Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2011/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------------- Số: 24/2011/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2011 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ
QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN
THEO NGHỊ QUYẾT 57/NQ-CP NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ như sau:
“1. Đối với mỗi lô hàng hoá thuỷ sản nhập khẩu hoặc tiêu thụ nội địa thuộc Danh mục, chủ hàng phải gửi hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hoá cho Cơ quan Kiểm tra.
2. Hồ sơ đăng ký kiểm tra bao gồm:
a) Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hoá thuỷ sản (2 bản), theo Mẫu 03 TS/KHCN quy định tại Phụ lục 3 Quy chế này;
b) Bản kê chi tiết lô hàng;
c) Các yêu cầu riêng của nước nhập khẩu như đã nêu tại khoản 2 Điều 3 Quy chế này.
3. Chủ hàng phải đăng ký với Cơ quan Kiểm tra đề nghị kiểm tra lại chất lượng lô hàng trong các trường hợp sau đây:
a) Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hết thời hạn;
b) Lô hàng bị hư hại;
c) Hàng hoá hoặc bao bì bị thay đổi so với lần kiểm tra trước;
d) Lô hàng đã được tái chế, hoàn thiện hoặc bổ sung theo yêu cầu của Cơ quan kiểm tra.
4. Khi nhận đủ hồ sơ, Cơ quan Kiểm tra có trách nhiệm xem xét, hướng dẫn chủ hàng bổ sung những phần còn thiếu, xác nhận đăng ký kiểm tra và thông báo ngay cho chủ hàng về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm tra.”
Bổ sung Điều 3a như sau:
“Điều 3a. Trình tự, thủ tục cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện, sản xuất kinh doanh giống thủy sản.
1. Đối tượng thực hiện thủ tục
a) Các cơ sở có nhu cầu xin chứng nhận nguồn gốc sản phẩm (C/O) phải thực hiện thủ tục cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản;
b) Các cơ sở không có nhu cầu xin chứng nhận nguồn gốc sản phẩm (C/O) không phải thực hiện thủ tục cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản.
2. Thành phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
- Đơn đề nghị kiểm tra điều kiện sản xuất, kinh doanh (Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này);
- Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (bản sao công chứng);
- Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đúng mục đích hoặc hợp đồng thuê mặt bằng, bản sao hộ khẩu thường trú, giấy chứng minh nhân dân);
- Giấy chứng nhận đảm bảo điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
b) Số lượng: 01 bộ
3. Trình tự thực hiện
a) Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh giống thuỷ sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ (tại khoản 2 Điều 3a Thông tư này);
b) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan quản lý hoặc thông qua đường bưu điện về Tổng Cục Thuỷ sản;
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan quản lý tiếp nhận hồ sơ và xem xét, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng.
d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý tiến hành kiểm tra điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản của cơ sở (Mẫu hồ sơ kiểm tra theo Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư này). Nếu cơ sở đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, cơ quan quản lý cấp giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản (Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư này). Trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo phiếu hẹn tại Tổng cục Thủy sản. Công chức thu lại biên nhận hồ sơ, trả kết quả (Quyết định và Giấy chứng nhận) và yêu cầu người đến nhận ký nhận hoặc Văn thư gửi trả kết quả qua đường bưu điện, có xác nhận của Bưu điện nếu tổ chức, cá nhân yêu cầu.
4. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản.
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản có hiệu lực trong thời gian 02 năm”.
Bổ sung Điều 5a. Trình tự, thủ tục xin cấp phép đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tàu cá.
“1. Hồ sơ (01 bộ) nộp tại cơ quan có thẩm quyền quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 5 Quyết định 77/2008/QĐ-BNN, gồm:
a) Tờ trình đề nghị cấp phép của tổ chức cá nhân (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 11 ban hành kèm theo Thông tư này);
b) Đề án tổ chức đào tạo của tổ chức.
2. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, cơ quan cấp phép phải kiểm tra, hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định.
3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan cấp phép phải thông báo cho cơ sở thời gian chính thức sẽ tiến hành thẩm tra thực tế tại cơ sở. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan cấp phép thông báo về thời gian thẩm tra thực tế, cơ quan cấp phép phải tiến hành thẩm tra tại cơ sở.
4. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm tra thực tế tại cơ sở, cơ quan có thẩm quyền phải ban hành quyết định cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng máy trưởng tàu cá cho cơ sở đào tạo.
Điểm b khoản 4 mục II được sửa đổi như sau:
" - Hồ sơ xin đổi và cấp lại Giấy phép (01 bộ) bao gồm:
+ Đơn xin đổi hoặc cấp lại giấy phép (trong trường hợp mất Giấy phép) theo mẫu quy định tại phụ lục 10 của Thông tư số 02/2006/TT-BTS, kèm theo Giấy phép cũ (trừ trường hợp mất Giấy phép);
+ Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với trường hợp xin đổi giấy phép do thay đổi tàu cá thuộc diện phải đăng kiểm".
Nơi nhận: - Như Điều 11; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Công báo và Website CP; - Lưu: VT, TCTS,PC. |
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH GIỐNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24./2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 04 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH GIỐNG THỦY SẢN
Số: …………/ĐK-KTĐKSXKD
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): ……………………………………..
Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số: …………… cấp ngày …/…/…. Tại …………… ………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………… Fax: ……………. Email:……………………..
Đề nghị Quý cơ quan kiểm tra điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản cho cơ sở: …………………………………………………………………….
Địa điểm tại: ……………………………………………………………….
Vị trí và dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản đã được cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản thẩm định vào ngày …………………………....... Đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số: ……………… cấp tại………………………………….. Mục đích: sản xuất giống……………………………….. phục vụ nuôi trồng.
Các giấy tờ liên quan: …………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động ngày …………………………
Tôi xin chân thành cảm ơn.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CẤP TỈNH Đăng ký tại:………………………………. Đồng ý kiểm tra điều kiện sản xuất, kinh doanh cho cơ sở……………………………… Thời gian kiểm tra ….giờ, ngày….../…/20… Vào sổ đăng ký số…… ngày…./…/20…. (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
………, ngày….tháng….năm 20… CHỦ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ (Ký, ghi rõ họ tên) |
MẪU HỒ SƠ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH GIỐNG THỦY SẢN
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
Ngày kiểm tra: ………………………………………………………….
Kết quả kiểm tra các điều kiện của cơ sở:
TT |
Danh mục kiểm tra |
Đạt (hoặc có) |
Không đạt (hoặc không có) |
Ghi chú |
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về giống thuỷ sản |
|
|
|
2 |
Địa điểm: |
|
|
|
|
- Phù hợp quy hoạch của địa phương |
|
|
|
- Vị trí đảm bảo đk vệ sinh thú y thủy sản |
|
|
|
|
3 |
Thiết kế kỹ thuật |
|
|
|
|
- Quy mô …………. triệu giống |
|
|
|
|
- Công suất thực tế …….. triệu giống |
|
|
|
4 |
Giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở |
|
|
|
5 |
Cơ sở vật chất kỹ thuật |
|
|
|
|
- Trang thiết bị kỹ thuật đầy đủ |
|
|
|
|
- Hệ thống cấp nước |
|
|
|
|
+ Nguồn nước đảm bảo |
|
|
|
|
+ Có bể lắng lọc |
|
|
|
|
- Hệ thống xử lý nước thải (bể lắng, lọc sinh học, có mái che) |
|
|
|
|
- Phương tiện vận chuyển |
|
|
|
|
- Nơi bảo quản thuốc, chế phẩm sinh học thức ăn riêng biệt không ẩm thấp |
|
|
|
6 |
Hệ thống bể sinh sản đảm bảo yêu cầu |
|
|
|
7 |
Bể cách ly giống mới nhập |
|
|
|
8 |
Hệ thống bể/ao ương giống |
|
|
|
9 |
Sử dụng giống bố mẹ |
|
|
|
|
- Có hồ sơ mua giống bố mẹ, nguồn gốc |
|
|
|
|
- Kiểm dịch giống bố mẹ |
|
|
|
|
- Có hồ sơ theo dõi quá trình sử dụng giống bố mẹ |
|
|
|
10 |
Nhân viên kỹ thuật có chứng chỉ chuyên môn phù hợp |
|
|
|
11 |
Sử dụng thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học theo quy định |
|
|
|
12 |
Thực hiện quy trình bắt buộc |
|
|
|
13 |
Thực hiện công bố chất lượng, dán nhãn mác sản phẩm |
|
|
|
14 |
Thực hiện khai báo, kiểm dịch |
|
|
|
15 |
Tình hình dịch bệnh trước đây ở cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁN BỘ KIỂM TRA 1 (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
CÁN BỘ KIỂM TRA 2 (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
CHỦ CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH GIỐNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT…….. CHI CỤC ………………… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- ……, ngày tháng năm 20.... |
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, KINH DOANH GIỐNG THUỶ SẢN
Lĩnh vực hoạt động: …………………. …………………………………….. (ghi theo đối tượng: sản xuất giống tôm sú, tôm he chân trắng, v.v….)
Địa chỉ: ……………………………………………………………………….
Đã đáp ứng các yêu cầu đảm bảo điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thuỷ sản (bao gồm vệ sinh thú y thủy sản) theo quy định tại Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản và Quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư số …/2008/TT-BNN ngày ...tháng … năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thuỷ sản ban hành kèm theo Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN.
Giấy chứng nhận có giá trị đến ngày ….tháng … năm 20…
(Ký tên, đóng dấu)
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Họ tên người đứng khai:..............................................................................................
Thường trú tại: ...........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:........................................................................................... Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau: Tên tàu: ..................................................; Công dụng............................................... Năm, nơi đóng: ......................................................................................................... Cảng (Bến đậu) đăng ký: .......................................................................................... Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ................................ ; Chiều chìm d,m:.......... Vật liệu vỏ: ............................................. ; Tổng dung tích: ..................................... Sức chở tối đa, tấn: ................................Số thuyền viên,người................................ Nghề chính: ..............................................Nghề kiêm:............................................. Vùng hoạt động:...................................................................................................... Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, sức ngựa |
Vòng quay định mức, v/ph |
Ghi chú |
No 1 |
|
|
|
|
|
No 2 |
|
|
|
|
|
No 3 |
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần cùa từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân |
Gía trị cổ phần |
01 |
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
04 |
|
|
|
|
05 |
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BÈ CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 04 năm 2011)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------------
1. Đặc điểm cơ bản của bè cá như sau:
Đối tượng nuôi: ......................................................................................................
Năm, nơi đóng: .....................................................................................................
Nơi đặt bè: .............................................................................................................
Kích thước chính L(m) x B(m) x D(m): .................................................................
Vật liệu khung bè: ............................................. ; Vật liệu dự trữ nổi: .................
Tổng dung tích: .....................................................................................................
Các thiết bị lắp đặt trên bè cá:................................................................................
Số người làm việc trên bè cá, người.....................................................................
2. Họ tên, địa chỉ các chủ sở hữu (nếu bè cá thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân |
01 |
|
|
|
02 |
|
|
|
03 |
|
|
|
04 |
|
|
|
TT |
Hồ sơ đăng ký bè cá |
Bản chính |
Bản sao |
01 |
Hợp đồng đóng mới bè cá |
|
|
02 |
Giấy chứng nhận đăng ký cũ (đối với bè cá chuyển nhượng quyền sở hữu) |
|
|
03 |
Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu bè cá (đối với bè cá chuyển nhượng quyền sở hữu) |
|
|
04 |
Biên lai nộp thuế trước bạ |
|
|
XÁC NHẬN của xã, phường nơi đặt bè cá (Ký tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CHỦ BÈ CÁ |
PHỤ LỤC SỐ 6.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ BÈ CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------
( TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN ĐĂNG KÝ BÈ CÁ)
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ BÈ CÁ
Bè cá có đặc điểm sau:
- Kích thước cơ bản; L(m) x B(m) x D(m) |
……………………………………………………..……….
|
- Dung tích bè, m3 |
…………………………………………………………… |
- Đối tượng nuôi |
…………………………………………………………… |
- Năm và nơi đóng |
…………………………………………………………… |
- Vật liệu khung bè |
…………………………………………………………… |
- Vật liệu dự trữ nổi của bè |
…………………………………………………………… |
- Nơi neo đậu |
…………………………………………………………… |
- Số người làm việc trên bè |
…………………………………………………………… |
- Chủ bè: |
…………………………………………………………… |
- Nơi thường trú |
……………………………...……………………………… |
- Điện thoại |
…………………………...………………………………… |
Được cấp số đăng ký:
Cấp tại …………………, ngày……tháng………năm…
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên đóng dấu)
Số vào Sổ đăng ký: …………………………
PHỤ LỤC SỐ 7.
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN TÀU HOẶC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI
ĐỔI TÊN TÀU/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi: .....................................................................................
Họ tên người đứng khai:..........................................................................................
Thường trú tại: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:........................................................................................
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ..................................................; Công dụng:............................................
..................................................................................................................................
Năm, nơi đóng:........................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký:.........................................................................................
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ................................ ...................................
Chiều chìm d,m:......................................................................................................
Vật liệu vỏ: ............................................. ; Tổng dung tích: .................................
Sức chở tối đa, tấn: ................................Số thuyền viên,người..............................
Nghề chính: ..............................................Nghề kiêm:............................................
Vùng hoạt động:......................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, sức ngựa |
Vòng quay định mức, v/ph |
Ghi chú |
No 1 |
|
|
|
|
|
No 2 |
|
|
|
|
|
No 3 |
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần cùa từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân |
Giá trị cổ phần |
01 |
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
04 |
|
|
|
|
05 |
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC SỐ 8
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ TẠM THỜI.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 04 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ TẠM THỜI
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:..........................................................................................
Thường trú tại: .....................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:........................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ..................................................; Công dụng.............................................
Năm, nơi đóng: .......................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký: .........................................................................................
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ................................ ; Chiều chìm d,m:.......
Vật liệu vỏ: ............................................. ; Tổng dung tích: ...................................
Sức chở tối đa, tấn: ................................Số thuyền viên,người...............................
Nghề chính: ..............................................Nghề kiêm:.............................................
Vùng hoạt động:......................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, sức ngựa |
Vòng quay định mức, v/ph |
Ghi chú |
No 1 |
|
|
|
|
|
No 2 |
|
|
|
|
|
No 3 |
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần cùa từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân |
Gía trị cổ phần |
01 |
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
04 |
|
|
|
|
05 |
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI ĐIỆN CHÙ TÀU (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 9.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
…....ngày……..tháng……..năm………
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………………………………………..
Tên tôi là:……………………………….Nam, nữ………………………………
Ngày tháng năm sinh:……………………………………………………………
Nguyên quán:……………………………………………………………………
Thường trú tại:…………………………………………………………………...
Là chủ tàu:....................................................................Số đăng ký.......................
Chứng minh nhân dân số:……………...cấp tại………………………………
Nghề nghiệp:……………………………………………………………………
Trình độ văn hoá:………………………………………………………………
Trình độ chuyên môn:……………………………………………………………
Chứng chỉ chuyên môn số:…………….ngày cấp………………………………
Cơ quan cấp:……………………………………………………………………
Tôi làm tờ khai này kính trình cơ quan đăng ký tàu cá cấp danh sách thuyền viên tàu cá.
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của Nhà nước ban hành.
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC SỐ 10
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------
................, ngày....... tháng...... năm........
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:.................................................................................................
Thường trú tại: ...........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:...........................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ..................................................; Công dụng...............................................
Năm, nơi đóng: .........................................................................................................
Cảng (Bến đậu) đăng ký: ..........................................................................................
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ................................ ; Chiều chìm d,m:..........
Vật liệu vỏ: ............................................. ; Tổng dung tích: .....................................
Sức chở tối đa, tấn: ................................Số thuyền viên,người................................
Nghề chính: ..............................................Nghề kiêm:.............................................
Vùng hoạt động:......................................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, sức ngựa |
Vòng quay định mức, v/ph |
Ghi chú |
No 1 |
|
|
|
|
|
No 2 |
|
|
|
|
|
No 3 |
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần cùa từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân |
Gía trị cổ phần |
01 |
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
04 |
|
|
|
|
05 |
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 11.
TỜ TRÌNH CẤP PHÉP TỔ CHỨC BỒI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ THUYỀN TRƯỞNG,
MÁY TRƯỞNG TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 04 năm 2011)
(Tên tổ chức, cơ quan, đơn vị đề nghị cấp phép) ----------------------- Số:……………………. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- .........., ngày......... tháng......... năm.......... |
TỜ TRÌNH
CẤP PHÉP TỔ CHỨC BỒI DƯỠNG VÀ CẤP CHỨNG CHỈ
THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG TÀU CÁ
Kính gửi:………………………………………………………………………
- Căn cứ Luật Thủy sản năm 2003;
- Căn cứ Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN ngày 30/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế Bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá.
- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan);
(Tên tổ chức, cơ quan, đơn vị) đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá với nội dung như sau:
I. Thực trạng công tác đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá
1. Cơ sở pháp lý
2. Hiện trạng về công tác đào tạo
3. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ
4. Dự toán kinh phí
II. Tổ chức thực hiện
(Gửi kèm theo Tờ trình này là Đề án đào tạo bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá và các văn bản pháp lý có liên quan).
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:… |
Đại diện tổ chức, cơ quan, đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 12
MẪU GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
(Kèm theo Thông tư số 24 /TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THỦY SẢN CẤP
TRÊN TRỰC TIẾP CƠ QUAN CẤP PHÉP
- Căn cứ Luật Thủy sản;
- Căn Nghị Định 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
Cho chủ tàu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ thường trú: . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . Tần số liên lạc: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Là chủ tàu khai thác thủy sản số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tổng công suất máy chính: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cảng, bến chính đăng ký cập tàu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Được phép khai thác thuỷ sản theo các nội dung sau:
Nghề |
Vùng, tuyến |
Kích thước mắt lưới nơi thu cá |
Thời gian hoạt động |
Nghề chính......... ............................ |
|
|
Từ ngày . . / . . / . . . Đến ngày . ./ . . / . . . |
Nghề phụ 1 ………….. |
|
|
Từ ngày . . / . . / . . . Đến ngày . ./ . . / . . . |
Nghề phụ 2 …………… |
|
|
Từ ngày . . / . . / . . . Đến ngày . ./ . . / . . . |
Các nội dung khác (nếu có) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ..
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . . .
|
. . . . . . . . . ., ngày …. tháng …. năm ……… Người cấp phép (ký tên, đóng dấu) |
GIA HẠN GIẤY PHÉP
Lần gia hạn |
Thời gian gia hạn |
Người gia hạn |
|
Lần thứ ......
|
Từ ngày
…../…./…….. |
Đến ngày
…../…./…….. |
Thủ trưởng đơn vị |
Lần thứ .....
|
Từ ngày
…../…./….. |
Đến ngày
…../…./…….. |
Thủ trưởng đơn vị |
Lần thứ ......
|
Từ ngày
…../…./…….. |
Đến ngày
…../…./…….. |
Thủ trưởng đơn vị |
MỘT SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIẤY PHÉP
A. Thu hồi Giấy phép khai thác thuỷ sản
Tổ chức, cá nhân khai thác thuỷ sản bị thu hồi Giấy phép khai thác thuỷ sản trong trường hợp sau đây:
1. Tất cả các hành vi đưa tạp chất, hóa chất độc hại, thuốc kháng sinh không được phép vào sản phẩm khai thác;
2. Không còn đủ 4 điều kiện quy định của Luật thủy sản;
3. Vi phạm nghiêm trọng các quy định của Luật Thủy sản về khai thác thuỷ sản hoặc đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động thuỷ sản ba lần trong thời hạn của Giấy phép khai thác thuỷ sản;
4. Tẩy xoá, sửa chữa nội dung Giấy phép khai thác thuỷ sản;
5. Có hành vi vi phạm khác mà pháp luật quy định phải thu hồi Giấy phép khai thác thuỷ sản.
B. Một số quy định khác
1. Chuyển đối phương tiện, chuyển nghề phải xin cấp lại Giấy phép;
2. Phải mang theo Giấy phép khi đi khai thác thủy sản;
3. Phải báo cáo khai thác, ghi, nộp nhật ký khai thác thủy sản (đối với tàu có công suất trên 45CV) cho cơ quan quản lý thủy sản.