Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT về đăng kiểm viên tàu cá, xóa đăng ký tàu cá
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2018/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 15/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
03 trường hợp thu hồi thẻ đăng kiểm viên tàu cá
Ngày 15/11/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT về việc quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
Theo đó, đăng kiểm viên tàu cá bị thu hồi thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá trong các trường hợp sau: Làm giả các hồ sơ để được cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá; Lập khống biên bản kiểm tra, cố ý làm sai lệch kết quả kiểm tra kỹ thuật; Không tuân thủ quy trình kiểm tra hoặc quy định tại quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá, tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
Đăng kiểm viên bị thu hồi thẻ, dấu kỹ thuật do không tuân thủ quy trình kiểm tra hoặc các quy chuẩn kỹ thuật theo quy định của pháp luật được xem xét cấp lại sau 12 tháng kể từ ngày có quyết định thu hồi.
Ngoài ra, Thông tư còn quy định về việc cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Xem chi tiết Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: 23/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ; CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ; BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ, TÀU KIỂM NGƯ; ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN; XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ VÀ ĐÁNH DẤU TÀU CÁ
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, bồi dưỡng nghiệp vụ, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, thiết kế, đóng mới, cải hoán, sửa chữa, bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Đăng kiểm viên tàu cá được phân thành 03 hạng, như sau:
Kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật hàng năm các loại tàu cá theo chuyên môn được đào tạo.
Ngoài nhiệm vụ như đăng kiểm viên tàu cá hạng III, đăng kiểm viên tàu cá hạng II thực hiện những nhiệm vụ sau:
Ngoài các nhiệm vụ như đăng kiểm viên tàu cá hạng II, đăng kiểm viên tàu cá hạng I tham gia giám định kỹ thuật, xác định nguyên nhân tai nạn đối với tàu cá.
CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ, TÀU KIỂM NGƯ
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN;
XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ VÀ ĐÁNH DẤU TÀU CÁ
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ VÀ TIÊU CHUẨN GIẢNG VIÊN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ Đăng kiểm viên tàu cá
TT |
Môn học |
Nội dung chính |
I |
Đăng kiểm viên tàu cá hạng III |
|
1 |
Nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá |
- Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Đăng kiểm và đăng ký tàu cá. |
2 |
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng trong kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá |
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá; - Các quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. |
3 |
Kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật hàng năm tàu cá |
- Vỏ tàu; - Máy tàu và hệ động lực; - Các trang thiết bị lắp đặt trên tàu; - Lập biên bản kiểm tra. |
lI |
Đăng kiểm viên tàu cá hạng II |
|
1 |
Nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá |
Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá. |
2 |
Thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, phục hồi, hoàn công tàu cá, tàu kiểm ngư theo chuyên môn đào tạo |
- Thân tàu và các trang thiết bị - Các tính năng của tàu |
- Máy tàu và hệ động lực; - Hệ thống điện, lạnh lắp đặt trên tàu. |
||
- Phòng và phát hiện chữa cháy; - Trang thiết bị nghề cá; - Các trang thiết bị khác lắp đặt trên tàu. |
||
3 |
Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá, tàu kiểm ngư theo chuyên môn được đào tạo |
- Kiểm tra tàu vỏ gỗ |
- Kiểm tra tàu vỏ thép |
||
- Kiểm tra tàu vỏ chất dẻo cốt sợi thủy tinh (FRP) |
||
- Kiểm tra hệ động lực và chế tạo hệ động lực lắp đặt lên tàu. |
||
- Kiểm tra các trang thiết bị lắp đặt trên tàu. |
||
- Kiểm tra vật liệu và đánh giá kết quả thử nghiệm phá hủy và không phá hủy |
||
Chuyên đề kiểm tra chân vịt. |
||
Chuyên đề kiểm tra điện và hệ lạnh tàu cá. |
||
4 |
Thử tàu |
- Kiểm tra thử nghiêng ngang. |
- Kiểm tra thử kín nước, thử tại bến và thử đường dài |
||
5 |
Hệ thống quản lý chất lượng |
Giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO. |
III |
Đăng kiểm viên tàu cá hạng I |
|
1 |
Nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá |
Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá. |
2 |
Công ước quốc tế về an toàn kỹ thuật tàu cá |
Giới thiệu công ước quốc tế về tàu cá, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá của các nước trên thế giới và trong khu vực. |
3 |
Thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, phục hồi, hoàn công tàu cá, tàu kiểm ngư nâng cao (không phụ thuộc chuyên môn được đào tạo). |
- Thân tàu và các trang thiết bị; - Các tính năng của tàu; - Máy tàu và hệ động lực; - Trang thiết bị nghề cá; - Hệ thống điện; - Phòng và phát hiện chữa cháy; - Các trang thiết bị khác lắp đặt trên tàu. |
4 |
Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá, tàu kiểm ngư nâng cao (không phụ thuộc chuyên môn được đào tạo). |
- Vỏ gỗ; - Vỏ thép; -Vỏ chất dẻo cốt sợt thủy tinh (FRP); - Hệ động lực và chế tạo các trang thiết bị lắp đặt lên tàu; - Các trang thiết bị lắp đặt trên tàu; - Kiểm tra nghiệp vụ một số tàu phục vụ nghề cá chuyên ngành đặc biệt (tàu kiểm ngư, tàu dịch vụ hậu cần có bảo quản hiện đại). |
Ghi chú:
- Thời gian bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng III cả lý thuyết và thực hành theo chuyên môn phải đủ 60 tiết.
- Thời gian bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng II cả lý thuyết và thực hành theo chuyên môn phải đủ 180 tiết.
- Thời gian bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I cả lý thuyết và thực hành phải đủ 180 tiết.
2. Tiêu chuẩn giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ Đăng kiểm viên tàu cá
TT |
Giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng III |
Giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng II |
Giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I |
1 |
Là đăng kiểm viên hạng II trở lên |
Là đăng kiểm viên hạng II trở lên |
Là đăng kiểm viên hạng I trở lên |
2 |
Có trình độ đại học các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng. |
Có trình độ đại học các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng. |
Có trình độ đại học các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng. |
3 |
Có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá hoặc công tác quản lý tàu cá từ 5 năm trở lên |
Có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá hoặc công tác quản lý tàu cá từ 8 năm trở lên. |
Có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá hoặc công tác quản lý tàu cá từ 10 năm trở lên. |
Ghi chú: Ngoài giảng viên đáp ứng các tiêu chuẩn trên, đơn vị bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá được thuê các chuyên gia trong và ngoài ngành, có trình độ chuyên môn từ Đại học trở lên liên quan đến lĩnh vực bồi dưỡng và có kinh nghiệm công tác từ 05 năm trở lên tham gia giảng dạy các chuyên đề.
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01.ĐKV: Đơn đề nghị tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá
Mẫu số 02.ĐKV: Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá
Mẫu số 03.ĐKV: Đơn đề nghị cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên
Mẫu số 04.ĐKV: Quyết định cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
Mẫu số 01.ĐKV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM GIA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Ảnh 3 x 4 cm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…………., ngày……..tháng……..năm……….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAM GIA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:......................................................................................................................
Họ và tên:……………………………………………………………..; Nam/Nữ:........................
Sinh ngày:...................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân ..............................................................
Nơi, ngày cấp: ............................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Số điện thoại:…………………………………; Email: ........................................................
Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................
Cơ quan công tác hiện nay ..........................................................................................
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,……) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký học:………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam kết:
1. Thực hiện theo chương trình, kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá.
2. Nghiêm chỉnh chấp hành nội quy theo quy định.
Nếu vi phạm những điều cam kết trên, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước đơn vị bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá và pháp luật.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 02.ĐKV
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
(ĐƠN VỊ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ)
CHỨNG NHẬN
Ông/bà: ………………………………………………………., Sinh ngày:...............................
Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân ..............................................................
Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................
Đơn vị công tác: .........................................................................................................
Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng ..........................
Chuyên đề: .................................................................................................................
Từ ngày………...tháng…….….năm……….đến ngày………tháng……….năm………..
Tại:..............................................................................................................................
Xếp loại:......................................................................................................................
|
…………., ngày……..tháng…….năm……… |
Số:……………../20.../GCN- ...
Mẫu số 03.ĐKV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT
ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………………………………………………………………….
Họ và tên:…………………………………………………………….; Nam/Nữ: ........................
Sinh ngày: ..................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân ..............................................................
Nơi, ngày cấp: ............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại:……………………………………..; Email: ...................................................
Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................
Đã tham gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng: ......................
Chuyên đề: .................................................................................................................
Giấy chứng nhận số:……………………………………..; ngày cấp: ...................................
Thực tập nghiệp vụ đăng kiểm/đăng kiểm viên tại cơ sở: ..............................................
.......................................................... từ ngày...tháng...năm...đến ngày...tháng...năm...
Số hiệu đăng kiểm viên(*): ………………………………….; ngày cấp: ..............................
Hồ sơ gửi kèm, gồm:
...................................................................................................................................
Đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá.
|
………., ngày…….tháng…….năm……. |
Ghi chú: (*) Áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp lại.
Mẫu số 04.ĐKV
MẪU QUYẾT ĐỊNH CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT
ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-TCTS |
Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUỶ SẢN
Căn cứ Quyết định số...của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản;
Căn cứ Thông tư số.../2018/TT-BNNPTNT ngày tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Theo đề nghị của………………………………………………………………………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng III cho... đăng kiểm viên (Phụ lục I); Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng II cho… đăng kiểm viên (Phụ lục II); Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng I cho... đăng kiểm viên (Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khai thác thủy sản, Thủ trưởng cơ sở đăng kiểm tàu cá có liên quan và ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
1. Mẫu thẻ đăng kiểm viên tàu cá
Mặt trước
Mặt sau
2. Mẫu dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
Quy cách: Dấu hình ôvan, có 03 vòng: vòng 1 có đường kính lớn 40 mm, đường kính nhỏ 26 mm, bề dày 0,2 mm; vòng 2 cách vòng 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1 mm; vòng 3 cách vòng 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm. Ở giữa là hình neo hải quân. Giữa vòng 2 và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ”, bằng tiếng Việt ở trên, phông chữ VnArialH cỡ 9 và dòng chữ “VIỆT NAM FISHING VESSEL REGISTER” bằng tiếng Anh, phông chữ VnArialH cỡ 12 ở dưới; Số hiệu đăng kiểm viên, gồm 5 chữ số: hai số đầu là số thứ tự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở của cơ sở quản lý đăng kiểm viên theo Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này, số tiếp theo là hạng đăng kiểm viên, ba số còn lại là số thứ tự của thẻ được cấp cho đăng kiểm viên của đơn vị
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01.CN: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
Mẫu số 02.CN: Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
Mẫu số 03.CN: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
Mẫu số 04.CN: Dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá và nguyên tắc sử dụng.
Mẫu số 05.CN: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
Mẫu số 01.CN
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………………, ngày……..tháng………năm…………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………………………………………………..
Tên cơ sở đề nghị: ......................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ...............................
.................................. Tên cơ quan cấp:………………………… Ngày cấp:……………….
Điện thoại…………………………..Fax…………………………..Email ...............................
Hồ sơ gửi kèm, gồm: ...................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan tiến hành kiểm tra, đánh giá và công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại …………………………….
|
CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 02.CN
MẪU BIÊN BẢN
KIỂM TRA CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
(CƠ QUAN KIỂM TRA) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………, ngày……….tháng……..năm………. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở kiểm tra: ...............................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại:………………………Fax:……………………….Email: ....................................
- Văn bản thành lập số .................................................................................................
............................. Tên cơ quan cấp:……………………………… Ngày cấp:..…………….
- Người đại diện của cơ sở:……………………………….Chức vụ: ...................................
- Ngày đề nghị kiểm tra: ...............................................................................................
- Đề nghị công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại .......................................
2. Thành phần Đoàn kiểm tra: ……………………………….Chức vụ: ............................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ:
TT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả Kiểm tra |
Ghi chú |
|
||
Đạt |
Không đạt |
|
||||
1 |
Văn bản thành lập: ……….. |
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị nhập và lưu trữ dữ liệu; mạng và đường truyền dữ liệu |
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật (có danh sách kèm theo) |
|
|
|
|
|
4 |
Bảng niêm yết công khai về quy trình kiểm tra; biểu giá, phí kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
|
|
|
|
|
5 |
Người đứng đầu cơ sở đăng kiểm: |
|
||||
5a |
Trình độ chuyên môn:……… |
|
|
|
||
5b |
Hạng đăng kiểm viên:……… |
|
|
|
||
6 |
Đội ngũ Đăng kiểm viên (có danh sách kèm theo): |
|
||||
6a |
Số ĐKV hạng I (theo chuyên môn):………. |
|
|
|
|
|
6b |
Số ĐKV hạng II (theo chuyên môn):………. |
|
|
|
|
|
6c |
Số ĐKV hạng III (theo chuyên môn):……… |
|
|
|
|
|
7 |
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương. |
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC ĐĂNG KIỂM(*)
(Kể từ ngày được công nhận hoặc được kiểm tra duy trì điều kiện trước đó)
1. Về thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, tàu công vụ thủy sản.
2. Về giám sát đóng mới, cải hoán.
3. Về kiểm tra hàng năm, trên đà, định kỳ.
4. Về các nhiệm vụ khác.
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng khi kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở đăng kiểm.
Mẫu số 03.CN
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
CHỨNG NHẬN:
Tên cơ sở: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax:......................................................
Người đại diện ............................................................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân....................................................................
Là Cơ sở đăng kiểm tàu cá loại ....................................................................................
Giấy chứng nhận có hiệu lực từ ngày ...........................................................................
|
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm……. |
Số: /20... /GCN-TCTS
(Đã cấp lần……. ngày: ……..)
Mẫu số 04.CN
MẪU DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ VÀ NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
I. MẪU DẤU NGHIỆP VỤ
1. Mẫu dấu 1a: Mẫu dấu kỹ thuật của cơ sở đăng kiểm tàu cá |
Quy cách: Dấu hình tròn, có 03 vòng tròn đồng tâm: vòng tròn 1 có đường kính 35 mm, bề dày 0,2 mm; vòng tròn 2 cách vòng tròn 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1 mm; vòng tròn 3 cách vòng tròn 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm; ở giữa là hình neo hải quân; giữa vòng tròn 2 và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ - VFR” ở phía trên và tên cơ sở đăng kiểm ở phía dưới bằng tiếng Việt, phông chữ Times New Roman cỡ 10. |
2. Mẫu dấu 1b: Dấu đóng trên hồ sơ thiết kế kỹ thuật được thẩm định
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).
3. Mẫu dấu 1c: Dấu đóng trên hồ sơ kỹ thuật (đối với trường hợp đóng mới không có giám sát của Đăng kiểm tàu cá hoặc tổ chức đăng kiểm khác được đăng kiểm tàu cá ủy quyền).
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).
4. Mẫu dấu 1d: Dấu đóng trên hồ sơ hoàn công (đối với trường hợp sau khi đóng mới có thay đổi với hồ sơ thiết kế đóng mới được thẩm định).
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “HỒ SƠ HOÀN CÔNG ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).
5. Mẫu dấu 1đ: Dấu đóng trên hồ sơ sao duyệt (đối với trường hợp sao duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được thẩm định).
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Rnman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “SAO DUYỆT HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 3 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ SAO DUYỆT”, hàng chữ thứ 2 “NGÀY SAO DUYỆT”, hàng thứ 3 “THIẾT KẾ ĐƯỢC SAO DUYỆT”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).
II. MẪU ẤN CHỈ VÀ BỘ SỐ
1. Mẫu ấn chỉ: Đóng chìm trên máy móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu được đăng kiểm kiểm tra. Quy cách: Ấn chỉ là biểu tượng cách điệu các chữ cái VFR (Việt Nam Fishing vessel Register) có kích thước như hình bên. |
2. Bộ số
Số đóng chìm trên máy móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu nhằm đánh dấu số lượng, chủng loại máy móc, các trang thiết bị được đăng kiểm kiểm tra.
Quy cách: Bộ số gồm 10 chữ số từ số 0 đến số 9, có kích thước như hình trên.
III. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
1. Dấu, ấn chỉ nghiệp vụ chỉ được sử dụng trong công tác kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật tàu cá, các trang thiết bị lắp đặt, sử dụng trên tàu cá.
2. Không được đóng dấu vào văn bản, giấy tờ không có nội dung; đóng dấu trước khi ký.
3. Dấu đóng phải đúng chiều, ngay ngắn, rõ ràng; phải được đóng trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về bên trái.
4. Sử dụng mực xanh khi đóng dấu nghiệp vụ.
Mẫu số 05.CN
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.................., ngày………tháng……..năm………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Kính gửi:……………………………………………..
Tên cơ sở đề nghị: ......................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập:
...................................................................................................................................
Tên cơ quan cấp:………………………………………….Ngày cấp:....................................
Giấy chứng nhận đã được cấp số:………………………ngày ..........................................
Lý do đề nghị cấp lại:
□ Bị mất |
□ Hư hỏng |
□ Thay đổi thông tin |
Các thông tin thay đổi (nếu có) .....................................................................................
Hồ sơ gửi kèm, gồm: ...................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan thẩm quyền kiểm tra, đánh giá và cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại……
|
CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ |
PHỤ LỤC IV
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN ĐỐI VỚI TÀU CÁ CÓ CHIỀU DÀI DƯỚI 12 MÉT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Tên thiết bị |
Số lượng/quy cách |
Vị trí lắp đặt |
I |
Trang bị cứu sinh |
||
1 |
Phao tròn |
2 chiếc |
02 bên mạn tàu |
2 |
Phao áo |
Đủ 100% thuyền viên + (Dự trữ 10% hoặc 1 cái) |
Giường ngủ thuyền viên và cabin |
II |
Trang bị VTĐ |
||
1 |
Máy thu phát VHF hai chiều từ 15w trở lên |
1 chiếc |
Cabin |
2 |
Máy thu chuyên dụng thông tin dự báo thiên tai (SSB) hoặc ra đi ô trực canh nghe thông báo thời tiết. |
1 chiếc |
Cabin |
III |
Trang bị hàng hải |
||
1 |
La bàn từ lái hoặc la bàn từ chuẩn |
1 chiếc |
Cabin |
2 |
Dụng cụ đo sâu bằng tay (dây, sào đo) |
1 chiếc |
- |
IV |
Trang bị tín hiệu |
||
1 |
Đèn mạn |
||
|
+ Xanh |
1 đèn |
Mạn phải |
|
+ Đỏ |
1 đèn |
Mạn trái |
2 |
Đèn cột (trắng) chiếu 04 phía |
1 đèn |
Mặt phẳng dọc tâm tàu |
3 |
Đèn hiệu đánh cá: Xanh, đỏ, trắng |
Khuyến khích trang bị |
|
4 |
Vật hiệu đánh cá: Hình nón đen |
Khuyến khích trang bị |
|
V |
Trang bị cứu hoả |
|
|
3 |
Chăn 1,2 mét x 2 mét |
1 chiếc |
|
4 |
Xô 5 lít có dây |
1 chiếc |
|
VI |
Trang bị chống đắm, chống thủng |
|
|
1 |
Nêm gỗ |
05 đến 10 chiếc |
Chỗ dễ lấy |
2 |
Giẻ lau |
02 kg |
Chỗ dễ lấy |
3 |
Vải bạt |
Khuyến khích trang bị |
|
VII |
Trang bị y tế |
||
|
Túi thuốc cấp cứu |
Khuyến khích trang bị |
Chú thích: (*) Trang thiết bị an toàn phải thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá - QCVN 02-21:2015/BNNPTNT
PHỤ LỤC V
QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TÀU CÁ VÀ CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
TÊN GỌI |
KÝ HIỆU |
I |
Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật tàu cá |
|
1 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ |
TCVN 7111:2002 |
2 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển |
TCVN 6718:2000 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá |
QCVN 02-21:2015/BNNPTNT |
II |
Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan |
|
1 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép |
QCVN 21:2015/BGTVT |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh |
QCVN 56:2013/BGTVT |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ |
QCVN 92:2015/BGTVT |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển |
QCVN 23:2016/BGTVT |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống làm lạnh hàng. |
QCVN 59:2013/BGTVT |
6 |
Quy chuẩn kiểm tra sản phẩm công nghiệp tàu biển |
QCVN 64:2013/BGTVT |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu |
QCVN 26:2016/BGTVT |
8 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép |
QCVN 51:2012/BGTVT |
9 |
Tiêu chuẩn phao tròn cứu sinh |
TCVN 7283:2003 |
10 |
Tiêu chuẩn phao áo cứu sinh |
TCVN 7282:2003 |
Chú thích:
Trường hợp các quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật nêu trên được bổ sung sửa đổi, hoặc quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan được cấp có thẩm quyền ban hành mới sau ngày Thông tư này có hiệu lực, thì các bổ sung sửa đổi hoặc các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật mới đó sẽ được áp dụng trong hoạt động đăng kiểm tàu cá.
CÁC BIỂU MẪU VỀ BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01.BĐ: Đơn đề nghị thẩm định thiết kế tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 02.BĐ: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 03.BĐ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 04a.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật hàng năm/trên đà
Mẫu số 04b.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đầu/định kỳ
Mẫu số 04c.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật cải hoán
Mẫu số 04d.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra từng phần
Mẫu số 04đ.BĐ: Mẫu biên bản thử nghiêng ngang
Mẫu số 04e.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử máy chính tại bến
Mẫu số 04g.BĐ: Mẫu biên bản thử đường dài - xuất xưởng
Mẫu số 04h.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả đo tốc độ tàu
Mẫu số 04i.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả đo quán tính tàu
Mẫu số 04k.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả đo tính năng quay trở của tàu
Mẫu số 04l.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử máy chính đường dài
Mẫu số 04m.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử cụm máy phụ lai máy phát điện
Mẫu số 04n.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả chạy thử thiết bị neo
Mẫu số 05.BĐ: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 06.BĐ: Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 01.BĐ
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
………, ngày ……. tháng …… năm……….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
Kính gửi:…………………………………………………………….
Đơn vị thiết kế: ............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………Fax: ………………….Email: ....................................
Chúng tôi đề nghị được thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá/tàu kiểm ngư với các thông tin như sau:
- Tên/Ký hiệu thiết kế:……………………………………Loại/năm thiết kế: .........................
- Các thông số chính của tàu :
+ Chiều dài tàu Lmax (m):……….………..; Chiều rộng tàu Bmax (m):............................. ;
+ Chiều cao mạn,D (m)……………………; Vật liệu thân tàu:.......................................... ;
+ Ký hiệu máy:……………………………...; Công suất máy chính(KW)............................ ;
+ Số lượng máy (chiếc):…………………..; Kiểu và công dụng của tàu:........................... ;
- Tên/địa chỉ chủ sử dụng thiết kế:.................................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí thẩm định thiết kế theo quy định hiện hành.
|
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ |
Mẫu số 02.BĐ
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: …………. |
……….., ngày …… tháng ……. năm ……… |
|||
|
GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ |
|
||
Căn cứ …..(*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước
Theo đề nghị thẩm định thiết kế số....ngày.... tháng....năm ……….của………….
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
CHỨNG NHẬN
Tên thiết kế:…………………………… Ký hiệu thiết kế:…………………
Loại thiết kế:……………………… Năm thiết kế:…………………….
Vật liệu thân tàu: ……………………..
Kích thước cơ bản (m): Lmax:…………….; Bmax: ……………….; Dmax: ………………….
Ltk:……………….; Btk:…………………..; d: ……………………….
Tổng dung tích (GT):…..; Trọng tải toàn phần (DW):……..; Số thuyền viên:………………..
Ký hiệu máy chính:.......................................................................................................
Công suất (KW):.............................................. Số lượng (chiếc):…………………………….
Đã được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của……………..(*)……....và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
Cấp tàu: ……………………………… Vùng hoạt động: ...................................................
Nơi đóng: ....................................................................................................................
Chủ sử dụng thiết kế: ..................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Hiệu lực của phiếu thẩm định này là 5 năm kể từ ngày ký, nếu không có thay đổi theo thiết kế đã được thẩm định.
Những lưu ý: ...............................................................................................................
Cán bộ thẩm định kỹ thuật: ……………………………………..
…………………………………….
…………………………………….
Cấp tại………….ngày ……………..
|
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH |
Chú thích:(*) : Ghi rõ quy phạm áp dụng.
Mẫu số 03.BĐ
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.................., ngày………tháng……..năm………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
Kính gửi:………………………………………………………………………….
Họ tên người đứng khai:...............................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:..............................................................
Điện thoại…………………….Fax…………………………..Email .......................................
Đề nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra ……………..(*)…………….. và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư.
Kích thước cơ bản (m): Lmax:…………….; Bmax:…………………; Dmax: ………………..
Ltk:……………….; Btk:……………………; d:………………………
Tổng dung tích (GT):…….; Trọng tải toàn phần (DW):……….; Số thuyền viên:................
Ký hiệu máy chính: ......................................................................................................
Công suất (KW):…………………….Số lượng (chiếc):.....................................................
Thời gian và địa điểm đề nghị kiểm tra: .........................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí đăng kiểm theo quy định hiện hành.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
(*) Ghi rõ: Kiểm tra đóng mới, lần đầu, định kỳ, trên đà, hàng năm hay bất thường.
Mẫu số 04a.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT HÀNG NĂM/TRÊN ĐÀ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
|||
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT HÀNG NĂM/TRÊN ĐÀ(*) |
|
||
Tên tàu: |
Công dụng (nghề): |
|||||
Số đăng ký: |
Năm, nơi đóng: |
|||||
Chủ tàu: |
Địa chỉ: |
|||||
Nơi kiểm tra: |
||||||
Theo yêu cầu kiểm tra hàng năm/trên đà (*) của |
||||||
Chúng tôi gồm: 1. ………………………………………………………………………………… 2. ………………………………………………………………………………... 3. ………………………………………………………………………………… Là đăng kiểm viên của: |
||||||
Đã kiểm tra an toàn kỹ thuật hàng năm/trên đà (*) tàu nói trên và nhận thấy: |
||||||
A. THÂN TÀU |
||||||
Kết cấu thân tàu: |
||||||
- Phần vỏ: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
- Phần thượng tầng: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
- Phần sơn (đánh dấu tàu cá) |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG Máy chính 1: |
||||||
Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
Máy chính 2: Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
Máy chính….. |
||||||
Máy phụ 1: Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
Máy phụ 2: Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
Máy phụ……. |
||||||
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT |
||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
- Cứu sinh: |
|
|
|
|||
- Tín hiệu: |
|
|
|
|||
- VTĐ: |
|
|
|
|||
- Hàng hải: |
|
|
|
|||
- Neo: |
|
|
|
|||
- Lái: |
|
|
|
|||
- Cứu hỏa: |
|
|
|
|||
- Chống thủng, chống chìm: |
|
|
|
|||
- Khai thác: |
|
|
|
|||
- Điện: |
|
|
|
|||
- Lạnh: |
|
|
|
|||
- Các trang thiết bị khác: |
|
|
|
|||
TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA |
||||||
|
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
1. Thân tàu: |
|
|
|
|||
2. Máy chính, máy phụ: |
|
|
|
|||
3. Các trang thiết bị: |
|
|
|
|||
YÊU CẦU CỤ THỂ |
||||||
KẾT LUẬN |
||||||
Căn cứ vào kết quả kiểm tra, kết luận như sau: |
||||||
Trạng thái kỹ thuật |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
- Vùng hoạt động: |
||||||
- Thời hạn đến hết ngày …/…/20.. |
Với điều kiện phải thực hiện các yêu cầu ứng với: |
|||||
Mạn khô, m: …… ; Sức chở tối đa, tấn: ……………..; Số thuyền viên, người: ………………….. |
||||||
- Họ tên, chữ ký những người có mặt khi kiểm tra:
|
||||||
Kết quả kiểm tra được ghi vào trang …… Sổ Đăng kiểm tàu cá. |
||||||
Biên bản này được lập 02 bản: Chủ tàu 01 bản, Cơ sở đăng kiểm tàu cá 01 bản |
||||||
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 04b.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT LẦN ĐẦU/ĐỊNH KỲ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
||
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT LẦN ĐẦU/ĐỊNH KỲ(*) |
|
||
Tên tàu: |
Công dụng (nghề): |
||||||
Số đăng ký: |
Nơi đăng ký: |
||||||
Chủ tàu: |
|||||||
Địa chỉ: |
|||||||
Nơi kiểm tra: |
|||||||
Kích thước |
Lmax,m: LTK,m: |
Bmax,m: BTK,m: |
D,m: d,m: |
||||
Theo yêu cầu kiểm tra đóng mới (lần đầu)/định kỳ (*) của |
|||||||
Chúng tôi gồm: 1. ……………………………………………………………………………………………………………. 2. ………………………………………………………………………………......................................... 3. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………… Là đăng kiểm viên của cơ sở đăng kiểm: |
|||||||
Đã kiểm tra an toàn kỹ thuật đóng mới (lần đầu)/định kỳ (*) tàu nói trên và nhận thấy: |
|||||||
A. THÂN TÀU |
|||||||
Kết cấu thân tàu: |
|||||||
- Phần vỏ: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
- Phần thượng tầng: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
- Phần sơn (đánh dấu tàu cá) |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Các tính năng kỹ thuật - Tốc độ tự do (hải lý/h): - Đường kính vòng quay trở: Quay phải (m):……………… Thời gian(s):…………………. Quay trái (m):………………. Thời gian(s):…………………. - Quán tính: Tiến, khoảng cách (m):………………. Thời gian(s):…………………. Lùi, khoảng cách (m):………………... Thời gian(s):…………………. |
|||||||
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG |
|||||||
Máy chính 1: Ký hiệu máy: Số máy: Công suất (Ne,KW): Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút): Năm: Nơi chế tạo: |
|||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Máy chính 2: Ký hiệu máy: Số máy: Công suất (Ne,KW): Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút): Năm: Nơi chế tạo: |
|||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Máy chính…………………. |
|||||||
Máy phụ 1: Ký hiệu máy: Công suất, KW: Số máy: Vòng quay định mức, vòng/phút: |
|||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Máy phụ 2: Ký hiệu máy: Công suất, KW: Số máy: Vòng quay định mức, vòng/phút: |
|||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Máy phụ……………………………. |
|||||||
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT |
|||||||
Kết quả kiểm tra: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
- Cứu sinh: |
|
|
|
||||
- Tín hiệu: |
|
|
|
||||
- VTĐ: |
|
|
|
||||
- Hàng hải: |
|
|
|
||||
- Neo: |
|
|
|
||||
- Lái: |
|
|
|
||||
- Cứu hỏa: |
|
|
|
||||
- Hút khô, chống thủng: |
|
|
|
||||
- Khai thác: |
|
|
|
||||
- Điện: |
|
|
|
||||
- Lạnh: |
|
|
|
||||
Các trang thiết bị khác: ………………………… |
|
|
|
||||
TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA |
|||||||
|
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
1. Thân tàu: |
|
|
|
||||
2. Máy chính, máy phụ: |
|
|
|
||||
3. Các trang thiết bị: |
|
|
|
||||
YÊU CẦU CỤ THỂ |
|||||||
KẾT LUẬN |
|||||||
Căn cứ vào kết quả kiểm tra, kết luận như sau: |
|||||||
- Trạng thái kỹ thuật |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
- Vùng hoạt động: |
|||||||
- Thời hạn đến hết ngày … tháng … năm 20.. với điều kiện phải thực hiện các yêu cầu ứng với: |
|||||||
Mạn khô, m: ; Sức chở tối đa, tấn: ……………..; Số thuyền viên, người: |
|||||||
- Họ tên, chữ ký những người có mặt khi kiểm tra: |
|||||||
Kết quả kiểm tra được ghi vào trang Sổ Đăng kiểm tàu cá Biên bản này được lập 02 bản: Chủ tàu 01 bản, đăng kiểm tàu cá 01 bản. |
|||||||
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp
Mẫu số 04c.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT CẢI HOÁN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
|||
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT CẢI HOÁN |
|
||
I. TRƯỚC KHI CẢI HOÁN
Tên tàu: |
Công dụng (nghề): |
||
Số đăng ký: |
Nơi đăng ký: |
||
Chủ tàu: |
Nơi kiểm tra: |
||
Kích thước |
Lmax, m:………………….; |
Bmax, m:………………..; |
D, m:…………………………. |
LTK, m:…………………..; |
BTK, m:…………………; |
d, m:………………………….. |
|
Theo yêu cầu kiểm tra: ………………………………, ngày … tháng……. năm 20….của……….. |
|||
Chúng tôi gồm:………………………………………………………………………………….. Đăng kiểm viên của:…………………………………………………………………………… |
|||
Đã kiểm tra tàu nói trên và nhận thấy: |
|||
A. THÂN TÀU |
|||
Kết cấu thân tàu: |
|||
Phần vỏ:…………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. |
|||
Phần thượng tầng:…………………………………………..…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. |
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức (Ne, KW) |
Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút) |
Năm, nơi chế tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Kết quả kiểm tra:…………………………………………………………………………………..
Máy phụ:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức (Ne, KW) |
Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút) |
Năm, nơi chế tạo |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Kết quả kiểm tra: ………………………………………………………………………………….
Hệ thống phục vụ máy (van, ống, két, các bơm …):
Kết quả kiểm tra:…………………………………………………………………………………….
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT |
Kết quả kiểm tra:…………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… |
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ |
Cứu sinh: |
Tín hiệu: |
Vô tuyến điện: |
Hàng hải: |
Neo: |
Lái: |
Cứu hỏa: |
Hút khô, chống thủng: |
Khai thác: |
Điện: |
Lạnh: |
Các trang thiết bị khác: |
Kết quả kiểm tra: |
II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẢI HOÁN
A. THÂN TÀU ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG, HỆ TRỤC CHÂN VỊT ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………….. C. CÁC TRANG THIẾT BỊ ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… |
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐĂNG KIỂM VIÊN VỀ NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẢI HOÁN ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. |
III. SAU KHI CẢI HOÁN
Kích thước |
Lmax, m:………………….; |
Bmax, m:………………..; |
D, m:…………………………. |
|||
LTK, m:…………………..; |
BTK, m:…………………; |
d, m:………………………….. |
||||
Theo yêu cầu: ………………………………, ngày … tháng……. năm ……….……….. |
||||||
Của: …………………….; Chúng tôi gồm:………………………………………………………………………………….. |
||||||
Đăng kiểm viên của:…………………………………………………………………………… |
||||||
Đã kiểm tra tàu sau khi hoán cải và nhận thấy: |
||||||
A. THÂN TÀU |
||||||
Kết cấu thân tàu: |
||||||
- Phần vỏ: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
- Phần thượng tầng: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
- Phần sơn (đánh dấu tàu cá) |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
Các tính năng kỹ thuật: |
||||||
Tốc độ tự do (hải lý/h): |
||||||
Đường kính vòng quay trở: |
||||||
|
Quay phải (m):…………………………………; |
Thời gian (s):………………………. |
||||
|
Quay trái (m):…………………………………..; |
Thời gian (s):………………………. |
||||
- Quán tính: |
||||||
|
Tiến, khoảng cách (m):………………………...; |
Thời gian (s):………………………. |
||||
|
Lùi, khoảng cách (m):………………………….. |
Thời gian (s):………………………. |
||||
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG
Máy chính 1: Ký hiệu máy: Số máy: Công suất (Ne,KW): Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút): Năm: Nơi chế tạo: |
|||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|
|
|
|
Máy chính 2: Ký hiệu máy: Số máy: Công suất (Ne,KW): Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút): Năm: Nơi chế tạo: |
|||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|
|
|
|
Máy chính………………... |
|||
Máy phụ 1: Ký hiệu máy: Công suất, KW: Số máy: Vòng quay định mức, vòng/phút: |
|||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|
|
|
|
Máy phụ 2: Ký hiệu máy: Công suất, KW: Số máy: Vòng quay định mức, vòng/phút: |
|||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|
|
|
|
Máy phụ………………………. |
|||
Hệ thống phục vụ máy (van, ống, két, các bơm …): Kết quả kiểm tra:………………………………………………………………………………………… |
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|
|
|
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ |
Cứu sinh: |
Tín hiệu: |
Vô tuyến điện: |
Hàng hải: |
Neo: |
Lái: |
Cứu hỏa: |
Hút khô, chống thủng: |
Khai thác: |
Điện: |
Lạnh: |
Các trang thiết bị khác: |
Kết quả kiểm tra: |
TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
|
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm HĐ |
|
1. Thân tàu ……………………………….. |
|
|
|
|
2. Máy chính, máy phụ ………………… |
|
|
|
|
3. Các trang thiết bị ……………………. |
|
|
|
|
YÊU CẦU CỤ THỂ |
||||
KẾT LUẬN |
||||
Căn cứ vào kết quả kiểm tra, kết luận như sau: |
||||
- Trạng thái kỹ thuật: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm HĐ |
|
|
|
|
||
Vùng hoạt động: |
||||
- Thời hạn đến hết ngày….tháng….năm |
Với điều kiện phải thực hiện các yêu cầu ứng với: |
|||
Mạn khô, m: ……… ; Sức chở tối đa, tấn: ……………..; Số thuyền viên, người: ………………….. |
||||
- Họ tên, chữ ký những người có mặt khi kiểm tra: |
||||
Kết quả kiểm tra được ghi vào trang Sổ Đăng kiểm tàu cá. |
||||
Biên bản này được lập 02 bản: Chủ tàu 01 bản, đăng kiểm tàu cá 01 bản |
||||
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐÓNG MỚI/CẢI HOÁN |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Mẫu số 4d.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA TỪNG PHẦN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
|||
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA TỪNG PHẦN |
|
||
Tên sản phẩm: ............................................................................................................
Nơi đóng mới/cải hoán: ...............................................................................................
Theo yêu cầu:………………………; Ngày…….tháng……..năm………….
Của:………………………..; Chúng tôi gồm: ...................................................................
Đăng kiểm viên của: ....................................................................................................
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế ……………………… và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
Kiểm tra từng phần: .....................................................................................................
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ KIỂM TRA(*)
...................................................................................................................................
YÊU CẦU CỤ THỂ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
KẾT LUẬN
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Họ tên, chữ ký của những người có mặt khi kiểm tra:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Biên bản này được lập 03 bản ; chủ cơ sở sản xuất 01 bản, chủ tàu 01 bản, Đăng kiểm tàu cá 01 bản.
|
ĐĂNG KIỂM VIÊN(**) |
Ghi chú:
(*) Không giới hạn độ dài trang, cách ghi và cách biểu diễn bằng các bảng, hình vẽ kỹ thuật đối với nội dung và kết quả kiểm tra.
(**) ĐKV theo chuyên môn.
Mẫu số 04đ.BĐ
MẪU BIÊN BẢN THỬ NGHIÊNG NGANG
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
|||
|
BIÊN BẢN THỬ NGHIÊNG NGANG |
|
||
Tên sản phẩm: ............................................................................................................
Ký hiệu thiết kế: ..........................................................................................................
Đơn vị thi công: ...........................................................................................................
Phương pháp thử □ Ống thủy bình / □ Quả dọi
I. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TÀU
- Chiều dài lớn nhất |
Lmax = ……………..m |
- Chiều dài hai trụ |
Lpp = ……………….m |
- Chiều rộng lớn nhất |
Bmax = …………….m |
- Chiều rộng thiết kế |
Btk = ……………….m |
- Chiều cao mạn |
D = ………………….m |
- Chiều chìm thiết kế |
d = …………………m |
- Lượng chiếm nước |
∆ = ……………Tấn |
II. THÀNH PHẦN THAM GIA THỬ
1. Đại diện đăng kiểm:
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
2. Đại diện thiết kế:
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
3. Đại diện nhà máy:
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
4. Chủ tàu:
- ……………………………………………….. |
- ……………………………………………….. |
III. THỜI GIAN THỬ
Từ……..giờ……..đến………giờ………phút, Ngày……..tháng………năm…………
IV. ĐỊA ĐIỂM THỬ
Tại: ………………………………………Độ sâu nơi thử: …………………….
V. THỜI TIẾT
+ Tạnh ráo, nhiệt độ …………….°C
+ Tỷ trọng nước: ……………….tấn/m3
+ Tốc độ gió: trước, trong và sau khi thử: …………..m/s
+ Tốc độ dòng chảy: …………..m/s
VI. ĐỘ NGHIÊNG BAN ĐẦU
VII. MỚN NƯỚC CỦA TÀU TRƯỚC VÀ SAU KHI THỬ
Mớn nước (đo tại thước nước) |
Mạn trái (m) |
Mạn phải (m) |
||
Mũi tàu |
Lái tàu |
Mũi tàu |
Lái tàu |
|
- Trước khi thử |
|
|
|
|
- Sau khi thử |
|
|
|
|
VIII. GỐC TỌA ĐỘ
- Gốc tọa độ của tàu tại:……………………………………………………………………………
IX. KHỐI LƯỢNG VẬT DẰN
- Là 04 vị trí vật dằn: tổng khối lượng là …………Kg, chia thành 04 nhóm và được đặt trên…………………………….. ở các vị trí sau:
Số nhóm vật dằn |
Vị trí các nhóm vật dằn |
Trọng lượng, P (Kg) |
Tay đòn dịch chuyển, Xi (m) |
Chiều cao trọng tâm tính từ ĐCB, Yi (m) |
I |
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
III |
|
|
|
|
IV |
|
|
|
|
- Sai số khi cân mỗi nhóm: ∆P =…………………Kg
X. THỨ TỰ DI CHUYỂN CÁC NHÓM VẬT DẰN GÂY NGHIÊNG
- Sai số của khoảng cách di chuyển ∆Li =………………..mm
Thứ tự di chuyển |
Số nhóm vật dằn |
Khoảng cách di chuyển vật dằn (Li) |
|
Mạn trái |
Mạn phải |
||
0 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
………. |
|
|
|
XI. TRỌNG LƯỢNG THỪA
TT |
Tên gọi trọng lượng |
Vị trí |
Trọng lượng, P (Tấn) |
Tay đòn (m) |
||
Xg |
Yg |
Zg |
||||
1 |
Nhóm vật dằn I |
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm vật dằn II |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm vật dằn III |
|
|
|
|
|
4 |
Nhóm vật dằn IV |
|
|
|
|
|
5 |
Người vận chuyển vật dằn |
|
|
|
|
|
6 |
Nhóm đọc, ghi dọi (ống thủy bình) 1 |
|
|
|
|
|
7 |
Nhóm đọc, ghi dọi (ống thủy bình) 2 |
|
|
|
|
|
8 |
Thùng nước 1 |
|
|
|
|
|
9 |
Thùng nước 2 |
|
|
|
|
|
10 |
Chỉ huy thử |
|
|
|
|
|
11 |
Giám sát |
|
|
|
|
|
12 |
Dầu máy |
|
|
|
|
|
13 |
… |
|
|
|
|
|
XII. TRỌNG LƯỢNG THIẾU
TT |
Tên gọi trọng lượng |
Vị trí |
Trọng lượng, P (Tấn) |
Tay đòn(m) |
||
Xg |
Yg |
Zg |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
XIV BẢNG GHI ĐỘ LỆCH CỦA ỐNG THUỶ BÌNH
a. Ống thủy bình mũi: Vị trí đặt ống thủy bình:…………………
Khoảng cách giữa 2 đầu ống:………………(m)
Mạn phải :
Lần dịch chuyển |
Số lần dao động |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đọc |
Người ghi |
Đăng kiểm |
Mạn trái:
Lần dịch chuyển |
Số lần dao động |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đọc |
Người ghi |
Đăng kiểm |
b. Ống thủy bình lái :
Vị trí đặt ống thủy bình:……………………....
Khoảng cách giữa 2 đầu ống:…………………..(m)
Mạn phải:
Lần dịch chuyển |
Số lần dao động |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đọc |
Người ghi |
Đăng kiểm |
Mạn trái:
Lần dịch chuyển |
Số lần dao động |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đọc |
Người ghi |
Đăng kiểm |
XV. BẢNG GHI ĐỘ LỆCH CỦA QUẢ DỌI
a. Quả dọi mũi: Vị trí đặt quả dọi: ……………….
Chiều dài dây dọi:…………….(m)
Lần dịch chuyển |
Số lần dao động |
|||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||||
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đọc |
Người ghi |
Đăng kiểm |
b. Quả dọi lái: Vị trí đặt quả dọi:……………………….
Chiều dài dây dọi:………………(m)
Lần dịch chuyển |
Số lần dao động |
|||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||||
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đọc |
Người ghi |
Đăng kiểm |
c. Quả dọi giữa: Vị trí đặt quả dọi: ………………….
Chiều dài dây dọi: ……………..(m)
Lần dịch chuyển |
Số lần dao động |
|||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||||
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
Trái |
Phải |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đọc |
Người ghi |
Đăng kiểm |
CHỦ TÀU |
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
THIẾT KẾ |
ĐĂNG KIỂM |
Mẫu số 04e.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ MÁY CHÍNH TẠI BẾN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
|||
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ MÁY CHÍNH TẠI BẾN (*) |
|
||
Tên tàu: …………………………………………………..; Ký hiệu thiết kế: ..........................
Ký hiệu máy: ……………………………………………..; Số máy: .....................................
Công suất Ne, KW: …………; Vòng quay định mức ne, v/ph: ..........................................
Nơi sản xuất: ……………………………………………..; Năm sản xuất:.............................
Số TT |
Chế độ thử |
Vòng quay máy (v/ph) |
Thời gian (phút) |
áp lực dầu bôi trơn kg/cm2 |
Nhiệt độ dầu bôi trơn, °c |
Nhiệt độ nước làm mát, °c |
Nhiệt độ khí xả, °c |
áp lực dầu hộp số kg/cm2 |
Nhiệt độ dầu hộp số, °c |
||
% Công suất Ne |
ứng với % ne |
Vòng trong |
Vòng ngoài |
||||||||
1 |
Chạy không tải |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chạy tiến |
|
||||||||||
2 |
39 |
50 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
63 |
63 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
83 |
73 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
100 |
82 |
|
2÷4h |
|
|
|
|
|
|
|
Chạy lùi |
|||||||||||
6 |
85 |
75 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chạy ở vòng quay ổn định nhỏ nhất |
Theo thực tế |
15 |
|
|
|
|
|
|
' |
Ý KIẾN NHẬN XÉT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
ĐẠI DIỆN HÃNG MÁY |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Ghi chú: (*) Đăng kiểm xem xét áp dụng quy trình thử của hãng máy trong trường hợp hãng máy đã công bố quy trình thử.
Mẫu số 04g.BĐ
MẪU BIÊN BẢN THỬ ĐƯỜNG DÀI - XUẤT XƯỞNG
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
|||
|
BIÊN BẢN THỬ TÀU ( THỬ ĐƯỜNG DÀI - XUẤT XƯỞNG) |
|
||
Tên tàu: ……………………………………………………..; Ký hiệu thiết kế: .......................
Chủ tàu: ......................................................................................................................
Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Nơi đóng:……………………………………………….; Năm đóng: .....................................
Cơ sở đăng kiểm: ........................................................................................................
Tàu đã hoàn thành các bước kiểm tra kỹ thuật và thử tại bến, nay đủ điều kiện thử đường dài.
Khu vực tiến hành cuộc thử: ........................................................................................
Trong điều kiện thời tiết:…………………………………… Độ sâu, mét:
Hướng dòng chảy: ………………………………., Cấp gió, Bôfo: ......................................
A. THÀNH PHẦN THỬ TÀU GỒM:
1. Đại diện Cơ sở đăng kiểm tàu cá ...........................................................................
2. Đại diện chủ tàu: ....................................................................................................
3. Đại diện cơ sở đóng, sửa tàu: ...............................................................................
* Điều khiển tàu: Ông…………………………. bằng T. trưởng số: ..................................
Ngày cấp bằng:………………………………….; Nơi cấp: ................................................
* Phụ trách máy: Ông…………………………. bằng M. trưởng số: .................................
Ngày cấp bằng:………………………………….; Nơi cấp: ................................................
Cùng thủy thủ đoàn theo đúng quy định thử tàu.
Tàu chạy thử trong điều kiện đủ phao cứu sinh, dụng cụ chống cháy, chống thủng và các yêu cầu khác, đảm bảo hoạt động, sinh hoạt trong thời gian thử tàu.
B. KẾT QUẢ THỬ TÀU
1. Thân tàu: Đã thử các tính năng (có bảng kết quả kèm theo) và nhận thấy:..................
...................................................................................................................................
2. Máy chính và các hệ thống phục vụ máy chính hoạt động:
Nhãn hiệu máy:…………..;Công suất, KW:……………; Vòng quay đm, v/ph:……….
Kiểu hộp số:……………………………; i = …………………………..
3. Máy phụ:
Nhãn hiệu máy:……………………;Công suất, KW:………..; Vòng quay đm, v/ph:…….
Kết quả kiểm tra mục 2 và 3 (có bảng kết quả kèm theo):
...................................................................................................................................
4. Hệ trục chân vịt:
Số lượng:……………; Vật liệu trục:…………….; đường kính trục (mm):…………………….
Chân vịt: D = …………, mm; Z = ………; H/D = ………, ncv =………….v/ph, θ = …………..
Chiều quay (nhìn từ lái): …………… ………;
Kết quả kiểm tra:..........................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
5. Hệ thống lái, neo:
Kiểu lái:......................; Truyền dẫn lái:……………..; lái dự phòng:...................................
Tời neo, kiểu:………………………..; Số lượng neo:………………………..chiếc
Trọng lượng (kg/chiếc):…………………; dây neo, dài: …………………….m
Đường kính dây neo, f =………………………mm
Kết quả kiểm tra mục 4 và 5 (có bảng kết quả kèm theo):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
6. Trang bị cứu sinh:
* Phao bè, kiểu, cái:…………………………; Dụng cụ nổi, cái:.........................................
Phao tròn, cái:………………………………..; Phao áo, cái:..............................................
* Xuồng cấp cứu, kiểu, cái: ..........................................................................................
Kết quả kiểm tra:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
7. Trang bị tín hiệu:
* Đèn tín hiệu: Đèn hành trình (mạn, cột) ......................................................................
* Đèn đánh cá: Xanh:………………………; Trắng:…………………….; Đỏ:…………………;
Đèn nháy (màu vàng):………………………….Đèn pha: .................................................
* Đèn neo (trắng):…………..; Đèn "mất khả năng điều động" (màu đỏ), cái: ....................
* Âm hiệu : Còi, kiểu, cái:…………..; Chuông, kiểu, cái:……………; Pháo hiệu, cái:..........
* Vật hiệu: Hình cầu, cái:…………….; Hình nón, cái:………….;Hình thoi, cái: ..................
Kết quả kiểm tra:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
8. Trang bị hàng hải:
* La bàn lái, kiểu, cái:………………………………………..; ống nhòm, cái:........................
* Ra đa hàng hải, kiểu:………………………………………; số máy: .................................
* Định vị vệ tinh, kiểu:………………………………………..; số máy: .................................
* Dò cá, đo sâu, kiểu:………………………………………..; số máy: .................................
* Đèn tín hiệu ban ngày: …………………
Kết quả kiểm tra:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
9. Thiết bị VTĐ:
* Máy thu, phát VTĐ, kiểu:……………………;Công suất, W:…..; số máy: ........................
* Máy đàm thoại sóng ngắn 02 chiều, kiểu:…………………;Công suất, W: ......................
* Các máy VTĐ khác: ..................................................................................................
Kết quả kiểm tra: .........................................................................................................
10. Máy khai thác:
* Loại máy:…………………………………………………; Sức kéo định mức, KG: .............
Năm, nơi chế tạo: ........................................................................................................
* Hệ thống động lực dẫn động:………………………………….; Công suất (KW):...............
* Dụng cụ đánh bắt khác:..............................................................................................
* Hệ thống tăng gông: ..................................................................................................
* Hệ thống ánh sáng (tổng công suất, KW):………………..
Loại đèn, số lượng (cái):...............................................................................................
11. Hệ cẩu:
* Cần cẩu, kiểu:……………..; Tầm với, m:…………………Sức nâng, kg:.........................
* Pa lăng (cái):……………; Tải trọng (KW):…………………; Ròng rọc (cái):.....................
Kết quả kiểm tra mục 10, 11:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
12. Thiết bị điện:
* Máy phát điện, kiểu:…………………………………..; Vòng quay ne(v/ph):.......................
Công suất, KW:…………………………………………; Điện áp (V):...................................
* Động cơ điện, kiểu:……………………………………; Vòng quay ne(v/ph):......................
Công suất, KW:…………………………………………; Điện áp (V):...................................
* Ắc quy, kiểu:…………………………………………..; Dung lượng (A/h):..........................
Công suất, KW:…………………………………………; Điện áp (V):...................................
Số lượng bình:…………………………….
13. Thiết bị lạnh:
* Thiết bị lạnh, kiểu máy:…………………………; Công suất:...........................................
Kết quả kiểm tra mục 12, 13:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
14. Tính năng kỹ thuật của tàu: (có bảng kết quả kèm theo)
* Tốc độ tự do trung bình (hải lý/giờ):
* Đường kính vòng quay trở: Trái (m):……………………..; Thời gian (s):.........................
Phải (m):…………………….; Thời gian (s):…………………..
* Quán tính: Tiến, khoảng cách (m):…………………………; Thời gian (s):.......................
Lùi, khoảng cách(m):………………………….; Thời gian, (s):………………….
C. KẾT LUẬN
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi nhất trí đánh giá: ..........................................................................................
Biên bản này được đọc cho mọi người cùng nghe.
Biên bản được lập thành 04 bản: Đăng kiểm 01 bản, chủ tàu 01 bản, cơ sở đóng tàu 02 bản
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
Mẫu số 04h.BĐ
MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO TỐC ĐỘ TÀU
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm … |
|||
|
BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO TỐC ĐỘ TÀU |
|
||
Tên tàu:……………………………………………..; Ký hiệu thiết kế:...................................
Kích thước chính ( Lmax x Bmax x D): ..............................................................................
Chiều chìm d, m: ………………………..; mạn khô f, m: ..................................................
TT |
Vòng quay máy chính, ne (v/ph) |
Công suất máy chính, Ne (KW) |
Tốc độ tàu (hl/h) |
Tốc độ gió (m/s) |
Hướng gió |
Trạng thái mặt nước (cấp sóng) |
Đặc tính sóng |
Ghi chú |
|
Mũi |
Đuôi |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý KIẾN NHẬN XÉT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Mẫu số 04i.BĐ
MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO QUÁN TÍNH TÀU
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm … |
|||
|
BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO QUÁN TÍNH TÀU |
|
||
Tên tàu:………………………………………….; Ký hiệu thiết kế: ……………………………..
Kích thước chính (Lmax x Bmax x D): …………………………………………………………
Chiều chìm d, m:…………………………..; mạn khô f, m:……………………………………..
TT |
Chế độ |
Quãng đường tàu trượt theo quán tính (m, hoặc Lmax) |
Thời gian trượt theo quán tính (giây) |
Ghi chú |
|
Tàu chạy tiến toàn tốc, ngừng máy (stop) → khi tàu dừng (100% công suất) |
|
|
|
|
Tàu chạy tiến toàn tốc, ngừng máy (stop), lùi nhanh → khi tàu dừng (100% công suất) |
|
|
|
|
Tàu chạy lùi toàn tốc, ngừng máy(stop) → khi tàu dừng (100% công suất) |
|
|
|
Ý KIẾN NHẬN XÉT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Mẫu số 04k.BĐ
MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO TÍNH NĂNG QUAY TRỞ CỦA TÀU
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm … |
|||
|
BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO TÍNH NĂNG QUAY TRỞ CỦA TÀU |
|
||
Tên tàu:……………………………………………..; Ký hiệu thiết kế:...................................
Kích thước chính ( Lmax x Bmax x D): .........................................................................
Chiều chìm d, m:……………………………; mạn khô f, m: ..............................................
TT |
Hướng quay |
Vòng quay máy chính (v/ph) |
Công suất máy chính, KW |
Cấp gió và hướng gió (bofo) |
Đường kính vòng lượn (m) |
Thời gian lượn vòng (giây) |
Góc nghiêng ngang khi lượn (độ) |
Ghi chú |
|
Phải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái |
|
|
|
|
|
|
|
Ý KIẾN NHẬN XÉT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Mẫu số 04l.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ MÁY CHÍNH ĐƯỜNG DÀI
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm … |
|||
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ MÁY CHÍNH ĐƯỜNG DÀI(*) |
|
||
Tên tàu:………………………………………………….; Ký hiệu thiết kế: ............................
Ký hiệu máy:…………………………………………….; Số máy: .......................................
Công suất Ne, KW: ……..; Vòng quay định mức ne, v/ph : ………
Nơi sản xuất: ………………………………………….; Năm sản xuất: ……..
Số TT |
Chế độ thử |
Vòng quay máy (v/ph) |
Thời gian (phút) |
áp lực dầu bôi trơn kg/cm2 |
Nhiệt độ dầu bôi trơn, °c |
Nhiệt độ nước làm mát, °c |
Nhiệt độ khí xả, °c |
áp lực dầu hộp số kg/cm2 |
Nhiệt độ . dầu hộp số, °c |
||
% Công suất Ne |
ứng với % ne |
Vòng trong |
Vòng ngoài |
||||||||
1 |
Chạy không tải |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chạy tiến |
|
|||||||||
2 |
25 |
63 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
50 |
80 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
75 |
91 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
100 |
100 |
|
4÷6h |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
110 |
103 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Chạy lùi |
|||||||||||
7 |
100 |
100 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chạy ở vòng quay ổn định nhỏ nhất |
Theo thực tế |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý KIẾN NHẬN XÉT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
ĐẠI DIỆN HÃNG MÁY |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Ghi chú: (*) Đăng kiểm xem xét áp dụng quy trình thử của hãng máy trong trường hợp hãng máy đã công bố quy trình thử.
Mẫu số 04m.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ CỤM MÁY PHỤ LAI MÁY PHÁT ĐIỆN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20.. |
|||
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ CỤM MÁY PHỤ LAI MÁY PHÁT ĐIỆN(*) |
|
||
Tên tàu:………………………………………….; Ký hiệu thiết kế: ......................................
Ký hiệu máy:…………………………………….; Số máy: .................................................
Công suất Ne, KW:…………; Vòng quay định mức ne, v/ph: ……….
Nơi sản xuất:…………………………………………………………; Năm sản xuất: …….
TT |
Chế độ thử |
Vòng quay máy (v/ph) |
Thời gian (phút) |
áp lực dầu bôi trơn kg/cm2 |
Nhiệt độ dầu bôi trơn °C |
Nhiệt độ nước làm mát, °C |
Công suất máy phát (KW) |
Dòng điện (A) |
Điện áp (V) |
Tần số (Hz) |
|
% Công suất Ne |
ứng với % ne |
||||||||||
1 |
Chạy không tải |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Chạy có tải |
|||||||||||
2 |
50 |
80 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
75 |
91 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
100 |
100 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý KIẾN NHẬN XÉT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
ĐẠI DIỆN HÃNG MÁY |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Ghi chú: (*)- Đăng kiểm xem xét áp dụng quy trình thử của hãng máy trong trường hợp hãng máy đã công bố quy trình thử.
- Thử hòa đồng bộ các máy phát, đồng thời thử hoạt động các hệ thống, trang thiết bị, như: Trang thiết bị an toàn, khai thác, hút khô - dằn, cứu hỏa, lái, neo...
Mẫu số 04n.BĐ
MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ THỬ THIẾT BỊ NEO
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
|||
|
BẢNG GHI KẾT QUẢ THỬ THIẾT BỊ NEO |
|
||
Tên tàu: …………………………………………………; Ký hiệu thiết kế:.............................
Kiểu neo: …………………………………………….; Số lượng, chiếc: ...............................
Trọng lượng, kg/chiếc:………………………………………….
Kiểu tời neo: …………………………………..; Chiều dài dây neo, m:................................
TT |
Chế độ thử |
Độ sâu nơi đậu (m) |
Chiều dài dây neo thả xuống (m) |
Tốc độ kéo neo (m/phút) |
Ghi chú |
|
1 neo |
2 neo |
|
||||
|
Thả neo |
|
|
|
|
|
|
Kéo neo |
|
|
|
|
|
Ý KIẾN NHẬN XÉT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Mẫu số 05.BĐ
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
|
|||
|
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ(*) |
|
||
Tên tàu:…………………………………….. Số đăng ký:…………….. Hô hiệu: .............
Chủ tàu: …………………………………………………………….Quốc tịch: ........................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Năm và nơi đóng: ........................................................................................................
Vật liệu thân, vỏ: ... Tổng dung tích:…….. Trọng tải toàn phần:.. Số thuyền viên: ..
Chiều dài, Lmax: ....(m) Chiều rộng, Bmax:……(m) Chiều cao mạn, D:……………..(m)
Chiều dài thiết kế, Ltk:……(m) Chiều rộng thiết kế, Btk:……….(m) Chiều chìm, d:………(m)
Tổng công suất máy chính, Ne (KW):…………………… Số lượng máy chính:..............
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất, Ne (KW) |
Năm và nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Căn cứ vào quy phạm và các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước và biên bản kiểm tra kỹ thuật số ……………./ĐKTC, ngày …….. tháng …… năm ………
Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:
- Trạng thái kỹ thuật của tàu: ……………………………………………………………………..
Cấp tàu |
Không hạn chế |
Hạn chế I |
Hạn chế II |
Hạn chế III |
|
|
|
|
Được phép hoạt động tại: …………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến: ngày……...tháng……năm………
|
Cấp tại …………, ngày……tháng……năm…….. |
Mẫu số 06.BĐ
MẪU SỔ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
|
|
SỔ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
Số sổ: ………/20…/ ĐKTC-CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
|
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG SỔ - Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư được lập trên cơ sở hồ sơ kỹ thuật của tàu, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu và kết quả giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, lần đầu. Các thông số kỹ thuật thoả mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. - Trạng thái kỹ thuật của tàu theo chu kỳ phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra và xác nhận vào sổ này. - Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư dùng trong suốt đời con tàu để ghi các thông số chính bao gồm cấp tàu, mạn khô, trang thiết bị, tổng dung tích. - Những thay đổi (nếu có) của tàu và các trang thiết bị lắp đặt trên tàu phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra, xác nhận cho đến khi tàu không còn được sử dụng (giải bản, mất tích). - Sổ Đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư phải được lưu giữ trên tàu cùng với Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá và các biên bản kiểm tra kỹ thuật do Đăng kiểm tàu cá cấp. Cấp tại……………………ngày………tháng………. năm………..
|
|
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀU
Kiểu tàu:………………………… Năm đóng:……………….. Nơi đóng: ………………………………………………………………. Công dụng (nghề): ……………………………………………………. Số lượng thuyền viên: …………………………………………………. THÂN TÀU Kích thước Lmax, m:……………..; Bmax,m:……….; D,m:………. LTK, m:………………; BTK,m:………..; d,m:………. Hệ số béo thể tích…………..; Mạn khô f, m:…………………….. Tổng dung tích (GT):……….; Vật liệu vỏ:……………………….. Hệ thống kết cấu:…………...; Tốc độ tàu:……………..hl/h.
MÁY CHÍNH
|
MÁY PHỤ
THIẾT BỊ ĐẨY TÀU
TRANG BỊ CỨU SINH Phao bè:……… Số lượng:………. Sức chở: …………người Dụng cụ nổi:..... Số lượng:………. Sức chở: …………người Phao tròn: ………chiếc Phao áo: …………………….chiếc THIẾT BỊ ĐIỆN Số lượng máy phát:…… Kiểu máy phát:………………… Công suất (KW):………. Điện áp (V):……………………. Ắc quy loại:……… dung lượng (Ah):…… Số lượng:... THIẾT BỊ KHÍ NÉN Ký hiệu máy nén:…………; Số lượng và dung tích bình:……….. Năm và nơi sản xuất:………………………………………………... Áp suất làm việc: .............................................................KG/cm3 TRANG BỊ HÚT KHÔ/CHỐNG THỦNG Bơm nước: Số lượng:……….. Lưu lượng: ……………..m3/h Bơm tay: Số lượng:………….. Lưu lượng: ……………..m3/h □ Bạt chống thủng □ Gỗ chống thủng □ Xi măng chống thủng □ Đồ nghề và đinh □ Phoi xảm, dụng cụ xảm □ Matít TRANG BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN □ Máy thu phát vô tuyến MF/HF: ……………………………….. □ Máy thu phát vô tuyến điện thoại cực ngắn MF: …………… □ Máy thu phát VHF hai chiều: …………………………………. □ Máy thu trực canh tần số cấp cứu: …………………………... □ Các thiết bị khác: ………………………………………………. TRANG BỊ HÀNG HẢI □ La bàn từ □ La bàn lái □ Sào đo nước □ Ống nhòm □ Đồng hồ đo nghiêng □ Bộ cờ hàng hải □ Rada hàng hải □ Máy thu định vị vệ tinh GPS □ Các thiết bị khác:………………………………………………… TRANG BỊ TÍN HIỆU □ Đèn tín hiệu hành trình:…………… □ Pháo hiệu: ……………. □ Đèn tín hiệu đánh cá:……………… □ Âm hiệu: ……………… □ Vật hiệu:……………………….. □ Đèn tín hiệu nhấp nháy:…… HẦM HÀNG Hầm cá: Số lượng:……………… Tổng dung tích:………….tấn Hầm nước: Số lượng:………….. Tổng dung tích:…………..tấn Các hầm khác: □ Neo……… □ Dụng cụ…….. □ Tạp vật……… |
|
THIẾT BỊ KHAI THÁC Máy khai thác:
Hệ thống động lực dẫn động: …………………………………………………… Ký hiệu máy: ……………………….. Công suất (KW): …………………… Lưới: Kích thước:……………………………; trọng lượng (KG):………… Dụng cụ đánh bắt khác: …………………………………………………… Hệ thống tăng gông: ……………………………………………………….. Thiết bị phụ (Trụ ván, puly, con lăn...): …………………………………… Cẩu: Kiểu loại:…………………..Số lượng (cái): ……..…Vật liệu: ……… Kết cấu:………………. Tầm với (m):…………………………… Tải trọng (KG):……………………………….; Móc cẩu (cái):……………… Pa lăng (cái):………....; Tải trọng (KG):……………..; Ròng rọc (cái): ... Hệ thống ánh sáng: Tổng công suất (KW):………… Loại đèn, số lượng (cái):………………………………………………………. THIẾT BỊ LẠNH □ Máy nén: ……………………………….. Số lượng: …………………cái Áp suất nén: ………………..KG/cm2 Tác nhân lạnh: …………………… Năm và nơi sản xuất: ………………………………………………………. □ Bình ngưng Số lượng: ………… cái Dung tích: …………..m3 Áp suất: ………………………………………………………………KG/cm2 Năm và nơi sản xuất: ………………………………………………………. TRANG BỊ CỨU HOẢ Bơm nước: Số lượng: …………..Lưu lượng: …………………m3/h Bình bọt: ……………..bình Bình CO2: ………………………….bình □ Rồng vải □ Xô múc nước □ Cát □ Xà beng □ Xẻng □ Rìu □Bạt THIẾT BỊ NEO - CHẰNG BUỘC Loại neo: ; Năm, nơi chế tạo:….. ………………. Trọng lượng neo: Neo phải:…………….kg Neo trái:…………..kg Chiều dài xích neo: Neo phải:………….. m Neo trái:………..…m Đường kính xích/cáp neo: ……………mm Thiết bị chằng buộc: Dây buộc: Loại:……….. Số lượng:………. Chiều dài: ....m Cột buộc: Kiểu:……….. Số lượng:………. Vật liệu:............ THIẾT BỊ LÁI Lái chính kiểu:…………………………; Lái phụ kiểu:………………… Truyền dẫn lái: …………………………………………………………... ĐẶC TÍNH HÀNG HẢI - Tốc độ tự do, hải lý/h: ………………………………………………… - Đường kính vòng quay trở: Quay phải, m:………………; Thời gian, s:………………... Quay trái, m:………………..; Thời gian, s:………………... - Quán tính: Tiến, khoảng cách, m:…….... ; Thời gian, s:………………… Lùi, khoảng cách, m:……….. ; Thời gian, s:…………………. Đăng kiểm tàu cá chứng nhận: - Tàu được nhận cấp với ký hiệu dưới đây:
- Trạng thái kỹ thuật của tàu:………………………………………………. - Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……...tháng……...năm…..………………. - Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………………... Đến ngày……....tháng…..…..năm………..phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
|
CÁC THAY ĐỔI THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU HOẶC CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC
|
|
CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. |
……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. .......................................................................................................... |
|
CHU KỲ KIỂM TRA SAU KHI CẤP SỔ CỦA TÀU
|
CHI TIẾT CHU KỲ KIỂM TRA Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số……………….…………………………………….., ngày …………………………… Nơi kiểm tra: ………………………………………………………….. Thời gian kiểm tra: …………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..…………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ nhất:…….. Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………. …………………………………………………………………………. Đến ngày……..tháng.…..năm……… phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số .......………………………………………………, ngày …………………. Nơi kiểm tra:………………………………………………………….. Thời gian kiểm tra:…………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………. ………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*):………. Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………….. ………………………………………………………………………….. Đến ngày…....tháng……..năm………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ……..………………………………………………….., ngày …………………. Nơi kiểm tra: …………………………………………………………….. Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………………..……….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*)………… Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………….. …………………………………………………………………………….. Đến ngày…..….tháng…..….năm…………. phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số …………………..………………………………………………., ngày ……………………… Nơi kiểm tra: ………………………………………………………………. Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………... Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………………..…….……………., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:…..…….. Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………………... ……………………………………………………………………………. Đến ngày…..….tháng…….…năm…………..….phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.
|
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày…………………….. đến ngày……………….; tại:…………….. ………………………………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá:…………………………………………….. xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:
Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………. ………………………………………………………………………. Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……tháng……năm……………….. Đến ngày…..tháng……..năm…… phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ……………...……………………………………………….., ngày …………...…… Nơi kiểm tra:…………………………………………………...……... Thời gian kiểm tra: …………………………………………………... Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ nhất: ……………. Được phép hoạt động tại vùng:………………………………………. …………………………………………………………………………… Đến ngày…….tháng…….năm………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ……………………………………………….., ngày …………………. Nơi kiểm tra: ………………………………………………………… Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá…………………………………..…………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*)…….. Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………….. ………………………………………………………………………….. Đến ngày………tháng………năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ...……………………………………………., ngày …………………. Nơi kiểm tra: ……………………………………………………….. Thời gian kiểm tra: …………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………….…………………., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04………….. Được phép hoạt động tại vùng:………………………………………… ……………………………………………………………………………… Đến ngày……...tháng….….năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ……………. ………………………………………………., ngày ……………….. Nơi kiểm tra:…………………………………………………………. Thời gian kiểm tra: …………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………… …………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:……… Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………. …………………………………………………………………………. Đến ngày…….tháng…….năm………phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày…………………đến ngày………………………; tại:…………. …………………………………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá: …………………………………………… xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:
Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………………. ………………………………………………………………………………. Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……….tháng………năm…..…………….. Đến ngày……..tháng.......năm………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra tại hàng năm số ……………… ............................................................, ngày ……………….......... Nơi kiểm tra:……………………………………………………………. Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………… ………………….…, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01: …….. Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………… ……………………………………………………………………………. Đến ngày……tháng…….năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số………. ………………………………………………., ngày …………………….. Nơi kiểm tra:…………………………………………………………… Thời gian kiểm tra:…………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá:……………………………………………… …………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*)….. Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………… …………………………………………………………………………… Đến ngày………..tháng………năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số …… …………………………………………………, ngày ……………….. Nơi kiểm tra: ………………………………………………………….. Thời gian kiểm tra: …………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….. ………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*)…… Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………. ………………………………………………………………………….. Đến ngày………tháng…….năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ... ………………………………………………., ngày ……………….. Nơi kiểm tra: ………………………………………………………… Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………. ………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ……….. Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………… …………………………………………………………………………. Đến ngày……..tháng……năm……….....phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.
|
|
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày………………………. đến ngày……………..; tại: ………………… ……………………………………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá: ………………………………………………….. xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:
Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………………. …………………………………………………………………………………. Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày…….tháng…….năm ………………… Đến ngày………tháng………năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ……………… ………………………………………………, ngày …………………… Nơi kiểm tra: …………………………………………………………… Thời gian kiểm tra: …………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………………. …………………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01:….. Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………….. ……………………………………………………………………………… Đến ngày…….…tháng……..năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số …… ……………………………………………, ngày …………………….. Nơi kiểm tra: ………………………………………………………….. Thời gian kiểm tra: …………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….. …………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*) …….. Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………….. ………………………………………………………………………….. Đến ngày……..tháng……..năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ... …………………………………………, ngày …………………….. Nơi kiểm tra: ……………………………………………………….. Thời gian kiểm tra: ………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………….. …….……, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*) …. Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………… ………………………………………………………………………... Đến ngày……..tháng……..năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ... …………………………………………., ngày ……………………… Nơi kiểm tra: ………………………………………………………….. Thời gian kiểm tra: …………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………... …….…………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ………….. Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………... ……………………………………………………………………………. Đến ngày………..tháng………..năm………..phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày…………………… đến ngày…………………..; tại: ……………… ………………………………………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá: ………………………………………………… xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:
Được phép hoạt động tại vùng:………………………………….. ……………………………………………………………………….. Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……..tháng……….năm…………… Đến ngày……..tháng……..năm…….....phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ………….... ………………………………………………, ngày ……………….. Nơi kiểm tra:………………………………………………………… Thời gian kiểm tra:…………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………….. …………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01:………….. Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………….. ………………………………………………………………………….. Đến ngày……..tháng……..năm……….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ... ………………………………………………., ngày ……………….. Nơi kiểm tra: ………………………………………………………… Thời gian kiểm tra: …………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………… …………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*) …… Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………. ………………………………………………………………………… Đến ngày………tháng……..năm……….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số … ……………………………………………, ngày …………………... Nơi kiểm tra: ………………………………………………………… Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………. ……….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*) …….. Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………... …………………………………………………………………………... Đến ngày………..tháng………năm………..phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ……………….. ………………………………………, ngày …………………………… Nơi kiểm tra: ……………………………………………………………. Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………... Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………….. ……..……………., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:………... Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………….. ……………………………………………………………………………… Đến ngày……….tháng.……...năm……..……phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.
|
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày……………… đến ngày …………………; tại: ………………. ………………………………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá: ………………………………………….... xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:
Được phép hoạt động tại vùng: ................................................... ………………………………………………………………………….. Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày…….tháng……..năm…………… Đến ngày……tháng…….năm…….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ... ………………………………………, ngày ……………………… Nơi kiểm tra:……………………………………………………….. Thời gian kiểm tra: ……………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………. ………………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01:…... Được phép hoạt động tại vùng:………………………………….. ……………………………………………………………………….. Đến ngày…….tháng……..năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ... ……………………………………………………, ngày ………………. Nơi kiểm tra:...................................................................................... Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………………. ……………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*) …………. Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………………. ………………………………………………………………………………….. Đến ngày……...tháng……....năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số .... ……………………………………………, ngày …………………… Nơi kiểm tra: …………………………………………………………. Thời gian kiểm tra: …………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….. ……………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*): ……. Được phép hoạt động tại vùng: ………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Đến ngày………tháng……..năm……………phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số …………….. …………………………………………, ngày ……………………… Nơi kiểm tra: ………………………………………………………… Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….. Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………. …………………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ….. Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………….. …………………………………………………………………………. Đến ngày……..tháng……năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày………………… đến ngày …………………; tại: ……………… ……………………………………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá: ……………………………………………… xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:
Được phép hoạt động tại vùng:………………………………………. ……………………………………………………………………………. Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày……..tháng…….năm…………………. Đến ngày…….tháng…..năm…….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số …………… ………………………………………, ngày …………………………… Nơi kiểm tra: …………………………………………………………… Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………… ………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01: …………... Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………… ……………………………………………………………………………. Đến ngày..…….tháng………năm………….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ……….. …………………………………………….., ngày ………………………... Nơi kiểm tra: ………………………………………………………………… Thời gian kiểm tra: …………………………………………………………. Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………………… ………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*):……… Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………………… …………………………………………………………………………………. Đến ngày…….tháng…….năm………………..phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà (*)) lại.
|
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số …………………………………………….., ngày: ………………… Nơi kiểm tra: …………………………………………………………. Thời gian kiểm tra: …………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….. ………..., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*):…..… Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………….. ………………………………………………………………………….. Đến ngày……..tháng…….năm……….phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số …………….. ………………………………………, ngày ………………………….. Nơi kiểm tra: ………………………………………………………….. Thời gian kiểm tra: …………………………………………………… Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….. ………………..., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:………. Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………….. ………………………………………………………………………….. Đến ngày……tháng……..năm…………phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.
Ghi chú. (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp. |
|
CHỦ SỞ HỮU Tên tàu:…………………………………………….., Hô hiệu:……………. Số đăng ký:………………………………………………………………….. Nơi đăng ký: ………………………………………………………………… Ngày đăng ký: ………………………………………………………………. Chủ tàu: ……………………………………………………………………… Nơi thường trú:...................................................................................... Ngày xóa đăng ký:…………………………………………………………...
THAY ĐỔI SỞ HỮU Tên tàu:………………………………………………, Hô hiệu:……………... Số đăng ký: ……………………………………………………………………. Nơi đăng ký: …………………………………………………………………... Ngày đăng ký: ………………………………………………………………… Chủ tàu: ……………………………………………………………………….. Nơi thường trú: ……………………………………………………………….. Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………………..
|
THAY ĐỔI SỞ HỮU Tên tàu:………………………………………, Hô hiệu:…………….. Số đăng ký: ……………………..……………………………………. Nơi đăng ký: ……………………………………...………………….. Ngày đăng ký: ………………………………………………..……… Chủ tàu: ………………………………………………………………. Nơi thường trú: ……………………………………………………… Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………
THAY ĐỔI SỞ HỮU Tên tàu:………………………………………, Hô hiệu:………….. Số đăng ký: …………………………………………………………. Nơi đăng ký: ………………………………………………………… Ngày đăng ký: ………………………………………………………. Chủ tàu: ……………………………………………………………… Nơi thường trú: ……………………………………………………….. Ngày xóa đăng ký:…………………………………………………….
|
|
THAY ĐỔI SỞ HỮU Tên tàu:………………………………………………, Hô hiệu:……………... Số đăng ký: ……………………………………………………………………. Nơi đăng ký: …………………………………………………………………... Ngày đăng ký: ………………………………………………………………… Chủ tàu: ……………………………………………………………………….. Nơi thường trú: ……………………………………………………………….. Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………………..
THAY ĐỔI SỞ HỮU Tên tàu:………………………………………………, Hô hiệu:……………... Số đăng ký: ……………………………………………………………………. Nơi đăng ký: …………………………………………………………………... Ngày đăng ký: ………………………………………………………………… Chủ tàu: ……………………………………………………………………….. Nơi thường trú: ……………………………………………………………….. Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………………..
|
PHỤ LỤC VII
CÁC BIỂU MẪU VỀ ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11//2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01.ĐKT: Số đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản quốc gia
Mẫu số 02.ĐKT: Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mẫu số 03.ĐKT: Giấy chứng nhận xuất xưởng
Mẫu số 04.ĐKT: Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu
Mẫu số 05.ĐKT: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Mẫu số 06.ĐKT: Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
Mẫu số 07.ĐKT: Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mẫu số 08.ĐKT: Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mẫu số 09.ĐKT: Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mẫu số 10.ĐKT: Tờ khai xóa đăng ký tàu cá
Mẫu số 11.ĐKT: Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá
Mẫu số 01.ĐKT
MẪU SỐ ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN QUỐC GIA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỐ ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN QUỔC GIA
Số sổ: ………………
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên tàu:………………………….. Hô hiệu:................................................... ..
Chủ tàu:………………………………………………… Công dụng:.....................................
Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu
(Đối với tàu thuộc sở hữu nhiều chủ)
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
% giá trị cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đăng ký…………………………………… Đơn vị đăng kiểm…………………………… Nghề: Chính: ………………………………… |
Ngày đăng ký………………………………. ……………………………………………….. Phụ:…………………………………………. |
II. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA TÀU
Kiểu tàu:………………………………………… Năm đóng:…………………………………
Nơi đóng:……………………………………………………………………………………………..
Vật liệu vỏ: …………………………………. Cấp tàu: ……………………………………….
Chiều dài tàu (m): Lmax= Chiều rộng tàu (m): Bmax =
Ltk = Btk =
Chiều cao mạn (m): D = Chiều chìm trung bình (m): d =
Tổng dung tích (GT): ………………………… Sức chở tối đa (tấn): …………
Tốc độ tự do, Hải lý/giờ ……………………; Số lượng thuyền viên, người ……………………;
Số lượng hầm cá:…………………….; Hệ thống bảo quản sản phẩm: ……………
Máy chính
Số lượng máy: …………….. Tổng công suất (KW):.. …………….
* Máy số 1: Ký hiệu: * Máy số 2: Ký hiệu: * Máy số 3: Ký hiệu: |
Số máy: Số máy: Số máy: |
Công suất (KW) Công suất (KW) Công suất (KW) |
Vòng quay Vòng quay Vòng quay |
Máy phụ: Ký hiệu:………………………………………….; Số máy…………………………;
Công suất (KW)………………………………..; Vòng quay………………………
Thời hạn đăng ký:…………………………………………………………………………………
|
…………, ngày tháng năm... |
XÓA ĐĂNG KÝ
Ngày xóa đăng ký: ………………………………………………………………………………...
Lý do xóa đăng ký: ………………………………………………………………………………...
Mẫu số 02.ĐKT
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………………., ngày………tháng……...năm………..
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
Kính gửi: …………………………………………………………….
Họ tên người đứng khai: ..............................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số: ..............................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: ………………………………..; Công dụng (nghề):…………………………………….
Năm, nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Cảng đăng ký: ………………………………………………………………………
Thông số cơ bản của tàu (m): Lmax=………..; Bmax=…………; D=…………….
Ltk =…………..; Btk… =…………; d=………….
Vật liệu vỏ:……………………………………; Tổng dung tích (GT):……………………………
Sức chở tối đa, tấn: ……………………………Số thuyền viên,người………………………….
Nghề chính: ………………………………………Nghề kiêm:………………………………………
Vùng hoạt động:………………………………………………………………………………………..
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, KW |
Vòng quay định mức, v/ph |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ)
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
Mẫu số 03.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCNXX |
………., ngày…tháng…năm 20.. |
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản phẩm: ............................................................................................................
Nơi đóng: ....................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Năm đóng: ..................................................................................................................
Ký hiệu thiết kế: ..........................................................................................................
Đơn vị thiết kế thiết kế: ................................................................................................
Cơ sở đăng kiểm: ........................................................................................................
Thông số cơ bản của tàu: Lmax=…………; Bmax=…………; D=……………………
Ltk =…………….; Btk...=…………; d=…………………….
Vật liệu vỏ:…………………………….; cấp tàu:...............................................................
Công dụng (nghề): ......................................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (KW) |
Năm chế tạo |
Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
|
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
Mẫu số 04.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCNXX |
………., ngày…tháng…năm ... |
GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản phẩm:.............................................................................................................
Nơi cải hoán, sửa chữa:...............................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Năm cải hoán tàu:........................................................................................................
Ký hiệu thiết kế:...........................................................................................................
Đơn vị thiết kế:.............................................................................................................
Cơ sở đăng kiểm:.........................................................................................................
Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………….; Bmax=……………; D=.................................
Ltk =…………….; Btk... =……………; d=……………………
Vật liệu vỏ:…………………………………, Cấp tàu:.........................................................
Công dụng (nghề):.......................................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (KW) |
Năm chế tạo |
Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc cải hoán, đủ điều kiện xuất xưởng./.
|
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
Mẫu số 05.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
N0............. |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
……(**)….
Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:
Tên tàu: |
|
Hô hiệu: |
|
Name of Vessel |
|
Signal Letters |
|
Chủ tàu: |
|
Nơi thường trú: |
|
Vessel owner |
|
Residential Address |
|
Kiểu tàu: |
|
Công dụng (nghề): |
|
Type of Vessel |
|
Used for (fishing gear) |
|
Tổng dung tích, GT: |
|
Trọng tải toàn phần: |
|
Gross Tonnage |
|
Dead weight |
|
Chiều dài Lmax, m: |
|
Chiều rộng Bmax, m: |
|
Length overal |
|
Breadth overal |
|
Chiều dài thiết kế Ltk, m: |
|
Chiều rộng thiết kế Btk, m: |
|
Length |
|
Breadth |
|
Chiều cao mạn D, m: |
|
Chiều chìm d, m: |
|
Draught |
|
Depth |
|
Vật liệu vỏ: |
|
Tốc độ tự do hl/h: |
|
Materials |
|
Speed |
|
Năm và nơi đóng: |
|
|
|
Year and Place of Build |
|
|
|
Số lượng máy: |
|
Tổng công suất (KW): |
|
Number of Engines |
|
Total power |
|
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (KW) |
Năm và nơi chế tạo |
Type of machine |
Number engines |
Power |
Year and place of manufacture |
………………………. |
………………….. |
………………….. |
…………………………………. |
………………………. |
………………….. |
………………….. |
…………………………………. |
Cảng đăng ký: |
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: |
|
Port Registry |
|
Register of Vessels |
|
Số đăng ký: |
|
|
|
Number or registry |
|
|
|
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***): …………….. |
Cấp tại …., ngày ....tháng... năm………. |
||
Issued at |
Date |
||
This certificate is valid until |
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(****)
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
Tỷ lệ cổ phần (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích: |
(*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp; (**) Tên cơ quan đăng ký: - Tổng cục Thủy sản; - Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh. (***) Ghi thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn đối với các trường hợp khác. (****) Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ. |
Mẫu số 06.ĐKT
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Năm…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Tên tàu cá: .................................................................................................................. Số đăng ký: ................................................................................................................. Nơi đăng ký: ............................................................................................................... Chủ tàu cá: ................................................................................................................. Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Năm………….. |
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT |
Họ và tên |
Số CMTND/căn cước công dân; Ngày cấp, nơi cấp |
Chức danh |
Số văn bằng, chứng chỉ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người khai |
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền |
Ghi chú: Khi có sự thay đổi thuyền viên tàu cá phải có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
CHỨNG THỰC TÀU CÁ RỜI, CẬP CẢNG CÁ
Rời cảng cá |
Cập cảng cá |
Ghi chú |
Ngày………tháng………năm……… Gồm:…………….người Nhận xét:………………………………… ……………………………………………. …………………………………………… Cơ quan xác nhận* (Ký tên và đóng dấu) …………………………………. …………………………………. |
Ngày…….tháng……….năm……. Gồm:………….người Nhận xét:………………………………… ……………………………………………. ……………………………………………. Cơ quan xác nhận* (Ký tên và đóng dấu) ………………………………. ………………………………… |
………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... |
Rời cảng cá |
Cập cảng cá |
Ghi chú |
Ngày………tháng………năm……… Gồm:…………….người Nhận xét:………………………………… ……………………………………………. …………………………………………… Cơ quan xác nhận* (Ký tên và đóng dấu) …………………………………. …………………………………. |
Ngày…….tháng……….năm……. Gồm:………….người Nhận xét:………………………………… ……………………………………………. ……………………………………………. Cơ quan xác nhận* (Ký tên và đóng dấu) ………………………………. ………………………………… |
………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... ………………………………………... |
* Cơ quan xác nhận: Chi cục Thủy sản hoặc tổ chức quản lý cảng cá nơi tàu cập và rời cảng.
Mẫu số 07.ĐKT
MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày……tháng……..năm…………
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ………………………………………………………………………..
Họ tên người khai: .......................................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân số:………….Ngày cấp………..Nơi cấp...........
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu:
Tên tàu: …………………………….; Công dụng (nghề): ..................................................
Năm, nơi đóng: ...........................................................................................................
Cảng đăng ký: .............................................................................................................
Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………..; Bmax=………..; D=........................................
Ltk =................; Btk...=………..; d=.........................................
Vật liệu vỏ: ………………………………………; Tổng dung tích (GT): ..............................
Sức chở tối đa, tấn:…………………………………… Số thuyền viên,người ......................
Nghề chính:………………………………………….Nghề kiêm: .........................................
Vùng hoạt động:...........................................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, KW |
Vòng quay định mức, v/ph |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân |
Giá trị cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lý do đề nghị cấp lại: .......................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đúng sự thật.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
Mẫu số 08.ĐKT
MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Declaration for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*)
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản)(**)
To: (Name of competent authority registration of fishing vessel, ships duty fisheries)
Người đề nghị:.............................................................................................................
Applicant
Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Residential Address:
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung dưới đây:
Kindly for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*) with the following particulars:
1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu:
Basic specifications of ship
Tên tàu:………………………………. Hô hiệu:……………………………………………..
Name of Vessel Call sign
Kiểu tàu:……………………………… Vật liệu:……………………………………………..
Type of Vessel Materials
Công dụng/nghề:……………………………………………………………………………………..
Used for/fishing gears
Năm và nơi đóng …………………………………………………………………………………….
Year and Place of Build
Chiều dài lớn nhất Lmax……………….. Chiều dài thiết kế Ltk ……………………………..
Length overall Length
Chiều rộng lớn nhất Bmax…………….. Chiều rộng thiết kế Btk…………………………..
Breadth overall Breadth
Chiều cao mạn D …………………….. Chiều chìm d……………………………………..
Draught Depth
Tổng dung tích:………………………… Trọng tải: …………………………………………
Gross tonage (GT) Deadweight (DW)
Số lượng máy…………………………. Tổng công suất…………………………………..
Number of engines Total Power
Kiểu máy Type |
Số máy Number |
Công suất Power |
Năm và nơi chế tạo Year and place of manufacture |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
The name, address and value of shares of each ownership
TT |
Họ và tên Full name |
Địa chỉ Address |
Chứng minh nhân dân Identification card |
Giá trị cổ phần Equity value |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lý do xin đăng ký tạm thời tàu: .............................................................................................
Reasons to temporary registration of ship
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
I pledge to use the vessel in accordance with the registered content and strictly comply with the provisions of the law of the Vietnammese.
|
…….., ngày.... tháng.... năm……. |
Ghi chú (note):
(*): Gạch bỏ chỗ không phù hợp.
(**): Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp đăng ký tàu cá trên địa bàn; Tổng cục Thủy sản cấp đăng ký tàu công vụ thủy sản.
Mẫu số 09.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
N0............. |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Certificate of temporary registration of import Fishing Vessel/ships duty fisheries(*)
…..(**)…..
Chứng nhận tàu cá có các thông số dưới đây đã được đăng ký:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been temporarily registered
Tên tàu: |
|
Hô hiệu: |
|
Name of Vessel |
|
Signal Letters |
|
Chủ tàu: |
|
Nơi thường trú: |
|
Vessel owner |
|
Residential Address |
|
Kiểu tàu: |
|
Công dụng (nghề): |
|
Type of Vessel |
|
Used for (fishing) |
|
Tổng dung tích, GT: |
|
Trọng tải toàn phần: |
|
Gross Tonnage |
|
Dead weight |
|
Chiều dài Lmax, m: |
|
Chiều rộng Bmax, m: |
|
Length overal |
|
Breadth overal |
|
Chiều dài thiết kế Ltk, m: |
|
Chiều rộng thiết kế Btk, m: |
|
Length |
|
Breadth |
|
Chiều cao mạn D, m: |
|
Chiều chìm d, m: |
|
Draught |
|
Depth |
|
Vật liệu vỏ: |
|
Tốc độ tự do hl/h: |
|
Materials |
|
Speed |
|
Năm và nơi đóng: |
|
|
|
Year and Place of Build |
|
|
|
Số lượng máy: |
|
Tổng công suất (KW): |
|
Number of Engines |
|
Total power |
|
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (KW) |
Năm và nơi chế tạo |
Type of machine |
Number engines |
Power |
Year and place of manufacture |
………………………. |
………………….. |
………………….. |
…………………………………. |
Nơi đăng ký: |
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: |
|
Place Registry |
|
Register of Vessels |
|
Số đăng ký: |
|
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày ……….. |
|
Number or registry |
|
This certificate is valid until |
|
|
Cấp tại …., ngày ....tháng... năm………. |
||
……… |
|
Issued at |
Date |
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp;
Remove the wrong place
(**) Tên cơ quan đăng ký
Mẫu số 10.ĐKT
MẪU TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi: ……………………(1)
Đề nghị xóa đăng ký...(2)... với các thông số dưới đây kể từ ngày .../…/20..
Kindly deregister the with the following particulars from date ………………………
Tên ……………(3)…………………………………….. Hô hiệu/số IMO:………………………
Name Call sign/IMO number
Chủ sở hữu (tên, địa chỉ và tỉ lệ sở hữu):………………………………………………………..
Shipowner (name, address and ratio of ownership)
Người đề nghị xóa đăng ký (tên, địa chỉ): ……………………………………………………….
Applicant (name, address)
Nơi đăng ký: …………………………………………………………………………………………
Place of registry
Số đăng ký:………………………………………………; Ngày đăng ký:………………………..
Number of registration Date of registration
Cơ quan đăng ký: ……………………………………………………………………………………
The Registrar of ship
Lý do xin xóa đăng ký ……………………………………………………………………………..
Reasons to deregister …………………………………………………………………………….
|
…………, ngày... tháng... năm... |
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng ký The ship Registration office |
(2) Loại phương tiện đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thủy sản Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship) |
(3) Tên phương tiện Name of transport facility |
|
Mẫu số 11.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Certificate of deregistration of Fishing Vessel
……………(1).... Chứng nhận …………….(2)………….. có các thông số dưới đây đã được xóa đăng ký trong Sổ đăng ký tàu cá quốc gia:
………….. Hereby certify that the ship with the following particulars has been deregistered from the Viet Nam National ships registration book:
Tên ………………………(3)……………….. Hô hiệu/Số IMO:…………………………………
Name Call sign/IMO number
Chủ sở hữu (tên, địa chỉ, tỷ lệ sở hữu tàu):………………………………………………………
Owner (name, address, ratio of ownership)
Số GCN đăng ký: ........................................................................................................
Number of registration
Ngày đăng ký: .............................................................................................................
Date of registration
Cơ quan đăng ký: ........................................................................................................
The Registrar of ship
Người đề nghị (tên, địa chỉ): .........................................................................................
Applicant (name, address)
Lý do xóa đăng ký .......................................................................................................
Reasons to deregister
Ngày có hiệu lực xóa đăng ký: .....................................................................................
Date of deregist
Số đăng ký:………………………. Number of registration |
Cấp tại………., ngày…….tháng……năm ………. Issued at…………, on……………….. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng ký The ship Registration office |
(2) Loại tàu đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thảy sản Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship) |
(3) Tên tàu Name of transport facility |
|
PHỤ LỤC VIII
CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Stt |
Địa phương |
Viết tắt |
STT |
Địa phương |
Viết tắt |
01 |
An giang |
AG |
33 |
Kiên Giang |
KG |
02 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
BV |
34 |
Kon Tum |
KT |
03 |
Bạc Liêu |
BL |
35 |
Lai Châu |
LC |
04 |
Bắc Kạn |
BK |
36 |
Lạng Sơn |
LS |
05 |
Bắc Giang |
BG |
37 |
Lâm Đồng |
LĐ |
06 |
Bắc Ninh |
BN |
38 |
Long An |
LA |
07 |
Bến Tre |
BT |
39 |
Lào Cai |
LCa |
08 |
Bình Dương |
BD |
40 |
Nam Định |
NĐ |
09 |
Bình Định |
BĐ |
41 |
Nghệ An |
NA |
10 |
Bình Phước |
BP |
42 |
Ninh Bình |
NB |
11 |
Bình Thuận |
BTh |
43 |
Ninh Thuận |
NT |
12 |
Cà Mau |
CM |
44 |
Phú Thọ |
PT |
13 |
Cần Thơ |
CT |
45 |
Phú Yên |
PY |
14 |
Cao Bằng |
CB |
46 |
Quảng Bình |
QB |
15 |
Đà Nẵng |
ĐNa |
47 |
Quảng Nam |
QNa |
16 |
Đắk Lắk |
ĐL |
48 |
Quảng Ngãi |
QNg |
17 |
Đắc Nông |
ĐNo |
49 |
Quảng Ninh |
QN |
18 |
Điện Biên |
ĐB |
50 |
Quảng Trị |
QT |
19 |
Đồng Nai |
ĐN |
51 |
Sóc Trăng |
ST |
20 |
Đồng Tháp |
ĐT |
52 |
Sơn La |
SL |
21 |
Gia Lai |
GL |
53 |
Tây Ninh |
TN |
22 |
Hà Giang |
HG |
54 |
Thái Bình |
TB |
23 |
Hà Nội |
HN |
55 |
Thái Nguyên |
TNg |
24 |
Hà Nam |
HNa |
56 |
Thanh Hoá |
TH |
25 |
Hà Tĩnh |
HT |
57 |
Thừa Thiên-Huế |
TTH |
26 |
Hải Dương |
HD |
58 |
Tiền Giang |
TG |
27 |
Hải Phòng |
HP |
59 |
Trà Vinh |
TV |
28 |
Hậu Giang |
HGi |
60 |
Tuyên Quang |
TQ |
29 |
Hòa Bình |
HB |
61 |
Vĩnh Long |
VL |
30 |
T.P Hồ Chí Minh |
SG |
62 |
Vĩnh Phúc |
VP |
31 |
Hưng Yên |
HY |
63 |
Yên Bái |
YB |
32 |
Khánh Hòa |
KH |
|
|
|
PHỤ LỤC IX
SỐ HIỆU TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị/Tỉnh |
Nhóm ký tự thứ hai |
Chi cục Kiểm ngư Vùng I |
1xx |
Chi cục Kiểm ngư Vùng II |
2xx |
Chi cục Kiểm ngư Vùng III |
3xx |
Chi cục Kiểm ngư Vùng IV |
4xx |
Chi cục Kiểm ngư Vùng V |
5xx |
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
xxx |
Ghi chú: -xx là số thứ tự của tàu từ số 01 đến 99.
- xxx là số thứ tự của tàu từ số 001 đến 999.
CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01.BC: Báo cáo tình hình đăng ký tàu cá
Mẫu số 02.BC: Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá
Mẫu số 03.BC: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, tàu kiểm ngư
Mẫu số 04.BC: Báo cáo tình hình đăng kiểm tàu cá, tàu kiểm ngư theo định kỳ, đột xuất
Mẫu số 05.BC: Báo cáo tình hình đóng mới, cải hoán tàu cá theo định kỳ, đột xuất.
Mẫu số 01.BC
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
SỞ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………, ngày…….tháng…….năm 20… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ TÀU CÁ THÁNG………………
TT |
Nhóm tàu |
Tổng số tàu |
Số lượng tàu cá theo nghề |
Tổng số tàu cá đã đăng ký (đến thời điểm báo cáo) |
Ghi chú |
||||||
Kéo |
Vây |
Rê |
Câu |
Chụp |
Hậu cần |
Khác |
|||||
1 |
Lmax < 6m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lmax từ 6 ÷ < 12m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lmax từ 12 ÷ < 15m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lmax từ 15 ÷ < 20m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lmax từ 20 ÷ < 24m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lmax từ 24 ÷ < 30m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lmax từ ≥ 30m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập |
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 02.BC
MẪU SỔ QUẢN LÝ KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
|
|
SỔ QUẢN LÝ KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ………………………………
|
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC SỬ DỤNG SỔ - Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư này được lập trên cơ sở hồ sơ kỹ thuật của tàu, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu và kết quả giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, lần đầu. Các thông số kỹ thuật thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. - Trạng thái kỹ thuật của tàu theo chu kỳ phải được Đăng kiểm viên xác nhận vào sổ này. - Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư dùng để theo dõi suốt đời mỗi con tàu. Những thay đổi (nếu có) của tàu và các trang thiết bị lắp đặt trên tàu phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra, xác nhận cho đến khi tàu không còn được sử dụng (giải bản, mất tích). - Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư phải được lưu giữ tại Cơ sở đăng kiểm; khi tàu cá thay đổi nơi đăng kiểm, phải được Cơ sở đăng kiểm trước đó trích lục và xác nhận, chuyển các thông tin về tàu cho chủ tàu để cập nhập vào sổ quản lý kỹ thuật của đơn vị đăng kiểm mới.
………………………, ngày……tháng…….năm……….. ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
|
TÀU SỐ 01 I. ĐẶC ĐIỂM VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU Tên tàu:……………………..; Số đăng ký:……………………..; Năm và nơi đóng:…………………………………………………….; Nơi đăng ký:…………………………………………………………… Chủ tàu:………………………………………………………………..; Địa chỉ:…………………………………………………………………… Cấp tàu:………………………. Nghề khai thác:……………………… Kích thước Lmax, m:………..; Bmax, m:…….; D, m:…………. LTK, m:……….... BTK, m:………; d, m:………….. Mạn khô f,m:…………….. Tổng dung tích (GT):…………….. Vật liệu thân tàu: ……………. Hệ thống kết cấu: ………………… Số lượng máy chính: …… Tổng công suất (KW): ……………
Hộp số:
Chân vịt:
|
II. CÁC TRANG THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRÊN TÀU 1. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản xuất:……… Ký hiệu:…………………………… Số:……………………….. Công suất (KW):………………... Công dụng:……………… Đặc điểm và các thông số khác ……………………………. …………………………………... ……………………………… …………………………………... ……………………………… …………………………………... ……………………………… 2. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản xuất:……… Ký hiệu:…………………………… Số:……………………….. Công suất (KW):………………... Công dụng:……………… Đặc điểm và các thông số khác ……………………………. …………………………………... ……………………………… …………………………………... ……………………………… …………………………………... ……………………………… 3. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản xuất:……… Ký hiệu:…………………………… Số:……………………….. Công suất (KW):………………... Công dụng:……………… Đặc điểm và các thông số khác ……………………………. …………………………………... ……………………………… …………………………………... ……………………………… …………………………………... ……………………………… 4. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản xuất:……… Ký hiệu:…………………………… Số:……………………….. Công suất (KW):………………... Công dụng:……………… Đặc điểm và các thông số khác ……………………………. …………………………………... ……………………………… |
|
5. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản xuất:……… Ký hiệu:…………………………… Số:……………………….. Công suất (KW):………………... Công dụng:……………… Đặc điểm và các thông số khác ……………………………. …………………………………... ……………………………… …………………………………... ………………………........… …………………………………... ……………………………… 6. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản xuất:……… Ký hiệu:…………………………… Số:……………………….. Công suất (KW):………………... Công dụng:……………… Đặc điểm và các thông số khác ……………………………. …………………………………... ……………………………… …………………………………... ……………………………… …………………………………... ……………………………… 7. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản xuất:……… Ký hiệu:…………………………… Số:……………………….. Công suất (KW):………………... Công dụng:……………… Đặc điểm và các thông số khác ……………………………. …………………………………... ……………………………… …………………………………... ……………………………… …………………………………... ………………………………
|
II. CÁC THAY ĐỔI THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC
|
|
IV. CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. |
……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. |
|
CHU KỲ KIỂM TRA KHI CẤP SỔ CỦA PHƯƠNG TIỆN
|
V. CHỦ SỞ HỮU Số đăng ký:…………………………………………………………… Nơi đăng ký:………………………………………………………….. Chủ tàu:……………………………………………………………….. Nơi thường trú:……………………………………………………….. Nơi đăng kiểm:…………………………………………………………
VI. THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU Số đăng ký:………………………………………………………. Nơi đăng ký:……………………………………………………… Chủ tàu: …………………………………………………………... Nơi thường trú:…………………………………………………… Nơi đăng kiểm:…………………………………………………….
|
|
Số đăng ký:…………………………………………………………………. Nơi đăng ký:........................................................................................... Chủ tàu: ……………………………………………………………………… Nơi thường trú:………………………………………………………………. Nơi đăng kiểm:………………………………………………………………..
Số đăng ký: …………………………………………………………………… Nơi đăng ký:.............................................................................................. Chủ tàu: ………………………………………………………………………… Nơi thường trú:………………………………………………………………… Nơi đăng kiểm:………………………………………………………………….
Số đăng ký: …………………………………………………………………… Nơi đăng ký:.............................................................................................. Chủ tàu: ………………………………………………………………………… Nơi thường trú:………………………………………………………………… Nơi đăng kiểm:………………………………………………………………….
|
Mẫu số 03.BC
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
……….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
THEO THÁNG/QUÝ/NĂM
TT |
Tên/ Ký hiệu thiết kế |
Loại/ năm thiết kế |
Các thông số chính của tàu |
Tên/địa chỉ chủ sử dụng thiết kế |
Tên/địa chỉ cơ sở thiết kế |
||||||
Chiều dài tàu, Lmax (m) |
Chiều rộng tàu, Bmax (m) |
Chiều cao mạn,D (m) |
Vật liệu thân tàu |
Ký hiệu/công suất máy chính (KW) |
Số lượng máy (chiếc) |
Công dụng (nghề) |
|||||
I |
Tàu cá |
||||||||||
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tàu kiểm ngư |
||||||||||
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ BÁO CÁO |
Mẫu số 04.BC
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ THEO THÁNG/QUÝ/NĂM
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày ….. tháng …… năm 20… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ THEO THÁNG/QUÝ/NĂM
TT |
Nhóm tàu |
Tổng số tàu phải đăng kiểm |
Số tàu theo vật liệu vỏ |
Tổng số tàu cá đã đăng kiểm (đến thời điểm báo cáo) |
||||||||||||||||
Gỗ |
Thép |
FRP |
Số tàu đóng mới/ lần đầu |
Hàng năm |
Trên đà |
Định kỳ |
Cải hoán(*) |
|||||||||||||
Gỗ |
Thép |
FRP |
Gỗ |
Thép |
FRP |
Gỗ |
Thép |
FRP |
Gỗ |
Thép |
FRP |
Gỗ |
Thép |
FRP |
||||||
I |
Tàu cá |
|||||||||||||||||||
1 |
Lmax < 12m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lmax từ 12 ÷ < 15m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lmax từ 15 ÷ < 20m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lmax từ 20 ÷ < 24m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lmax từ 24 ÷ <30m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lmax từ ≥ 30m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tàu kiểm ngư |
|||||||||||||||||||
2 |
Lmax < 12m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập |
Thủ trưởng cơ sở đăng kiểm tàu cá
|
Ghi chú: (*) Đính kèm chi tiết hình thức cải hoán.
Mẫu số 05.BC
MẪU BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………., ngày …… tháng ……. năm…. |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
Tên cơ sở:...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh số: ............................................................................................
Báo cáo về tình hình đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá như sau:
1. Về cơ cấu tổ chức
2. Cơ sở vật chất, đội ngũ lao động
a) Cơ sở vật chất (sơ đồ cơ sở chế tạo, văn phòng làm việc, nhà xưởng, nhà kho)
b) Trang thiết bị cần thiết liên quan đến sản xuất, các thiết bị đo và kiểm tra và tình trạng hoạt động của chúng
c) Danh sách các nhân viên kỹ thuật, cán bộ giám sát và người lao động (trình độ chuyên môn nghiệp vụ, chương trình đào tạo đã tham gia, các chứng chỉ đã được cấp).
3. Danh sách tàu cá đóng mới, cải hoán, sửa chữa trong năm
(ghi cụ thể tên chủ tàu, số đăng ký (nếu có), vật liệu đóng, các thông số cơ bản, công suất máy chính của mỗi tàu)
a) Đóng mới
b) Cải hoán: Sửa vỏ, thay máy, chuyển đổi nghề (từ nghề... sang nghề ...), thay đổi vùng hoạt động (từ cấp ... sang cấp...).
c) Sửa chữa: Hàng năm, trên đà, định kỳ, sửa chữa khác (ghi cụ thể).
4. Các công việc do nhà thầu phụ thực hiện và danh sách các nhà thầu phụ.
5. Kiến nghị, đề xuất.
|
………., ngày... tháng.... năm... |
Chú thích: Các mục 1 và 2, chỉ báo cáo khi có sự thay đổi so với khi đăng ký công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá hoặc thay đổi so với báo cáo trước đó.