Nghị định 176/2025/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm xã hội về trợ cấp hưu trí
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 176/2025/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 176/2025/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định chi tiết về trợ cấp hưu trí xã hội theo Luật Bảo hiểm xã hội từ 01/7/2025
Ngày 30/06/2025, Chính phủ đã ban hành Nghị định 176/2025/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về trợ cấp hưu trí xã hội, có hiệu lực từ ngày 01/07/2025.
Nghị định này áp dụng cho công dân Việt Nam từ 75 tuổi trở lên không hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, hoặc đang hưởng mức thấp hơn trợ cấp hưu trí xã hội. Ngoài ra, công dân từ 70 đến dưới 75 tuổi thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo cũng có thể được hưởng trợ cấp này.
- Mức trợ cấp hưu trí xã hội
Người đủ điều kiện sẽ nhận trợ cấp hưu trí xã hội hàng tháng là 500.000 đồng. Nếu người nhận đồng thời thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, họ sẽ được hưởng mức trợ cấp cao hơn. Các tỉnh có thể quyết định hỗ trợ thêm tùy theo điều kiện kinh tế - xã hội và ngân sách.
- Trình tự, thủ tục thực hiện trợ cấp
Người đề nghị trợ cấp cần nộp văn bản đề nghị theo Mẫu số 01 đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trong vòng 10 ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã sẽ xem xét và quyết định chi trả trợ cấp. Nếu không đủ điều kiện, người đề nghị sẽ nhận được văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Hỗ trợ chi phí mai táng
Người đang hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc đã có văn bản đề nghị hưởng trợ cấp khi qua đời sẽ được hỗ trợ chi phí mai táng theo quy định. Tổ chức hoặc cá nhân lo mai táng cần nộp Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng theo Mẫu số 02. Quyết định hỗ trợ sẽ được đưa ra trong vòng 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
- Kinh phí và chi trả trợ cấp
Kinh phí thực hiện trợ cấp hưu trí xã hội được quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. Việc chi trả trợ cấp phải đảm bảo đầy đủ, kịp thời và đúng đối tượng. Tổ chức dịch vụ chi trả sẽ được lựa chọn theo quy định pháp luật và phải có kinh nghiệm trong chi trả chính sách an sinh xã hội.
Xem chi tiết Nghị định 176/2025/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 176/2025/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Bảo hiểm xã hội về trợ cấp hưu trí xã hội
_______________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về trợ cấp hưu trí xã hội.
Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về đối tượng và điều kiện hưởng trợ cấp hưu trí xã hội; mức trợ cấp hưu trí xã hội; trình tự thực hiện trợ cấp hưu trí xã hội; hỗ trợ chi phí mai táng; kinh phí và thực hiện chi trả trợ cấp hưu trí xã hội.
Đối tượng và điều kiện hưởng trợ cấp hưu trí xã hội theo quy định tại Điều 21 Luật Bảo hiểm xã hội, cụ thể như sau:
Trường hợp đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định này đồng thời thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng thì được hưởng chế độ trợ cấp cao hơn.
Trường hợp người đề nghị không đủ điều kiện hưởng trợ cấp hưu trí xã hội thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới căn cứ giấy tờ liên quan của người đề nghị, xem xét quyết định tiếp tục trợ cấp hưu trí xã hội và thực hiện chi trả trợ cấp hưu trí xã hội từ tháng thôi chi trả tại nơi cư trú cũ.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 176/2025/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ)
_____________
Mẫu số 01 |
Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Mẫu số 02 |
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP HƯU TRÍ XÃ HỘI
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường, đặc khu) ……….
Sau khi tìm hiểu quy định về trợ cấp hưu trí xã hội, tôi đề nghị:
□ Đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
□ Đề nghị nhận trợ cấp hưu trí xã hội tại nơi cư trú mới
□ Đề nghị thay đổi thông tin người đang hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
I. Thông tin người đề nghị trợ cấp hưu trí xã hội
1. Họ, chữ đệm, tên (Viết chữ in hoa): ..........................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………. Giới tính: ………………….Dân tộc: ......................
3. Thẻ Căn cước hoặc số định danh cá nhân ................................................................
4. Nơi cư trú: ..............................................................................................................
5. Địa chỉ liên lạc:.........................................................................................................
6. Số điện thoại: ..........................................................................................................
7. Chế độ, chính sách đang hưởng (nếu có):
□ Lương hưu (Mức ………. đồng/tháng. Hưởng từ tháng ………/…………..)
□ Trợ cấp Bảo hiểm xã hội (Mức ………. đồng/tháng. Hưởng từ tháng ………/…………..)
□ Trợ cấp xã hội (Mức ………. đồng/tháng. Hưởng từ tháng ………/…………..)
□ Trợ cấp ưu đãi Người có công với cách mạng (Mức ………. đồng/tháng. Hưởng từ tháng ………/…………..)
□ Trợ cấp, phụ cấp khác (Mức ………. đồng/tháng. Hưởng từ tháng ………/…………..)
8. Tình trạng hộ
□ Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Không thuộc hộ nghèo, cận nghèo
9. Nơi đề nghị nhận trợ cấp hưu trí xã hội: ....................................................................
10. Tài khoản ngân hàng
- Tên tài khoản: ...........................................................................................................
- Số tài khoản: ………………………… Ngân hàng: .........................................................
11. Thay đổi thông tin nơi cư trú, thay đổi thông tin của người đang hưởng trợ cấp hưu trí:
- Nơi cư trú mới (Ghi cụ thể): .......................................................................................
- Thay đổi thông tin (Ghi cụ thể): ..................................................................................
II. Thông tin người giám hộ, người được ủy quyền (nếu có)
1. Họ, chữ đệm, tên: ...................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................
3. Thẻ Căn cước hoặc số định danh cá nhân: ...............................................................
4. Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................................
5. Số điện thoại: ..........................................................................................................
6. Quan hệ với người đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội:
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
...., ngày.... tháng.... năm ... |
.... , ngày.... tháng.... năm ... |
Ghi chú:
(1) Nếu văn bản gửi điện tử thì người đề nghị không cần ký.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường, đặc khu) ………………
1. Thông tin người đề nghị (người khai)
Họ, chữ đệm, tên: .......................................................................................................
Nơi cư trú: ..................................................................................................................
Thẻ Căn cước hoặc số định danh cá nhân: ...................................................................
Quan hệ với người chết: ..............................................................................................
Nội dung đề nghị: ........................................................................................................
2. Thông tin người chết được tổ chức mai táng
Họ, chữ đệm, tên: .......................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
Giới tính: …………………………. Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: .....................
Nơi cư trú: ..................................................................................................................
Thẻ Căn cước hoặc số định danh cá nhân: ...................................................................
Đã chết vào lúc: ………….. giờ ……….. phút, ngày ………… tháng …………. năm .........
Nơi chết: .....................................................................................................................
Nguyên nhân chết: .......................................................................................................
Số Giấy báo tử/Giấy tờ thay thế Giấy báo tử: ………………… do: .................................
………………………………………………… cấp ngày ………… tháng ……… năm.............
3. Người, tổ chức lo mai táng nhận hỗ trợ chi phí mai táng
3.1. Trường hợp cá nhân, thân nhân đứng ra tổ chức mai táng:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………… Nam/Nữ: ......................................
Thẻ Căn cước hoặc số định danh cá nhân: ...................................................................
Nơi cư trú: ..................................................................................................................
Quan hệ với người chết: ..............................................................................................
Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................
3.2. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng ra tổ chức mai táng:
Tên tổ chức: ...............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ………………………….. Chức vụ: ...................................
Số điện thoại: .............................................................................................................
4. Phương thức nhận chi phí hỗ trợ mai táng:
□ Tài khoản ngân hàng:
Tên chủ tài khoản: .......................................................................................................
Số tài khoản: ..............................................................................................................
Ngân hàng: .................................................................................................................
□ Tiền mặt
Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai của mình.
.... , ngày.... tháng.... năm ... |
.... , ngày.... tháng.... năm ... |
Ghi chú:
(1) Nếu Tờ khai gửi điện tử thì người đề nghị không cần ký.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây