Quyết định 2354/QĐ-UBND Thái Bình 2023 Danh mục TTHC thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2354/QĐ-UBND

Quyết định 2354/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2354/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:26/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
__________

Số: 2354/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________

Thái Bình, ngày 26 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành , thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

___________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ: Số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023, số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng, nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 59/TTr-SKHCN ngày 24/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (mười) thủ tục hành chính mới ban hành; 11 (mười một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 (tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ tại danh mục từng thủ tục hành chính (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS (Tường).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

______________________________

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà Triển lãm thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)

Không

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

2

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

3

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không quy định

Không

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

4

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Không

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

5

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Không

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

6

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Hoạt động khoa học và công nghệ

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Không

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

7

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Hoạt động khoa học và công nghệ

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Không

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

250.000 đồng

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

250.000 đồng

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

10

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Không quy định

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý

1

2.002380.000.00.00. H54

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

(Thủ tục số 28 Phần II Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Thẩm quyền thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

2

2.002381.000.00.00. H54

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

(Thủ tục số 29 Phần II Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Thẩm quyền thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

3

2.002382.000.00.00. H54

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

(Thủ tục số 30 Phần II Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Thẩm quyền thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

4

2.002383.000.00.00. H54

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Thủ tục số 31 Phần II Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Thẩm quyền thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

5

2.002384.000.00.00. H54

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

(Thủ tục số 32 Phần II Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Thẩm quyền thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

6

2.002379.000.00.00. H54

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

(Thủ tục số 33 Phần II Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Thẩm quyền thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

7

2.002385.000.00.00. H54

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

(Thủ tục số 34 Phần II Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Thẩm quyền thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

8

1.001786.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

(Thủ tục số 14 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

9

1.001747.000.00.00.H54

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

(Thủ tục số 16 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

10

1.001716.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

(Thủ tục số 17 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

11

1.001677.000.00.00.H54

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

(Thủ tục số 19 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

1

1.004473.000.00.00.H54

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(Thủ tục số 22 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

2

1.004460.000.00.00.H54

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

(Thủ tục số 23 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

3

1.004467.000.00.00.H54

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(Thủ tục số 24 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

4

1.002935.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

(Thủ tục số 02 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

5

2.001164.000.00.00.H54

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

(Thủ tục số 03 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

6

2.001148.000.00.00.H54

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

(Thủ tục số 04 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

7

1.003542.000.00.00.H54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

(Thủ tục số 35 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

8

2.001483.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

(Thủ tục số 36 Phần I Phụ lục Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2092/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt nội dung tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Khoa hoc và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Quyết định 2092/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt nội dung tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Khoa hoc và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Khoa học-Công nghệ, Hành chính

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi