Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1665/LĐTBXH-QLLĐNN của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về tạm dừng tuyển chọn lao động theo Chương trình EPS năm 2018 tại một số địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1665/LĐTBXH-QLLĐNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1665/LĐTBXH-QLLĐNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Doãn Mậu Diệp |
Ngày ban hành: | 04/05/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Công văn 1665/LĐTBXH-QLLĐNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1665/LĐTBXH-QLLĐNN | Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tiếp theo Công văn số 1553/LĐTBXH - QLLĐNN ngày 24/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo về kỳ thi tiếng Hàn theo Chương trình EPS năm 2018, sau khi thống nhất và theo đề nghị của phía Hàn Quốc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo việc tạm dừng tuyển chọn lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS năm 2018 như sau:
- 107 quận/huyện có tỷ lệ lao động hết hạn hợp đồng không về nước trên 30 % thuộc 12 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có số lao động cư trú bất hợp pháp cao nhất tại Hàn Quốc thuộc diện đưa vào xem xét tạm dừng tuyển chọn trong năm 2018 (phụ lục 1 kèm theo).
- Tạm dừng tuyển chọn lao động trong năm 2018 đối với 49 quận/huyện có số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc từ 60 người trở lên trong số 107 quận/huyện nêu trên (phụ lục 2 kèm theo).
Căn cứ thông báo của phía Hàn Quốc về tỷ lệ và số lượng lao động cư trú bất hợp pháp vào thời điểm cuối năm 2018, sẽ tiếp tục dừng tuyển chọn trong năm 2019 tại các địa phương không giảm được tỷ lệ và số lượng lao động cư trú bất hợp pháp, đồng thời dỡ bỏ việc tạm dừng đối với những địa phương giảm được tỷ lệ và số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị UBND các tỉnh, thành phố phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
CÁC QUẬN/HUYỆN THUỘC DIỆN XEM XÉT TẠM DỪNG NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số 1665/LĐTBXH - QLLĐNN ngày 04/05/2018)
TT | Tỉnh, thành phố | Số lượng lao động cư trú bất hợp pháp (đến 31/3/2018) | Tỷ lệ (%) lao động hết hạn hợp đồng lao động không về nước (từ 01/01/2017 đến 31/3/2018) | Số huyện xem xét/tổng số huyện |
Tổng |
| 107/175 | ||
I | NGHỆ AN |
|
| 18/21 |
1 | Huyện Nghi Lộc | 360 | 43.17 |
|
2 | Thành phố Vinh | 244 | 44.79 |
|
3 | Thị xã Cửa Lò | 242 | 48.84 |
|
4 | Huyện Nam Đàn | 210 | 48.96 |
|
5 | Huyện Hưng Nguyên | 200 | 47.22 |
|
6 | Huyện Thanh Chương | 179 | 31.75 |
|
7 | Huyện Diễn Châu | 162 | 43.21 |
|
8 | Huyện Yên Thành | 151 | 39.06 |
|
9 | Huyện Đô Lương | 132 | 37.70 |
|
10 | Huyện Quỳnh Lưu | 120 | 41.50 |
|
11 | Huyện Tân Kỳ | 59 | 32.14 |
|
12 | Huyện Nghĩa Đàn | 46 | 50.00 |
|
13 | Thị xã Thái Hòa | 33 | 60.00 |
|
14 | Huyện Quỳ Châu | 5 | 33.33 |
|
15 | Huyện Quế Phong | 4 | 33.33 |
|
16 | Huyện Tương Dương | 4 | 100.00 |
|
17 | Huyện Con Cuông | 2 | 33.33 |
|
18 | Huyện Kỳ Sơn | 2 | 50.00 |
|
II | HÀ TĨNH | 13/13 | ||
1 | Huyện Nghi Xuân | 496 | 56.03 |
|
2 | Huyện Cẩm Xuyên | 200 | 45.68 |
|
3 | Huyện Lộc Hà | 83 | 59.38 |
|
4 | Huyện Đức Thọ | 78 | 53.13 |
|
5 | Huyện Thạch Hà | 72 | 36.84 |
|
6 | Huyện Kỳ Anh | 68 | 71.43 |
|
7 | Huyện Can Lộc | 66 | 34.09 |
|
8 | Huyện Hương Sơn | 51 | 59.26 |
|
9 | Thành phố Hà Tĩnh | 48 | 36.36 |
|
10 | Thị xã Hồng Lĩnh | 33 | 72.73 |
|
11 | Huyện Hương Khê | 16 | 50.00 |
|
12 | Huyện Vũ Quang | 12 | 71.43 |
|
13 | Thị xã Kỳ Anh | 11 | 100.00 |
|
III | THANH HÓA |
|
| 16/27 |
1 | Huyện Đông Sơn | 291 | 39.78 |
|
2 | Huyện Hoằng Hóa | 172 | 41.50 |
|
3 | Thành phố Thanh Hóa | 113 | 32.98 |
|
4 | Huyện Triệu Sơn | 68 | 40.00 |
|
5 | Huyện Nga Sơn | 62 | 33.33 |
|
6 | Huyện Quảng Xương | 57 | 36.84 |
|
7 | Huyện Thiệu Hóa | 54 | 42.64 |
|
8 | Huyện Yên Định | 53 | 32.56 |
|
9 | Huyện Vĩnh Lộc | 44 | 35.00 |
|
10 | Thị xã Bỉm Sơn | 41 | 41.94 |
|
11 | Huyện Hậu Lộc | 33 | 30.30 |
|
12 | Huyện Bá Thước | 15 | 40.00 |
|
13 | Huyện Thường Xuân | 15 | 47.06 |
|
14 | Huyện Như Thanh | 14 | 56.25 |
|
15 | Huyện Như Xuân | 12 | 30.77 |
|
16 | Huyện Quan Sơn | 3 | 50.00 |
|
IV | HÀ NỘI |
|
| 8/30 |
1 | Huyện Thường Tín | 74 | 36.00 |
|
2 | Huyện Đan Phượng | 65 | 34.88 |
|
3 | Huyện Quốc Oai | 61 | 30.68 |
|
4 | Huyện Thạch Thất | 59 | 30.36 |
|
5 | Huyện Ứng Hòa | 48 | 32.26 |
|
6 | Huyện Thanh Oai | 44 | 31.03 |
|
7 | Quận Long Biên | 10 | 100.00 |
|
8 | Quận Bắc Từ Liêm | 7 | 33.33 |
|
V | HẢI DƯƠNG |
|
| 11/13 |
1 | Huyện Cẩm Giàng | 137 | 34.26 |
|
2 | Thị xã Chí Linh | 104 | 34.38 |
|
3 | Thành phố Hải Dương | 95 | 40.00 |
|
4 | Huyện Tứ Kỳ | 78 | 43.75 |
|
5 | Huyện Thanh Miện | 70 | 45.00 |
|
6 | Huyện Bình Giang | 71 | 30.77 |
|
7 | Huyện Thanh Hà | 64 | 38.46 |
|
8 | Huyện Nam Sách | 53 | 30.95 |
|
9 | Huyện Ninh Giang | 55 | 35.56 |
|
10 | Huyện Kinh Môn | 30 | 37.50 |
|
11 | Huyện Kim Thành | 33 | 43.48 |
|
VI | THÁI BÌNH |
|
| 7/12 |
1 | Huyện Vũ Thư | 219 | 48.61 |
|
2 | Huyện Tiền Hải | 116 | 37.50 |
|
3 | Huyện Kiến Xương | 91 | 40.00 |
|
4 | Huyện Đông Hưng | 67 | 30.00 |
|
5 | Huyện Thái Thụy | 58 | 35.00 |
|
6 | Huyện Hưng Hà | 55 | 44.83 |
|
7 | Thành phố Thái Bình | 53 | 47.62 |
|
VII | NAM ĐỊNH |
|
| 4/10 |
1 | Thành phố Nam Định | 123 | 32.20 |
|
2 | Huyện Nam Trực | 91 | 44.68 |
|
3 | Huyện Giao Thủy | 68 | 30.61 |
|
4 | Huyện Vụ Bản | 52 | 47.06 |
|
VIII | QUẢNG BÌNH |
|
| 7/8 |
1 | Huyện Bố Trạch | 343 | 63.75 |
|
2 | Thành phố Đồng Hới | 68 | 44.44 |
|
3 | Thị xã Ba Đồn | 64 | 47.37 |
|
4 | Huyện Quảng Ninh | 49 | 53.33 |
|
5 | Huyện Quảng Trạch | 22 | 50.00 |
|
6 | Huyện Tuyên Hóa | 11 | 50.00 |
|
7 | Huyện Minh Hóa | 9 | 33.33 |
|
IX | BẮC NINH |
|
| 4/8 |
1 | Huyện Lương Tài | 169 | 38.53 |
|
2 | Huyện Gia Bình | 126 | 39.56 |
|
3 | Huyện Quế Võ | 52 | 32.26 |
|
4 | Huyện Yên Phong | 21 | 30.43 |
|
X | BẮC GIANG |
|
| 5/10 |
1 | Huyện Lục Nam | 198 | 35.67 |
|
2 | Huyện Lạng Giang | 58 | 31.17 |
|
3 | Huyện Yên Thế | 22 | 36.84 |
|
4 | Huyện Hiệp Hòa | 20 | 38.46 |
|
5 | Huyện Sơn Động | 11 | 50.00 |
|
XI | HƯNG YÊN |
|
| 6/10 |
1 | Huyện Khoái Châu | 69 | 42.86 |
|
2 | Huyện Kim Động | 67 | 44.19 |
|
3 | Huyện Mỹ Hào | 56 | 33.33 |
|
4 | Huyện Phù Cừ | 51 | 45.16 |
|
5 | Huyện Tiên Lữ | 37 | 42.31 |
|
6 | Huyện Yên Mỹ | 31 | 41.67 |
|
XII | PHÚ THỌ |
|
| 8/13 |
1 | Thành phố Việt Trì | 116 | 38.98 |
|
2 | Huyện Lâm Thao | 101 | 31.48 |
|
3 | Huyện Phù Ninh | 34 | 30.43 |
|
4 | Huyện Thanh Ba | 18 | 31.25 |
|
5 | Huyện Cẩm Khê | 17 | 33.33 |
|
6 | Huyện Đoan Hùng | 10 | 33.33 |
|
7 | Huyện Tam Nông | 9 | 44.44 |
|
8 | Huyện Tân Sơn | 5 | 37.50 |
|
PHỤ LỤC 2
CÁC QUẬN/HUYỆN TẠM DỪNG TUYỂN CHỌN NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số 1665/LĐTBXH - QLLĐNN ngày 04/05/2018)
TT | Tỉnh, thành phố | Số lượng lao động cư trú bất hợp pháp (đến 31/3/2018) | Tỷ lệ (%) lao động hết hạn hợp đồng lao động không về nước (từ 01/01/2017 đến 31/3/2018) | Ghi chú |
I | NGHỆ AN |
|
|
|
1 | Huyện Nghi Lộc | 360 | 43.17 |
|
2 | Thành phố Vinh | 244 | 44.79 |
|
3 | Thị xã Cửa Lò | 242 | 48.84 |
|
4 | Huyện Nam Đàn | 210 | 48.96 |
|
5 | Huyện Hưng Nguyên | 200 | 47.22 |
|
6 | Huyện Thanh Chương | 179 | 31.75 |
|
7 | Huyện Diễn Châu | 162 | 43.21 |
|
8 | Huyện Yên Thành | 151 | 39.06 |
|
9 | Huyện Đô Lương | 132 | 37.70 |
|
10 | Huyện Quỳnh Lưu | 120 | 41.50 |
|
II | HÀ TĨNH |
|
|
|
1 | Huyện Nghi Xuân | 496 | 56.03 |
|
2 | Huyện Cẩm Xuyên | 200 | 45.68 |
|
3 | Huyện Lộc Hà | 83 | 59.38 |
|
4 | Huyện Đức Thọ | 78 | 53.13 |
|
5 | Huyện Thạch Hà | 72 | 36.84 |
|
6 | Huyện Kỳ Anh | 68 | 71.43 |
|
7 | Huyện Can Lộc | 66 | 34.09 |
|
III | THANH HÓA |
|
|
|
1 | Huyện Đông Sơn | 291 | 39.78 |
|
2 | Huyện Hoằng Hóa | 172 | 41.50 |
|
3 | Thành phố Thanh Hóa | 113 | 32.98 |
|
4 | Huyện Triệu Sơn | 68 | 40.00 |
|
5 | Huyện Nga Sơn | 62 | 33.33 |
|
IV | HÀ NỘI |
|
|
|
1 | Huyện Thường Tín | 74 | 36.00 |
|
2 | Huyện Đan Phượng | 65 | 34.88 |
|
3 | Huyện Quốc Oai | 61 | 30.68 |
|
V | HẢI DƯƠNG |
|
|
|
1 | Huyện Cẩm Giàng | 137 | 34.26 |
|
2 | Thị xã Chí Linh | 104 | 34.38 |
|
3 | Thành phố Hải Dương | 95 | 40.00 |
|
4 | Huyện Tứ Kỳ | 78 | 43.75 |
|
5 | Huyện Thanh Miện | 70 | 45.00 |
|
6 | Huyện Bình Giang | 71 | 30.77 |
|
7 | Huyện Thanh Hà | 64 | 38.46 |
|
VI | THÁI BÌNH |
|
|
|
1 | Huyện Vũ Thư | 219 | 48.61 |
|
2 | Huyện Tiền Hải | 116 | 37.50 |
|
3 | Huyện Kiến Xương | 91 | 40.00 |
|
4 | Huyện Đông Hưng | 67 | 30.00 |
|
VII | NAM ĐỊNH |
|
|
|
1 | Thành phố Nam Định | 123 | 32.20 |
|
1 | Huyện Nam Trực | 91 | 44.68 |
|
3 | Huyện Giao Thủy | 68 | 30.61 |
|
VIII | QUẢNG BÌNH |
|
|
|
1 | Huyện Bố Trạch | 343 | 63.75 |
|
2 | Thành phố Đồng Hới | 68 | 44.44 |
|
3 | Thị xã Ba Đồn | 64 | 47.37 |
|
IX | BẮC NINH |
|
|
|
1 | Huyện Lương Tài | 169 | 38.53 |
|
2 | Huyện Gia Bình | 126 | 39.56 |
|
X | BẮC GIANG |
|
|
|
1 | Huyện Lục Nam | 198 | 35.67 |
|
XI | HƯNG YÊN |
|
|
|
1 | Huyện Khoái Châu | 69 | 42.86 |
|
2 | Huyện Kim Động | 67 | 44.19 |
|
XII | PHÚ THỌ |
|
|
|
1 | Thành phố Việt Trì | 116 | 38.98 |
|
2 | Huyện Lâm Thao | 101 | 31.48 |
|