Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT về đăng kiểm viên tàu cá, xóa đăng ký tàu cá
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 23/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ; CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ; BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ, TÀU KIỂM NGƯ; ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN; XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ VÀ ĐÁNH DẤU TÀU CÁ
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, bồi dưỡng nghiệp vụ, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, thiết kế, đóng mới, cải hoán, sửa chữa, bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Đăng kiểm viên tàu cá được phân thành 03 hạng, như sau:
Kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật hàng năm các loại tàu cá theo chuyên môn được đào tạo.
Ngoài nhiệm vụ như đăng kiểm viên tàu cá hạng III, đăng kiểm viên tàu cá hạng II thực hiện những nhiệm vụ sau:
Ngoài các nhiệm vụ như đăng kiểm viên tàu cá hạng II, đăng kiểm viên tàu cá hạng I tham gia giám định kỹ thuật, xác định nguyên nhân tai nạn đối với tàu cá.
CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ, TÀU KIỂM NGƯ
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN; XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ VÀ ĐÁNH DẤU TÀU CÁ
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ VÀ TIÊU CHUẨN GIẢNG VIÊN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ Đăng kiểm viên tàu cá
TT |
Môn học |
Nội dung chính |
I |
Đăng kiểm viên tàu cá hạng III |
|
1 |
Nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá |
- Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Đăng kiểm và đăng ký tàu cá. |
2 |
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng trong kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá |
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá; - Các quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. |
3 |
Kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật hàng năm tàu cá |
- Vỏ tàu; - Máy tàu và hệ động lực; - Các trang thiết bị lắp đặt trên tàu; - Lập biên bản kiểm tra. |
lI |
Đăng kiểm viên tàu cá hạng II |
|
1 |
Nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá |
Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá. |
2 |
Thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, phục hồi, hoàn công tàu cá, tàu kiểm ngư theo chuyên môn đào tạo |
- Thân tàu và các trang thiết bị - Các tính năng của tàu |
- Máy tàu và hệ động lực; - Hệ thống điện, lạnh lắp đặt trên tàu. |
||
- Phòng và phát hiện chữa cháy; - Trang thiết bị nghề cá; - Các trang thiết bị khác lắp đặt trên tàu. |
||
3 |
Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá, tàu kiểm ngư theo chuyên môn được đào tạo |
- Kiểm tra tàu vỏ gỗ |
- Kiểm tra tàu vỏ thép |
||
- Kiểm tra tàu vỏ chất dẻo cốt sợi thủy tinh (FRP) |
||
- Kiểm tra hệ động lực và chế tạo hệ động lực lắp đặt lên tàu. |
||
- Kiểm tra các trang thiết bị lắp đặt trên tàu. |
||
- Kiểm tra vật liệu và đánh giá kết quả thử nghiệm phá hủy và không phá hủy |
||
Chuyên đề kiểm tra chân vịt. |
||
Chuyên đề kiểm tra điện và hệ lạnh tàu cá. |
||
4 |
Thử tàu |
- Kiểm tra thử nghiêng ngang. |
- Kiểm tra thử kín nước, thử tại bến và thử đường dài |
||
5 |
Hệ thống quản lý chất lượng |
Giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO. |
III |
Đăng kiểm viên tàu cá hạng I |
|
1 |
Nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá |
Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá. |
2 |
Công ước quốc tế về an toàn kỹ thuật tàu cá |
Giới thiệu công ước quốc tế về tàu cá, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá của các nước trên thế giới và trong khu vực. |
3 |
Thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, phục hồi, hoàn công tàu cá, tàu kiểm ngư nâng cao (không phụ thuộc chuyên môn được đào tạo). |
- Thân tàu và các trang thiết bị; - Các tính năng của tàu; - Máy tàu và hệ động lực; - Trang thiết bị nghề cá; - Hệ thống điện; - Phòng và phát hiện chữa cháy; - Các trang thiết bị khác lắp đặt trên tàu. |
4 |
Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá, tàu kiểm ngư nâng cao (không phụ thuộc chuyên môn được đào tạo). |
- Vỏ gỗ; - Vỏ thép; -Vỏ chất dẻo cốt sợt thủy tinh (FRP); - Hệ động lực và chế tạo các trang thiết bị lắp đặt lên tàu; - Các trang thiết bị lắp đặt trên tàu; - Kiểm tra nghiệp vụ một số tàu phục vụ nghề cá chuyên ngành đặc biệt (tàu kiểm ngư, tàu dịch vụ hậu cần có bảo quản hiện đại). |
Ghi chú:
- Thời gian bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng III cả lý thuyết và thực hành theo chuyên môn phải đủ 60 tiết.
- Thời gian bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng II cả lý thuyết và thực hành theo chuyên môn phải đủ 180 tiết.
- Thời gian bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I cả lý thuyết và thực hành phải đủ 180 tiết.
2. Tiêu chuẩn giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ Đăng kiểm viên tàu cá
TT |
Giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng III |
Giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng II |
Giảng viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I |
1 |
Là đăng kiểm viên hạng II trở lên |
Là đăng kiểm viên hạng II trở lên |
Là đăng kiểm viên hạng I trở lên |
2 |
Có trình độ đại học các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng. |
Có trình độ đại học các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng. |
Có trình độ đại học các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng. |
3 |
Có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá hoặc công tác quản lý tàu cá từ 5 năm trở lên |
Có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá hoặc công tác quản lý tàu cá từ 8 năm trở lên. |
Có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá hoặc công tác quản lý tàu cá từ 10 năm trở lên. |
Ghi chú: Ngoài giảng viên đáp ứng các tiêu chuẩn trên, đơn vị bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá được thuê các chuyên gia trong và ngoài ngành, có trình độ chuyên môn từ Đại học trở lên liên quan đến lĩnh vực bồi dưỡng và có kinh nghiệm công tác từ 05 năm trở lên tham gia giảng dạy các chuyên đề.


PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01.ĐKV: Đơn đề nghị tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá
Mẫu số 02.ĐKV: Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá
Mẫu số 03.ĐKV: Đơn đề nghị cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên
Mẫu số 04.ĐKV: Quyết định cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
Mẫu số 01.ĐKV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM GIA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Ảnh 3 x 4 cm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…………., ngày……..tháng……..năm……….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THAM GIA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:......................................................................................................................
Họ và tên:……………………………………………………………..; Nam/Nữ:........................
Sinh ngày:...................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân ..............................................................
Nơi, ngày cấp: ............................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Số điện thoại:…………………………………; Email: ........................................................
Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................
Cơ quan công tác hiện nay ..........................................................................................
Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,……) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký học:………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam kết:
1. Thực hiện theo chương trình, kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá.
2. Nghiêm chỉnh chấp hành nội quy theo quy định.
Nếu vi phạm những điều cam kết trên, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước đơn vị bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá và pháp luật.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 02.ĐKV
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
(ĐƠN VỊ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ)
CHỨNG NHẬN
Ông/bà: ………………………………………………………., Sinh ngày:...............................
Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân ..............................................................
Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................
Đơn vị công tác: .........................................................................................................
Đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng ..........................
Chuyên đề: .................................................................................................................
Từ ngày………...tháng…….….năm……….đến ngày………tháng……….năm………..
Tại:..............................................................................................................................
Xếp loại:......................................................................................................................
|
…………., ngày……..tháng…….năm……… |
Số:……………../20.../GCN- ...
Mẫu số 03.ĐKV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT
ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………………………………………………………………….
Họ và tên:…………………………………………………………….; Nam/Nữ: ........................
Sinh ngày: ..................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân ..............................................................
Nơi, ngày cấp: ............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại:……………………………………..; Email: ...................................................
Trình độ chuyên môn: ..................................................................................................
Đã tham gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng: ......................
Chuyên đề: .................................................................................................................
Giấy chứng nhận số:……………………………………..; ngày cấp: ...................................
Thực tập nghiệp vụ đăng kiểm/đăng kiểm viên tại cơ sở: ..............................................
.......................................................... từ ngày...tháng...năm...đến ngày...tháng...năm...
Số hiệu đăng kiểm viên(*): ………………………………….; ngày cấp: ..............................
Hồ sơ gửi kèm, gồm:
...................................................................................................................................
Đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá.
|
………., ngày…….tháng…….năm……. |
Ghi chú: (*) Áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp lại.
Mẫu số 04.ĐKV
MẪU QUYẾT ĐỊNH CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT
ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-TCTS |
Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUỶ SẢN
Căn cứ Quyết định số...của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản;
Căn cứ Thông tư số.../2018/TT-BNNPTNT ngày tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Theo đề nghị của………………………………………………………………………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng III cho... đăng kiểm viên (Phụ lục I); Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng II cho… đăng kiểm viên (Phụ lục II); Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng I cho... đăng kiểm viên (Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khai thác thủy sản, Thủ trưởng cơ sở đăng kiểm tàu cá có liên quan và ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
1. Mẫu thẻ đăng kiểm viên tàu cá
Mặt trước
Mặt sau
2. Mẫu dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
Quy cách: Dấu hình ôvan, có 03 vòng: vòng 1 có đường kính lớn 40 mm, đường kính nhỏ 26 mm, bề dày 0,2 mm; vòng 2 cách vòng 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1 mm; vòng 3 cách vòng 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm. Ở giữa là hình neo hải quân. Giữa vòng 2 và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ”, bằng tiếng Việt ở trên, phông chữ VnArialH cỡ 9 và dòng chữ “VIỆT NAM FISHING VESSEL REGISTER” bằng tiếng Anh, phông chữ VnArialH cỡ 12 ở dưới; Số hiệu đăng kiểm viên, gồm 5 chữ số: hai số đầu là số thứ tự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở của cơ sở quản lý đăng kiểm viên theo Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này, số tiếp theo là hạng đăng kiểm viên, ba số còn lại là số thứ tự của thẻ được cấp cho đăng kiểm viên của đơn vị


PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01.CN: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
Mẫu số 02.CN: Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
Mẫu số 03.CN: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
Mẫu số 04.CN: Dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá và nguyên tắc sử dụng.
Mẫu số 05.CN: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
Mẫu số 01.CN
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………………, ngày……..tháng………năm…………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………………………………………………..
Tên cơ sở đề nghị: ......................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ...............................
.................................. Tên cơ quan cấp:………………………… Ngày cấp:……………….
Điện thoại…………………………..Fax…………………………..Email ...............................
Hồ sơ gửi kèm, gồm: ...................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan tiến hành kiểm tra, đánh giá và công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại …………………………….
|
CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 02.CN
MẪU BIÊN BẢN
KIỂM TRA CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
(CƠ QUAN KIỂM TRA) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………, ngày……….tháng……..năm………. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở kiểm tra: ...............................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại:………………………Fax:……………………….Email: ....................................
- Văn bản thành lập số .................................................................................................
............................. Tên cơ quan cấp:……………………………… Ngày cấp:..…………….
- Người đại diện của cơ sở:……………………………….Chức vụ: ...................................
- Ngày đề nghị kiểm tra: ...............................................................................................
- Đề nghị công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại .......................................
2. Thành phần Đoàn kiểm tra: ……………………………….Chức vụ: ............................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ:
TT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả Kiểm tra |
Ghi chú |
|
||
Đạt |
Không đạt |
|
||||
1 |
Văn bản thành lập: ……….. |
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị nhập và lưu trữ dữ liệu; mạng và đường truyền dữ liệu |
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật (có danh sách kèm theo) |
|
|
|
|
|
4 |
Bảng niêm yết công khai về quy trình kiểm tra; biểu giá, phí kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
|
|
|
|
|
5 |
Người đứng đầu cơ sở đăng kiểm: |
|
||||
5a |
Trình độ chuyên môn:……… |
|
|
|
||
5b |
Hạng đăng kiểm viên:……… |
|
|
|
||
6 |
Đội ngũ Đăng kiểm viên (có danh sách kèm theo): |
|
||||
6a |
Số ĐKV hạng I (theo chuyên môn):………. |
|
|
|
|
|
6b |
Số ĐKV hạng II (theo chuyên môn):………. |
|
|
|
|
|
6c |
Số ĐKV hạng III (theo chuyên môn):……… |
|
|
|
|
|
7 |
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương. |
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC ĐĂNG KIỂM(*)
(Kể từ ngày được công nhận hoặc được kiểm tra duy trì điều kiện trước đó)
1. Về thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, tàu công vụ thủy sản.
2. Về giám sát đóng mới, cải hoán.
3. Về kiểm tra hàng năm, trên đà, định kỳ.
4. Về các nhiệm vụ khác.
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng khi kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở đăng kiểm.
Mẫu số 03.CN
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
CHỨNG NHẬN:
Tên cơ sở: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….Fax:......................................................
Người đại diện ............................................................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân....................................................................
Là Cơ sở đăng kiểm tàu cá loại ....................................................................................
Giấy chứng nhận có hiệu lực từ ngày ...........................................................................
|
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm……. |
Số: /20... /GCN-TCTS
(Đã cấp lần……. ngày: ……..)
Mẫu số 04.CN
MẪU DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ VÀ NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
I. MẪU DẤU NGHIỆP VỤ
1. Mẫu dấu 1a: Mẫu dấu kỹ thuật của cơ sở đăng kiểm tàu cá |
Quy cách: Dấu hình tròn, có 03 vòng tròn đồng tâm: vòng tròn 1 có đường kính 35 mm, bề dày 0,2 mm; vòng tròn 2 cách vòng tròn 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1 mm; vòng tròn 3 cách vòng tròn 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm; ở giữa là hình neo hải quân; giữa vòng tròn 2 và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ - VFR” ở phía trên và tên cơ sở đăng kiểm ở phía dưới bằng tiếng Việt, phông chữ Times New Roman cỡ 10. |
2. Mẫu dấu 1b: Dấu đóng trên hồ sơ thiết kế kỹ thuật được thẩm định
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).
3. Mẫu dấu 1c: Dấu đóng trên hồ sơ kỹ thuật (đối với trường hợp đóng mới không có giám sát của Đăng kiểm tàu cá hoặc tổ chức đăng kiểm khác được đăng kiểm tàu cá ủy quyền).
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).
4. Mẫu dấu 1d: Dấu đóng trên hồ sơ hoàn công (đối với trường hợp sau khi đóng mới có thay đổi với hồ sơ thiết kế đóng mới được thẩm định).
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “HỒ SƠ HOÀN CÔNG ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).
5. Mẫu dấu 1đ: Dấu đóng trên hồ sơ sao duyệt (đối với trường hợp sao duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được thẩm định).
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Rnman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “SAO DUYỆT HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 3 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ SAO DUYỆT”, hàng chữ thứ 2 “NGÀY SAO DUYỆT”, hàng thứ 3 “THIẾT KẾ ĐƯỢC SAO DUYỆT”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).
II. MẪU ẤN CHỈ VÀ BỘ SỐ
|
1. Mẫu ấn chỉ: Đóng chìm trên máy móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu được đăng kiểm kiểm tra. Quy cách: Ấn chỉ là biểu tượng cách điệu các chữ cái VFR (Việt Nam Fishing vessel Register) có kích thước như hình bên. |
2. Bộ số
Số đóng chìm trên máy móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu nhằm đánh dấu số lượng, chủng loại máy móc, các trang thiết bị được đăng kiểm kiểm tra.
Quy cách: Bộ số gồm 10 chữ số từ số 0 đến số 9, có kích thước như hình trên.
III. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
1. Dấu, ấn chỉ nghiệp vụ chỉ được sử dụng trong công tác kiểm tra, đánh giá trạng thái kỹ thuật tàu cá, các trang thiết bị lắp đặt, sử dụng trên tàu cá.
2. Không được đóng dấu vào văn bản, giấy tờ không có nội dung; đóng dấu trước khi ký.
3. Dấu đóng phải đúng chiều, ngay ngắn, rõ ràng; phải được đóng trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về bên trái.
4. Sử dụng mực xanh khi đóng dấu nghiệp vụ.
Mẫu số 05.CN
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.................., ngày………tháng……..năm………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Kính gửi:……………………………………………..
Tên cơ sở đề nghị: ......................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập:
...................................................................................................................................
Tên cơ quan cấp:………………………………………….Ngày cấp:....................................
Giấy chứng nhận đã được cấp số:………………………ngày ..........................................
Lý do đề nghị cấp lại:
□ Bị mất |
□ Hư hỏng |
□ Thay đổi thông tin |
Các thông tin thay đổi (nếu có) .....................................................................................
Hồ sơ gửi kèm, gồm: ...................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan thẩm quyền kiểm tra, đánh giá và cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại……
|
CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ |


PHỤ LỤC IV
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN ĐỐI VỚI TÀU CÁ CÓ CHIỀU DÀI DƯỚI 12 MÉT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Tên thiết bị |
Số lượng/quy cách |
Vị trí lắp đặt |
I |
Trang bị cứu sinh |
||
1 |
Phao tròn |
2 chiếc |
02 bên mạn tàu |
2 |
Phao áo |
Đủ 100% thuyền viên + (Dự trữ 10% hoặc 1 cái) |
Giường ngủ thuyền viên và cabin |
II |
Trang bị VTĐ |
||
1 |
Máy thu phát VHF hai chiều từ 15w trở lên |
1 chiếc |
Cabin |
2 |
Máy thu chuyên dụng thông tin dự báo thiên tai (SSB) hoặc ra đi ô trực canh nghe thông báo thời tiết. |
1 chiếc |
Cabin |
III |
Trang bị hàng hải |
||
1 |
La bàn từ lái hoặc la bàn từ chuẩn |
1 chiếc |
Cabin |
2 |
Dụng cụ đo sâu bằng tay (dây, sào đo) |
1 chiếc |
- |
IV |
Trang bị tín hiệu |
||
1 |
Đèn mạn |
||
|
+ Xanh |
1 đèn |
Mạn phải |
|
+ Đỏ |
1 đèn |
Mạn trái |
2 |
Đèn cột (trắng) chiếu 04 phía |
1 đèn |
Mặt phẳng dọc tâm tàu |
3 |
Đèn hiệu đánh cá: Xanh, đỏ, trắng |
Khuyến khích trang bị |
|
4 |
Vật hiệu đánh cá: Hình nón đen |
Khuyến khích trang bị |
|
V |
Trang bị cứu hoả |
|
|
3 |
Chăn 1,2 mét x 2 mét |
1 chiếc |
|
4 |
Xô 5 lít có dây |
1 chiếc |
|
VI |
Trang bị chống đắm, chống thủng |
|
|
1 |
Nêm gỗ |
05 đến 10 chiếc |
Chỗ dễ lấy |
2 |
Giẻ lau |
02 kg |
Chỗ dễ lấy |
3 |
Vải bạt |
Khuyến khích trang bị |
|
VII |
Trang bị y tế |
||
|
Túi thuốc cấp cứu |
Khuyến khích trang bị |
Chú thích: (*) Trang thiết bị an toàn phải thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá - QCVN 02-21:2015/BNNPTNT


PHỤ LỤC V
QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TÀU CÁ VÀ CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
TÊN GỌI |
KÝ HIỆU |
I |
Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật tàu cá |
|
1 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ |
TCVN 7111:2002 |
2 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển |
TCVN 6718:2000 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá |
QCVN 02-21:2015/BNNPTNT |
II |
Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan |
|
1 |
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép |
QCVN 21:2015/BGTVT |
2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh |
QCVN 56:2013/BGTVT |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ |
QCVN 92:2015/BGTVT |
4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển |
QCVN 23:2016/BGTVT |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống làm lạnh hàng. |
QCVN 59:2013/BGTVT |
6 |
Quy chuẩn kiểm tra sản phẩm công nghiệp tàu biển |
QCVN 64:2013/BGTVT |
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu |
QCVN 26:2016/BGTVT |
8 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép |
QCVN 51:2012/BGTVT |
9 |
Tiêu chuẩn phao tròn cứu sinh |
TCVN 7283:2003 |
10 |
Tiêu chuẩn phao áo cứu sinh |
TCVN 7282:2003 |
Chú thích:
Trường hợp các quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật nêu trên được bổ sung sửa đổi, hoặc quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan được cấp có thẩm quyền ban hành mới sau ngày Thông tư này có hiệu lực, thì các bổ sung sửa đổi hoặc các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật mới đó sẽ được áp dụng trong hoạt động đăng kiểm tàu cá.


CÁC BIỂU MẪU VỀ BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01.BĐ: Đơn đề nghị thẩm định thiết kế tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 02.BĐ: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 03.BĐ: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 04a.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật hàng năm/trên đà
Mẫu số 04b.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đầu/định kỳ
Mẫu số 04c.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật cải hoán
Mẫu số 04d.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra từng phần
Mẫu số 04đ.BĐ: Mẫu biên bản thử nghiêng ngang
Mẫu số 04e.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử máy chính tại bến
Mẫu số 04g.BĐ: Mẫu biên bản thử đường dài - xuất xưởng
Mẫu số 04h.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả đo tốc độ tàu
Mẫu số 04i.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả đo quán tính tàu
Mẫu số 04k.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả đo tính năng quay trở của tàu
Mẫu số 04l.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử máy chính đường dài
Mẫu số 04m.BĐ: Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử cụm máy phụ lai máy phát điện
Mẫu số 04n.BĐ: Mẫu bảng ghi kết quả chạy thử thiết bị neo
Mẫu số 05.BĐ: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 06.BĐ: Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư
Mẫu số 01.BĐ
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
………, ngày ……. tháng …… năm……….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
Kính gửi:…………………………………………………………….
Đơn vị thiết kế: ............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………Fax: ………………….Email: ....................................
Chúng tôi đề nghị được thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá/tàu kiểm ngư với các thông tin như sau:
- Tên/Ký hiệu thiết kế:……………………………………Loại/năm thiết kế: .........................
- Các thông số chính của tàu :
+ Chiều dài tàu Lmax (m):……….………..; Chiều rộng tàu Bmax (m):............................. ;
+ Chiều cao mạn,D (m)……………………; Vật liệu thân tàu:.......................................... ;
+ Ký hiệu máy:……………………………...; Công suất máy chính(KW)............................ ;
+ Số lượng máy (chiếc):…………………..; Kiểu và công dụng của tàu:........................... ;
- Tên/địa chỉ chủ sử dụng thiết kế:.................................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí thẩm định thiết kế theo quy định hiện hành.
|
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ |
Mẫu số 02.BĐ
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: …………. |
……….., ngày …… tháng ……. năm ……… |
|||
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ |
|
|
Căn cứ …..(*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước
Theo đề nghị thẩm định thiết kế số....ngày.... tháng....năm ……….của………….
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
CHỨNG NHẬN
Tên thiết kế:…………………………… Ký hiệu thiết kế:…………………
Loại thiết kế:……………………… Năm thiết kế:…………………….
Vật liệu thân tàu: ……………………..
Kích thước cơ bản (m): Lmax:…………….; Bmax: ……………….; Dmax: ………………….
Ltk:……………….; Btk:…………………..; d: ……………………….
Tổng dung tích (GT):…..; Trọng tải toàn phần (DW):……..; Số thuyền viên:………………..
Ký hiệu máy chính:.......................................................................................................
Công suất (KW):.............................................. Số lượng (chiếc):…………………………….
Đã được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của……………..(*)……....và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
Cấp tàu: ……………………………… Vùng hoạt động: ...................................................
Nơi đóng: ....................................................................................................................
Chủ sử dụng thiết kế: ..................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Hiệu lực của phiếu thẩm định này là 5 năm kể từ ngày ký, nếu không có thay đổi theo thiết kế đã được thẩm định.
Những lưu ý: ...............................................................................................................
Cán bộ thẩm định kỹ thuật: ……………………………………..
…………………………………….
…………………………………….
Cấp tại………….ngày ……………..
|
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH |
Chú thích:(*) : Ghi rõ quy phạm áp dụng.
Mẫu số 03.BĐ
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.................., ngày………tháng……..năm………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU KIỂM NGƯ
Kính gửi:………………………………………………………………………….
Họ tên người đứng khai:...............................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:..............................................................
Điện thoại…………………….Fax…………………………..Email .......................................
Đề nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra ……………..(*)…………….. và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu kiểm ngư.
Kích thước cơ bản (m): Lmax:…………….; Bmax:…………………; Dmax: ………………..
Ltk:……………….; Btk:……………………; d:………………………
Tổng dung tích (GT):…….; Trọng tải toàn phần (DW):……….; Số thuyền viên:................
Ký hiệu máy chính: ......................................................................................................
Công suất (KW):…………………….Số lượng (chiếc):.....................................................
Thời gian và địa điểm đề nghị kiểm tra: .........................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí đăng kiểm theo quy định hiện hành.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
(*) Ghi rõ: Kiểm tra đóng mới, lần đầu, định kỳ, trên đà, hàng năm hay bất thường.
Mẫu số 04a.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT HÀNG NĂM/TRÊN ĐÀ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
|||
|
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT HÀNG NĂM/TRÊN ĐÀ(*) |
|
|
Tên tàu: |
Công dụng (nghề): |
|||||
Số đăng ký: |
Năm, nơi đóng: |
|||||
Chủ tàu: |
Địa chỉ: |
|||||
Nơi kiểm tra: |
||||||
Theo yêu cầu kiểm tra hàng năm/trên đà (*) của |
||||||
Chúng tôi gồm: 1. ………………………………………………………………………………… 2. ………………………………………………………………………………... 3. ………………………………………………………………………………… Là đăng kiểm viên của: |
||||||
Đã kiểm tra an toàn kỹ thuật hàng năm/trên đà (*) tàu nói trên và nhận thấy: |
||||||
A. THÂN TÀU |
||||||
Kết cấu thân tàu: |
||||||
- Phần vỏ: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
- Phần thượng tầng: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
- Phần sơn (đánh dấu tàu cá) |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG Máy chính 1: |
||||||
Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
Máy chính 2: Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
Máy chính….. |
||||||
Máy phụ 1: Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
Máy phụ 2: Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
Máy phụ……. |
||||||
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT |
||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
- Cứu sinh: |
|
|
|
|||
- Tín hiệu: |
|
|
|
|||
- VTĐ: |
|
|
|
|||
- Hàng hải: |
|
|
|
|||
- Neo: |
|
|
|
|||
- Lái: |
|
|
|
|||
- Cứu hỏa: |
|
|
|
|||
- Chống thủng, chống chìm: |
|
|
|
|||
- Khai thác: |
|
|
|
|||
- Điện: |
|
|
|
|||
- Lạnh: |
|
|
|
|||
- Các trang thiết bị khác: |
|
|
|
|||
TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA |
||||||
|
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
1. Thân tàu: |
|
|
|
|||
2. Máy chính, máy phụ: |
|
|
|
|||
3. Các trang thiết bị: |
|
|
|
|||
YÊU CẦU CỤ THỂ |
||||||
KẾT LUẬN |
||||||
Căn cứ vào kết quả kiểm tra, kết luận như sau: |
||||||
Trạng thái kỹ thuật |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
|
|
|
||||
- Vùng hoạt động: |
||||||
- Thời hạn đến hết ngày …/…/20.. |
Với điều kiện phải thực hiện các yêu cầu ứng với: |
|||||
Mạn khô, m: …… ; Sức chở tối đa, tấn: ……………..; Số thuyền viên, người: ………………….. |
||||||
- Họ tên, chữ ký những người có mặt khi kiểm tra:
|
||||||
Kết quả kiểm tra được ghi vào trang …… Sổ Đăng kiểm tàu cá. |
||||||
Biên bản này được lập 02 bản: Chủ tàu 01 bản, Cơ sở đăng kiểm tàu cá 01 bản |
||||||
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 04b.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT LẦN ĐẦU/ĐỊNH KỲ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
||
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT LẦN ĐẦU/ĐỊNH KỲ(*) |
|
|
Tên tàu: |
Công dụng (nghề): |
||||||
Số đăng ký: |
Nơi đăng ký: |
||||||
Chủ tàu: |
|||||||
Địa chỉ: |
|||||||
Nơi kiểm tra: |
|||||||
Kích thước |
Lmax,m: LTK,m: |
Bmax,m: BTK,m: |
D,m: d,m: |
||||
Theo yêu cầu kiểm tra đóng mới (lần đầu)/định kỳ (*) của |
|||||||
Chúng tôi gồm: 1. ……………………………………………………………………………………………………………. 2. ………………………………………………………………………………......................................... 3. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………… Là đăng kiểm viên của cơ sở đăng kiểm: |
|||||||
Đã kiểm tra an toàn kỹ thuật đóng mới (lần đầu)/định kỳ (*) tàu nói trên và nhận thấy: |
|||||||
A. THÂN TÀU |
|||||||
Kết cấu thân tàu: |
|||||||
- Phần vỏ: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
- Phần thượng tầng: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
- Phần sơn (đánh dấu tàu cá) |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Các tính năng kỹ thuật - Tốc độ tự do (hải lý/h): - Đường kính vòng quay trở: Quay phải (m):……………… Thời gian(s):…………………. Quay trái (m):………………. Thời gian(s):…………………. - Quán tính: Tiến, khoảng cách (m):………………. Thời gian(s):…………………. Lùi, khoảng cách (m):………………... Thời gian(s):…………………. |
|||||||
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG |
|||||||
Máy chính 1: Ký hiệu máy: Số máy: Công suất (Ne,KW): Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút): Năm: Nơi chế tạo: |
|||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Máy chính 2: Ký hiệu máy: Số máy: Công suất (Ne,KW): Vòng quay định mức ne, (vòng/ phút): Năm: Nơi chế tạo: |
|||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Máy chính…………………. |
|||||||
Máy phụ 1: Ký hiệu máy: Công suất, KW: Số máy: Vòng quay định mức, vòng/phút: |
|||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Máy phụ 2: Ký hiệu máy: Công suất, KW: Số máy: Vòng quay định mức, vòng/phút: |
|||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
Máy phụ……………………………. |
|||||||
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT |
|||||||
Kết quả kiểm tra: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
|
|
|
|||||
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
- Cứu sinh: |
|
|
|
||||
- Tín hiệu: |
|
|
|
||||
- VTĐ: |
|
|
|
||||
- Hàng hải: |
|
|
|
||||
- Neo: |
|
|
|
||||
- Lái: |
|
|
|
||||