Quyết định 96/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế đăng kiểm tàu cá
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 96/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 96/2007/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 96/2007/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 96/2007/QĐ-BNN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá
BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02/5/2003 của chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản;
Căn cứ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Quy chế này thay thế các quy định về đăng ký kiểm tàu cá của Quy chế Đăng kiểm tàu cá, đăng ký tàu cá và thuyền viên ban hành kèm theo Quyết định số 494/2001/QĐ-BTS, ngày 15/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Việt Thắng
QUY CHẾ
Đăng kiểm tàu cá
(ban hành kèm theo Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN
ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
QUY ĐỊNH CHUNG
HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Tàu cá đã được Cơ quan Đăng kiểm tàu cá kiểm tra an toàn và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
Nội dung kiểm tra được thực hiện theo các quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
Kiểm tra trung gian được tiến hành trong điều kiện tàu cá chưa đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật trong lần kiểm tra hàng năm, và phụ thuộc vào tuổi tàu được quy định cụ thể trong Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7111:2002, TCVN 6718:2000.
Nội dung kiểm tra và thời hạn giữa 2 lần kiểm tra định kỳ được thực hiện theo quy định tại các quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành tùy thuộc loại tàu cá.
THẨM QUYỀN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Cơ quan Đăng kiểm tàu cá Trung ương phân công cho Cơ quan Đăng kiểm tàu cá tỉnh thực hiện việc đăng kiểm tàu cá có chiều dài đường nước thiết kế từ 20 mét trở lên theo các điều kiện sau:
Đăng kiểm viên tàu cá có nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định tại Điều 3, 4, 5, 6 của Quy chế Đăng kiểm viên tàu cá ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTS ngày 06/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản.
Người đứng đầu Cơ quan Đăng kiểm tàu cá và người trực tiếp thực hiện việc kiểm tra an toàn kỹ thuật phải chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra.
THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM
Mỗi tàu cá chỉ được cấp một Sổ đăng kiểm tàu cá từ khi đóng mới cho đến khi giải bản.
Khi có tranh chấp về kỹ thuật trong công tác đăng kiểm tàu cá, chủ tàu, thuyền trưởng có quyền khiếu nại bằng văn bản đến thủ trưởng Cơ quan Đăng kiểm tàu cá tỉnh để giải quyết. Nếu chưa thỏa mãn có quyền tiếp tục gửi khiếu nại lên Thủ trưởng Cơ quan Đăng kiểm tàu cá Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Kết luận của Cơ quan Đăng kiểm tàu cá Trung ương là ý kiến cuối cùng.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại, Thủ trưởng Cơ quan Đăng kiểm tàu cá phải trả lời bằng văn bản.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC I
CÁC BƯỚC GIÁM SÁT KỸ THUẬT ĐÓNG MỚI TÀU CÁ
(ban hành kèm theo Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN
ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Nội dung các hạng mục kiểm tra |
Loại tàu |
Ghi chú |
||
<50> |
< 90=""> |
³ 90 cv |
|||
A. TÀU VÕ GỖ |
|||||
1 |
Xét duyệt thiết kế |
x |
x |
x |
|
2 |
Kiểm tra phóng dạng |
|
|
x |
|
3 |
Kiểm tra vật liệu |
|
|
x |
|
4 |
Kiểm tra dưỡng mẫu |
|
|
x |
|
5 |
Kiểm tra lắp ráp |
x |
x |
x |
|
|
- Kiểm tra lắp ráp khung xương |
|
x |
x |
|
|
- Kiểm tra lắp ráp ván vỏ |
|
x |
x |
|
6 |
Kiểm tra lắp máy |
|
x |
x |
|
|
- Kiểm tra bệ máy |
|
x |
x |
|
|
- Kiểm tra căng tim hệ trục |
|
x |
x |
|
|
- Kiểm tra lắp đặt máy |
|
x |
x |
|
|
- Kiểm tra các hệ thống phục vụ |
|
x |
x |
|
7 |
Kiểm tra chế tạo lắp đặt hệ trục chân vịt |
|
x |
x |
|
8 |
Kiểm tra tàu trước khi hạ thủy |
x |
x |
x |
|
9 |
Kiểm tra các trang thiết bị thân tàu (các buồng) |
|
|
x |
|
10 |
Kiểm tra các trang thiết bị khác |
|
|
x |
|
11 |
Thử ổn tính |
|
|
x |
|
12 |
Thử tại bến |
|
|
x |
|
13 |
Thử đường dài, nghiệm thu xuất xưởng |
x |
x |
x |
|
B. TÀU VỎ THÉP |
|||||
1 |
Xét duyệt thiết kế |
x |
x |
x |
|
2 |
Kiểm tra phóng dạng |
|
|
x |
|
3 |
Kiểm tra vật liệu |
|
|
x |
|
4 |
Kiểm tra dưỡng mẫu |
|
|
x |
|
5 |
Kiểm tra lắp ráp |
x |
x |
x |
|
|
- Kiểm tra lắp ráp khung xương |
|
|
x |
|
|
- Kiểm tra lắp ráp tôn vỏ |
|
x |
x |
|
6 |
Kiểm tra lắp máy |
|
x |
x |
|
|
- Kiểm tra bệ máy |
|
|
x |
|
|
- Kiểm tra căng tim hệ trục |
|
|
x |
|
|
- Kiểm tra lắp đặt máy |
|
x |
x |
|
|
- Kiểm tra các hệ thống phục vụ |
|
|
|
|
7 |
Kiểm tra chế tạo lắp đặt hệ trục chân vịt |
|
x |
x |
|
8 |
Kiểm tra tàu trước khi hạ thủy |
x |
x |
x |
|
9 |
Kiểm tra các trang thiết bị thân tàu (các buồng) |
|
|
x |
|
10 |
Kiểm tra các trang thiết bị khác |
|
|
x |
|
11 |
Thử ổn tính |
|
|
x |
|
12 |
Thử tại bến |
|
|
x |
|
13 |
Thử đường dài, nghiệm thu xuất xưởng |
x |
x |
x |
|
C. TÀU VỎ COMPOZITE |
|||||
1 |
Xét duyệt thiết kế |
x |
x |
x |
|
2 |
Kiểm tra phóng dạng Kiểm tra điều kiện nhà xưởng |
|
|
x |
|
3 |
Kiểm tra vật liệu |
x |
x |
x |
|
4 |
Kiểm tra khuôn mẫu |
|
|
x |
|
5 |
Kiểm tra trát composite vỏ và khung xương |
x |
x |
x |
|
6 |
Kiểm tra tách khuôn |
x |
x |
x |
|
7 |
Kiểm tra lắp máy |
x |
x |
x |
|
|
- Kiểm tra bệ máy |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra căng tim hệ trục |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra lắp đặt máy |
|
|
|
|
|
- Kiểm tra các hệ thống phục vụ |
|
|
|
|
8 |
Kiểm tra chế tạo lắp đặt hệ trục chân vịt |
|
x |
x |
|
9 |
Kiểm tra tàu trước khi hạ thủy |
x |
x |
x |
|
10 |
Kiểm tra các trang thiết bị thân tàu (các buồng) |
|
|
x |
|
11 |
Kiểm tra các trang thiết bị khác |
|
|
x |
|
12 |
Thử ổn tính |
|
|
x |
|
13 |
Thử tại bến |
|
|
x |
|
14 |
Thử đường dài, nghiệm thu xuất xưởng |
x |
x |
x |
|
PHỤ LỤC II
BẢNG KÊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CẦN PHẢI CÓ MỘT ĐƠN VỊ LÀM ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
(ban hành kèm theo Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN
ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên dụng cụ, thiết bị |
Quy cách |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Thước dây cuộn (sợi bố) |
0 – 10 m 0 - 25m |
2 cái 2 cái |
|
2 |
Thước cuộn (kim loại) |
0 – 2 m 0 – 5 m 0 – 10 m |
2 – 10 cái 2 cái 2 cái |
Mỗi cán bộ 1 cái |
3 |
Thước thẳng (gỗ hoặc nhựa) |
0 – 300 mm 0 - 800 mm 0 - 1000 mm |
2 – 10 cái 2 cái 2 cái |
Mỗi cán bộ 1 cái |
4 |
Đồng hồ đo độ nghiêng tàu |
0 – 900(trái, phải) |
2 cái |
|
5 |
Đồng hồ đo tốc độ gió |
|
2 cái |
|
6 |
Định vị vệ tinh |
|
1 cái |
|
7 |
Đồng hồ bấm giây |
|
5 – 10 cái |
Mỗi cán bộ 1 cái |
8 |
Thước đo bước xoắn chân vịt |
0 – 800mm R 1000 mm |
1 cái |
|
9 |
Máy đo siêu âm |
|
1 cái |
|
10 |
Búa kiểm tra |
|
5 – 10 cái |
Mỗi cán bộ 1 cái |
11 |
Máy vi tính |
|
1 cái |
|
12 |
Thước lá mỏng |
0,01 – 2,00 mm |
2 – 5 cái |
Mỗi cán bộ 1 cái |
13 |
Thước lá dẹp |
150 mm 300 mm 1000 mm |
2 – 5 cái 2 – 5 cái 1 cái |
Mỗi cán bộ 1 cái |
14 |
Đồng hồ so (Comparateur) |
|
1 bộ |
|
15 |
Đồng hồ đo vùng tua máy |
|
2 cái |
1 kiểu từ 1 kiểu cơ |
16 |
Đồng hồ đo áp suất |
0 – 16 KG/cm2 0 – 25 KG/cm2 0 – 200 KG/cm2 |
1 – 2 cái 1 – 2 cái 1 – 2 cái |
|
17 |
Đồng hồ đo nhiệt độ |
0 – 1000C |
1 – 2 cái |
|
18 |
Đồng hồ đo nhiệt độ khí xả |
1 – 3000C |
1 – 2 cái |
|
19 |
Bộ đồ vẽ kỹ thuật |
|
2 bộ |
|
20 |
Thước cặp |
150mm 300mm |
1 – 2 cái 1 – 2 cái |
|
21 |
Pan me đo ngoài |
0 – 25mm 100 – 200mm |
1 – 2 cái 1 bộ |
|
22 |
Pan me đo trong |
100 – 200mm |
1 bộ |
|
23 |
Thiết bị bàn nguội (bàn mát, giá đỡ V chuẩn) |
|
1 bộ |
|
PHỤ LỤC III
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ
(ban hành kèm theo Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN
ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** |
|
Số:………TS/ĐKTC |
……., ngày ... tháng … năm …. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ
Tên tàu: ……………………..………………..;
Số đăng ký: ……………………………………………..;
Chủ tàu:……………………………………………………………………………………………;
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………….;
Kích thước
Lmax, m:……………………;
Bmax, m:…………………..;
D, m:…………………………….;
LTK, m: ……………………;
BTK, m:……………………;
d, m:…………………………….;
Vật liệu thân vỏ: ………………………………………………………………………………….;
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức Ne, sức ngựa |
Vòng quay định mức ne, vòng/phút |
Năm, nơi chế tạo |
N01 |
|
|
|
|
|
N02 |
|
|
|
|
|
N03 |
|
|
|
|
|
- Căn cứ vào các luật lệ, quy phạm hiện hành của Nhà nước
- Căn cứ biên bản kiểm tra kỹ thuật Số: …… ngày …. tháng ….. năm …..
Chứng nhận tàu: …… Có trạng thái kỹ thuật và trang thiết bị bảo đảm hoạt động
Vùng hoạt động: ……………………………………………………………………………………………
Mạn khô, m: …………; Sức chở tối đa, tấn:………….; Số thuyền viên, người:………………………
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến: ngày …. tháng …… năm……
CƠ QUAN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ