xã hội |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
4 |
Dữ liệu về số người được hỗ trợ đột xuất |
Số liệu hỗ trợ về số người được hỗ trợ đột xuất |
Toàn quốc |
Cục Bảo trợ xã hội |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Bảo trợ xã hội |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
5 |
Dữ liệu về số hộ, số nhân khẩu thiếu đói |
Số liệu hỗ trợ về số hộ, số nhân khẩu thiếu đói |
Toàn quốc |
Cục Bảo trợ xã hội |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Bảo trợ xã hội |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
6 |
Dữ liệu về số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Số liệu hỗ trợ về số người nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Toàn quốc |
Cục Bảo trợ xã hội |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Bảo trợ xã hội |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
7 |
Dữ liệu về kinh phí trợ giúp xã hội |
Số liệu báo cáo về kinh phí trợ giúp xã hội |
Toàn quốc |
Cục Bảo trợ xã hội |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Bảo trợ xã hội |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
8 |
Dữ liệu về số cơ sở bảo trợ xã hội |
Số liệu báo cáo về số cơ sở bảo trợ xã hội |
Toàn quốc |
Cục Bảo trợ xã hội |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Bảo trợ xã hội |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
9 |
Chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 |
Các tiêu chí đo lừng nghèo đa chiều; chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình và trách nhiệm tổ chức thực hiện công tác giảm nghèo giai đoạn 2021-2025 làm cơ sở xác định đúng đối tượng được hưởng các chính sách giảm nghèo. |
Toàn quốc |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/1/2021 của Chính phủ |
||
10 |
Dữ liệu xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
Báo cáo số liệu về giảm nghèo với xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
Toàn quốc |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 10/2022/TT- BLĐTBXH ngày 31/5/2022 |
||
11 |
Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
Toàn quốc |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Quyết định số 24/2021/QĐ- TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
||
12 |
Dữ liệu hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo |
Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
Toàn quốc |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
||
13 |
Dữ liệu hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Toàn quốc |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Quyết định số 24/2021/QĐ- TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
||
14 |
Dữ liệu về số hộ nghèo |
Số liệu báo cáo về số hộ nghèo |
Toàn quốc |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
15 |
Dữ liệu về số hộ cận nghèo |
Số liệu báo cáo về số hộ cận nghèo |
Toàn quốc |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
16 |
Dữ liệu về số hộ nghèo phát sinh |
Số liệu báo cáo về số hộ nghèo phát sinh |
Toàn quốc |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
17 |
Dữ liệu về tổng kinh phí Giảm nghèo |
Số liệu báo cáo về tổng kinh phí giảm nghèo |
Toàn quốc |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
IX |
Lĩnh vực Trẻ em |
||||||||||
1 |
Dữ liệu cuộc gọi cho tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 |
Báo cáo số liệu về cuộc gọi tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 |
Toàn quốc |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ truyền thông |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Trẻ em |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Luật Trẻ em số 57-LCT/HĐNN8 ngày 12/8/1991; Báo cáo hoạt động tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 |
||
2 |
Dữ liệu ca tư vấn của tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 |
Báo cáo số liệu về ca tư vấn tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 |
Toàn quốc |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ truyền thông |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Trẻ em |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Luật Trẻ em số 57-LCT/HĐNN8 ngày 12/8/1991; Báo cáo hoạt động tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 |
||
3
|
Dữ liệu ca hỗ trợ can thiệp (xâm hại tình dục, mua bán, bạo lực, bỏ rơi....) của tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 |
Báo cáo số liệu về ca hỗ trợ can thiệp (xâm hại tình dục, mua bán, bạo lực, bỏ rơi....) |
Toàn quốc |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ truyền thông |
Doc/docx/ xls/ xlsx |
Cục Trẻ em |
Năm 2025 |
6 tháng; năm |
Luật Trẻ em số 57- CT/HĐNN8 ngày 12/8/1991; Báo cáo hoạt động tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 |
||
4 |
Dữ liệu về số trẻ em |
Báo cáo số liệu về số trẻ em |
Toàn quốc |
Cục Trẻ em |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Trẻ em |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
5 |
Dữ liệu về số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Báo cáo số liệu về số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Toàn quốc |
Cục Trẻ em |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Trẻ em |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
6 |
Dữ liệu về trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp |
Báo cáo số liệu về tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp |
Toàn quốc |
Cục Trẻ em |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Trẻ em |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
7 |
Dữ liệu về xã/phường phù hợp với trẻ em |
Báo cáo số liệu về tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em |
Toàn quốc |
Cục Trẻ em |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Trẻ em |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
8 |
Dữ liệu về số cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em |
Báo cáo số liệu về cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em |
Toàn quốc |
Cục Trẻ em |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục Trẻ em |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- BLĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
X |
Phòng, chống tệ nạn Xã hội (PCTNXH) |
||||||||||
1 |
Dữ liệu về xử phạt hành chính và hỗ trợ giảm hại và hòa nhập cộng đồng đối với người bán dâm |
Báo cáo số liệu về xử phạt hành chính và hỗ trợ giảm hại và hòa nhập cộng đồng đối với người bán dâm |
Toàn quốc |
Cục PCTNXH |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục PCTNXH |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- LĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
2 |
Dữ liệu về công tác cai nghiện ma túy |
Báo cáo số liệu về cai nghiện ma túy, quản lý và hỗ trợ người sau cai nghiện |
Toàn quốc |
Cục PCTNXH |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục PCTNXH |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- LĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
3 |
Dữ liệu về Xã/phường thị trấn làm tốt công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
Báo cáo số liệu về Xã/phường làm tốt công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
Toàn quốc |
Cục PCTNXH |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục PCTNXH |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- LĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
4 |
Dữ liệu về Cơ sở cai nghiện ma túy |
Báo cáo số liệu về Cơ sở cai nghiện ma túy |
Toàn quốc |
Cục PCTNXH |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục PCTNXH |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT-LĐTBXH |
||
5 |
Dữ liệu về Người làm công tác phòng chống ma túy, mại dâm |
Báo cáo số liệu về Người làm công tác phòng chống ma túy, mại dâm |
Toàn quốc |
Cục PCTNXH |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục PCTNXH |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- LĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
6 |
Dữ liệu về Tiếp nhận, hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán trở về |
Báo cáo số liệu về Tiếp nhận, hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán trở về |
Toàn quốc |
Cục PCTNXH |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục PCTNXH |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- LĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
7 |
Dữ liệu báo cáo kiểm tra cơ sở kinh doanh dịch vụ |
Báo cáo tổng hợp về Kiểm tra cơ sở kinh doanh dịch vụ |
Toàn quốc |
Cục PCTNXH |
Doc/ docx/ xls/ xlsx |
Cục PCTNXH |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Thông tư số 04/2024/TT- LĐTBXH ngày 06/5/2024 |
||
Danh sách các đơn vị nhận công văn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-BLĐTBXH ngày 16 tháng 01 năm 2025
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Vụ Bảo hiểm xã hội.
2. Vụ Bình đẳng giới.
3. Vụ Pháp chế.
4. Vụ Hợp tác quốc tế.
5. Vụ Tổ chức cán bộ.
6. Vụ Kế hoạch - Tài chính.
7. Văn phòng Bộ.
8. Thanh tra Bộ.
9. Cục Quan hệ lao động và Tiền lương.
10. Cục Việc làm.
11. Cục Quản lý lao động ngoài nước.
12. Cục An toàn lao động.
13. Cục Người có công.
14. Cục Bảo trợ xã hội.
15. Cục Trẻ em.
16. Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội.
17. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
18. Viện Khoa học Lao động và Xã hội.
19. Báo Dân trí.
20. Tạp chí Lao động và Xã hội.
21. Trung tâm Lao động ngoài nước.
22. Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.
23. Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam.
24. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng.
25. Trường Đại học Lao động - Xã hội.
26. Trường Đại học Sư phạm - Kỹ thuật Nam Định.
27. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.
28. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.
29. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ.
30. Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II.
31. Trường Cao đẳng kỹ nghệ Dung Quất.
32. Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật.
33. Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An.
34. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội.
35. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ.
36. Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp. Hồ Chí Minh
37. Trung tâm điều dưỡng, Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì.
38. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng.
39. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn.
40. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp. Hồ Chí Minh.
41. Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực I.
42. Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực II.
43. Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực III.
44. Bộ Thông tin và Truyền thông
45. Sở Lao động Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.